Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

PHÂN DẠNG CHI TIẾT bài tập CHƯƠNG 1 ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM - VẬT LÝ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.59 KB, 24 trang )

PHÂN DẠNG CHI TIẾT BÀI TẬP CHƯƠNG 1
– ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VẬT LÝ LỚP 10 –

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
DẠNG 1: QUÃNG ĐƯỜNG & TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
I. Một số khái niệm cơ bản
1. Chuyển động cơ là gì?
- Là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian.
2. Chất điểm
- Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi
(hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến).
3. Quỹ đạo
- Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đó được
gọi là quỹ đạo của chuyển động.
4. Cách xác định vị trí của vật trong không gian
a. Vật làm mốc và thước đo.
- Nếu biết đường đi (quỹ đạo) của vật, ta chỉ cần chọn một vật làm mốc và một chiều dương trên đường
đó là có thể xác định được chính xác vị trí của vật bằng cách dùng y
một cái thước đo chiều dài đoạn đường từ vật làm mốc đến vật.
M
b. Hệ toạ độ.
I
- Gồm 2 trục: Ox; Oy vuông góc nhau tạo thành hệ trục toạ độ vuông
O
H
góc, điểm O là gốc toạ độ.
x
5. Cách xác định thời gian trong chuyển động
- Mốc thời gian (hoặc gốc thời gian) là thời điểm mà ta bắt đầu đo thời gian. Để đo thời gian trôi đi kể từ
mốc thời gian bằng một chiếc đồng hồ.
6. Hệ quy chiếu


- Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian & đồng hồ
7. Chuyển động tịnh tiến
- Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quỹ đạo giống hệt nhau, có thể chồng khít lên nhau
được.
- Muốn khảo sát chuyển động tịnh tiến của một vật ta chỉ cần xét chủn đợng của mợt điểm bất kì.
8. Độ dời và đường đi
Xét vật đi từ A đến các vị trí B, C, D liên tiếp
B
C
- Đường đi của vật: s = AB + BC + CD
- Độ dời của vật:
Trong chuyển động thẳng thay cho việc xét vectơ độ dời
ta xét giá trị đại số

A

D

của vectơ độ dời:

= toạ độ lúc cuối – toạ độ lúc đầu = x2 – x1
9. Tốc độ trung bình

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

1


Trong chủn đợng thẳng vectơ vận tớc trung bình


có phương trùng với đường thẳng quỹ đạo nên

giá trị đại số (vận tớc trung bình) của nó là:

=

- Chúng ta phân biệt vận tớc trung bình với tớc đợ trung bình
Tớc đợ trung bình
Nên
10. Vận tốc tức thời
- Vectơ vận tớc tức thời tại thời điểm t:

(khi

rất nhỏ)

- Giá trị đại số của vectơ vận tốc tức thời gọi là vận tốc tức thời hay vận tốc:

(khi

rất

nhỏ)
- Độ lớn của vận tốc tức thời luôn luôn bằng tốc độ tức thời:
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. Viết phương trình chuyển động thẳng đều
Bước 1. Chọn hệ qui chiếu
- Chọn gốc tọa độ O trùng với điểm xuất phát (xo = 0)
- Chọn chiều dương
- Chọn gốc thời gian là khi xuất phát (t = 0)

Bước 2.
- Xác định xo (dựa vào gốc tọa độ)
- Xác định v + nếu chủn đợng theo chiều dương thì thì v > 0
+ nếu chủn đợng theo chiều âm thì thì v < 0
- Xác định to (dựa vào gốc thời gian)
+ to = thời điểm lúc khảo sát – thời điểm làm mốc
VD: Lúc 10h một xe chuyển động từ A đến B.
Nếu chọn gớc thời gian lúc 11h thì to = 10 – 11 = – 1h
+ nên to có thể nhỏ hơn 0
- Thay các đại lượng vào phương trình: x = xo + v(t – to)
2. Bài tốn gặp nhau
Bước 1. Chọn hệ qui chiếu thích hợp.
Bước 2. Viết phương trình chủn đợng của từng vật (giả sử vật 1, vật 2)

Bước 3. Tại thời điểm t, hai chất điểm gặp nhau:
Thay t vào (1) hoặc (2) ta xác định được

hoặc

là vị trí hai vật gặp nhau.

Lưu y
- Trong phương trình chủn đợng thẳng đều, ta cần xác định chính xác các yếu tố:

Tọa độ ban đầu xo (dựa vào hệ trục tọa độ Ox). Cụ thể:
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

2



+ Vật ở phía dương của trục tọa đợ thì xo > 0.
+ Vật ở phía âm của trục tọa đợ thì xo < 0.

Dấu của v, có hai trường hợp cần lưu ý:
+ Nếu vật chuyển động cùng chiều với chiều (+) thì v > 0.
+ Nếu vật ngược với chiều (+) thì v < 0 .
Khoảng cách giữa hai xe ở thời điểm t bất kì:

.

DẠNG 3. Đờ thị của chuyển động thẳng đều
1. Đặc điểm đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều
a) Với PT x = xo + v(t – to) đồ thị là một đường thẳng qua điểm Mo(xo; to)
- Đồ thị dốc lên (v > 0) tương ứng với vật chuyển động cùng chiều dương, đồ thị dốc xuống (v < 0)
tương ứng với vật chuyển động theo chiều âm.
- Công thức tính vận tốc

.

- Vận tốc có giá trị bằng với hệ số góc của đường biểu diễn của tọa độ theo thời gian:

.

- Hai đờ thị cắt nhau tại I thì hoành độ I cho biết thời điểm gặp nhau, tung độ I cho biết vị trí gặp nhau.
- Hai đồ thị song song: hai vật có cùng vận tốc.
b) Với PT x = xo + v.t là một đường thẳng cắt trục tung xo (Nếu xo = 0 thì đờ thị qua gốc tọa độ).
- Vận tốc có giá trị bằng với hệ số góc của đường biểu diễn của tọa độ theo thời gian:

.


