Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Tổng hợp đề nội TRÚ 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.09 KB, 57 trang )

NỘI
PHẦN ĐÚNG – SAI NỘI
Về X quang viêm tụy mạn
Câu 1: Thay đổi đoạn D2 tá tràng
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Hình ảnh lắng đọng calci ngang mức L4
A. Đúng
B. Sai
Câu 3:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4:
A. Đúng
B. Sai
Đặc điểm siêu âm viêm tụy mạn
Câu 5: Ống Wirsung giãn.
A. Đúng
Câu 6: Đường mật chính giãn.
A. Đúng
Câu 7: Tụy teo
A. Đúng
Câu 8: Giảm nhu động ruột
A. Đúng

B. Sai
B. Sai
B. Sai
B. Sai

1



=> Phải là T4


Loãng xương nguyên phát sau mãn kinh
Câu 9: Tổn thương xương xốp, lún xẹp đốt sống
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Tổn thương xương đặc, gãy thân xương cánh tay
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Tổn thương xương xốp, gãy Pouteau-Colles
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Tổn thương xương đặc, gãy cổ xương đùi
A. Đúng
B. Sai
Các thuốc thuộc nhóm biphosphonat
Câu 13: Alacsta (Acid zoledronic)
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Calcitomin
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Foxamax (Alendronat)
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: PTH
A. Đúng
B. Sai

Các chỉ định mổ giãn phế quản
Câu 17: Giãn phế quản 2 bên viêm tái đi tái lại sai
A. Đúng
B. Sai

2


Câu 18: Bẩm sinh
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Giãn phế quản khu trú 1 thùy, 1 bên phổi
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Giảm thông khí phổi
A. Đúng
B. Sai
Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán xác định ưng thư phổi
Câu 21: XN đờm tìm tế bào ác tính
A. Đúng
B. Sai
Câu 22: XN dịch phế quản tìm tế bào ác tính
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: Marker ung thư
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Sinh thiết hạch nếu có
A. Đúng
B. Sai

Về đau ngực
Câu 25: Đau ngực trong nhồi máu cơ tim không giảm với mọi loại thuốc giảm đau
A. Đúng
B. Sai
Câu 26: Đau thắt ngực ổn định có thể xuất hiện cả khi nghỉ ngơi
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Đau thắt ngực không ổn định có đoạn ST chênh lên trong hoặc ngoài cơn đau
A. Đúng
B. Sai

3


Câu 28: Lan xuống bụng ..
A. Đúng

B. Sai

Về nhóm máu hệ ABO
Câu 29: Người có nhóm máu O thì không có kháng nguyên A và B trên bề mặt hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Người có nhóm máu B có thể có kháng nguyên B trong nước bọt
A. Đúng
B. Sai
Câu 31: Kháng nguyên ABO có mặt ở tất cả các tế bào khác trong cơ thể
A. Đúng
B. Sai
Câu 32:

A. Đúng
B. Sai
PHẦN ABCD NỘI
Câu 33: Vi khuẩn được tìm thấy nhiều nhất trong các trường hợp viêm thận bể thận là
A. E.coli
B. Proteus
C. Klebsiella
D.
Câu 34: Lọc màng bụng có những ưu điểm sau TRỪ:
A. Bệnh nhân tự tiến hành tại nhà
B. Không mất máu
C. Chủ động được hoàn toàn lấy dịch thừa ra khỏi cơ thể.#
D. Duy trì được chức năng thận tồn dư
Câu 35: Tỷ lệ insulin nền (basal/bolus) khuyến cáo trong ĐTĐ typ2

4


A. 50 - 60% (trang 337 ghi 2/3 là insulin nền với nhu cầu bình thường)
B. 40 - 50%
C. 30 - 40%
D. 20 - 30%
Câu 36: Liều insulin ở bệnh nhân ĐTĐ typ2 là
A. 0,2 – 0,5 đv/kg
B. 0,7 – 0,8 đv/kg
C. 0,7 – 0,9 đv/kg
D. 0,5 – 0,7 đv/kg
Câu 37: Mục tiêu huyết áp cho Đái tháo đường chung
A. 130/80
B. 140/90

