Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giao an SH 6 (3cot) t 3-4-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.51 KB, 9 trang )

Trường THCS An Thuận Giáo n SH 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần : 01 Ngày soạn :
Tiết : 03 Bài 3: Ghi Số Tự Nhiên Ngày dạy :
---------------------------
I. MỤC TIÊU:
 HS hiểu thế nào là hệ thâp phân, phân biệt số chữ số trong hệ thập phân.
 Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trò của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vò trí.
 HS biết đọc và viết các số La mã không quá 30.
 HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Giáo án – bảng phụ
HS: Chuẩn bò bài
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
– Phương pháp vấn đáp.
– Phương pháp dạy học và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN.
1. ỔN ĐỊNH: Nắm sỉ số lớp.
2. BÀI MỚI:
GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG
HĐ1. Kiểm tra
1/ -Viết tập hợp A các số tự nhiên
không thuộc N*
-Liệt kê các phần tử của tập
hợp B= { x∈N / 19 ≤ x ≤ 20}
-Điền kí hiệu thích hợp:
19  B; 21  B
2) Viết tập hợp C các số tự nhiên
không vượt quá 6 bằng hai cách.
Biểu diễn các phần tử trên tia số.
-Điền vào chổ trống để được


các số tự nhiên liên tiếp giảm
dần: 4580, … , …. ; …, a , …
GV nhận xét đánh giá.
HĐ 2. Số và chữ số:
Gv gọi HS đọc 1 vài số tự nhiên
bất kỳ. Sau đó giới thiệu ta dùng
mười chữ số để ghi số tự nhiên.
Gv chú ý HS các viết số tự
2 HS lênbảng trình bày.
Cả lớp làm bài trong vở
Btập và nhận xét.
Đọc vài số tự nhiên.
Chú ý lắng nghe ghi
nhớ.
1 Kiểm tra:
Giải
1: A= {0 }
B = { 19; 20 }
19 ∈ B 21 ∉B
2: C ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C = { x ∈ N / x ≤ 6}
4580, 4579, 4578
a+1, a, a-1
2. Số và chữ số:
Người ta dùng 10 chữ số 0; 1; 2;
…; 9. để ghi số tự nhiên.
Chú ý: SGK.
GV: Trương Hữu Tài Năm học 2008 – 2009
Trường THCS An Thuận Giáo n SH 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

nhiên có nhiều chữ số và phân
biệt giữa số và chữ số.
Dùng số 3895 để giới thiệu Số
trăm, chữ số hàng trăm, số chục,
chữ số hàng chục…
Củng cố : Thực hiện btập 11
SGK.
HĐ 3. Hệ thập phân:
Gv giới thiệu hệ thập phân như
SGK.
Nhấn mạnh: Trong hệ thập
phân, giá trò của mỗi chữ số vừa
phụ thuộc vào bản thân chữ số
vừa phụ thuộc vào vò trí của nó
trong số đó.
Gv viết số 235 rồi viết dưới
dạng tổng của các hàng.
Củng cố: Thực hiện ? SGK; Bài
tập 13 SGK.
Cho HS đứng tại chổ trả lời.
GV nhận xét.
HĐ 4. Cách ghi số La Mã:
Gv treo tranh chiếc đồng hồ có
các chữ số La Mã. Cho HS đọc 12
chữ số trên mặt đồng hồ.
Giới thiệu các số IV ; IX.
Giới thiệu mỗi số La Mã có giá
trò bằng tổng các chữ số của nó.
Gv treo bảng các chữ số La Mã
từ 1 – 30 cho HS đọc.

Củng cố: Viết các số sau sang
số La Mã : 23 ; 28 ; 19 .
Goi HS lên bảng viết, GV nhận
Quan sát GV biểu diễn
ghi nhớ.
Thực hiện btập 11
SGK.
Chú ý lắng nghe ghi
nhớ.
Quan sát GV
Thực hiện ? SGK.
Quan sát tranh
Đọc 12 chữ số La Mã
trên mặt đồng hồ.
Chú ý lắng nghe ghi
nhớ.
Quan sát bảng đọc
23 = XXIII
28 = XXVIII
19 = XIX
3895 :
Số trăm : 38.
Chữ số hàng trăm : 8.
Số chục : 389.
Chữ số hàng chục : 9.
3 Hệ thập phân:

235 = 2.100 + 3.10 + 5.
ab
= a.10 + b.

abc
= a.100 + b.10 + c.
ab
: số tự nhiên có 2 chữ số.

abc
: số tự nhiên có ba chữ số.
? Hãy viết:
a/ 999 b/ 987
Btập 13SGK:
a/ 1000 b/ 1023
4. Cách ghi số La Mã:
Ngoài cách ghi số trên ta còn
có các cách ghi số khác, chẳn
hạn cách ghi số La mã.
GV: Trương Hữu Tài Năm học 2008 – 2009
Trường THCS An Thuận Giáo n SH 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
xét.
Hướng dẫn về nhà:
Học bài như vở và SGK.
Xem, làm lại các btập.
Làm btập:
13, 14; 15 SGK
33, 34; 35 SBT.
Chuẩn bò tiết : 04.
Chú ý lắng nghe ghi
nhớ.
Về nhà:
Học bài như vở và SGK.

