Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

3 on tap bieu thuc DS gia tri của BTDS k2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.51 KB, 4 trang )

Ngày soạn: ………………… Ngày dạy: ………………… Lớp :………
BUỔI 3: ÔN TẬP BIỂU THỨC ĐẠI SỐ,
GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
2. Kỹ năng : Tính giá trị của biểu thức đại số thành thạo
3.Thái độ : Tích cực học tập, biến đổi chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
Năng lực: Tính toán, NL giải quyết vấn đề, NL tư duy sáng tạo, NL ngôn ngữ, giao
tiếp, NL chứng minh, trình bày.
Phẩm chất: tự chủ,tự tin, tự lập
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Giáo án,
2. HS: Đồ dùng học tập
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Nội dung
Tiết 1: Biểu thức đại số
Mục tiêu: Học sinh ôn tập các dạng toán về biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Dạng 1: Phân biệt biểu thức phân, biểu
thức nguyên.
Bài 1. Trong các biểu thức sau biểu thức Bài 1:
nào là biểu thức nguyên, biểu thức nào là
Giải
biểu thức phân?
Các biểu thức nguyên là: a,b,c,e
a. 6x
b. 3. (9 + b)
Các c.


biểu
2.(xthức
+ y)phân là : d, f.
120
d. t

e. xy2
Bài 2: Trong các biểu thức sau biểu thức Bài 2 :
nào là biểu thức nguyên, biểu thức nào là Đáp án: a là biểu thức nguyên . b,c là
biểu thức phân.
biểu thức phân?
10a 2 b − 3 y 2
x2 + 5
B.

A. ax2- bx + c
Dạng 2 : Viết các biểu thức đại số theo
mệnh đề cho trước
Bài 1: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Diện tích hình chữ nhật có hai canh

C.

Bài 1: a) S= 10b (cm2)

b) (a +b ).2 cm


liên tiếp là 10cm và b cm.
b/ Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên

tiếp là a cm và b cm.
Bài 2: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
a/ Quãng đường đi được của một ô tô
trong thời gian t giờ với vận tốc 35(km/h).
Bài 2:
b/ Diện tích hình thang có đáy lớn là a m
, đáy bé là b m và đường cao h m.
a+b
Bài 3: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
h
2
a/ Một số tự nhiên chẵn
S = 35t (km)
b.
(m)
b/ Một số tự nhiên lẻ
c/ Hai số lẻ liên tiếp
Bài 3:
d/ Hai số chẵn liên tiếp
a. 2k
Bài 4: Viết các biểu thức đại số biểu thị :
2k + 1 
k∈N
a) Tích của ba số nguyên liên tiếp
b.
với
b) Tổng các bình phương của hai số lẻ bất kì
2k + 1  2k + 3 
c. cho 3 dư, 1, một số
c) Thương của hai số nguyên trong đó một số chia

2k + 2 
k∈N
chia cho 3 dư 2
d. 2k và
Với
Bài 4:
d) Lũy thừa bậc n của tổng hai số a và b
a)
b.
c.

(a

- 1) .a.( a + 2)  

( 2a + 1)
( 3m

d.

2

(Với (a∈ Z)

+ ( 2a + 5)

2

+ 1) : ( 3m + 2)   


( a + b)

(Với (a∈ Z)
(m, n ∈ Z)

n

Tiết 2: Giá trị của biểu thức đại số
Mục tiêu: Ôn tập các dạng toán về giá trị của biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức đại số.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau Bài 1: a. 6
b. -7
tại x = -1, y = 2.
c. -1
d. 0
e. 16
2
a. 2(y -1)
b. 5 +2(8x +2)
c. x(3 + 2x)
d. 2y(y-2)
e. 2(y 2 - 4x)
f. 3x +x(x -3)

f. 1


Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

1
1
x = ;y =−
3
5
a) 3x − 5 y + 1 tại
5
x = 1; x = −1; x =
2
3
b) 3x − 2x − 5 tại
2
3
c) x − 2 y + z tại x = 4; y = −1; z = −1 .
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
4
a) 2 x − 5 y + 3 tại x = −2; y = 4
b)

x 5 − y 5 tại x = 1; y = −1
3
2
c) y − 3x y + 2 tại x = −1; y = 2 .

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có
chiều dài x(m), chiều rộng y(m) (x, y > 4).
Người ta mở một lối đi xung quanh vườn
(thuộc đất của vườn) rộng 2m.
a) Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất
còn lại để trồng trọt là bao nhiêu mét ?

b) Tính diện tích khu đất trồng trọt, biết
x = 15m, y = 12m.
biết x = 30, a = 50.
Tiết 3: Giá trị của biểu thức đại số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
biết mối quan hệ giữa các biến
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau
biết rằng x + y + 1 = 0
D = x2(x + y ) - y2(x + y) + x2 - y2 + 2(x
+ y) +3
Bài 2. Cho xyz = 2 và x + y + z = 0.
Tính giá trị của biểu thức
M = (x + y)(y + z)(x + z)
Bài 3. Tìm các giá trị của biến để các
biểu thức sau đây có giá trị bằng 0.
a.14x - 56

Bài 2: a. 3

b. -4 ; 0; 0

c. 1

Bài 3: a. 15

b. 2

c. 4


Bài 4: a. Chiều dài và chiều rộng của
khu đất còn lại để trồng trọt lần lượt là:
(x - 4) m và (y - 4)m.
b. 88m2

Nội dung
Bài 1. Từ x +y + 1 = 0 nên suy ra x + y
= -1. Thay x + y = -1 vào biểu thức D ta
được: D = 1
Bài 2. Có: x + y + z + 0 nên x + y = -z,
x + z = -y, y + z = -x. Thay các giá trị
này vào biểu thức M ta được:
M = (-x)(-y)(-z) = -2
Bài 3. a. x = 4
c. x = 4 hoặc -4

2
b. x = 3

d. x = 2; y = -3


1 3
− x
b. 2 4

c. 16 - x2
d. (x - 2)2 + (y + 3)2
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau
5x − 7 y

C = 5x + 7 y

x
y
=
biết 14 10

x
y
x y
=
=
Bài 4. Ta có 14 10 nên 7 5 ⇒
5x = 7y ⇒ 5x – 7y = 0.

Vậy C = 0

BTVN
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 và y = -2
C = x(x2 - y)(x3- 2y2)(x4-3y3)(x5- 4y4)
x =

1
2

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau tại
A = 2x2- 3x + 5
Bài 3. Cho f(x) = 3x2- 4x - 1. Tính f(0), f(1)
Bài 4. Cho x, y, z ≠ 0 và x - y – z = 0, Tính giá trị của biểu thức
x 

y
 z 
1 −  1 − 1 + 
B =  x  y  z 



×