Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng Vật lý 6 bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 23 trang )

BÀI 21
MỘT SỐ
ỨNGDỤNG CỦA
SỰ NỞ VÌ NHIỆT

TaiLieu.VN


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu nhận xét về sự giãn nở vì nhiệt của các
chất?
Trả lời:
+ Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt giống nhau.
+ Các chất lỏng khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
+ Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau.
+ Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,
chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. ThÝ nghiÖm:
Quan sát lại thí nghiệm

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT



I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
C1: Có hiện tượng gì xảy ra đối với thanh thép khi nó
nóng lên?
Trả lời: Thanh thép nở ra (dài ra)
C2: Hiện tượng xảy ra với chốt ngang chứng tỏ điều gì?
Trả lời: Khi nở ra vì nhiệt nếu bị ngăn cản thanh thép có
thể gây ra lực rất lớn.
C3: Bố trí thí nghiệm như hình 21.1b, rồi đốt nóng thanh
thép. Sau đó vặn ốc để siết chặt thanh thép lại. Nếu dùng
một khăn tẩm nước lạnh phủ lên thanh thép thì chốt
ngang cũng bị gãy. Từ đó rút ra kết luận gì?
TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
C3:

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:

1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
3. Rút ra kết luận:
C4: Chọn từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống của các câu sau:
a)Khi thanh thép (1)…………. vì nhiệt nó
gây ra (2)……….. rất lớn.
b)Khi thanh thép co lại (3)………… nó
cũng gây ra (4)……….. rất lớn

TaiLieu.VN

lực
vì nhiệt
.

nở ra


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
3. Rút ra kết luận:
4. Vận dụng:
C5:
Quan sát ảnh chụp
chỗ tiếp nối 2 đầu
thanh ray đường tàu

hỏa. Em có nhận xét
gì? Tại sao người ta
phải làm như thế?

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
3. Rút ra kết luận:
4. Vận dụng:
C5:
Trả lời: Có để 1 khe hở. Vì khi trời nóng, làm cho thanh
ray nóng lên, nở ra (dài ra). Nếu không để khe hở sự nở
vì nhiệt của thanh ray bị ngăn cản, gây ra lực lực lớn
làm cong đường ray.

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
3. Rút ra kết luận:
4. Vận dụng:

C6:
Hai gối đỡ của đầu
cầu thép có cấu tạo
giống nhau không?
Tại sao một gối đỡ
phải đặt trên các
con lăn?

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
1. Thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
3. Rút ra kết luận:
4. Vận dụng:
C6:
Trả lời: Hai gối đỡ ở hai đầu cầu thép không giống nhau.
Một gối đỡ cố định còn một gối đỡ phải đặt trên các con
lăn, để cho cầu thép dễ dàng co dãn vì nhiệt mà không
bị ngăn cản. Nếu hai gối đỡ đều làm cố định thì khi co
dãn vì nhiệt, bị ngăn cản, cầu thép sẽ gây ra một lực rất
lớn làm hư hỏng cầu.

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT


I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
II. Băng kép:
1. Quan sát thí nghiệm:

Mặt thép

Mặt đồng
TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
II. Băng kép:
1. Quan sát thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
C7: Đồng và thép nở vì nhiệt như nhau hay khác nhau?
Trả lời: Đồng và thép nở vì nhiệt khác nhau. Đồng dãn
nở vì nhiệt nhiều hơn thép
C8: Khi bị hơ nóng băng kép luôn cong về phía thanh
nào? Tại sao?
Trả lời: Khi bị hơ nóng băng kép luôn cong về phía thanh
thép vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên thanh đồng
dài hơn và nằm ở phía ngoài vòng cung.

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT


I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
II. Băng kép:
1. Quan sát thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi:
C9: Băng kép đang thẳng, nếu làm cho nó lạnh đi thì nó
có bị cong không? Nếu có thì cong về phía thanh thép
hay thanh đồng? Tại sao?
Trả lời: Băng kép có bị cong và cong về phía thanh đồng
vì đồng co lại vì nhiêt nhiều hơn thép nên thanh đồng
ngắn hơn, thanh thép dài hơn và nằm phía ngoài vòng
cung.

TaiLieu.VN


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
II. Băng kép:
III. Vận dụng:
Băng kép được sử dụng nhiều ở các thiết bị tự động
đóng - ngắt mạch điện khi nhiệt độ thay đổi.
C10: Tại sao bàn là điện lại tự
ngắt khi đã đủ nóng?
Thanh đồng của băng kép ở
thiết bị đóng ngắt của bàn là
nằm ở phía trên hay dưới?

TaiLieu.VN



Quan sát cấu
tạo của bàn là

Tiếp điểm

Chốt

Băng kép


Băng kép có tác
dụng gì?


Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT

I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt:
II. Băng kép:
III. Vận dụng:
Băng kép được sử dụng nhiều ở các thiết bị tự động
đóng - ngắt mạch điện khi nhiệt độ thay đổi.
C10:
Trả lời: Vì khi đủ nóng băng kép cong lên phía trên đẩy
tiếp điểm lên, làm ngắt mạch điện.
Băng kép cong về phía thanh thép vì thép nở ít hơn
đồng. Vậy thanh đồng phải nằm ở phía dưới.



Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong
thuật và đời sống

Chế tao Rơle tự
ngắt cho các
thiết bị điên
trong gia đình

kỹ


Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong
thuật và đời sống

Các ống kim loại dẫn hơi
nóng, nước nóng hoặc
xăng dầu phải có đoạn
uốn cong để tránh bị hỏng
do giãn nở vì nhiệt

kỹ

Vì sao mái tôn lại có hình
lượn sóng?


Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong
thuật và đời sống

Đầu cầu phải gối lên những con lăn


kỹ


Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong
thuật và đời sống

Bê tông có lõi phải là sắt vì bê tông và sắt
có hệ số giãn nở vì nhiệt như nhau

kỹ


HDVN
• Học thuộc ghi nhớ - SGK
• Đọc có thể em chưa biết.
• Giải các BT: 21.1 - 21.14 - SBT
trang 67; 68


Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9


H Ơ N Ó N G
N Ở R A
N Ở V Ì N H I Ệ T
B Ì N H C H I A Đ Ộ
N H Ư N H A U
N H I

Ệ T K Ế

N H I Ề U H Ơ N
N H I Ệ T Đ Ộ
T Ă N G L Ê N

SỰ
NỞ

NHIỆT
CỦA
CÁC
CHẤT

57.
. 6.
Từ
dùng
để
so
sánh
sựthay

nở vì
nhiệt
của
các
3.
Một
trong
những
nguyên
nhân
làm
cho
9.
Từ
dùng
để
chỉ
chỉ
sự
đổi
thể
tích
của ô)
o nhiệt
Dụng
cụ
dùng
để
đo
độ

(7
ô)
8.
Đơn
4.
Dụng
vị
đại
cụ
lượng
để
đo
này
thể

tích
C
của
(7
ô)
chất
lỏng
(10
12..Một
Hiện
cách
tượng
làm
xảy
cho

ralỏng
thể
khitích
vậtô)
của
rắn được
vật rắn
nung
tăng
nóng
(6 (4
chất
chất
khí
khí
với

chất
(7
thểrắn
tích
chất
khí
tăng
(9ô)
ô)
vật
khi
bị


nóng
(7



×