C. 125/70
D. 120/80
Câu 38: Đặc điểm bướu cổ trong bướu cổ đơn thuần
A. Mật độ mềm hay chắc, lan tỏa
B. Có nhân….
C. Ranh giới không rõ…
D.
Câu 39: RL nhịp thường gặp nhất trong Basedow
A. Rung cuồng nhĩ
B. Nhịp nhanh trên thất
C. Ngoại tâm thu
D. Loạn nhịp
Câu 40: Trong ung thư phổi khàn tiếng do chèn ép

5


A. TK quặt ngược
B. Chuỗi hạch giao cảm
C. TM chủ trên
D. TK thanh quản trên

=> Claude – Bernard – Horner
=> Phù áo khoác

Câu 41: Đặc điểm dịch màng phổi dịch tiết (thực ra không nhớ chính xác các phương án gì rồi,
thôi cứ học bản chất đi nhé!)
A. LDH dịch MP/huyết thanh > 0,6
B. Protein < 30 g/l
C. pH > 7,3

D. Bạch cầu < 1000/mm3
Câu 42: Tiền liệt tuyến được chia làm mấy vùng?
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 43: Bệnh nào không có tĩnh mạch cổ nổi
A. Tắc TM chủ dưới
C.

B. Suy tim
D.

Câu 44: Hiệu giá kháng thể miễn dịch huỳnh quang áp xe gan amip
A. 1/160
=> MD huỳnh quang
B. 1/200
=> Elisa
C. 1/320
D. 1/400
Câu 45: Bệnh nhân nhồi máu não, HA bao nhiêu phải điều trị ngay

6

D. 6


A. 180/110
Câu 46: Bệnh nhân TBMMN vào viện HA 190/110, mục tiêu hạ HA ban đầu là bao nhiêu?
A. < 160/90
B. < 170/100

C. < 140/90
D. < 140/100
Câu 47: Các đặc điểm đều có trong sốc TRỪ ( câu này lặp 2 lần nội và nhi đèu hỏi)
A. Giảm thể tích tuần hoàn
B. Giảm co bóp tim
C. Tổng chiều dài mạch giảm
D. Đường kính mạch máu thay đổi
Câu 48: Lựa chọn kháng điều trị viêm phổi phế cầu nhạy cảm penicillin, TRỪ
A Ceftiaxon 1 lần/ ngày
B Ampicilin 4-6h/ lần
C Amoxicilin 4-6h/ lần
D Benzyl Peniciclin 4-6h/ lần
Câu 49: TrongXHGTC, có thể có
A. PT giảm
B. Howel biến đổi (trang 483)
C. Thời gian máu đông kéo dài
D. APTT kéo dài
Câu 50: Các phương điều tri XHGTC, TRỪ
A. Ghép tủy
B. Trao đổi huyết tương
C. Corticoid
D. Truyền khối tiểu cầu
Câu 51: Bệnh nhân bị Hemophilia thì người nào sau đây trong gia đình có thể MANG GEN
BỆNH?

7


A. Ông nội
B. Chú (em bố)

C. Dì (em mẹ)
D. Em trai họ (bên bố)
Câu 52: Môn thể thao thích hợp cho bệnh nhân bị thoái hóa khớp (không nhớ rõ)
A. Bơi
B. Leo núi
C. Chạy bộ
D. Tennis
=> Bơi tốt trong thoái hóa, nhưng không có tác dụng trong loãng xương.Loãng xương thì nên tập
những môn chịu sức nặng cơ thể (đi bộ, chạy bộ, khiêu vũ, tennis), các bài tập tăng sức mạnh của
cơ (nhấc vật nặng, cử tạ), trong thoái hóa cột sống nên tránh hoạt động tải nặng cho khớp. Nói
chung 2 bệnh này khá ngược nhau.
1. Hình anh X quang của loãng xương
CASE LÂM SÀNG NỘI
Case 2 câu sau: BNápxe phổi 3 ngày đỡ đột nhiên đau ngực khó thở lồng ngưc phải căng phồng.
(Trong đề kèm ảnh phim X – quang ngực: có tràn khí tràn dich bên P xẹp phổi bên T, đấy là chủ
quan mình nhìn phim thấy thế)
Câu 53: Chẩn đoán bệnh nhân này
A. Tràn mủ tràn khí dưới da
B. Xẹp phổi P
đáp án này ổn nhất ko có đáp án tràn mủ đơn thuần
Câu 54: Điều trị gì:
A. Hút liên tục, kháng sinh

