Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề nội trú khóa 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.75 KB, 17 trang )

NỘI
Hô hấp
1 bn có thang điểm CAT 12, có 2 đợt cấp trong 12 tháng nay
Chẩn đoán mức độ D
2, Rối loạn tắc nghẽn trong hen, đo PEF biểu hiện ntn (chú ý cả 3 ý)
3, chỉ số tăng sớm nhất trong hen FEV1
4,đặc điểm khó thở trong hẹp thanh quản: khó thở cả 2 thì kéo dài, kho thở ngắn 2 thì, khó thờ
kéo dài thì hít vào…
5, đặc điểm x- quang giãn phế quản Đ/s: hình ảnh tổ ong, hình ảnh viêm phổi kèm theo, thành
phế quản dày, thể tích thùy phổi có giãn to hơn bên lành
6, Ca lâm sàng: có hình ảnh X quang tràn dịch màng phổi phải, phổi phải phía trên hình như đậm
hơn bên kia
Chú ý lâm sàng có lồng ngực phải phồng lên.
Biến chứng: tràn khí-tràn mủ màng phổi/ tràn mủ- xẹp phổi
Liều chiếu xạ trong điều trị 30-50Gy/ 25-30…???
TIM MẠCH
1, biến chứng nong van hai lá: hình ảnh nhĩ trái giống kiểu tĩnh mạch???
2 ĐTĐ làm tăng nguy cơ tử vong trong tăng huyết áp hay bệnh lí tim mạch???
1,5-2 lần/ 2-4/ 5-6/ 8-10
3, NMCT tổn thương mặt trước trong rãnh lien thất trước do tắc
Nhánh mũ đm vành trái/ đm vành trái Đ/ vành phải
4,điều trị Osler trong TH vi khuẩn kháng peni+ methicillin
Daptomycin/ vancomycin+ …./ floxacin + gentamycin Đ
5, dự phòng Osler cho các thủ thuật rang miệng nguy cơ cao
Amox/ampi 1g trước 30-60p/ 2 g trước 30-60/ 4g trước và sau khi làm thủ thuật
6, Đọc điện tâm đồ: Rung thất


7. hội chứng Dressler Đ/s: điều trị hiệu quả bằng corti/ ???

THẬN


Chẩn đoán HCTH khi pr niệu ?>3,5g/24h
Suy thận cấp giai đoạn đái ít vô niệu hay gặp: toan chuyển hóa
Thần kinh
Điều nào làm giảm hiệu quả tác dụng thuốc chẹn a trong u phì đại
m>50g, Qmax <15ml/s, PSA>10, không có ý nào
Bn nữ 61t đột ngột hôn mê, cấp cứu không qua khỏi, khám tử thi thấy hoại tử vùng sau hành
não.Nghĩ đến tổn thương nguyên nhân j?ý là liệt cơ hô hấp( do tổn thương trung tâm điều khiển)
ko nhớ rõ
Hội chứng gặp u tiểu não trừ:Hc rumberg Đ?/ hc gót chân-đầu gồi/ hc ngón tay chỉ mũi/ hc lạ( có
chữ weber
Tên khối u hay hội chứng nào gặp ở vị trí củ não sinh tư (4 cái lạ lắm)

TIÊU HÓA
bệnh nhân được chẩn đoán viêm gan B cách 12 tháng, đợt này bệnh nhân sốt cao, tự uống 2g (2
viên) para, ko đỡ triệu chứng nặng dần xuất hiện vàng da,bụng chướngast, alt tăng, CTM?. Siêu
âm thấy khối u gan 3cm, có dịch trong ổ bụng.
Xét nghiệm để chẩn đoán xác định
aFP
Sinh thiết gan (ko chọn vì đang có dịch trong ổ bụng)
2, xét nghiệm cần làm them( ko nhớ câu hỏi nhưng chọn CT ổ bụng)
3, Xquang viêm tụy mạn Đ/s (test 41)

CXK
Thuốc trong loãng xương Đ/s: trừ PTH, calcitonin (dễ)