- Đồ thị song song với trục hoành Ot vật không chuyển động (hệ trục tOx)
- Cách vẽ đồ thị chuyển động trong hệ trục tOx: dựa vào phương trình, xác định hai điểm của đờ thị, nối
hai điểm này ta được đồ thị chuyển động
- Vẽ đồ thị vận tốc trong hệ trục tOv . Do vận tốc không thay đổi nên đồ thị vận tốc song song với trục
hoành Ot.
x

x
xo
xo

O

x
α

α
v>0

tO

Vật xuất phát cùng chiều
dương

v<0

Vật xuất phát ngược
chiều dương

tO


t
Vật xuất phát tại gốc tọa
độ O

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. Định nghĩa: Là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời luôn biến
đổi hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

3


2. Gia tốc.
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian. Nó là một trong
những đại lượng cơ bản dùng để mô tả chuyển động. Cũng như vận tốc, gia tốc là đại lượng hữu hướng
(vector).
Trong hệ đơn vị quốc tế SI, gia tốc có đơn vị là m/s² (mét trên giây bình phương).
Chủn đợng tăng tớc khi vectơ gia tốc cùng chiều với chiều chuyển động; giảm tốc khi vectơ
gia tốc ngược chiều với chiều chuyển động; đổi hướng khi véc tơ gia tốc có phương khác với phương
chuyển đợng.
Gia tớc trung bình trong mợt khoảng thời gian cụ thể là tỉ số giữa sự thay đổi vận tốc (trong
khoảng thời gian đang xét) và khoảng thời gian đó. Nói cách khác, gia tớc trung bình là biến thiên của
vận tốc chia cho biến thiên của thời gian, là đạo hàm của vận tốc theo thời gian, và là đạo hàm bậc
hai của vị trí chất điểm theo thời gian.

=
3. Công thức tính vận tốc.

4. Quãng đường đi được.

+

(m)

5. PT chuyển động.

hay:
6. CT liên hệ giữa: v, a, s.

Chú ý:

- Nếu a.v > 0 thì vật chủn đợng nhanh dần đều.
- Nếu a.v < 0 thì vật chủn đợng chậm dần đều.

7. Đồ thị

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

4


a) Đồ thị vận tốc – thời gian (v,t) là đường thẳng:

b) Đồ thị tọa độ – thời gian
Đồ thị tọa độ – thời gian (x,t): là đường cong (nhánh hyperbol) bắt đầu từ vị trí (t = 0, x =

, bề lõm

hướng lên nếu a > 0, bề lõm hướng xuống nếu a < 0.


x ( m)

xo

x ( m)

xo

a>0

O

t ( s)

a<0

O

t ( s)

RƠI TỰ DO
1. Định nghĩa
Sự rơi tự do là sự rơi của các vật ở gần mặt đất chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
2. Đặc điểm của sự rơi tự do
- Sự rơi tự do có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống.
- Sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = const.
- Tại cùng một nơi trên Trái Đất, các vật đều rơi tự do với cùng gia tốc g. Thường lấy g = 9,8
10

hoặc g =


.

3. Các phương trình của sự rơi tự do
- Phương trình vận tớc: v = g(t – to).
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

5


- Phương trình tọa đợ:

.

- Cơng thức đường đi: s =

.

- Công thức độc lập với thời gian: v2 = 2gs.
 Lưu ý rằng:
- Với sự rơi tự do thì vo= 0; a = g.
- Nếu chọn to = 0 thì v = gt;

.

- Thời gian vật rơi chạm đất:

- Quãng đường vật rơi trong giây thứ n:
- Với đề bài đã có gốc tọa độ và chiều chuyển động thì phương trình phải thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Nếu chọn gốc toạ độ tại mặt đất cách điểm vật bắt đầu rơi xo = h, chiều dương hướng lên:

x=h-

O

4. Khảo sát chuyển động của vật bị ném thẳng đứng, bỏ qua sức cản
không khí
a) Ném xuống dưới

vo

Chọn trục Ox hướng xuống dưới (chiều dương từ trên xuống
dưới), gốc tọa độ O tại chỗ ném và gốc thời gian là lúc ném.

x
Khi đó:

x

b) Ném lên trên

hmax Û v = 0

Chọn trục Ox hướng lên (chiều dương hướng lên),
gốc tọa độ O tại chỗ ném và gốc thời gian là lúc ném.

O
Khi đó:

.


vo

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

6


1. Chuyển động tròn
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là mợt đường tròn.
2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn
Tớc đợ trung bình =
3. Chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tớc đợ trung bình trên mọi cung tròn là
như nhau.
4. Vận tốc của chuyển động tròn đều
- Tốc độ dài:

(s là quãng đường (cung tròn) đi của vật, t là quãng thời gian vật thực hiện được

quãng đường đó).
- Véctơ vận tốc: trong chuyển động tròn đều, véctơ vận tốc có:
+ Gốc: trên vật chuyển động.
+ Phương: tiếp tuyến với đường tròn tại vị trí của vật.
+ Chiều: chiều chuyển động của vật.
+ Độ dài: tỉ lệ với

theo một tỉ xích tùy ý.

5. Tốc độ góc – Chu kì – Tần số

- Tớc đợ góc: là đại lượng đo bằng góc quét của bán kính nối tâm đường tròn với vật chuyển động trong
một đơn vị thời gian. Kí hiệu là ω.
Công thức:

, trong đó

được đo bằng (rad/s).

- Chu kì là thời gian để vật quay hết 1 vòng. Công thức:

, trong đó T được đo bằng (s).

- Tần số: là số vòng quay của vật trong một đơn vị thời gian.
Công thức:

, trong đó f được đo bằng vòng/s hay héc (Hz).

6. Gia tốc của chuyển động tròn đều
Gia tốc trong chuyển động tròn đều là gia tốc hướng tâm, với:
+ Gốc: trên vật chuyển động.
+ Phương: là phương của bán kính nối vật và tâm đường tròn.
+ Chiều: luôn hướng vào tâm đường tròn.
+ Độ dài: tỉ lệ với aht theo một tỉ xích tùy ý với

, (R: bán kính đường tròn).

 Lưu ý:
- Từ công thức:

.


- Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng vận tốc chứ không
làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật.

TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Tính tương đối của chuyển động
Chuyển động hay đứng yên đều có tính tương đối, nó phụ thuộc vào hệ qui chiếu ta chọn. Do đó, tọa
độ, vận tốc và quỹ đạo của vật đều có tính tương đối.
2. Công thức cộng vận tốc
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

7


Nếu qui ước kí hiệu vận tốc là
- Vật thứ nhất chuyển động với vận tốc

so với vật thứ hai (vận tốc tương đối).

- Vật thứ hai chuyển động với vận tốc

so với vật thứ ba (vận tốc kéo theo).

- Vật thứ nhất chuyển động với vận tốc

so với vật thứ ba (vận tớc tụt đới).

Thì giữa


ta có:

được gọi là công thức cộng vận tốc.

Về độ lớn:

.

Các trường hợp riêng:
- Nếu

cùng hướng với

- Nếu

ngược hướng với

- Nếu

vng góc với

thì

.

thì
thì

=


Trường hợp tởng quát: khi góc giữa các véctơ
là

và

thì:

Cách giải bài tập
- Gọi tên các đại lượng:

+ số 1: vật chuyển động
+ số 2: hệ quy chiếu chuyển động
+ số 3: hệ quy chiếu đứng yên
- Xác định các đại lượng: v13; v12; v23
- Vận dụng công thức cộng vận tốc:
Khi cùng chiều: v13 = v12 + v23
Khi ngược chiều: v13 = v12 – v23

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1: Một vật được xem là chất điểm khi kích thước của vật:
A. rất nhỏ so với con người.
B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. nhỏ, khối lượng của vật không đáng kể.
D. nhỏ, chuyển động so với vật được chọn làm mốc.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai.
A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
B. Đứng yên có tính tương đối.
VU TRONG CUONG – 0978.711.399


8


C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng n.
D.Chủn đợng có tính tương đối.
Câu 3: Phương án nào dưới đây là sai ?
A. Hệ quy chiếu được dùng để xác định vị trí của chất điểm.
B. Hệ quy chiếu là hệ trục tọa độ được gắn với vật làm mốc.
C. Chuyển động và trạng thái đứng yên có tính chất tuyệt đối.
D. Gốc thời gian là thời điểm t = 0.
Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng..
A. vận tốc của chuyển động.
B. gia tốc của chuyển động.
C. hằng số.
D. tọa độ của chất điểm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian.
B. Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.
C. Trong chủn đợng thẳng đều, vận tớc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động
D. Trong CĐ thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Câu 6: Đối với chuyển động thẳng đều thì:
A. vận tớc của vật khơng đởi.
B. đờ thị của nó đi qua gốc tọa độ.
C. chuyển động của nó có gia tốc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà
50Km.Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu ́u tớ gì?
A. Mớc thời gian.
B. thước đo và đồng hồ
C. Chiều dương trên đường đi.

D. Vật làm mớc.
Câu 8: Phương trình chủn đợng của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi vật không xuất phát
từ điểm gốc 0 là:
A. s = vt.
B. x = x0 + vt.
C. x = vt.
D. Một phương trình khác.
Câu 9: Đờ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng đều ?

x

O

x

I

t

O

v

II

t

O

v


III

t

O

IV

t

A. I, II, III.
B. II, III, IV.
C. I, II, IV.
D. I, III, IV
Câu 10: Chọn phương án đúng :
A. Vật đi được quãng đường càng dài thì chủn đợng càng nhanh.
B. Vật chủn đợng với thời gian càng nhỏ thì chủn đợng càng nhanh.
C. Thương sớ s/t càng nhỏ thì vật chủn đợng càng chậm.
D. Thương sớ s/t càng lớn thì vật chủn đợng được quãng đường càng lớn.
Câu 11: Cho các đại lượng vật lí sau đây: I. Vận tốc ;
II. Thời gian ;
III. Khối lượng ; IV. Gốc
tọa độ. Những đại lượng vô hướng là :
A. II, III, IV.
B. I, III, IV.
C. I, II, IV.
D. I, II, III.
Câu 12: Lúc 7h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu chọn
trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7h, gớc

tọa đợ ở A thì phương trình chủn đợng của ơ tơ này là:
A. x = 36t (km).
B. x = 36(t − 7) (km).
C. x = −36t (km).
D. x = −36(t − 7) (km).
Câu 13: Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với vận tốc 6km/h. Nếu
chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 0h,
gốc tọa độ ở A thì phương trình chủn đợng của người này là
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

9


A. x = 6t (km).
B. x = 6(t − 7) (km).
C. x = − 6t (km).
D. x = − 6(t − 7) (km).
Câu 14: Nếu chọn gốc thời gian không trùng với thời điểm ban đầu và gốc tọa độ khơng trùng với vị trí
ban đầu thì phương trình chủn động của chuyển động thẳng đều có dạng (Trong đó x o và to khác
không)
A. x = xo + v(t − to).
B. x = xo + vt.
C. x = vt.
D. x = v(t − to).
Câu 15: Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn
trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h,
gớc tọa đợ ở A, thì phương trình chủn đợng của ơ tơ này là
A. x = 54t (km).
B. x = −54(t − 8) (km).
C. x = 54(t − 8) (km).

D. x = −54t (km).
Câu 16: Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc
x(km)
không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc
không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc
40
A. 6h30ph.
B. 6h45ph.
C. 7h.
D. 7h15ph.
Câu 17: Đồ thị tọa độ của một vật như sau:
Vật chuyển động cùng chiều dương hay ngược chiều dương, với vận
0
2
tốc có độ lớn là bao nhiêu, lúc 1h30ph vật ở đâu ?
t(h)
A. Ngược chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.
B. Cùng chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.
C. Ngược chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.
D. Cùng chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị chuyển động như
x (km)
sau
100
Phương trình chủn đợng của vật là
A. x = 100 + 25t (km;h).
B. x = 100 − 25t (km;h).
75
C. x = 100 + 75t (km;h).
D. x = 75t (km;h).


50
25

0

t (h)
1

2

3 4

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình chủn đợng như sau:
x = 40 − 20t (km;h). Đờ thị của chủn đợng là
40

x(km)
40

3

t(h)

0

H1
A. Hình 2.