8


Case2 câu sau:BN nữ (hình như 40 tuổi) đau khớp bàn ngón tay … cứng khớp buổi sang kéo dài
2h……..(nói chung rất dễ để chẩn đoán là VKDT)
Câu 55: Chẩn đoán bệnh nhân này là
A. Viêm khớp dạng thấp

B. Viêm khớp nhiễm khuẩn
C. Thoái hóa khớp
D. Thấp khớp cấp
Câu 56: Bệnh nhân chụp X quang khối xương cổ tay thấy hình hẹp khe khớp nhẹ, hình bào mòn
xương, hình hốc trong xương.Theo phân loại giai đoạn Steinbroker, bệnh nhân này thuộc giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

NHI
PHẦN ĐÚNG – SAI NHI
Về tuần hoàn thai nhi
Câu 57: Xuất hiện từ tuần thứ 10
A. Đúng
B. Sai
=> Ngày thứ 22
Câu 58: Hai hệ tuần hoàn thông nhau qua lỗ bầu dục và ống động mạch
A. Đúng
B. Sai
Câu 59: Chiều shunt
A. Đúng
B. Sai
Câu 60: Máu nuôi nửa dưới cơ thể giàu oxy hơn nửa trên
A. Đúng
B. Sai

9



Nguyên tắc dùng hormon thay thế trong suy giáp trạng
Câu 61: Đúng, đủ liều
A. Đúng
B. Sai
Câu 62: …………….thì dừng thuốc
A. Đúng
B. Sai
Câu 63: Khi nào hết triệu chứng thì dừng thuốc
A. Đúng
B. Sai
Câu 64: Thường xuyên, liên tục,suốt đời
A. Đúng
B. Sai
Về miễn dịch trẻ sơ sinh (có thể là câu ABCD. Hôm qua còn nhớ nay ko chắc nữa)
1.
ĐTB xuất hiện từ ..
2.
Bổ thể
3.
Bạch cầu tăng hoạt đông sau đẻ 12h
4.
Tăng hóa ứng động sau 1h
PHẦN ABCD NHI
Câu 65: Nhi khoa được được coi là chuyên ngành độc lập từ thế kỷ bao nhiêu
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 66: Tim trẻ sơ sinh chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể
A. 0,5%

B. 0,6%
C. 0,8%
D. 0,9%
Câu 67: BN nào sau đây cần dùng KS dự phòng VNMTNK khi nhổ răng
A. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát mà cần phải nhổ răng => nghi đáp án này
B. Thông liên thất đã vá được 9 tháng.

10


C. Thay khớp háng được 9 tháng
D.
Câu 68: Bệnh nhân nào sau đây tiên lượng nặng nhất
A. Hẹp 2 lá diện tích lá valve 1.5 cm2, ALĐMP 45 mmHg.
B. Hẹp chủ 0,6 cm2.
=> 1 thầy nói phương án này đúng
C. Hẹp 2 lá dòng phụt ngược 10 cm2 (?), EF = 55%.
D.
Câu 69: Hàm lượng kali clorid trong gói Orezol
A. 1,5 gam
=> KCl
B. 3,5 gam
=> NaCl
C. 4,5 gam
D. 2,6 gam
Câu 70: Vi khuẩn gây nên sỏi tiết niệu
A. E.coli
B. Proteus
C. Klebsiella
D.

