Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

VẬT lý hạt NHÂN moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.95 KB, 7 trang )

VẬT LÝ HẠT NHÂN
23
23
11 Na
11 Na
1. Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV, của hạt
là 186,6MeV. Hạt
bền vững hơn hạt
α là do:
A. hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn thì bền vững hơn
23
11 Na
B. α là đồng vị phóng xạ còn
là đồng vị bền
C. hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
D. hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
2. Chọn câu đúng.
A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtroon.
3. Đồng vị vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có thể phân rã phóng xạ
B. có cùng số prôtôn Z
C. có cùng số nơtron N
D. có cùng số nuclôn A
4. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào?
A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa
B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu
C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ
D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần


β−
5. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ so với hạt nhân con có vị trí thế náo?
A. Tiến 1ô trong bảng tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn
C. Lùi 1ô trong bảng tuần hoàn
D. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn
+
β
6. Điều nào sau đây đúng khi nói về tia ?
β+
A. Hạt có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
β+
B. Tia
có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
+
β
C. Tia có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn ghen. D. A, B và C đều đúng.
7. Điều nào sau đây sai khi nói về tia α?
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia α chỉ đi được tối đa 8cm trong không khí
8. Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia nào?
A. Tia α
B. Tia β+
C. Tia βD. Tia γ
9. Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?
A. Tia α
B. Tia β+
C. Tia βD. Tia γ

10. Chọn câu trả lời sai
A. Nơtrinô là hạt sơ cấp
B. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ α
C. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ βD. Nơtrinô hạt không có điện tích
11. Có thể tăng hằng số phân rã λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh

1

1


B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ
12. Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn?
A. Tổng số prôtôn
B. Tổng số nuclôn
C. Tổng số nơtron
D. Tổng khối lượng các hạt
nhân
13. Các phản ứng hạt nhân không tuân thủ theo các định luật nào sau đây?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần
B. Bảo toàn điện tích
C. Bảo toàn động lượng
D. Bảo toàn khối lượng
14. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sẽ như thế nào?
A. Được bảo toàn
B. Tăng, hoặc giảm tuỳ theo phản ứng
C. Giảm D. Tăng

15. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả một lượng nhiệt lớn
B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn
D. hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các
nuclôn
16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Prôtôn
B. Nơtrôn
C. Prôton và nơtrôn
D. Prôton, nơtrôn và êlectron
23
N A = 6,022.10
17. Tính số nguyên tử trong 1g O2 cho
hạt/mol; O = 16.
20
A. 376.10 nguyên tử
B. 736.1020 nguyên tử
20
20
C. 637.10 nguyên tửD. 367.10 nguyên tử
16
8

18. Số prôtôn trong 15,9949 gam
24

A.

4,82.10


B.

O

là bao nhiêu?

6,023.1023

23

C.

96,34.1023

D.

14,45.1024

-1

19. Cho số Avogadro NA = 6,02.10 mol . Số hạt nhân nguyên tử có trong 100g iốt phóng xạ (
bao nhiêu?
A. 3,592.1023hạt
B. 4,595.1023hạt
C. 4,952 .1023hạt
D.5,426 .1023hạt
20. Chọn câu đúng. Hạt nhân liti có 3 prôtôn và 4 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào?
7
3


4
3

Li

3
4

Li

3
7

Li

131
53

I

)là

Li

A.
B.
C.
D.
21. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào?

A.

125
12

Pb

B.

12
125

Pb

C.

22. Cho 4 hạt nhân nguyên tử có kí hiệu tương ứng
hạt nhân đồng vị?
A.

2
1

D



3
2


He

B.

23. Khối lượng của hạt nhân

2
1

D

10
4



4
2

2
1

82
207

Pb

D.
3
1


3
2

4
2

207
82

Pb

D, T, He, He.

He

C.