40


50
40

20

0

x(km)

x(km)

x(km)

2

t(h)

H2
B. Hình 1.

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

0

0.5

t(h)
H3


C. Hình 3.

0

2

t(h)

H4

D. Hình 4.

10


Câu 20: Hình bên là đờ thị vận tớc - thời gian của một vật
chuyển động.
Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều:
A. Đoạn OA .
B. Đoạn BC.
C. Đoạn CD.
D. oan AB.

v

B

A

C


O

D

t

Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 1: Phng trỡnh nào sau đây là phương trình của chủn đợng thẳng biến đởi đều:
A.

B.

C.

D.

C©u 2: Chủn đợng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Gia tốc a > 0.

B. Tích số a.v > 0.

C. Tích số a.v < 0.

D.Vận tốc tăng theo thời gian.

C©u 3: Mợt vật chủn đợng thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm
ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển đợng ngược chiều dương của trục toạ đợ thì phương trình có dạng.
A.


B.

C.

D.

C©u 4: Mợt đoàn tàu đang đi với tớc đợ 10m/s thì hãm phanh, chủn đợng chậm dần đều. Sau khi đi
thêm được 64m thì tớc đợ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể
từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là ?
A. a = 0,5m/s2, s = 100m.

B. a = - 0,5m/s2, s = 110m.

C. a = - 0,5m/s2, s = 100m.

D. a = - 0,7m/s2, s = 200m.

C©u 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời?
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.
B. Vận tốc tức thời là một đại lượng véc tơ .
C. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo .
D. Các phát biểu trên là đúng .
C©u 6: Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều:
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

11


A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2.
B. Gia tốc thay đổi theo thời gian.

C. Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian.
D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C©u 7: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động:
A. thẳng, có vận tốc giảm dần.

B. thẳng, có vận tốc giảm dần đều.

C. có vận tốc giảm dần.

D. có vận tớc giảm dần đều.

C©u 8: Chủn đợng thẳng nhanh dần đều là chuyển động:
A. có vận tốc tăng dần.

B. có vận tốc tăng dần đều.

C. thẳng, có vận tốc tăng dần.

D. thẳng, có vận tớc tăng dần đều.

C©u 9: Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu và vận tớc lúc đầu của vật bằng khơng thì cơng
thức vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là:
B. vt = a(t − to).

A. vt = vo + at.

C. vt = vo + a(t − to).

D. vt = at.


C©u 10: Phương án nào sau đây đúng khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc tăng dần đều.

B. Vectơ gia tốc cùng chiều với các vectơ vận tốc.

C. Tích số vận tốc và gia tốc lớn hơn khơng.

D. Cả A, B và C đều đúng.

C©u 11: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều?

x

v

O

I

A. I, II, III.

t

v

O

II

B. II, III, IV.


t

a

O

t

III

C. I, II, IV.

O

t

IV

D. I, II.

C©u 12: Đờ thị nào dưới đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương?

v

v

v

a

O

O

I

A. II, III.

t

O
B. I, III.

II

t

O
C. I, IV.

III

t

t
IV

D. II, IV.

C©u 13: Đồ thị tọa độ của một vật như sau:

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

12


Vật chuyển động cùng chiều dương hay ngược chiều dương, với vận tốc có độ lớn là bao nhiêu, lúc
1h30ph vật ở đâu ?
A. Ngược chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.
B. Cùng chiều dương, 20km/h, kilômét thứ 10.
C. Ngược chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.
D. Cùng chiều dương, 40km/h, kilômét thứ 30.
C©u 14: Phương trình chủn đợng của mợt vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng x = 10 − 10t
+ 0,2t2 (m;s). Phương trình vận tớc của chuyển động này là:
A. vt = −10 + 0,2t.

B. vt = −10 + 0,4t.

C. vt = 10 + 0,4t.

D. vt = −10 − 0,4t.

C©u 15: Mợt vật chủn đợng thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường s mất
thời gian 3s. Thời gianvật đi 8/9 đoạn đường ći là:
A. 1s

B. 4/3s

C. 2s

D. 8/3s


C©u 16: Mợt vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu là 10m/s, sau 5s thì vật dừng lại.
Lúc 2s vật có vận tớc là:
A. 4m/s.

B. 6m/s.

C. 8m/s.

D. 2m/s.

C©u 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Lúc t = 0 vật qua A (x A = −5m) theo chiều dương
với vận tốc 6m/s. Khi đến gốc tọa độ vật có vận tốc là 8m/s. Gia tốc của chuyển động này là:
A. 1,4m/s2.

B. 2m/s2.

C. 2,8m/s2.

D. 1,2m/s2.

SỰ RƠI TỰ DO
Dạng 1: ĐỘ CAO – THỜI GIAN

+ Quãng đường đi được của vật sau thời gian t là: s = h =

.

+ Thời gian chạm đất :


Câu 1 : Thời gian rơi tự do của một vật là 4s. Lấy
A. 20 m.

B. 40 m.

. Độ cao nơi thả vật là:
C. 80 m.

D. 160 m.

Câu 2: Một giọt nước mưa rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất
bằng bao nhiêu?
A. 4,5
B.3s
C.2,1s
D.9s
Câu 3: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số

là bao

nhiêu?
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

13


A. 4

B. 2


C. 6

D. 0,5

Câu 4: Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hang phát
ra.Cho g = 9,8 m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ sâu của hang xấp xỉ:
A. 47m.

B. 109m.

C. 43m.

D. 50m.

Câu 5: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h 1 và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tính tỉ số
các độ cao

là bao nhiêu?

A. 2.

B. 0,5.

C. 4

D. 1

Câu 6: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao h1 và h2. Biết khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất dài

gấp đôi khoảng thời gian rơi của của vật thứ hai. Tỷ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?
A. 2

B. 4

C. 0,5

D. 1,414

Câu 7: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Cho g = 10 m/s². Thời gian giọt nước rơi tới
mặt đất là bao nhiêu?
A. 4,5 s.

B. 2,0 s.

C. 9,0 s.

D. 3,0 s.

Câu 8: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Cho g = 10 m/s². Thời gian giọt nước rơi tới
mặt đất là bao nhiêu?
A. 2,0 s.