Câu 71: Cơ chế trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
A. Hoạt hóa theo con đường cổ điển, làm C3 và CH50 giảm, C4 bình thường
B. Hoạt hóa theo con đường cổ điển, làm giảm C3, CH50 lẫn C4
C. Hoạt hóa theo con đường MB-Lectin, làm C3 giảm, CH50 và C4 bình thường
D. Hoạt hóa theo con đường MB-Lectin, làm giảm C3, CH50 lẫn C4
Câu 72: VCTC sau nhiễm liên cầu, C3 về bình thường sau
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần

11


Câu 73: IgM trẻ đạt như người lớn
A. 1 tuần
B. 3 tuần
C. 1 năm
(trang 180 bài NKSS)
D. 2 năm
Case tính tuổi sơ sinh như trong test, chỉ không chắc là có thay đổi chữ nào không:
Câu 74: Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ nằm hai chi
dưới co, khi đặt trẻ nằm xấp trên bàn tay người khám thì đầu trẻ gập xuống thân. Nhìn và sờ thấy
núm vú trẻ nhưng không nổi lên mặt da. Móng tay mọc đến đầu ngón. Sụn vành tay mềm, khi ấn
bật trở lại chậm, tinh hoàn trẻ còn nằm trong ống bẹn, bìu chưa có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng
1/3 vạch trên lòng bàn chân. Theo anh (chị) trẻ này khoảng bao nhiêu tuần thai:
A. 28 tuần
B. 29-30 tuần -+88888
C. 31-32 tuần
D. 33-34 tuần

Câu 75: Kháng sinh cho trẻ sơ sinh NK huyết
A. 21 ngày
=> Viêm màng não mủ
B. 15 ngày
C. 10 ngày
=> NK huyết
D. 7 ngày
Câu 76: Triệu chứng thần kinh trong viêm màng não mủ ở trẻ lớn không có
A. Liệt
B. Gáy cứng
C. Ỉa chảy
D.

12


PHẦN CASE LÂM SÀNG NHI
(Case phân loại NKHH cấp. Không nhớ cụ thể tên, tuổi, cân nặng, chỉ nhớ là: Thở nhanh, nhưng
không rút lõm lồng ngực, không có dấu hiệu nguy hiểm khác. Nên xử trí điều trị KS tại nhà. Đây
chỉ là ví dụ tương tự test để dễ hình dung:
Câu 77: Cháu Việt 11 tháng tuổi vào viện vì ho, sốt 4 ngày. Khám: Cân nặng 9,2kg, nhiệt độ 390 C,
nhịp thở 52 lần/phút, không co rút lồng ngực, không thở khò khè, các dấu hiệu khác không có gì
đặc biệt. Đánh dấu, xếp loại và xử trí thích hợp.
A. Viêm phổi rất nặng: Vào viện điều trị cấp cứu.
B. Viêm phổi nặng: vào viện cấp cứu
C. Viêm phổi - điều trị với một kháng sinh, chăm sóc tại nhà
D. Không viêm phổi - không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
Câu 78: CaseTrẻnhi 6 tháng, bố mẹ đưa đến khám vì lo trẻ chậm phát triển vì chưa ngồi vững. Trẻ
biết nhìn bàn tay, hướng về phía đồ chơi, nhận ra người thân………..
Bạn kết luận trẻ này

A. Phát triển bình thường => đa số bọn ấy thấy trẻ bt, do bố mẹ quá lo
B. Chậm phát triển vận động
C. Chậm phát triển ngôn ngữ
D. Chậm phát triển cá nhân và xã hội
Câu 79: Case chảy máu trong sọ xử trí TRỪ
A. Nằm đầu thấp
Case cho 2 câu sau: BN nhi có thấp tim, bị lần đầu,có các triệu chứng viêm khớp, thổi 2/6, không
suy tim…………..
Câu 80: Thuốc dùng cho ngày hôm nay (em xem lại case thấp tim tương tự trong test)
(1) Aspirin
(2) Prednisolon
(3) Calci
(4) ……. (5)……
Câu 81: Dự phòng bằng Retapen cho bệnh nhân này

