Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyen de So Sanh Phan So.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.72 KB, 7 trang )

Ngun V¨n Tam – Trêng TiĨu häc Hỵp Lý – LËp TH¹ch - VÜnh Phóc
SO SÁNH PHÂN SỐ

Để so sánh 2 phân số , tùy theo một số trường hợp cụ thể của đặc điểm các phân số , ta có thể sử
dụng nhiều cách tính nhanh và hợp lí .Tính chất bắc cầu của thứ tự thường được sử dụng (
&
a c c m a m
thì
b d d n b n
> > >
), trong đó phát hiện ra một số trung gian để làm cầu nối là rất quan trọng.Sau
đây tôi xin giới thiệu một số phương pháp so sánh phân số
PHẦN I: CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH .
I/CÁCH 1:
Ví dụ : So sánh
11 17
&
12 18


?
Ta viết :
11 33 17 17 34
&
12 36 18 18 36
− − − −
= = =

;
33 34 11 17
36 36 12 18



− − −
> ⇒ >

Chú ý :Phải viết phân số dưới mẫu dương .
II/CÁCH 2:
Ví dụ 1 :
2 2
5 4;
5 4
vì> − < −
− −

3 3
7 5
7 5
vì> >
Ví dụ 2: So sánh
2 5
&
5 7
?
Ta có :
2 10 5 10
&
5 25 7 24
= =
;
10 10 2 5
25 24 5 7

Vì < ⇒ <
Ví dụ 3: So sánh
3 6
&
4 7
− −
?
Ta có :
3 3 6 6 6
&
4 4 8 7 7
− −
= = =
− − −
;
6 6 3 6
8 7 4 7

− −
> ⇒ >
− −
Chú ý : Khi quy đồng tử các phân số thì phải viết các tử dương .
III/CÁCH 3:
Ví dụ 1:
5 7
5.8 7.6
6 8
vì< <
Ví dụ 2:
4 4

4.8 4.5
5 8

− −
< − < −
Ví dụ 3: So sánh
3 4
& ?
4 5− −
Ta viết
3 3 4 4
&
4 4 5 5
− −
= =
− −
; Vì tích chéo –3.5 > -4.4 nên
3 4
4 5
>
− −
Chú ý : Phải viết các mẫu của các phân số là các mẫu dương
1
Quy đồng mẫu dương rồi so sánh các tử :tử nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
Quy đồng tử dương rồi so sánh các mẫu có cùng dấu “+” hay cùng dấu “-“: mẫu
nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn .
(Tích chéo với các mẫu b và d đều là dương )
+Nếu a.d>b.c thì
a c
b d

>
+ Nếu a.d<b.c thì
a c
b d
<
; + Nếu a.d=b.c thì
a c
b d
=
Ngun V¨n Tam – Trêng TiĨu häc Hỵp Lý – LËp TH¹ch - VÜnh Phóc
vì chẳng hạn
3 4
4 5

<

do 3.5 < -4.(-4) là sai
IV/CÁCH 4:
1) Dùng số 1 làm trung gian:
a) Nếu
1&1
a c a c
b d b d
> > ⇒ >
b) Nếu
1; 1
a c
M N
b d
− = − =

mà M > N thì
a c
b d
>
• M,N là phần thừa so với 1 của 2 phân số đã cho .
• Phân số nào có phần thừa lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
c) Nếu
1; 1
a c
M N
b d
+ = + =
mà M > N thì
a c
b d
<
• M,N là phần thiếu hay phần bù đến đơn vò của 2 phân số đó.
• Phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
 Bài tập áp dụng :
Bài tập 1: So sánh
19 2005
& ?
18 2004

Ta có :
19 1 2005 1
1& 1
18 18 2004 2004
− = − =
;

1 1 19 2005
18 2004 18 2004
Vì > ⇒ >
Bài tập 2: So sánh
72 98
& ?
73 99
Ta có :
72 1 98 1
1& 1
73 73 99 99
+ = + =
;
1 1 72 98
73 99 73 99
Vì > ⇒ <
Bài tập 3 : So sánh
7 19
& ?
9 17
Ta có
7 19 7 19
1
9 17 9 17
< < ⇒ <
2) Dùng 1 phân số làm trung gian :(Phân số này có tử là tử của phân số thứ nhất , có mẫu là mẫu
của phân số thứ hai)
Ví dụ : Để so sánh
18 15
&

31 37
ta xét phân số trung gian
18
37
.