B. 1,0 s.

C. 4,0 s.

D. 3,0 s.

Câu 9: Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời

gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số
A. 0,25.

là
B. 4.

C. 2.

D. 0,5.

Câu 10: Một giọt nước mưa rơi từ độ cao h xuống, cho g = 10 m/s 2. Thời gian rơi của giọt nước xuống
đất là 3s. Độ cao h bằng:
A. 45m.

B. 20m.

C. 90m.

D. 30m.

Câu 11: Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động rơi tự do?
A. s =

B. s =

C. s = 2gt

D. s = gt

Câu 12: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất hết thời gian là 1 s. Nếu thả hòn đá từ đợ cao 2h thì thời

gian rơi xuống đất là
A. 2 s.

B. 2,5 s.

C. 1,5 s.

D.

s.

Câu 13: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ đợ cao 9h
x́ng đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
A. 9s.

B. 3s.

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

C. 2s.

D. 6s.
14


Câu 14: Một giọt nước mưa rơi từ độ cao h xuống, cho g = 10 m/s 2. Thời gian rơi của giọt nước xuống
đất là 3s. Độ cao h bằng:
A. 45m.

B. 20m.


C. 90m.

D. 30m.

Câu 15: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h 1 và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tính tỉ số
các độ cao

là bao nhiêu?

A. 2

B. 0,5

C. 1

D. 0,25

Câu 16: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h 1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của
vật một lớn gấp hai khoảng thời gian rơi của vật hai . Tỉ số các độ cao
A.1/4

B.1/2

C. 4

là:
D. 2


Câu 17: Một vật thả rơi từ độ cao 19,6m cho g = 9,8 m/s2. Thời gian từ lúc rơi đến lúc chạm đất là:
A. 1s.

B. 1,41s.

C. 2s.

D. 4s.

Câu 18: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất, cho g = 10m/s 2. Thời gian vật rơi tới mặt đất
là bao nhiêu?
A. 4s
B. 2,1s.
C. 4,5s.
D. 9 s.

Dạng 2: VẬN TỐC – VẬN TỐC CHẠM ĐẤT
+ Liên hệ : v2 = 2gh .
+ Vận tốc : v = gt
2
2
+ Công thức độc lập : v − v0 = 2 gh

2
Câu 1: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5 m. Lấy g = 9,8 m/s . Vận tốc khi nó chạm đất
là
A. 5,9 m/s

B. 4,9 m/s


C. 10,0 m/s

D. 9,9 m/s

Câu 2: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 thì tớc đợ trung bình của mợt vật trong chủn đợng rơi
tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu.
A. vtb = 10m/s.

B. vtb = 1m/s

C. vtb = 8m/s.

D. vtb = 15m/s.

Câu 3: Khi cách mặt đất 25m, vật rơi tự do có tốc độ 20m/s. Vật được thả rơi từ độ cao:
A. 55m

B. 45m

C. 35m

D. 25m

Câu 4: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc đầu 9,8m/s từ độ cao 39,2m.
Lấy g = 9,8 m/s², bỏ qua lực cản của không khí. Vận tốc của hòn sỏi khi chạm đất là
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

15



A. 9,8m/s.

B. 19,6m/s.

C. 29,4m/s.

D. 38,2m/s.

Câu 5: Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời
gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất
A. 2.

B. 0,5.

là

C. 4.

D. 0,25.

Câu 6: Một vật được rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí.Lấy gia tốc rơi
tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật khi chạm đất là?
A. v = 9,8 m/s

B. v = 9,9 m/s

C. v = 1,0 m/s

D. v = 9,6 m/s


Câu 7: Một vật được thả rơi từ độ cao 4,9m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm
đất là
A. 9,8m/s.

B. 9,9m/s.

C. 1,0m/s.

D. 9,6m/s.

Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 11,25m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật
ngay khi chạm đất là
A. 20m/s.

B. 15m/s.

C. 30m/s.

D. 25m/s.

Câu 9: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm với vận tốc tương ứng trước khi
chạm đất là v1 và v2 thì
A. v1 = 2v2

B. v1 = v2

C. v1 = 4v2

D.


Câu 10: Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật phụ thuộc vào độ cao h là:
A. v = 2hg .

B. v = 2 g / h .

C. v = hg .

D. v = 2 gh .

Câu 11: Hai vật có khối lượng m 1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm ở cùng một độ cao. So sánh vận
tốc lúc chạm đất của hai vật?
A. v1 < v2

B. v1 = v2

C. v1 > v2

D. Không xác định.

Câu 12: Thả cho hai vật m1 > m2 rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng đợ cao
thì :
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 13 : Chọn câu trả lời sai ? Chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu:
A.công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0
VU TRONG CUONG – 0978.711.399


16


D. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2.
Câu 14: Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi A cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng một độ cao bi A
được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho
biết câu nào sau đây đúng.
A. A chạm đất trước B

B. A chạm đất sau B

C. Cả hai cùng chạm đất một lúc

D. Chưa đủ thông tin để trả lời.

Câu 15: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao s 1, s1. Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc v 1. Thời
gian rơi của vật thứ hai gấp 3 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất v2 của vật thứ hai là
A. 2v1.

B. 3v1.

C. 4v1.

D. 9v1.

Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc khi chạm đất của vật là:
A. 7m/s.

B. 5 m/s.


C. 10 m/s2.

D. 10 m/s.

Câu 17: Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s 2.
Thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 8s; 80m/s

B. 4s; 40m/s

C. 2s; 20m/s

D. 16s;160m/s

Câu 18: Từ độ cao 45 mét một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Vận tốc vật
khi chạm đất có giá trị:
A. 21,21m/s

B. 9,48m/s

C. 30m/s

D. 42,42m/s

Câu 19: Một vật rơi tự do ở độ cao 45 m, lấy g= 10 m/s 2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao
nhiêu?
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 30 m/s

D. 40 m/s
Câu 20: Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 30m/s

B. 20m/s

C. 90m/s

D. 50m/s

Câu 21: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 5m xuống đất, cho g = 10 m/s 2 .vận tốc mà vật
đạt được khi chạm đất là:
A. 10m / s
B. 2 10m / s
C. 20m / s
D. 10 2m / s
2
Câu 22: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tớc đợ trung bình của một vật trong chuyển động rơi
tự do từ độ cao 20 m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu?
A.10m/s
B.1m/s
C.15m/s
D.8m/s
Câu 23: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất. Vận tốc của nó khi chạm đất
là: ( g = 10 m s 2 ).
A. v = 5m/s

B. v = 2m/s

C. v = 10m/s


D. v = 8,899m/s

Câu 24: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống, lấy g=10 m/s 2. Vận tốc của nó
khi chạm đất là
A. v = 8,9m/s

B. v = 10m/s

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

C. v = 5m/s

D. v = 2m/s

17


Câu 25: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ
thuộc độ cao h là.