2,Ca ls, Bn nữ đau nhiều khớp cổ tay, ngón.. hơn 1 tháng nay
XQ có hình ảnh bào mòn xg, hẹp nhẹ khe khớp
Giai đoạn mấy? 2
Chẩn đoán bệnh j? VKDT

3, nguyên nhân thiêu máu trong lupus: thiếu máu mạn do thiếu sắt
Thiếu vitB12, tan máu Đ
(chú ý kháng thể kháng nhân có câu)
4, Loãng xg ở phụ nữ sau mãn kinh hậu quả Đ/s: xẹp đốt sống/ gãy pouto-colles/ gãy cổ xg đùi/
gãy 1/3 trên xương cánh tay
NỘI tiết
Liều ĐTĐ Typ I 0,8-1 U/l
Điều trị Bệnh Cushing phẫu thuật bóc tách u qua xương bướm
Bn bị khối u tủy thượng thận; ( cắt bỏ sớm khối u)
Xét no chẩn đoán hội chứng cushing: ức chế = 1mg qua đêm
Huyết học
Ca ls về XH giảm tiểu cầu
Phân loại u lympho ác tính theo WHO 2001, B-T/NK
Bao nhiêu thể theo Working for..1982 10 thể
BN nhóm máu O rh+ nhận máu được từ Đ/S: A(+)/ B(-)/ O+/OCẤP cứu
CCĐ sock điện. Xoắn đỉnh/ nhịp nhanh thất vô mạch/ rung thất/ vô tâm thu

NHI
Chương 1:
Đặc điểm thời kì dậy thì trừ: giai đoạn tăng trưởng mạnh nhất ( sai sau giai đoạn nhũ nhi- 3 tháng
đầu)


Cls; bé Linh 6 tháng: phát triển bình thường(y trong test)
-

Trẻ nói 250 từ… : 24-36 tháng

Trẻ 11 tháng,ho sốt 39c đã tiêm phòng lao, vgb, 4 trong 1: trẻ còn thiếu vacxin j
Sởi

Xử trí: tiêm phòng vacxin luôn/ cho trẻ uống hạ sốt sau đó cắt sốt tiêm/
Gửi trẻ khám, điều trị ổn định rồi tiêm/ hẹn quay lại sau 2 tuần
CHƯƠNG 2
Nguyên nhân tăng bil lien hợp trừ
Ca tính tuổi thai trẻ đẻ non: trong test nào ấy : 31-32 tuần
Ig nào qua được rau thai
Đặc điểm Đ/s: trẻ bú mẹ vk đg ruột chủ yếu là bifidus..
ở trẻ bú sữa công thức: e coli

TIÊU HÓA;
Ruột trẻ em gấp bn lần ng lớn
Táo bón thực thể trừ?? Bảng trong sách
Điều trị TCC mất nước C Bn 9 tháng tuổi: ko uống được, mắt rất trủng, khám phổi bt ko có rale
(triệu chứng y trong test)
Xử trí mất nước phác đồ C
1,Sau điều trị ồn định TCKD, cho trẻ ăn them mỗi ngày một bữa : 4 tuần
Hô hấp
Trẻ 2 tháng 10 ngày, sốt 39C, thở 60l/p, ko có rút lồng ngực (trong test)
Chẩn đoán viêm phổi
Xử trí kháng sinh, tại nhà


TIM mạch
Thấp tim (3 câu)
Đ/s
Nếu thấp tim tái phát, diễn biến triệu chứng xảy ra cấp tính hơn
Thương sau nhiễm lien cầu 2 tuần
Các triệu chứng thấp tim hoàn toàn do nhiễm lien cầu gây ra(ko nhớ)
Thể nhẹ điều trị aspirin+ corti


Huyết học
Nhu cầu sắt cao nhất: 3 tháng giữa/ 3 tháng cuối/ cả quá trình mang thai
Về hội chứng li giải u Đ?s( tránh dung kiềm hóa nước tiểu/ hay gặp u trung thất??