Be

2
1

D



4
2


Những cặp hạt nhân nào là các

He

D.
p

2
1

D

3
1

T



n

là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m =

2

1,0086; 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV
B. 6,43 MeV
C. 0,643 MeV
D. Một giá trị khác

20
mp = 1,00726u;mn = 1,008665u;
mNe = 19,986950u
10 Ne
24. Hạt nhân
có khối lượng
. Cho biết
1u = 931,5MeV / c2

2

. Năng lượng liên kết riêng của

20
10

Ne

có giá trị là bao nhiêu?

2


A. 5,66625eV

B. 6,626245MeV

25. Đồng vị phóng xạ côban

60

27

C. 7,66225eV

Co

phát ra tia β- và tia γ. Biết

mp = 1,007276u

D. 8,02487MeV
mCo = 55,940u;mn = 1,008665u;

. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A.

∆E = 6,766.10−10 J

26. Cho hạt nhân

4
2

B.

∆E = 3,766.10−10 J

C.

∆E = 5,766.10−10 J


D.

∆E = 7,766.10−10 J

He

lần lượt có khối lượng 4,001506u, mp=1,00726u, mn=1,008665u, u=931,5MeV/c2.
4
2

He

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
có giá trị là bao nhiêu?
A. 7,066359 MeV
B. 7,73811 MeV
C. 6,0638 MeV
37
17

D. 5,6311 MeV

Cl

27.Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
. Cho biết: mp = 1,0087u; mn = 1,00867u; m Cl =
2
36,95655u; 1u = 931MeV/c
A. 8,16MeV

B. 5,82 MeV
C. 8,57MeV
D. 9,38MeV
28. Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là
238
92

2

U

mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c . Năng lượng liên kết của Urani
là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV
B. 1740,04 MeV
C.1800,74 MeV
D. 1874 MeV
90
38 Sr
29. Thời gian bán rã của
là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã
là bao nhiêu?
A. Gần 25%
B. Gần 12,5%
C. Gần 50%
D. Gần 6,25%
30. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N 0 hạt nhân. Sau các
khoảng thời gian T/2, 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
24N 0 ,12N 0 , 6N 0
16 2N 0 ,8N 0 , 4N 0

A.
B.
16N 0 ,8N 0 , 4N 0
16 2N 0 ,8 2N 0 , 4 2N 0
C.
D.
31. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N o hạt nhân. Hỏi sau
khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu?
A. 4N0
B. 6N0
C. 8N0
D. 16N0
32. Chu kì bán rã của

14
6

C

là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử
14
7

N

đồng vị phóng xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử
. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 11140 năm
B. 13925 năm
C. 16710 năm

D. Phương án khác
222
86 Rn
33. Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2g
, sau
222
86 Rn
khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử
còn lại là bao nhiêu?
18
18
A. 1,874.10
B. 2,165.10
C. 1,234.1018
D. 2,465.1018
24
11 Na
34. Có bao nhiêu hạt β- được giải phóng trong một giờ từ một micrôgam (10 -6g) đồng vị
, biết
đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T = 15 giờ.
N ≈ 1,134.1015%
N ≈ 2,134.1015%
N ≈ 4,134.1015%
N ≈ 3,134.1015%
A.
B.
C.
D.

3


3


35. Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3.6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2 g
222
86

222
86

Rn

, sau

Rn

khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử
còn lại là bao nhiêu?
18
19
A. N = 1.874. 10
B. N = 2,615.10
C. N = 2,234.1021
D. N = 2,465.1020
36. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10 -3(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số
hạt nhân ban đầu bị phân rã hết?
A. 36ngày
B. 37,4ngày
C. 39,2ngày

D. 40,1ngày
210
84 Po
37. Chu kì bán rã
là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu
210
84 Po
nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
?
A.

0,215.1020
60
27

B.

2,15.1020

C.

0,215.1020

D.

1,25.1020

Co

38. phóng xạ

A. 2,35năm

phân rã hết là bao nhiêu?
B.2,57năm

C. 7.905 năm

238
92

D. 10.54 năm

U

234
90

Th

39. Urani (
) có chu kì bán rã là 4,5.10 năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri (
Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu?
A. 17,55g
B. 18,66g
C. 19,77g
D. 15,5g
9

131
53


).