A. v = 2gh

B. v =

C. v =

D. v =

Dạng 3: QUÃNG ĐƯỜNG – VẬN TỐC TRONG MỘT KHOẢNG THỜI GIAN


- Quãng đường vật rơi được trong giây thứ k

Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s 2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 25m.
Thời gian vật rơi hết độ cao h là:
A. 4s

B. 3s

C. 6s

D. 5s

Câu 2: Thả một vật rơi tự do với gia tốc g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là:
A. 20 m.

B. 30m.

C. 45m

D. 25m.

Câu 3: Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi trong
giây cuối là
A. 75 m.

B. 35 m.

C. 45 m.


D. 5 m.

Câu 4: Một hòn đá được thả rơi tự do trong thời gian t thì chạm đất. Biết trong giây ći cùng nó rơi
được quãng đường 34,3m. Lấy g = 9,8 m/s². Thời gian t là
A. 1,0 s.

B. 2,0 s.

C. 3,0 s.

D. 4,0 s.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g = 9,8 m/s². Quãng đường mà
vật đi được trong giây thứ tư bằng
A. 34,3 m.

B. 44,1 m.

C. 78,4 m.

D. 122,5 m.

Câu 6: Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g =
10 m/s². Chiều cao của tháp là
A. 450m.

B. 350m.

C. 245m.


D. 125m.

Câu 7: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Hỏi quãng đường mà vật thực hiện được trong giây thứ 3 là
?(g = 10m/s2)
A. 30 m
B. 50 m
C. 45 m
D.25m
Câu 8: Thả một hòn sỏi rơi tự do từ độ cao h xuống đất, Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất hòn
sỏi rơi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h thả hòn sỏi là
A. 10 m.

B. 15 m.

C. 20 m.

D. 25 m.

Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là :
Lấy g = 10m/s2.
A. 20m và 15m .

B. 45m và 20m .

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

C. 20m và 10m .

D. 20m và 35m .
18



Câu 10: Một vật rơi tự do từ trên xuống .Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m .Tìm
chiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2
A. 50m

B. 40m

C. 45m

D. 35m

Câu 11: Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong giây đầu
tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ sớ s2/s1 là:
A.1

B.2

C. 3

D. 5

Câu 12: Thả một hòn sỏi rơi tự do từ độ cao h xuống đất, Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất hòn
sỏi rơi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h thả hòn sỏi là
A. 10 m.

B. 15 m.

C. 20 m.


D. 25 m.

Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao 320m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi được trong
2s cuối là:
A. 40m.

B. 140m.

C. 320m.

D. 20m.

Câu 14: Thả một vật rơi tự do với gia tốc g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là:
A. 30m.

B. 25m.

C. 45m

D. 20 m.

Câu 15: Thả một vật rơi tự do với gia tốc g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là:
A. 20 m.

B. 30m.

C. 45m

D. 25m.


Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là?
Lấy g = 10m/s2.
A.20m và 15m .

B. 45m và 20m .

C.20m và 10m .

D. 20m và 35m .

Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 320m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi được trong
2s cuối là:
A. 40m.

B. 140m.

C. 320m.

D. 20m.

Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 180m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Thời gian vật rơi 55m cuối cùng
là:
A. 6s.

B. 5s.

C. 1s.

D. 3s.


Dạng 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH - KHOẢNG CÁCH
Câu 1: Mợt vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn gốc tọa độ O tại mặt đất,
chiều dương hướng x́ng. Xác định phương trình chủn đợng của vật:
A. x = 5t (m).

B. x =

(m).

C. x = 20 +

(m).

D. x = - 20 +

(m).

Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí bắt đầu
rơi, chiều dương hướng lên. Xác định phương trình chủn đợng của vật:

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

19


A. x =

(m).

B. x =


(m).

C. x = 10 +

(m).

D. x = - 10 -

(m).

Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 1km xuống đất vào thời điểm 12h. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn gốc tọa độ
O tại mặt đất, chiều dương hướng lên, gốc thời gian được chọn là thời điểm 10h. Xác định phương trình
chuyển động của vật:
A. x = 1 -

B. x =

(km).

C. x = 1 -

(m).

D. x = - 1 -

(m).

Câu 1: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2.
Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là

A. 6,25m

B. 12,5m

C. 5,0m

D. 2,5m

Câu 2: Hai viên bi A và B được thả rơi ở cùng một nơi và cùng một độ cao. Viên bi A thả trước viên bi
B đúng 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s². Khoảng cách giữa hai viên bi khi bi B rơi được 1s là
A. 6,125m.

B. 11,025m.

C. 3,675m.

D. 4,900m.

Câu 3: Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi một vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 15 m người ta
buông rơi vật thứ hai . Sau bao lâu hai vật sẽ chạm nhau tính từ lúc vật thứ nhất được buông rơi?
A. 2,5 s
B. 3 s
C. 1,5 s
D. 2 s
Câu 4: Một giọt nước mưa rơi tự do. Trong giây đầu tiên, nó dịch chuyển một đoạn S1. Trong giây thứ
hai, nó dịch chuyển một đoạn S2. Tỉ số
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 5: Từ một đỉnh tháp cao người ta thả một vật rơi tự do. Sau đó 1 (s) và thấp hơn chỗ thả vật trước
15 (m) người ta thả tiếp vật thứ hai. Lấy g = 10 (m/s2). Thời gian hai vật gặp nhau sau khi thả vật thứ hai
là
A. 3 s

B. 1,5s

C. 2 s

D. 1 s

Câu 6: Hai hòn bi sắt được thả rơi từ cùng một độ cao, bi A sau bi B một thời gian 0,5 (s). Tính khoảng
cách giữa hai viên bi sau 2 (s) kể từ lúc thả bi A ?
A. 11,25 (m)

B. 25 (m)

C. 15 (m)

D. 35,5 (m)

Câu 7: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2.
Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là
A. 5,0m

B. 2,5m


C. 6,25m

D. 12,5m

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU.
Câu 1. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của
chất điểm chuyển động tròn đều là:
A.
C.