13


A.4 tuần/lần trong 5 năm (lần đầu, chưa có biến chứng van tim)
B. 4 tuần/lân trong 21 năm
C. 3 tuần/lần trong 21 năm
D. 3 tuần/lần suốt đời
Case cho 2 câu sau: Trẻ nữ 13 tuổi, vào viện vì phù….HA = 135/80 ……C3 bình thường
Câu 82: Chẩn đoán
A. Hội chứng thận hư đơn thuần
B. Hội chứng thận hư không đơn thuần
(vì nó có thêm THA, bình thường HA tâm thu với 13 tuổi là 80 + 13 . 2 = 106)
Câu 83: Sau điều trị trẻ có C3 giảm, phù không đỡ. Có thể kết luận:
A. Hội chứng thận hư đơn thuần
B. Hội chứng thận hư không đơn thuần

C. Hội chứng thận hư thứ phát
(Dựa cả vào nữ, 13 tuổi, có khi còn do lupus khởi phát ấy. Còn đơn thuần sau liên cầu thì C3 phải
về bình thường)
Case cho 2 câu sau: Trẻ sơ sinh. Định lượng
IgG = 1000 ; Ig M = 40 , Ig A = 0
Câu 84: Chẩn đoán
A. NK bào thai
B. Trẻ bình thường
Câu 85: Điều trị
A.
B. Trẻ bình thường, không cần điều trị
Đa phần bọn anh nghĩ trẻ bình thường. Có bạn chọn NK bào thaivì đúng racái IgM là 10
Câu 86: BN nghiện rượu cấy máu 3 lần âm tính……….Nghĩ đến căn nguyên là
A. Phế cầu
Staphylococcus aureus
Bartonella
Pneumocystic carinii
Enterobacteria faecelis
Epi
Bartonella chỉ nhớ nó bắt đầu chỉ B. còn 3 đáp án kia sai vì cấy mọc ngay.
Câu 87: câu này thuộc phần Nhi mà ảo. Bn Nam 25 t đột ngôt đau ngực trái dữ đội lan lên vai khó
thở. Nguyên nhân thường gặp nhất
A. TKMP
B. NMCT

14


NGOẠI


15


PHẦN ĐÚNG – SAI NGOẠI
Chỉ định tán sỏi nội soi ngược dòng với sỏi niệu quản
Câu 88: Sỏi 1/3 trên, > 1,5 cm
A. Đúng
B. Sai
Câu 89: Sỏi 1/3 giữa
<đề không ghi gì thêm>
A. Đúng
B. Sai
Câu 90: Sỏi 1/3 dưới
<đề không ghi gì thêm>
A. Đúng
B. Sai
Câu 91: Có dị dạng niệu quản.
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân người Việt Nam phình ĐM chủ bụng, đường kính 5,5 cm, xử trí
Câu 92: Điều trị THA, mỡ máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 93: Theo dõi 3 tháng định kỳ
A. Đúng
B. Sai
Câu 94: Chủ động mổ khi đã chuẩn bị đầy đủ
A. Đúng
B. Sai
Câu 95: Chỉ cần điều trị nội

A. Đúng
B. Sai
Triệu chứng của trật khớp vai

16


Câu 96: Luôn sờ thấy chỏm xương lồi ở đáy rãnh delta-ngực
A. Đúng
B. Sai
Câu 97: Sờ thấy ổ chảo lõm
A. Đúng
B. Sai
Câu 98: Có dấu hiệu lò xo
A. Đúng
B. Sai
Câu 99: Mất hoàn toàn tầm vận động khớp
A. Đúng
B. Sai
Chỉ đinh mở ngực trong vết thương ngực
Câu 100:
Dẫn lưu màng phổi ra ngay > 1000 ml máu + thời gian từ khi bị chấn thương đến khi
mổ > 6 giờ
A. Đúng
B. Sai
Câu 101:
Vết thương ngực rộng > 10 cm
A. Đúng
B. Sai
Câu 102:

Dẫn lưu màng phổi ra ngay > 1500 ml máu + thời gian từ khi bị chấn thương đến khi
mổ < 6 giờ
A. Đúng
B. Sai
Câu 103:
Dẫn lưu ra có máu cục
A. Đúng
B. Sai
Sau mổ giãn đại tràng bẩm sinh
Câu 104:
A. Đúng
Câu 105:

