Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KHAO SAT 10A1,2 CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.47 KB, 7 trang )


Sở GD&ĐT Hng yên Đề thi KHảo sát khói 10 cuối học kì i
Trờng THPT Minh Châu năm học 2008 2009
***====*****====***==== Môn Toán Lớp 10 Đề 1
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu I (1,5điểm). Cho phơng trình sau trong đó m là tham số:

( ) ( )
0123232
2
=++++
mxmxm
.
a)Xác định m để phơng trình có 1 nghiệm bằng1. Sau đó tìm nghiệm còn lại.
b) Xác định giá trị của m để hai nghiệm x
1
và x
2
của PT thoả mãn hệ thức
8
2
2
2
1
=+
xx

Câu II. (1,5 điểm) Cho hệ phơng trình
(1)
(2)
x my m


mx y

- = +
ù
ù

ù
- =
ù

3 3
3 5
1) Giải hệ phơng trình khi m=2.
2) Trong trờng hợp hệ phơng trình có nghiệm duy nhất, hãy tìm nghiệm đó
Câu III. (1,5 điểm). 1) Giải phơng trình:
x x x x- + = - -
2 2
2 3 2 1 4
.
2) Tìm a để PT :
( )x x x a- + - =
2 2
4 3 0
, có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Câu IV ( 1,5 điểm).1) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s: y = x
2
- 2x 3.
2)Tỡm m PT : x
2
-

2x
- m + 1 = 0 cú bn nghim phõn bit
Câu V: 1) (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đờng thẳng (d) có phơng trình

x y- + =2 2 0
và hai điểm A(4; 6), B(0; 4).
a) Tìm toạ độ điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành
b)Tìm điểm M trên đờng thẳng (d) sao cho độ dài vectơ
AM BM+
uuur uuur
có độ dài
nhỏ nhất.Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
2) (1,5 điểm) Cho
ABC

. Gi D,I l cỏc im xỏc nh bi cỏc h thc:

3 2 0DB DC =
uuur uuur r
v
3 2 0IA IB IC+ =
uur uur uur r
a) Tính
AD
uuur
theo
AB
uuur
,
AC

uuur
v ch ng minh A,D,I thng h ng.
b) Tìm tp hp cỏc im M sao cho:
3 2 2MA MB MC MA MB MC+ =
uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur

Câu VI. 1)(0,5điểm) Cho 3 s dng a, b, c. Chng minh rng :
cbaab
c
ac
b
bc
a 111
++++

Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
2) (0,5điểm) .Cho tam giác ABC có góc không nhọn với AB= c, BC= a,CA= b.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )( )a b b c c a
P
abc
+ + +
=
.
-----Hết-----
1
Đáp án và biểu điểm: đề thi chọn HSG cấp tr ờng Môn Toán 10- ch ơng trình nâng cao .
CâuII
1)
Với m=2 hệ phơng trình có dạng

2 9
2 3 5
x y
x y
=


=


17
13
x
y
=


=


CâuIII Tổng
điểm
a
Đk:
(0,25đ) hoặc x x x x+ -Ê
2
2 0 0 2
.
Pt đã cho tơng đơng với
( )x x x x+ - + + =

2 2
2 2 3 2 1 0
.
Đặt
,t x x t= +
2
2 0
Ta có phơng trình:
t t- + =
2
2 3 1 0
(1).
Pt (1)
hoặc t=t =
1
1
2
(thỏa mãn đk
t 0
).
Với
t = 1
ta có phơng trình:
x x+ =
2
2 1
x x x x+ = + - =
2 2
2 1 2 1 0
x = - 1 2

.
Với
t =
1
2
ta có phơng trình:
x x+ =
2
1
2
2
x x x x+ = + - =
2 2
1 1
2 2 0
4 4
x = -
5
1
2
.Đối chiếu với điều kiện phơng trình đã cho có 4 nghiệm
phân biệt là:
x = - 1 2
(0,25đ) và
x = -
5
1
2
.
1,0 đ