.
.

B.

.

D.

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

20


Câu 2. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong
chuyển động tròn đều là:
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Câu 3. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 4. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi.
B. tốc độ góc không đổi.
C. quỹ đạo là đường tròn.
D. tốc độ dài khơng đởi.
Câu 5. Khi vật chủn đợng tròn đều thì
A. vectơ gia tốc không đổi.
B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi.
D. vectơ vận tốc ln hướng vào tâm.
Câu 6. Chu kì trong chủn đợng tròn đều là
A. thời gian vật chuyển động.

B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi được một vòng.
D. thời gian vật di chuyển.
Câu 7. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có
vận tớc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tớc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần sớ lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chủn đợng nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận
tốc góc nhỏ hơn.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều?
A. vectơ vận tốc có độ lớn ,phương,chiều không đổi.
B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C. bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi.
D. quỹ đạo là đường tròn.
Câu 10. Trong chuyển động tròn đều khi vận tớc góc tăng lên 2 lần thì
A. vận tớc dài giảm đi 2 lần.
B. gia tốc tăng lên 2 lần.
C. gia tốc tăng lên 4 lần.
D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.
Câu 11. Chọn câu đúng.
A.Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B.Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính.
D.Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính.

Câu 12. Câu nào sau đây là đúng?
A.Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chủn đợng nào có chu kì quay lớn hơn thì có tớc
đợ dài lớn hơn
B. Trong các chủn đợng tròn đều, chủn đợng nào có chu kì quay nhỏ hơn thì có tớc đợ góc nhỏ hơn
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần sớ lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn
D. Trong các chủn đợng tròn đều với cùng chu kì, chủn đợng nào có bán kính nhỏ hơn thì có tớc độ
góc nhỏ hơn.
Câu 13. Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ số giữa
tốc độ dài của đầu mút hai kim là:
ω ph
v ph
ω ph
v ph
A.
= 12 ;
= 16
B.
= 16 ;
= 12
ωg
vg
ωg
vg
C.

ω ph
ωg

=


3 v ph
4
;
=
4 vg
3

D.

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

ω ph
ωg

=

4 v ph
3
;
=
3 vg
4
21


Câu 14. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tớc đợ góc, chu kì
của nó. Coi chủn đợng là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km.
A. ω ≈ 12.10-3 (rad/s); T ≈ 5,23.103 s
B. ω ≈ 1,2.10-3 (rad/s); T ≈ 5,32.103 s
-3

4
C. ω ≈ 1,2.10 (rad/s); T ≈ 5,23.10 s
D. ω ≈ 1,2.10-3 (rad/s); T ≈ 5,23.103 s
Câu 15. Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết
4,5 giờ. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km
A. a ht = 13084 km/h2
B. a ht = 13048 km/h2
C. a ht = 14038 km/h2
D. a ht = 13408 km/h2
Câu 16. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết
2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe:
A. a ht = 0,27 m/s2
B. a ht = 0,72 m/s2
C. a ht = 2,7 m/s2
D. a ht = 0,0523 m/s2
Câu 17. Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.10 5 km và
chu kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tớc của Mặt Trăng:
A. a = 2,7.10-3 m/s2
B. a = 2,7.10-6 m/s2
-3
2
C. a = 27.10 m/s
D. a = 7,2.10-3 m/s2
Câu 18. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc,
gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa.
A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2
B. v = 3,77 m/s; ω = 1,05 rad/s; a = 3948 m/s2
2
C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s
D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2

Câu 19. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tìm vận tớc dài và vận
tớc góc của một điểm ở đầu cánh:
A. ω = 48,17 rad/s; v = 34,33 m/s
B. ω = 41,78 rad/s; v = 34,33 m/s
C. ω = 14,87 rad/s; v = 34,33 m/s
D. ω = 41,87 rad/s; v = 34,33 m/s
Câu 20. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của
một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 10 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 30 rad /s.
D. 40 rad/s.
Câu 21. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =
24 giờ.
A. ω ≈ 7,27.10 −4 rad/s.
B. ω ≈ 7,27.10 −5 rad/s.
C. ω ≈ 6,20.10 −6 rad/s.
D. ω ≈ 5,42.10 −5 rad/s.
Câu 22. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây.
Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:
A. 62,8m/s.
B. 3,14m/s.
C. 628m/s.
D. 6,28m/s.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc góc của chất điểm là
A. π/2 rad/s.
B. 2/π rad/s.
C. π/8 rad/s.
D. 8π rad/s.
Câu 24. Một chiếc xe đạp chạ với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng

tâm của xe là.
A. 0,11 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 1,23 m/s2.
D. 16 m/s2.
Câu 25. Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau
với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tớc đợ dài
của vật B là
A. 48 m/s.
B. 24 m/s.
C. 3 m/s.
D. 4 m/s.
Câu 26. Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dài kim phút và kim
giờlà:
A. 1/16.
B. 16.
C. 3/4.
D. 4/4.
Câu 27. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30cm. Xe chuyển động
thẳng đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng thì sớ chỉ trên đờng hờ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng
với 1km.
A. 600 vòng.
B. 550 vòng.
C. 510 vòng.
D. 530 vòng.
Câu 28. Một đĩa tròn đều quay quanh trục đi qua tâm đĩa. Tỉ số tốc độ dài của một điểm A nằm ở mép
đĩa với điểm B nằm ở giữa bán kính r của đĩa là:
A. 2.
B.1/2.
C. 4.