B. Sai

17


A. Đúng
B. Sai
Câu 106:
A. Đúng
B. Sai
Câu 107: Sau mổ vẫn cần thụt tháo cho trẻ
A. Đúng
B. Sai
Chẩn đoán hình ảnh trong chấn thương sọ não
Câu 108: Chụp X – quang tư thế Worms- Bretton thấy đường vỡ xương thái dương
A. Đúng
B. Sai

Câu 109: Chụp CT hình ảnh máu tụ dưới màng cứng là hình tăng tỉ trọng thấu kính 2 mặt lồi
A. Đúng
B. Sai
Câu 110: Chụp ĐM não có thể phát hiện khối máu tụ
A. Đúng
B. Sai
Câu 111:
A. Đúng
B. Sai
Vết thương sọ não??
Câu 112: Glasgow giảm 2 điểm là tiên lượng xấu
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
PHẦN ABCD NGOẠI

18


Chỉ định mở ngực trong vết thương ngực, TRỪ
A. Theo dõi sau dẫn lưu màng phổi thấy máu ra > 200 ml/ giờ x 3 giờ liền
B.Vết thương ngực rộng > 10 cm
C. Dẫn lưu ra 500 ml dịch máu đen
D.
Câu 113: Tổn thương thường gặp trong vết thương ngực

A. Thủng thành ngực, tràn máu tràn khí, rách nhu mô
B. Gãy nhiều xương sườn, tràn máu, đụng dập phổi
C.
D.
Câu 114: Biểu hiện sớm nhất u hố sau
A. TALNS
B. Mờ mắt
C. Nuốt nghẹn D. Nói khó
Câu 115: Điều trị tia xạ trong u não
A. U hố sau.
B. Điều trị sau PT cho các u nhạy cảm.
C. Điều trị thay thế PT.
D. Chỉ định trước PT
Câu 116: Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất của máu tụ trong sọ là:
A. Có khoảng tính
B. Liệt nửa người
C. Dãn đồng tử
D. Hôn mê từ đầu
Câu 117: Tổn thương trung tâm tủy cổ
A. Liệt chi trên> chi dưới
B. Liệt chi dưới > chi trên.
C. Liệt tứ chi.

19


Câu 118: Hình ảnh UIV trong chấn thương thận mức độ nhẹ và vừa(không nhớ chính xác)
A. Đài bể thận bình thường
B. Ổ đọng thuôc ở vùng nông – vỏ thận
C. Thuốc xuống niệu quản bình thường

D. Cả A, B, C
Câu 119: Hoại thư sinh hơi là do
A. Ngoại độc tố
B. Nội độc tố
C. Độc lực vi khuẩn
Câu 120: Phẫu thuật cắt cụt chi trong hoại thư sinh hơi(không nhớ chính xác)
A. Để hở mỏm cụt
B. Cắt thành từng khoanh, để hở
C. Cắt thành từng khoanh, đoáng theo lớp giải phẫu
D. Tháo khớp háng với chi dưới, khớp vai với chi trên
Câu 121: Bệnh nhân trật khớp háng, đóng đinh qua MCL cần kéo liên tục
A. 3 tuần
B. 6 tuần
C. 1 tháng
Câu 122: Để tránh tái phát sau mổ giãn đại tràng bẩm sinh cần
A. Chế độ ăn
B. Rèn luyện thói quen đại tiện
C. Thụt tháo
D. Nong hậu môn
Câu 123: Tiên lượng xấu nhất trong dị tật hậu môn trực tràng thể
A. Còn ổ nhớpB. Cao
C. Trung bình D. Thấp

20


Nguyên nhân bác sĩ lâm sàng hay bỏ sót tổn thương mạch máu chi trong chấn thương
A.
B.
C.