Thận
Case trẻ 8 tuổi, THA, phù, đái pro, albumin 8g/l, D-dimer, PT,..... Sau hai ngày điều trị đau bụng
đột ngột dữ dội,...Chẩn đoán, thuốc ưu tiên. (nghĩ đến tắc mạch mạc treo, dùng heparin, vì cận
lâm sàng thể hiện rất rõ nguy cơ tắc mạch. Chú ý có huyết áp thay đổi theo tư thế, xét nghiệm
đánh giá tắc mạch

Nội tiết
Về rối loạn tổng hợp hormone trong suy giáp Đ/s
Di truyền trội, NST thường
Có thể có bướu cổ hoặc ko
Ít gặp hơn loạn sản
??

Thần kinh


Ca; phân độ nặng chảy máu sọ : chảy máu bán cầu não trái, trong não thất, có giản não thất ; độ 4

NGOẠI
Đ/s
Chỉ định mở ngực cấp cứu
>1500ml trong 6h
1000ml máu không đông trên 6h
Có máu loảng lẫn cục máu đông
300ml/2h
2,Phân độ CT thận trong AAST

3, Chỉ định mổ sớm trong CT thận
4 sau pt giãn đt bẩm sinh
Tắc ruột do ko cắt hết đoạn vô hạch
Vẫn phải thụt đại tràng hằng ngày
Nong miệng nối tránh hẹp trở lại
5 về giãn Đt
Tắc ruột do u phân
có thể gây xoắn đại tràng sigma
tắc ruột do hẹp trực tràng
có thể gây vỡ ruột
6, chẩn đoán VT sọ não:
Rách da đầu, vỡ xương
Có dịch trắng chảy ra theo VT
Vỡ xương trán, tổn thg cả thành trước và sau xoang trán
Lún vỡ xowng, rách màng cứng


7, về CTSN
Hình ảnh máu tụ DMC hình thấu kính 2 mặt lồi
Chụp CT chỉ có giá trị tiên lượng bệnh
Chụp ĐM não phát hiện được máu tụ
X quang tư thế Worm bert?? Phát hiện tổn thương xương thái dương
8. Phồng ĐM chủ bụng 5,5 cm ko có triệu chứng gì
Chuẩn bị cần thiết mổ cấp cứu
Điều trị nội khoa
HẠ huyết áp, mỡ máu
Điều trị nội Theo dõi nếu tình trạng nặng lên thì mổ

đặc điểm bệnh trĩ: dễ điều trị Đ/ hay gặp
BN nữ béo phì ăn KFC..sau 1h xuất hiện đau hạ sườn phải kèm buồn nôn, tiền sử khỏe mạnh

Chẩn đoán; viêm dạ dày/ viêm tụy cấp/ viêm túi mật/ruột thừa
Hình ảnh sỏi mật khi chụp ERCP: có cản quảng, không nhìn thấy sỏi…
Sỏi bệ thận thường có hình : tam giác Đ/ đa điện/ bầu dục
Biến chứng sớm nguy hiểm của GXK; nhiễm khuẩn yếm khí/ viêm xương/ loạn dưỡng..
Thể nào trong tắc ruột ss phải cắt 2 đầu ruôt; màng ngăn/ dc Lad/ teo đoạn tá tràng
Chú ý vết thương bụng trừ/ số lượng vết thương/ máu chảy qua vết thương/ vị trí tổn thương
Nguyên nhân hay bỏ sót tổn thương đm chi ( đọc kĩ trong sách)
Gãy xương chậu kiểu mở vở do cơ chế: trước sau
Tồn thương hoàn toàn trong gẫy xương chậu: đứt dây chằng chậu cùng+ vỡ xương chậu???
Vỡ xương chậu có thể mất: 500/ 1000/ >1000ml máu


