n tập ktra 15’ tiết 12 đại số
1. Khử căn ở mẫu của :
A. Biểu thức
35
2
−
ta được kết quả là :
a.
5
-
3
b.
3
+
5
c. 1 d. Một kết quả khác .
B. Biểu thức
27
5
+
ta được kết quả là :
a.
2
+
5
b.
2
-
5
c.
7
-
2
d. Một kết quả khác
2. Giá trò của x trong đẳng thức :
A. x
2
= 81 là :
a. 81 b.
±
9 c. 9 d. Một kết quả khác
B.
x
= 4 là :
a. 4 b. 2 c.
±
2 d. 16
3. Cho M=32 , giá trò của
M
là :
a. 2
3
b. -3
2
c. 4
2
d. 3
3
4. Khai phương tích 18.40.80 được kết quả là :
a. 1200 b. 120 c. 260 d. 240
5. Kết quả của phép tính 2
20
+
80
là :
a. 100 b. 4
10
c. 8
5
d. Một kết quả khác
6. Kết quả của phép nhân 3
3
.5
27
là :
a. 48/5 b. 64 c. 135 d. 20
7. Rút gọn biểu thức M =
56
1
+
+
56
1
−
ta được M bằng :
a. 1 b. 2
6
c. -4 d. 4
8. Rút gọn :
a. 2
2
(
8
-3
2
+
10
) - 3
5
b.
6
(2
6
-
24
-
5
) -
30
c.
3
(
12
-3
3
+
20
) -
15
d.
5
(
20
-3
3
+
3
) +
15
e.
baab
abba
−
+
1
:
( a> 0, b > 0, a
≠
b )
f.
( )
x
x
x
x
2
2
.
2
−
−
( 0 < x < 2 )
g.
( )
2
1
:
ba
abba
ab
−
−
( a > 0 , b > 0 , a
≠
b )
h.
( )
2
2
2
.
2
−
−
x
x
x
x
( 0 < x < 2 )
9. Tìm điều kiện để căn thức sau có nghóa :
a)
)1(
−−
a
b)
)3)(2( aa
−+
c)
1
1
+
−
a
d)
)2)(1( xx
−+
e)
a
−
)3)(2( aa
+−
;
13
+
a
; b)
)5)(12( aa
+−
;
)2( x
−−
;
)2)(3( xx
+−
x
−−
1
;
)2)(23( xx
−+
;
10. Trục căn thức ở mẫu :
12
3
+
b)
35
5
−
c)
64
6
+
d)
203
1
a)
32
4
23
5
+
+
+
b)
33
5
23
3
13
2
+
+
+
+
+
c)
12
3
12
2
−
+
+
d)
3223
3
3223
3
+
+
−
e)
257
4
257
4
+
+
−
a)
182
3
;
710
3
−
;
243
1
;
53
2
−
;
3
2
a
;
107
3
−
;
323
4
b)
35
2
−
;
5
3
a
;
1311
2
−
;
183
2
;
1113
4
−
+ ; ;
11. Rút gọn :
2
)12(
−
;
2
)32(
−
;
2611
−
;
1528
−
;
549
−
;
2
)13(
−
;
324
−
;
2
)52(
−
;
625
+
;
2
)25(
−
2
2
1
3
1
−
223
−
; ; ;
12. A = ; B = ; C =
13. có nghóa khi: … ; có……. ; có ……..; có …..