Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.55 KB, 7 trang )
1.KiÓm tra bµi cò.
Em h·y ®Æt mét c©u cã tr¹ng ng÷ chØ
nguyªn nh©n.
Thứ 3 ngày 28 tháng 4 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 1 : Trong mỗi câu dưới đây , từ lạc quan được dùng với
nghĩa nào ?
Câu
Nghĩa
Tình hình đội tuyển rất lạc
quan.
Chú ấy sống rất lạc quan.
Lạc quan là liều thuốc bổ .
Luôn tin tưởng ở tư
ơng lai tốt đẹp.
Có triển vọng tốt
đẹp.
Từ trái nghĩa với từ lạc quan : bi quan , chán nản
Bài 2
Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành
hai nhóm :
a) Những từ trong đó lạc
có nghĩa là vui mừng :
b) Những từ trong đó lạc có
nghĩa là rớt lại ,sai .
(Lạc quan,
lạc hậu ,lạc điệu , lạc đề , lạc thú)