Loại MTDMC nào có đặc điểm giống MTNMC: máu tụ ít/ đơn thuần/ kèm theo dập não
Chẩn đoán K TLT giai đoạn 4 xử trí chọn 3/4
Cắt tinh hoàn/ cắt bỏ khối u/ tia xạ/ điều trị nội tiết;
Để chẩn đoán chắc chắn u vùng trực tràng cần: NS ống cứng hậu môn trực tràng Đ/ NS ống
mềm/ thăm trực tràng
TH BN nam 40 tuổi gãy cổ xương đùi đóng đinh nội tủy, sau 7 tháng, đi lại vẫn đau X quang:
hình ảnh ổ gãy chậm liền
Chẩn đoán/ khớp giả Đ/ chậm liền cổ xương đùi
Điều trị thay khớp háng bán phần/ toàn phần/ nẹp vis lại
Case: nam 26 tuổi vào viện sau 30 phút bị dao đâm kls IV trái đường nách sau. Bn tỉnh đau dữ
dội mạch nhanh huyết áp tụt(80/50, 110l/p) rrpn phổi trái giảm nhiều..... Xử trí cấp cứu, chẩn
đoán
(nghỉ đến VT tim/ TD màng phổi nặng
Xử trí: mổ cấp cứu/ dẫn lưu màng phổi theo dõi toàn trạng
=BN nam 68 tuổi vào viện vì bí đái. ở nhà đái khó, tia nước tiểu yếu
Tiền sử khỏe mạnh, khám thấy khối vùng trên xương mu, gõ đục
Làm xét nghiêm j để chẩn đoán
Siêu âm ổ bụng

SA ổ bụng, chức năng thận, PSA
Chản doán nghỉ đến: có cầu bàng quang

Trẻ nam đau dữ dội vùng bẹn bìu trái, bìu sung to không thấy tinh hoàn
Chẩn đoán/ viêm tinh hoàn/ xoắn thừng tinh/ tràn dịch màng TH
Rối loạn cảm giác vùng hậu môn, rl cương dương, nghĩ đến tổn thương
Hc đuôi ngựa
Ca DÒ hậu môn chỉ định để chẩn đoán trừ/ SA qua hậu môn, chụp bơm thuốc cản quang/ ns đại
trực tràng/ CT vung tiểu khung


SẢN
Đ/s
1, K vú điều trị
Hóa chất
Điều trị nội tiết bắt buộc
Phẫu thuật bắt buộc
Xạ trị mọi trường hợp
2. Chửa trứng toàn phần
46 YY, bộ NST hoàn toàn từ bố
46 XY, Bộ NST từ bố
46XX, từ bố
46 XX từ bố và mẹ
3, Chửa trứng bán phần và toàn phần
Tỉ lệ gặp như nhau
Cường giáp 30%
Khỏi sau điều trị 80-90%
4, hở eo tử cung
Điều trị bằng khâu vòng
Tăng nguy cơ khi khoét chop CTC

Sảy thai vào quý 2
Khi sảy thường kèm đau dữ dội
5. chụp TC- vòi
Tiêm thuốc tan trong dầu
Phải chụp 4 phim


Không có ccđ trước khi chụp quan hệ v/c khi ng chồng ko có tinh trùng
6 Thuốc điều trị nội u nguyên bào nuôi hay CNTC ấy
Vinblastine
Metrothexat
actinmycinD
Cisplatin

Bộ NST hay gặp trong chửa trứng bán phần XXY/XYY/YYY..
Nói về thiểu ối/ khi V<250ml, thường có bất thường thai nhi
Viêm lộ tuyến CTC/ K CTC/ K niêm mạc TC: 3000 câu (10 câu)
Hạ đường huyết sau sinh khi mẹ bị ĐTĐ hay gặp giờ thứ 1,2,3,4 sau đẻ
NN gây thiểu ối trừ: thai vô sọ/ turner/ down/ dị dạng hệ tiết niệu
Nhịp tim dao động hẹp khi 5-15 nhịp
Chú ý đặc điểm dịch tễ ĐTĐ 2/3 gây tử vong,
TIền sản giật nhẹ, xử trí: nghỉ ngơi thẽo dõi/ truyền Mg So4/ hạ áp/ lợi tiểu
Ca lâm sàng TSG nặng, thai 34 tuần xử trí
U xơ tử cung u BT, phần sản (chuyển dạ..) ko có câu nào