b
Đk:
x a x a-
2 2
0
.(0,5đ)
Pt đã cho tơng đơng với
hoặc
(0,5đ)
x x
x x
x a
x a


= =
- + =





=
- =



2
2
2

1 3
4 3 0
0
.(0,5đ)
Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
(0,5đ)a a< - < <
2
1 1 1
.
Vậy với -1< a < 1 thì phơng trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.(0,5đ)
0.5 đ
Cõu IV ỏp ỏn
im
1) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s: y = x
2
- 2x 3
*Tp xỏc nh : D =
Ă
* th l parabol cú nh I:
2
1
2 2.1
1 2.1 3 4
4
I
I
b
x
a
y

a


= = =





= = =


, nhn ng
0,25
0,25
2
IV.2
thẳng x = 1 làm trục đối xứng.
*Vì a = 1 > 0 nên hs nghịch biến trong (-∞;1),đồng biến trong (1;+∞)
BBT x -∞ 1 +∞
+∞ +∞
y
- 4
*Đồ thị (C ) đi qua các điểm: (-1;0),(0;- 3), (2;-3),(3;0)
(Đồ thị vẽ đúng 0,5 đ)
f(x)=(x^2)-(2*x)-3
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x

y
Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân
biệt
Ta có: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 ⇔ x
2
-2
x
-3 = m – 4 (1)
*Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C
1
) : y = x
2
-2
x
-
3 với đường thẳng d: y = m- 4
*Vì hàm số y = x
2
-2
x
-3 là hàm số chẵn nên nên đồ thị (C
1

) được
suy ra từ đồ thị (C ) bằng cách giữ nguyên phần đồ thị (C ) ứng với
x≥ 0 và lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục Oy
* Để pt (1) có bốn nghiệm phân biệt thì: - 4< m – 4< -3 ⇔ 0 < m< 1
0,5
0,5
Câu V
1)
------------
2)
Tø gi¸c OABC lµ h×nh b×nh hµnh
OA CB⇔ =
uuur uuur
(1)
Ta cã
OA =
uuur
(4;6)

CB
uuur
=(-x;4-y)
(1)

4
6 4
x
y
− =



= −



4
2
x
y
= −


= −


C(-4;-2)
--------------------------------------------------------------------------------------------------
-
( ; ) ( )M x y dÎ
0 0
x y y x- + = = +Û Û
0 0 0 0
2 2 0 2 2
(0,25®)
1,0 ®
--------
3
Vậy M(
; )x x +
0 0

2 2
Ta có:
( ; )AM x x- -
0 0
4 2 4
uuur

( ; )BM x x -
0 0
2 2
uuur

( ; )AM BM x x+ = - -ị
0 0
2 4 4 6
uuur uuur
.
( ) ( )AM BM x x+ = - + -
2 2
0 0
2 4 4 6
uuur uuur

=
x x- +
2
0 0
20 64 52

( )x= - +

2
0
8 4 2
20
5 5
5
. Dấu = xảy ra khi
x =
0
8
5
,
khi đó
y =
0
26
5
(0,5đ). Vậy
min
,AM BM+ =
2
5
uuur uuur
tại M(
; )
8 26
5 5
.
0.5đ
c Do tam giác ABC có góc không nhọn, không mất tính tổng quát ta giả sử

rằng
)
C
0
90
.
áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có
.c a b ab cosC a b ab= + - +
2 2 2 2 2
2 2
c abị 2
(dấu bằng xảy ra khi và
chỉ khi tam giác ABC vuông cân đỉnh C).
Ta có
( )( )( )a b b c c a abc a b a c b c b a c a c b
P
abc abc
+ + + + + + + + +
= =
2 2 2 2 2 2
2

( ) ( )
a b a b c c
P
b a c a b
+
= + + + + +2
. (0,25đ)
áp dụng BĐT cauchy, ta có:

a b a b
b a b a
+ = 2 2
, (0,25đ)
( )a b c c a b c c a b c
c a b c a b ab
+ + +
+ + =
3 3
3 3
ab ab
ab
=
3
2 2
3 3 2

P +ị 4 3 2
.
Dấu = xảy ra khi
a b
b a
c ab ABC
a b c c
c a b

ù
ù
=
ù

ù
ù
ù
ù
=

ù
ù
+
ù
ù
= =
ù
ù
ù

2 V
vuông cân đỉnh C.
Vậy
min
P = +4 3 2 khi ABC là tam giác vuông cân.
0.5đ
4
2.0 đ
Tổng 20.0đ
Ghi chú: Học sinh làm theo các phơng án khác đúng, chặt chẽ vẫn đợc điểm tối đa.
Hết.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×