BÀI 25: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
(TIẾP THEO)
TaiLieu.VN
BÀI 24-25: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I. SỰ NÓNG CHẢY
- Sự chuyển từ thể rắn sang thể
lỏng gọi là sự nóng chảy.
- Phần lớn các chất nóng chảy ở
nhiệt độ xác định, nhiệt độ này
gọi là nhiệt độ nóng chảy.
Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong suốt thời gian nóng chảy
nhiệt độ của vật không thay
đổi.
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
TaiLieu.VN
14.08.19
Thời gian
đun
(phút)
Nhiệt độ
(oC)
Thể rắn hay lỏng
0
86
lỏng
1
84
lỏng
2
82
lỏng
3
81
lỏng
4
80
rắn và lỏng
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
63
rắn
60
rắn
14
TaiLieu.VN
15
Hãy dựa vào bảng 25.1 để vẽ trên
giấy kẻ ô đường biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ của băng phiến theo
thời gian khi nóng chảy.
-Trục nằm ngang là trục thời gian.
Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên
trục ngang biểu thị 1 phút.
-Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ.
Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên
trục đứng biểu thị 10C.
-Gốc của trục nhiệt độ ghi 600C;
gốc của trục thời gian ghi phút 0.
-Nối các điểm xác định nhiệt độ
ứng với thời gian đun, ta được
đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ của băng phiến theo thời gian
trong quá trình nóng chảy.
Bảng 25.1
Nhiệt độ (0C) 86
Thời
gian
đun
(phút)
Nhiệt
độ (oC)
0
86
lỏng
82
81
80
1
84
lỏng
79
2
82
lỏng
3
81
lỏng
4
80
rắn và lỏng
5
80
rắn và lỏng
6
80
rắn và lỏng
7
80
rắn và lỏng
8
79
rắn
9
77
rắn
10
75
rắn
11
72
rắn
12
69
rắn
13
66
rắn
14
63
rắn
TaiLieu.VN
15
60
rắn
Thể rắn hay
lỏng
84
77
75
72
69
66
63
Thời gian
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
(phút)
86
TaiLieu.VN
79
77
75
n
- Đường biểu diễn từ
phút 0 đến phút thứ 4 là
đoạn thẳng nằm nghiêng
(đoạn DE).
Rắn và lỏng
E
F
82
81
80
Rắ
của băng phiến giảm
dần.
84
ng
- Khi để nguội nhiệt độ
D
Lỏ
C1: Khi để nguội nhiệt
độ của băng phiến thay
đổi như thế nào?
Đường biểu diễn từ phút
0 đến phút thứ 4 là đoạn
thẳng nằm nghiêng hay
nằm ngang?
Nhiệt độ (0C)
72
69
66
63
60
G (phút)
0 1 2
3 4
5
6
7 8 9 10 11 12 13 14 15
86
ng
84
Lỏ
C2: Tới nhiệt độ nào
thì băng phiến bắt đầu
đông đặc? Lúc này
băng phiến tồn tại ở
những thể nào?
D
Nhiệt độ (0C)
Rắn và lỏng
E
F
82
81
80
79
77
75
C thì băng
phiến bắt đầu đông đặc.
Rắ
0
- Lúc này băng phiến tồn
tại ở thể rắn và lỏng .
n
- Tới 80
72
69
66
63
TaiLieu.VN
60
G (phút)
0 1 2
3 4
5
6
7 8 9 10 11 12 13 14 15
D
ng
84
Nhiệt độ (0C)
Lỏ
C3: Trong suốt thời gian
đông đặc, nhiệt độ của
băng phiến có thay đổi
không? Đường biểu diễn
từ phút thứ 4 đến phút
thứ 7 là đoạn thẳng nằm
nghiêng hay nằm ngang
86
Rắn và lỏng
E
F
82
81
80
79
77
75
TaiLieu.VN
n
đông đặc nhiệt độ của
băng phiến không thay
đổi.
- Đường biểu diễn từ
phút thứ 4 đến phút thứ
11 là đoạn thẳng nằm
ngang (đoạn EF).
Rắ
- Trong suốt thời gian
72
69
66
63
60
G (phút)
0 1 2
3 4
5
6
7 8 9 10 11 12 13 14 15
D
ng
84
Nhiệt độ (0C)
Lỏ
Rắn và lỏng
E
F
82
81
80
79
77
75
Rắ
n
C4: Khi băng phiến đã
đông đặc hết thì nhiệt
độ của băng phiến thay
đổi như thế nào?