Cơ sở
Hóa sinh
Đ/s
Cholesterol
Là thành phần quan trọng tham gia cấu tạo màng tế bào

Tổng hợp từ nguồn gốc nội sinh 1g/ngày
Nguyên liệu tổng hợp nó từ acetyl CoA


Mô mỡ là nơi tổng hợp chủ yếu
-Phương pháp điện di(hay tách chiết??) acid nucleic dựa vào
Kích thước bazo nito
Trọng lượng bazo nito
Nhờ quang phổ kế…
Chọn ý đúng
Nhiễm giun chỉ, trong nước tiểu có chứa nitrit
Pro niệu ở ng bt 50-100mg/24h
thể ceton trong nước tiểu gặp trong ĐTĐ
có glucose trong nước tiểu khi nồng độ trong máu .>1,7g/l

Phản ứng Benedict để: sự chuyển dạng lẫn nhau/ tính khử/ tinhs oxy hóa của monosaccarid
Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ giảm stearic- oleic-linoleic- arachidonic
Enzyme thuốc nhóm 4 aldolase+ synthase/ hydratase+dehydratase+ decarboxylase
Các phản ứng tạo năng lượng trong citric
Sản phẩm con đường đường phân monophophat
Về con đường hexo diphosphat tạo nhiều NL ATP/ hexose bị phân cắt tạo ra 2 triose photphat/
glucose được phosphoryl hóa 2 lần
Khi ở trạng thái nghỉ ngơi, ở cơ diễn ra quá trình: đường phân hiếu khí/ tổng hợp glycogen…
Vận chuyển acetyl CoA từ ty thể ra bào tương: enzyme carnitin, vận chuyển tích cực có chất
mang
N trong ure lấy từ carbamyl+ aspartate
Chọn ý đúng: prolactin chứa 199aa, ACTH có 41 aa…
Chức năng của nước ngoại trừ: tham gia tạo áp suất thấu/keo/ điều nhiệt
Kiềm hô hấp như thế nào??



Dich ngoại bào trừ dịch não tủy/dịch khớp gối/ dịch bào tương

Sinh học
-Vận chuyển ở màng hồng cầu
Cl- chỉ đi ra ngoài
Hco3- chỉ đi vào trong
Cl- đi ra, HCo3- đi vào
Cl- đi vào, Hco3- đi ra
-Về thí nghiệm Griffith
Phế cầu khuẩn chủng S tiêm chuột, chuột chết
Chủng R sống trộn với chủng S bị giết bởi nhiệt, tiêm chuột một số chuột chết
lấy chất tách chiết từ chủng S ghép vào chủng R, thấy một số chuột chết
(đừng nhầm 2 thí nghiệm)
-Quá trình sinh trưởng
Khả năng đề kháng còn kém
Đồng hóa và dị hóa tương đương nhau
Một số cơ quan đang phát triển và có sự thay thế
Cơ quan sinh dục chưa phát triển
-Về tổng hợp từ Co2
Vi khuẩn lưu huỳnh
Thực vật, tảo
Thực vật động vật
Thực vật động vật con người


Về protein màng
Có phần xuyên suốt và 2 đầu thò ra 2 phía
Có phần đầu thò ra phía ngoài tế bào có nhóm COOCó khả năng di động tịnh tiến trong màng
Dãn truyền các chất qua màng

-Quá trình nhân đôi kết thúc khi
Có sự có mặt của Rho
Đoạn ARN tách khỏi AND, 2 sợi xoắn lại với nhau
Khi đến vùng base có tỉ lệ đặc trưng