D. 1/4.
VU TRONG CUONG – 0978.711.399

22


Câu 29. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 35cm. Xe chuyển đợng
thẳng đều. Khi bánh xe quay 909 vòng thì sớ chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với
quãng đường là:
A. 4km.
B. 3km.
C. 2km.
D. 1km.

TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC.
Câu 1. Câu nào là câu sai ?
A. Quỹ đạo có tính tương đối.
B. Thời gian có tính tương đối.
C. Vận tốc có tính tương đối.
D. Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối .
Câu 2. Một chiếc ca nô đi ngược dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. Biết A cách B 60 km và nước chảy
với vận tốc 3 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây?
A. 12 km/h
B. 15 km/h
C. 18 km/h
D. 21 km/h
Câu 3. Một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi chạy
ngược dòng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nô bị tắt máy và trôi theo dòng nước thì
phải mất bao nhiêu thời gian?

A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 5 giờ
D. 8 giờ
Câu 4. Một xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m. Nhưng do nước
chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một địa điểm cách bến dự định 180 m và mất một phút. Xác
định vận tốc của xuồng so với sông.
A. 4m/s
B. 3m/s
C. 5m/s
D. 6m/s
Câu 5. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy
với tốc độ 9 km/h so với bờ. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ? Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối
thuyền với vận tốc 6 km/h so với thuyền. Hỏi vận tốc của em bé so với bờ.
A. 1m/s
B. 1km/h
C. 0,7km/h
D. 0,7m/s
Câu 6. Một chiếc canô đi từ A đến B xuôi dòng mất thời gian 10phút, từ B trở về A ngược dòng mất
15phút. Nếu canô tắt máy và thả trơi theo dòng nước thì nó đi từ A đến B mất thời gian là:
A. 25phút.
B. 1giờ.
C. 40phút.
D. 30phút.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với
tốc độ 9 km/h so với bờ. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ ?
A. 25 km/h.
B. 3,5 km/h.
C. 5 km/h.
D. 6 km/h.

Câu 8. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 5 km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền tới
cuối thuyền với vận tốc 6 km/h so với thuyền. Hỏi vận tốc của em bé so với bờ ?
A. 1 km/h.
B. 2 km/h.
C. 6 km/h.
D. 5 km/h.
Câu 9. Hai bến sông A và B cách nhau 18 km theo đường thẳng. Một chiếc canô phải mất thời gian bao
nhiêu để đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B tới A. Biết rằng vận tốc của canô khi nước không chảy là
16,2 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5 m/s.
A. 1 h 40 phút.
B. 30 phút.
C. 50 phút.
D. 2h 30 phút.
Câu 10. Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240 m, mũi
xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một
địa điểm cách bến dự định 180 m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Xác định vận tốc của xuồng so
với bờ sông.
A. 5 m/s.
B. 3 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 7,5 m/s.
Câu 11. Hãy tìm phát biểu sai.
A. Quỹ đạo của một vật là tương đới đới với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác
nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tớc của cùng mợt vật là khác
nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 12. Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km mất một khoảng
thời gian là 1h 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính khoảng thời gian để ca nô chạy ngược

dòng từ B đến A.
A. 1h 30 phút.
B. 3h.
C. 2h 15 phút.
D. 2h

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

23


Câu 13. Lúc trời không có gió, một máy bay từ địa điểm A đến địa điểm B theo một đường thẳng với
vận tốc không đổi 100 m/s hết 2 h 20 phút. Khi bay trở lại, gặp gió nên từ B về A máy bay bay hết 2 h
30 phút. Xác định vận tốc của gió.
A. 6 m/s.
B. 6,66 m/s.
C. 7,77 m/s.
D. 9,99 m/s.
Câu 14. Một ô tô chạy với vận tốc 50 km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa
kính của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 60°. Xác định vận tốc của giọt mưa
đối với xe ô tô.
A. 57,73 km/h.
B. 50 km/h.
C. 45,45 km/h.
D. 60 km/h.
Câu 15. Ô tô A chạy theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ơ tơ B chạy thẳng về hướng Bắc với vận tốc
60 km/h. Hãy xác định vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ôtô A.
A. 72,11 km/h.
B. 56,23 km/h.
C. 65,56 km/h.

D. 78,21 km/h.
Câu 16. Một phi cơng ḿn máy bay của mình bay về hướng Tây trong khi gió thổi về hướng Nam với
vận tốc 50 km/h. Biết rằng khi không có gió, vận tốc của máy bay là 200 km/h. Khi đó vận tốc của máy
bay so với mặt đất là bao nhiêu ?
A. 120,65 km/h.
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h.
D. 165,39 km/h.
Câu 17. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 h, khi chạy về mất 6 h. Hỏi nếu phà tắt máy
trôi theo dòng từ A đến B mất bao lâu ?
A. 6 h.
B. 12 h.
C. 7 h.
D. 15 h.
Câu 18. Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở lại về A. Biết rằng vận tốc thuyền
trong nước im lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Tính thời gian chuyển động của thuyền.
A. 2h 30 phút.
B. 1h 15 phút.
C. 2 h 5 phút.
D. 1h 35 phút.
Câu 19. Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc lúc không có gió là 15 km/h. Người này đi từ A
tới B xuôi gió và đi từ B trở lại A ngược gió. Vận tốc gió là 1 km/h. Khoảng cách AB = 28 km. Tính
thời gian tổng cộng đi và về.
A. 1,25 h.
B. 2,5 h.
C. 1,75 h.
D. 3,75 h.
Câu 20. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều xuôi dòng nước từ bến A tới bến B cách nhau 6 km
dọc theo dòng sông rồi quay về B mất 2 h 30 phút. Biết rằng vận tốc của thuyền trong nước im lặng là 5
km/h. Tính vận tốc dòng nước và thời gian thuyền đi xuôi dòng.

A. 1 km/h và 1,75h.
B. 1km/h và 1 h.
C. 3 km/h và 1,75 h.
D. 3 km/h và 1 h.
Câu 21. Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt. Một
đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 s kể từ lúc tàu gặp người đó. Hỏi vận tốc
của tàu là bao nhiêu ?
A. 20 m/s.
B. 16 m/s.
C. 24 m/s.
D. 4 m/s.

VU TRONG CUONG – 0978.711.399

24



×