Đường biểu diễn từ
phút thứ 7 đến phút thứ
15 là đoạn thẳng nằm
ngang hay nằm
nghiêng?
86
72
- Khi băng phiến đã
đông đặc hết thì nhiệt
độ của băng phiến tiếp
tục giảm.
- Đường biểu diễn từ
phút thứ 7 đến phút thứ
15 là đoạn thẳng nằm
TaiLieu.VN (đoạn FG)
nghiêng
69
66
63
60
G (phút)
0 1 2
3 4
5
6
7 8 9 10 11 12 13 14 15
BÀI 24: SỰ ĐÔNG ĐẶC
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ của băng phiến theo
thời gian khi nóng chảy.
Rút ra kết luận
14.08.19
C5: Chọn từ thích hợp trong
khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
a) Băng phiến đông đặc ở
…....., nhiệt độ này gọi là
nhiệt độ đông đặc của băng
phiến. Nhiệt độ đông đặc
……… nhiệt độ nóng chảy.
b) Trong thời gian đông đặc,
nhiệt
độ
của
băng
phiến ........................
TaiLieu.VN
-700C, 800C , 900C
-thay đổi, không thay đổi
-không bằng, bằng
BÀI 24: SỰ ĐÔNG ĐẶC
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
lỏng sang
- Sự chuyển từ thể ………
rắn gọi là sự đông đặc.
thể ………
-Phần lớn các chất đông đặc ở
nhiệt độ xác định, nhiệt độ này
độ đông đặc Nhiệt
gọi là nhiệt
……………………….
độ đông đặc của các chất khác
khác nhau
nhau thì………………..
bằng
- Nhiệt độ đông đặc ………..
nhiệt độ nóng chảy
- Trong suốt thời gian đông đặc
không thay đổi
nhiệt độ của vật ………………….
TaiLieu.VN
14.08.19
Bảng nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất
Chất
Nhiệt độ nóng
chảy (oC)
Vonfam (chất làm
dây tóc bóng đèn)
3 370
Thép
1 300
Đồng
1 083
Vàng
1 064
Bạc
960
Chì
327
Kẽm
420
Băng phiến
80
Nước
0
Thuỷ ngân
-39
Rượu
-117
BÀI 24: SỰ ĐÔNG ĐẶC
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể
rắn gọi là sự đông đặc.
-Phần lớn các chất đông đặc ở
nhiệt độ xác định, nhiệt độ này
gọi là nhiệt độ đông đặc. Nhiệt
độ đông đặc của các chất khác
nhau thì khác nhau.
- Nhiệt độ đông đặc bằng nhiệt
độ nóng chảy.
- Trong suốt thời gian đông đặc
nhiệt độ của vật không thay đổi.
TaiLieu.VN
14.08.19
Vào mùa đông, ở các xứ
lạnh khi lớp nước phía trên
đóng băng thì tạo ra lớp cách
nhiệt, cá và sinh vật khác vẫn
có thể sống được ở lớp nước
phía dưới băng do tính chất
đặc biệt của nước.
Mặt khác, băng tan thu
nhiệt làm cho nhiệt độ môi
trường giảm xuống, cần có
biện pháp giữ ấm cho cơ thể.
BÀI 24-25: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I. SỰ NÓNG CHẢY
- Sự chuyển từ thể rắn sang thể
lỏng gọi là sự nóng chảy.
- Phần lớn các chất nóng chảy
ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ
này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khác nhau thì khác nhau.
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
- Sự chuyển từ thể lỏng sang
thể rắn gọi là sự đông đặc.
-Phần lớn các chất đông đặc ở
nhiệt độ xác định, nhiệt độ này
gọi là nhiệt độ đông đặc. Nhiệt
độ đông đặc của các chất khác
nhau thì khác nhau.
- Nhiệt độ đông đặc bằng nhiệt
độ nóng chảy.
- Trong suốt thời gian nóng chảy - Trong suốt thời gian đông đặc
nhiệt độ của vật không thay
nhiệt độ của vật không thay
đổi.
đổi.
TaiLieu.VN
0
BÀI 25: SỰ ĐÔNG ĐẶC
C)
14.08.19
100
D
90
B
C
E
F
80
G
70
60
phút
A
50
00 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Dựa vào đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi
đun nóng một chất rắn:
e.
TaiLieu.VN
- Học bài.
- Làm BT trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới:
Sự bay hơi và sự ngưng tụ.
TaiLieu.VN