Tỉ lệ protein ở màng ngoài ti thể 1/ 1-2/ >1 có thể bằng 3
Sợi myosin gồm 2 mạch nặng 4 mạch nhẹ
Sắp xếp thứ tự 4 thí nghiêm của Griffith
Kể tên những enzyme tham gia quá trình tái bản ở Euk
Mấy cái giống nhau + AND primase/ AND lyase/ …
Cơ thể chứa 2 dòng tế bào gọi là thể khảm
NST ở người có dạng tâm đầu tâm giữa tâm lệch, cả 3
Cơ chế chuyển đoạn Nhân đoạn
Rối loạn cấu trúc NST trừ: trao đổi chromatid
Trứng đoạn hoàng số lượng noãn hoàn trung bình gặp ở
Đặc điểm sự phân cắt trứng đoạn hoàng số lường nhiều
Về tiến hóa: số lướng AND trong tế bào không phản ánh tiến hóa của loài/ AND nhiều hơn đồng
nghĩa tiến hóa cao hơn
Sinh vật ko sử dụng được N2/No3- / NH4/ ure
Điều kiện chọn loài trong pp tạp giao thực nghiệm (chọn tổ hợp)


Chu kì ngắn / tạo nhiều biến dị/ đẻ nhiều…..
Về cảm ứng lactose ???
Về cảm ứng tryptophan:
Trong điều kiện không đột biến, nếu có tryptophan sẽ không xảy ra j
Nếu gen điều chỉnh bị đột biến thì xảy ra

Giải phẫu
Về thần kinh quay

Nhánh bên chi phối cho các cơ vùng cánh tay sau
Nhánh sâu đi giữa cơ ngửa và xương quay
Gãy xương 1/3 giữa CT làm tổn thg nó
Tách ra một nhánh chi phối cảm giác da vùng cẳng tay
Về đoạn trên tá tràng
Phần gần môn vị phình to thành hành tá tràng
Mặt trước liên quan thùy vuông
Mặt sau lien quan túi mật, tmc..(trong sách)
Nằm giữa mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
Về phân chia thùy phổi
Tách thành 10 phan thùy
Phân thùy đáy giữa đáy trước thường nằm trong bao riêng
Thùy giữa phổi phải tương ứng thùy lưỡi ..bên đối diện

Thủng mặt trước dạ dày, dịch chảy vào ngách dưới mạc nối lớn/ mạc nối nhỏ/ túi mạc nối lớn..


Về động mạch thượng vị dưới: đường nối với phía trên khi có hẹp ĐM chủ/ một nhánh của động
mạch chậu trong
Xương vai có 3 cạnh 2 bờ ( sau sách)
Đ/s tiền đình tai
Các thành của ổ mũi
Đối chiếu của phổi
Về dạ dày/ khuyết góc nằm giữa thực quản và đáy vị/ do có cơ thắt tâm vị nên phần tâm vị phồng
lên/ môn vị nằm ở đường giữa
Nhiểm khuẩn ở sau phúc mạc; ví trí bị ảnh hường/ dạ dày/ hổng tràng/ đại tràng ngang/ đại tràng
xuống
Về đường đi dây VI
2 câu case
Khi tổn thương mặt phẳng nối 1/3 trên vs 1/3 giữa cánh tay:

Tk quay đi trong rãnh ở mặt sau cánh tay
Tk giữa nằm ngoài đm CT trong ống Ct
Tk trụ,… Đ
Tk bì cảng tay trong nằm trong vùi sâu trong lớp mạc
-Tổn thưởng mặt phẳng đi qua đầu dưới tam giác đùi
TM hiển đi sát bên cạnh Tk hiển

Sinh lí
Khi quay li tâm máu phát hiện được
Vàng da
Tan máu
Thiếu máu khi thể tích khối HC nhỏ hơn huyết tương
Tăng tryglycerid huyết tương


Về estrogen với CTC
Dịch loãng kiềm nhầy
Loảng mỏng
Loãng kiềm…
Giai đoạn tăng áp:
Đóng van nhĩ thất
Các sợi cơ tim co lại…
-Về receptor cảm giác ở da
Dẫn chuyển nhanh và chậm
Các recep có khả năng thích nghi như nhau

Khi mất song P phức bộ QRS bình thường có sóng T, vị trí phát nhịp
AV/ bó his/..
Chất giống gastrin VIP? CCK…





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×