D.
CASE LÂM SÀNG NGOẠI
Câu 124: Case BN đứt hoàn toàn niệu đạo trước hoàn toàn, bí đái, xử trí
A. Rạch lấy máu tụ tầng sinh môn nối ngay thì đầu
B. Sonde niệu đạo
C. Mở thông BQ đơn thuần
Case cho 2 câu:về trật khuỷu kèm vỡ chỏm quay nhẹ, di lệch ít
Câu 125: Chọn thái độ xử trí
A. Nắn, bó khuỷu tư thế vuông góc
Câu 126: Sau đó chỏm tiêu, chọn thái độ xử trí
A. Thay chỏm quay
Case cho 2 câu: Bệnh nhân tai nạn chấn thương sọ não có sốc, thở 18 l/phút………..
Câu 127: Chỉ định xét nghiệm
A. Siêu âm bụng, X quang phổi
B. CT sọ não, siêu âm bụng, X quang phổi
C.

21


D…..
Câu 128: Chẩn đoán bệnh nhân này
A. Chấn thương sọ não
B. Đa chấn thương: chấn thương sọ não chấn thương bụng
C. Đa chấn thương: chấn thương sọ não chấn thương ngực
 nhưng tớ ko nhớ rõ đề case cho vỡ ntn đâu, sách y4 ghi 3 tuần
có một câu ngoại (1), (2), (3), (4) phân biệt tràn dịch tinh hoàn
với giãn TM thừng tinh
nang tinh hoàn ở trẻ em cạu a


SẢN
PHẦN ĐÚNG - SAI SẢN
Về chửa trứng toàn phần
Câu 129: 46 NST XX từ bố
A. Đúng
B. Sai
Câu 130: 46 NST XY từ bố
A. Đúng
B. Sai
Câu 131: 46 NST XX từ mẹ
A. Đúng
B. Sai
Câu 132: 46NST XY nửa từ bố nửa từ mẹ
A. Đúng
B. Sai

=> Vì luôn chỉ từ bố

22


PHẦN ABCD SẢN
Câu 133: Chửa trứng bán phần không có kiểu gen nào sau đây
A. 69 XXX
B. 69 XXY
C. 69 XYY
D. 69 YYY
Câu 134: Fibronectin âm tính vào tuần
A. 16
B. 18

C. 22
Câu 135: Test chẩn đoán trong dọa đẻ non
A. Test fibronectin
B. AFP
C. HGG
D. Estrogen
Câu 136: Chuỗi beta giống nhau ở
A. LH, HCG
B. LH, FSH
C. TSH, FSH
D.
VẤN ĐỀ LÀ TSH có chuỗi α giống với chuỗi α của LH, FSH và hCG.
Câu 137: Đẻ non là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
A.20- 22 tuần
B.22- 37 tuần
C.37 - 41 tuần

23

D. 24


D.> 42 tuần.
Câu 138: Yếu tố nguy cơ của ung thư niêm mạc tử cung, TRỪ
A. Tuổi từ 50-70 tuổi
B. Hút thuốc lá
C. Béo phì, đái đường, cao huyết áp
D. Mãn kinh muộn
Câu 139: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung ?
A. Đẻ nhiều lần

B. Có tiền sử nạo thai nhiều lần.
C. @Béo phì
D. Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
Câu 140: Cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung?
(trong test)
A. Soi buồng tử cung và siêu âm
B. Chụp buồng tử cung cản quang và siêu âm
C. Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung
D. Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung
Câu 141: Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ TC là (trong test)
A. Ra khí hư
B. Đau
C. Ngứa

24


D. Chảy máu
Câu 142: Khi khám thấy khối u dính, đau, thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất tới bệnh:
(trong test)
A. Ung thư vú.
B. Viêm tuyến vú.
C. Viêm tắc tuyến vú.
D. Nhân xơ tuyến vú.
Câu 143: Tỷ lệ cường giáp trong chửa trứng
A. 10%
B. 5%
C. 20%
D. 30%
Câu 144: Tỉ lệ chuyển ác tính sau nạo thai trứng

A. 1/75
B. 1/25
C. 1/100
Câu 145: Tỷ lệ TSG thành sản giật
A. 1/75
B. 1/200
Câu 146: Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang: (không nhớ chính xác, nhưng không có
trong test đâu)

25


×