I

40. Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ (
) là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iôt phóng xạ. Khối
lượng chất iốt còn lại sau 8 tuần lễ là bao nhiêu?
A. 0,391g
B.0,574g
C. 0,781g
D. 0,864g
41. Pôlôni (Po210) là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất
có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu?
10

9

10

A. 16,32.10 Bq
B. 18,49.10 Bq
C. 20,84.10 Bq
D. Một đáp án khác.
226
88 Ra
là chất phóng xạ α, với chu kì bán rã T = 1570 năm (1 năm = 365 ngày). Độ phóng xạ của
42.
1g radi là:
A.


H0 = 7,37.1010 Bq

B.

H0 = 3,73.10 Bq

H0 = 7,73.1010 Bq
H0 = 3,37.1014 Bq

10

C.
D.
43. Chất phóng xạ pôlôni (Po210) có chu kì bán rã 138 ngày. Tính lượng pôlôni để có độ phóng xạ là
1Ci.
A. 1018 nguyên tử
B. 50,2.1015 nguyên tử
C. 63,65.1016 nguyên tử
D. 30,7.1014 nguyên tử
β−
13
44. Một gam chất phóng xạ trong 1s phát ra 4,1. 10 hạt . Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ
này là 58,933u; 1u = 1,66.10-27 kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là bao nhiêu?
A. 1,78.108 s
B. 1,68.108 s
C. 1,86.108 s
D. 1,87.108s
222


Rn

45. Ban đầu có m0 = 1mg chất phóng xạ radon (
). Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm
93,75%, độ phóng xạ H của nó khi đó là bao nhiêu?
A. H= 0,7553.1012 Bq
B. H= 0,3575. 1012 Bq
C. H = 1,4368.1011 Bq
D. Đáp số khác.

4

4


222
86

Rn

46. Ban đầu có 5 g radon
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ của
lượng radon nói trên sau thời gian 9,5 ngày là:
A. 1,22.105 Ci
B. 1,36.105 Ci
C. 1,84.105 Ci
D. 1,79.105 Ci
200
79


Au

là một chất phóng xạ. Biết độ phóng xạ của 3.10-9 kg chất đó là 58,9 Ci, ln2 = 0,693; ln10 =
47.
2,3. Chu kì bán rã cua Au200 là bao nhiêu ?
A. 47,9 Phút
B. 74,9 phút
C. 94,7 phút
D. 97,4phút
24
24
11 Na
11 Na
48. Đồng vị
là chất phóng xạ β- và tạo thành đồng vị của magie. Mẫu
có khối lượng ban
m0 = 0, 24g
đầu
. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của Na24 là
49. Chất phóng xạ pôlôni (Po210) có chu kì bán rã 138 ngày. Tính lượng pôlôni để có độ phóng xạ là
1Ci.
A. 1018 nguyên tử
B. 50,2.1015 nguyên tử
16
C. 63,65.10 nguyên tử
D. 30,7.1014 nguyên tử
66
29

Cu


50. Đồng vị phóng xạ
có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 1,29 phút, độ phóng xạ
của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu?
A. 85%
B. 87,5%
C. 82,5%
D. 80%
51. Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1,2 g
bao nhiêu?
A. 1,234.1012 Bq
B. 7,255.1015 Bq
C. 2,134.1016 Bq
D. 8,352.1019 Bq
14
6

222
86

Rn



C

52. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
thành các nguyên tử
A. 1760 năm


17
7

238
92

N

14
6

đã bị phân rã

C

. Biết chu kì bán rã của
B. 111400 năm

là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
C. 16710 năm
D. Một số đáp số khác

235
92

U

U

53. Cho biết


là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T 1 = 4,5.109 năm và
8
T2=7,13.10 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả
thiết ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10 = 2,3; ln2 = 0,693. Tuổi của Trái đất là bao
nhiêu?
A. 4,91.109 năm
B. 5,48.109 năm
C. 6,20.109 năm
D. 7,14.109 năm
14

54. Độ phóng xạ

C

14

trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của
14

khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của
năm?
A. 3521 năm
B. 4352 năm
238
92

C


C

trong một gỗ cùng

là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu

C. 3542 năm
D. Đáp án khác
206
U
82 Pb
sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β biến thành chì
. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi

55.
tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện
nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. ≈ 2.107 năm
B. ≈ 2.108 năm
C. ≈ 2.109 năm
D. ≈ 2.1010 năm

5

5


56. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
nào?
A.