18 18 18 15 18 15
&
31 37 37 37 31 37
> > ⇒ >
*Nhận xét : Trong hai phân số , phân số nào vừa có tử lớn hơn , vừa có mẫu nhỏ hơn thì
phân số đó lớn hơn (điều kiện các tử và mẫu đều dương ).
*Tính bắc cầu :
&
a c c m a m
thì
b d d n b n
> > >
 Bài tập áp dụng :
Bài tập 1: So sánh
72 58
& ?
73 99
-Xét phân số trung gian là
72
99
, ta thấy
72 72 72 58 72 58
&
73 99 99 99 73 99

> > ⇒ >
2
Dùng số hoặc phân số làm trung gian .
Ngun V¨n Tam – Trêng TiĨu häc Hỵp Lý – LËp TH¹ch - VÜnh Phóc
-Hoặc xét số trung gian là
58
73
, ta thấy
72 58 58 58 72 58
&
73 73 73 99 73 99
> > ⇒ >
Bài tập 2: So sánh
*
1
& ;( )
3 2
n n
n N
n n
+

+ +
Dùng phân số trung gian là
2
n
n +
Ta có :
*
1 1

& ;( )
3 2 2 2 3 2
n n n n n n
n N
n n n n n n
+ +
< < ⇒ < ∈
+ + + + + +
Bài tập 3: (Tự giải) So sánh các phân số sau:
a)
12 13
& ?
49 47
e)
456 123
& ?
461 128
b)
64 73
& ?
85 81
f)
2003.2004 1 2004.2005 1
& ?
2003.2004 2004.2005
− −
c)
19 17
& ?
31 35

g)
149 449
& ?
157 457
d)
67 73
& ?
77 83
h)
1999.2000 2000.2001
& ?
1999.2000 1 2000.2001 1+ +
(Hướng dẫn : Từ câu a

c :Xét phân số trung gian.
Từ câu d

h :Xét phần bù đến đơn vò )
3)Dùng phân số xấp xỉ làm phân số trung gian.
Ví dụ : So sánh
12 19
& ?
47 77
Ta thấy cả hai phân số đã cho đều xấp xỉ với phân số trung gian là
1
4
.
Ta có :
12 12 1 19 19 1 12 19
&

47 48 4 77 76 4 47 77
> = < = ⇒ >
 Bài tập áp dụng :
Dùng phân số xấp xỉ làm phân số trung gian để so sánh :
11 16 58 36 12 19 18 26
) & ; ) & ; ) & ; ) &
32 49 89 53 37 54 53 78
13 34 25 74 58 36
) & ; ) & ; ) & .
79 204 103 295 63 55
a b c d
e f h
V/ CÁCH 5:
Bài tập 1: So sánh
11 10
12 11
10 1 10 1
& ?
10 1 10 1
A B
− +
= =
− +
3
Dùng tính chất sau với m

0 :
* 1
a a a m
b b b m

+
< ⇒ <
+

* 1 .
a a a m
b b b m
+
= ⇒ =
+
* 1
a a a m
b b b m
+
> ⇒ >
+

* .
a c a c
b d b d
+
= =
+
Ngun V¨n Tam – Trêng TiĨu häc Hỵp Lý – LËp TH¹ch - VÜnh Phóc
Ta có :
11
12
10 1
1
10 1

A

= <

(vì tử < mẫu)

11 11 11 10
12 12 12 11
10 1 (10 1) 11 10 10 10 1
10 1 (10 1) 11 10 10 10 1
A B
− − + + +
= < = = =
− − + + +
Vậy A < B .
Bài tập 2: So sánh
2004 2005 2004 2005
& ?
2005 2006 2005 2006
M N
+
= + =
+
Ta có :
2004 2004
2005 2005 2006
2005 2005
2006 2005 2006

>



+


>

+

Cộng theo vế ta có kết quả M > N.
Bài tập 3:So sánh
37 3737
&
39 3939
?
Giải:
37 3700 3700 37 3737
39 3900 3900 39 3939
+
= = =
+
(áp dụng
.
a c a c
b d b d
+
= =
+
)
VI/CÁCH 6:

Bài tập 1:Sắp xếp các phân số
134 55 77 116
; ; ;
43 21 19 37
theo thứ tự tăng dần.
Giải: đổi ra hỗn số :
5 13 1 5
3 ; 2 ; 4 ;3
43 21 19 37