Xem, làm lại các btập.
Làm btập:
13, 14; 15 SGK
33, 34; 35 SBT.
Chuẩn bò tiết : 04.
Rút kinh nghiệm :
Tuần : 02 Ngày soạn:
Tiết : 04 Bài 4. Số Phần Tử Của Một Tập Hợp . Ngày dạy:
Tập Hợp Con
------------------------
I. MỤC TIÊU.
 Hs hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần
tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập
hợp bằng nhau.
 Hs biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc
không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp
cho trước, biết sử đúng các ký hòêu



.
 Rèn luyện cho Hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu



.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Gv: Giáo án, phấn màu, bảng phụ.
Hs: Soạn bài, ôn lại các kiến thức cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

– Phương pháp vấn đáp.
– Phương pháp dạy học và giải quyết vấn đề.
GV: Trương Hữu Tài Năm học 2008 – 2009
Trường THCS An Thuận Giáo n SH 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV.TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. ỔN ĐỊNH:
2. BÀI MỚI:
GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG
HĐ 1 Kiểm tra:
Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 6 bằng hai cách.
Viết các chữ số sau bằng chữ số
La Mã: 24, 37.
GV nhận xét, ghi điểm.
HĐ 2 : Số phần tử của một tập
hợp:
Gv cho VD về tập hợp như SGK:
Cho các tập hợp
A=
{ }
5
B=
{ }
yx;
C=
{ }
100;...;3;2;1
N ={0; 1; 2; 3; …}
Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có

bao nhiêu phần tử?
Gv yêu cầu Hs làm?1 Các tập hợp
sau có bao nhiêu phần tử:

{ }
0D =
E ={ bút, thước }
H= {x

N/ x

10 }
Gv yêu cầu Hs làm ?2 Tìm số tự
nhiên x mà x + 5 = 2.
Gv giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A
các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì
tập hợp A không có phần tử nào. Ta
gọi tập hợp A là tập hợp rỗng. Kí
hiệu:

Gv yêu cầu Hs đọc phần chú ý trong
SGK.
Vậy một tập hợp có thể có bao
nhiêu phần tử?
1 HS lên bảng trình
bày.
Cả lớp theo dõi nhận
xét.
Quan sát đề bài


4 HS đứng tại chổ trả
lời.
Cả lớp theo dõi nhận
xét.
Thực hiện ?2
Không có số tự nhiên
x nào mà x + 5= 2.
Hs nghe Gv giới
thiệu.
Hs đọc phần chú ý
trong SGK.
Có 1 phần tử, có
1 Kiểm tra:
- Cách 1: A=
{ }
5;4;3;2;1;0
Cách 2: A=
{ }
6/
<∈
xNx
-Chữ số La Mã của 24 là:
XXIV.
Chữ số La Mã của 37 là:
XXXVII.
2 : Số phần tử của một tập hợp:
Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử

?1
Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
H={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}
Tập hợp H có 11 phần tử
?2 Không có số tự nhiên x nào
mà x + 5= 2.
Tổng quát:
Một tập hợp có thể có 1 phần tử,
có nhiều phần tử, có vô số phần
GV: Trương Hữu Tài Năm học 2008 – 2009
Trường THCS An Thuận Giáo n SH 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Gọi vài HS nhắc lại.
Củng cố: Bài tập 17 SGK.
( treo bảng phụ nội dung btập 17 )
HĐ 3: Tập hợp con:
Gv treo hình vẽ Hình 11 SGK:
Hãy viết các tập hợp E, F.
Nhận xét gì về các phần tử của tập
hợp E, F.
GV giới thiệu E gọi là tập hợp con
của tập hợp F.
Vậy khi nào thì tập hợp A là tập
hợp con của tập hợp B ?
GV chốt lại và gọi HS đọc kết luận
trong SGK.
Giới thiệu kí hiệu: A


B và cách
đọc.
Củng cố: Treo bảng phụ:
Cho A =
{ }
myx ;;
điền Đ/S:
m

A 0

A
x

A
{ }
x


A
{ }
yx;

A y

A
GV lưu ý cho HS sự khác nhau của
hai ký hiệu

;


Cho HS thực hiện ?3 SGK.
Ta thấy B

A; A

B ta nói A và
B là hai tập hợp bằng nhau.
nhiều phần tử, có vô
số phần tử , có thể
không có phần tử nào.
Quan sát đề bài, suy
nghó.
Đứng tại chỗ trả lời
Quan sát hình vẽ Viết
tập hợp E, F.
E =
{ }
yx;
F =
{ }
dcyx ;;;
Mọi phần tử của E đều
thuộc F
Phát biểu.
HS đọc kết luận trong
SGK.
Chú ý lắng nghe, ghi
nhớ.
Quan sát bảng phụ trả

lời.
Chú ý lắng nghe, ghi
nhớ.
Thực hiện ?3
M

A; M

B;
B

A; A

B
tử , có thể không có phần tử nào.
Bài tập 17:
a/ A = {0; 1; 2; ……; 19; 20} tập
hợp A có 21 phần tử .
b/ B=

 B không có phần tử
nào.
3: Tập hợp con:
Tập hợp A gọi là tập hợp con của
tập hợp B nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B.
Kí hiệu: A

B
Chú ý: Nếu A


B và B

A thì
GV: Trương Hữu Tài Năm học 2008 – 2009
.c c, d
.
.x y
.
y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×