A−2
Z− 2

A −4
Z− 2

Y

B.

A
Z

X

bị phân rã α và kết quả là xuất hiện hạt nhân nguyên tố
A −1
Z

Y
238
92

U→

57. Phản ứng phân rã uran có dạng
A. x = 8; y = 6
B. x =6; y = 8


206
82

Y

C.
Pb + xα + yβ−

D.

A
Z +1

Y

, trong đó x và y có giá trị là bao nhiêu?
C. x = 7; y =9
D. x = 9; y =7
10
A
8
5 B + Z X → α + 4 Be
58. Chọn câu đúng. Phương trình phóng xạ:
. Trong đó Z, A có giá trị:
A. Z = 0; A = 1
B. Z = 1; A = 1
C. Z = 1; A = 2
D. Z = 2; A = 4
235
92



U + n →ZA X +93
41 Nb + 3n + 7β

59. Cho phản ứng hạt nhân
. A và Z có giá trị là bao nhiêu?
A. A = 142, Z = 56
B. A= 139; Z = 58
C. A = 133; Z = 58
D. A = 138; Z = 58.
27
27
14 Si
13 Al
60. Đồng vị phóng xạ
chuyển thành
đã phóng ra:

(β )
+

A. Hạt α

B. Hạt pôzitôn
37
17

61. Cho phản ứng hạt nhân:




C. Hạt êlectron

D. Hạt prôtôn

Cl + H → n + Ar
1
1

37
18

. Cho biết khối lượng hạt nhân

m Ar = 36,956889u, m p = 1, 00727u; m n = 1, 008670u

m Cl = 36,956563u

,

. Phản ứng sẽ là phản ứng gì?
B. Thu năng lượng 2,3MeV
D. Thu năng lượng 1,6MeV

A. Toả năng lượng 1,6MeV
C. Toả năng lượng 2,3MeV
23
11


(β )

Na + p → 24 He + 1020 He

62. Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết khối lượng hạt nhân mNa = 22,983734u,
mHe = 4,00 11506u, mp = 1,007276u, mNe = 19,986950u. Phản ứng này là phản ứng gì?
A. Thu năng lượng 2,45 MeV
B. Thu năng lượng 1,45 MeV
C. Toả năng lượng 2,71 MeV
D. Toả năng lượng 2,45 MeV.
210
mPo = 209,937304u
84 Po
63. Nguyên tử pôlôni
phóng xạ α và biến đổi thành nguyên tố chì (Pb). Biết
,
mPb = 205,929442u,mHe = 4,001506u

. Năng lượng tỏa ra bởi phản ứng hạt nhân là bao nhiêu?
A. E ≈ 5,2MeV
B. E ≈ 3,2 MeV
C. E ≈ 5,92 MeV
D. E ≈ 3,6 MeV
64. Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của thôri Th230 là
7,70 MeV. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230 là bao nhiêu?
A. 12MeV
B.13MeV
C. 14MeV
D.

15MeV
7
3

Li + p →24 He + 24 He

65. Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u.
Năng lượng toả ra trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 20 MeV
B. 16MeV
C. 17,4 MeV
D. 10,2 MeV
12
m C = 12, 000u,
6 C
66 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
thành ba hạt α (cho
m α = 4, 0015u,1u = 931MeV / c 2

A. 2,1985MeV

6

) có giá trị là bao nhiêu?
B. 3,8005MeV
C. 4,1895MeV

D. 4,8915MeV


6


7

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×