Ta thấy:
13 5 5 1
2 3 3 4
21 43 37 19
< < <
nên
55 134 116 77
21 43 37 19
< < <
.
Bài tập 2: So sánh
8 8
8 8
10 2 10
& ?
10 1 10 3
A B
+
= =
− −

Giải:
8 8
3 3
1 & 1
10 1 10 3
A B= =
− −

8 8
3 3
10 1 10 3
A B< ⇒ <
− −
Bài tập 3: Sắp xếp các phân số
47 17 27 37
; ; ;
223 98 148 183
theo thứ tự tăng dần.
Giải: Xét các phân số nghòch đảo:
223 98 148 183
; ; ;
47 17 27 37
, đổi ra hỗn số là :
35 13 13 35
4 ;5 ;5 ; 4
47 17 27 37
Ta thấy:
13 13 35 35
5 5 4 4
17 27 37 47

> > >


17 27 37 47
( )
98 148 183 223
a c b d

b d a c
< < < < ⇒ >
Bài tập 4: So sánh các phân số :
3535.232323 3535 2323
; ;
353535.2323 3534 2322
A B C= = =
?
Hướng dẫn giải: Rút gọn A=1 , đổi B;C ra hỗn số

A<B<C.
Bài tập 5: So sánh
( )
2
2
5 11.13 22.26
138 690
& ?
22.26 44.54 137 548
M N



= =
− −
Hướng dẫn giải:-Rút gọn
5 1 138 1
1 & 1 .
4 4 137 137
M N M N= = + = = + ⇒ >
4
Đổi phân số lớn hơn đơn vò ra hỗn số để so sánh :
+Hỗn số nào có phần nguyên lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.
+Nếu phần nguyên bằng nhau thì xét so sánh các phân số kèm theo.
Ngun V¨n Tam – Trêng TiĨu häc Hỵp Lý – LËp TH¹ch - VÜnh Phóc
( Chú ý: 690=138.5&548=137.4 )
Bài tập 6: (Tự giải) Sắp xếp các phân số
63 158 43 58
; ; ;
31 51 21 41
theo thứ tự giảm dần.
PHẦN II: CÁC BÀI TẬP TỔNG HP .
Bài tập 1: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý:
7 210 11 13 31 313 53 531 25 25251
) & ; ) & ) & ) & ) &
8 243 15 17 41 413 57 571 26 26261
a b c d e
(Gợi ý: a) Quy đồng tử c) Xét phần bù , chú ý :
10 100 100
41 410 413
= >
d)Chú ý:
53 530

57 570
=
Xét phần bù đến đơn vò
e)Chú ý: phần bù đến đơn vò là:
1 1010 1010
26 26260 26261
= >
)
Bài tập 2: Không thực hiện phép tính ở mẫu , hãy dùng tính chất của phân số để so sánh các
phân số sau:
244.395 151 423134.846267 423133
) &
244 395.243 423133.846267 423134
a A B
− −
= =
+ +
Hướng dẫn giải:Sử dụng tính chất a(b + c)= ab + ac
+Viết 244.395=(243+1).395=243.395+395
+Viết 423134.846267=(423133+1).846267=…
+Kết quả A=B=1

53.71 18 54.107 53 135.269 133
) ; ; ?
71.52 53 53.107 54 134.269 135
b M N P
− − −
= = =
+ + +
(Gợi ý: làm như câu a ở trên ,kết quả M=N=1,P>1)

Bài tập 3: So sánh
3
3 3
33.10 3774
&
2 .5.10 7000 5217
A B= =
+
Gợi ý: 7000=7.10
3
,rút gọn
33 3774 :111 34
&
47 5217 :111 47
A B= = =
Bài tập 4: So sánh
2 3 4 4 2 3
4 3 5 6 5 6 4 5
5 & 5 ?
7 7 7 7 7 7 7 7
A B= + + + + = + + + +
Gợi ý: Chỉ tính
2 4 4 2 4 4
3 6 153 6 5 329
... & ...
7 7 7 7 7 7
+ = = + = =
Từ đó kết luận dễ dàng : A < B
Bài tập 5:So sánh
1919.171717 18

&
191919.1717 19
M N= =
?
Gợi ý: 1919=19.101 & 191919=19.10101 ; Kết quả M>N

Mở rộng : 123123123=123.1001001 ;…..
Bài tập 6: So sánh
17 1717
& ?
19 1919
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×