Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng Vật lý 6 bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.28 KB, 24 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
BÀI 25: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
(TIẾP THEO)

TaiLieu.VN


KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (1)…….
rắn sang
lỏng
thể (2)…….
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật (3)
……………
không thay đổi.
2.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên
quan đến sự nóng chảy?
a.Bỏ cục nước đá vào cốc nước.
b. Đốt một ngọn nến.
c. Đốt một ngọn đèn dầu.
d. Đúc một cái chuông đồng.

TaiLieu.VN

2


t0 (0C)

g E


a. Để đưa chất rắn từ 400LCỏnđến
nhiệt độCnúngRchảy
& L cầnDthời gian
bao lõu?

100

80

40

B

20
A

0 1 2
TaiLieu.VN

3 4

Đoạn AC (nằm nghiêng)biểu
diễn quá trình …………….của
Nóng lên
chất rắn
Đoạn CD ( nằm ngang) biểu
diễn quá trình
của
Nóng………….
chảy

chất rắn
Đoạn DE ( nằm nghiêng) biểu
diễn quá trình …………….của
Nóng lên
chất lỏng

Rắn

60

3. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự
thay đổi của nhiệt độ theo thời
gian khi đun nóng một chất rắn
nào đó.Dùng đồ thị hãy điền
vào chổ chấm các câu sau:

5

6

7

8

9 10 11 12

t (phút)

3



BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
(tiếp theo)
I-Sự núng chảy:
II- Sự đông đặc:
1- Dự đoán:

TaiLieu.VN


1. Dự đoán:

1000C
900C
800C
Vậy, em dự
đoán xem điều
gì sẽ xảy ra đối
với băng phiến
khi thôi không
đun nóng và để
băng phiến
nguội dần?

TaiLieu.VN

600C
Cm3
250

200
150
100
50

00C

Băng phiến ở thể lỏng


1. Dự đoán:

- Khi không đun nóng, nhiệt độ băng
phiến giảm dần, băng phiến chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn (đông đặc).
- Sau khi đông đặc, nhiệt độ băng phiến
tiếp tục giảm.

TaiLieu.VN


2.Phân tích kết quả thí nghiệm:
Thí nghiệm hình 24.1

1000C
900C
800C

1000C
900C

800C

600C
600C

Cm3
250
200
150
100

00C

50

00C
TaiLieu.VN


2.Phân tích kết quả thí nghiệm:
Thí nghiệm hình 24.1

860C

1000C
900C
800C

600C


00C
TaiLieu.VN

Thời gian
(phút)

Nhiệt độ
(oC)

Thể rắn hay
lỏng

0

86

lỏng

1

84

lỏng

2

82

lỏng


3

81

lỏng

4

80

rắn & lỏng

5

80

rắn & lỏng

6

80

rắn & lỏng

7

80

rắn & lỏng


8

79

rắn

9

77

rắn

10

75

rắn

11

72

rắn

12

69

rắn


13

66

rắn

14

63

rắn

15

60

rắn


Nhiệt độ (0C)
86

Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc
Thời gian
nguội (Phút)

Nhiệt độ
(0C)


Thể rắn hay
lỏng

0

86

láng

1

84

láng

2

82

láng

3

81

láng

4

80


láng vµ
r¾n

5

80

láng vµ
r¾n

6

80

láng vµ
r¾n

7

80

láng vµ
r¾n

8

79

r¾n


9

77

r¾n

10

75

r¾n

Thời gian

11

72

r¾n

TaiLieu.VN
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 (phút)

12

69

r¾n


84
82
81
80
79
77
75
72
69
66
63
60

9


C1 :Tới nhiệt độ
nào thì băng phiến
bắt đầu đông đặc ?

86

Nhiệt độ (0C)

A

Băng phiến đông đặc

84
82

81
80
79

B

C

77

Trả lời

75
72

Tới 80 0C thỡ
băng phiến bắt
đầu đụng đặc

69
66
63
60

TaiLieu.VN

10

D Thời


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415
gian


C2 :Trong các khoảng thời
gian sau, dạng của đường
biểu diễn có đặc điểm:
-Từ phút 0 đến phút thứ 4:
- Từ
phútthẳng
thứ nằm
4 đếnnghiêng
phút
đoạn
thứ 7: ................................................
.
- Từ phút
7 đến
phút
đoạnthứ
thẳng
nằm
ngang
thứ15: .................................................
.

đoạn..............................................
thẳng nằm nghiêng

86


Nhiệt độ (0C)

A

Băng phiến đông đặc

84
82
81
80
79

B

C

77
75
72
69
66
63
60

TaiLieu.VN

11

D Thời


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415
gian


C3.

86

Nhiệt độ (0C)

A

Băng phiến đông đặc

84

•Từ phút 0 đến phút thứ 4,
nhiệt độ của băng
giảm
phiến .........
•Từ phút 4 đến phút thứ 7,
nhiệt độ của băng
không thay đổi.
phiến..................
•Từ phút 7 đến phút thứ
15, nhiệt độ của băng
giảm.
phiến ...........


82
81
80
79

B

C

77
75
72
69
66
63
60

TaiLieu.VN

12

D Thời

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415
gian


3.Rỳt
ra
kết

luận:
C:
4

a) Băng phiến đông đặc
800C. . Nhiệt độ
ở (1)……….
này gọi là nhiệt độ
đông đặc của băng

86
84

77
75
72

độ nóng chảy.

69

b) Trong thời gian đông

66

không thay đổi.
phiến (3) ……………
TaiLieu.VN

Băng phiến đông đặc


82
81
80
79

phiến. Nhiệt độ đông
bằng nhiệt
đặc (2) ……..

đặc, nhiệt độ của băng

Nhiệt độ (0C)

63
60

13

Thời

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131415
gian


86

D

n

Lỏ

84

Nhiệt độ (0C)
Băng phiến đông đặc

g

Sự chuyển từ thể
lỏng
........
........
rắn sang thể

82
81
80
79

C

B

Lỏng và rắn

77
75
72


n
Rắ

69

gọi là sự
đông đặc

66
63
60

TaiLieu.VN

14

A Thời

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

gian


C5: Hnh 25.1 v ng biu din s
thay i nhit theo thi gian khi
nỳng chy ca cht no?

Nhit núng chy ca mt s cht
Chất


Nhiệt
độ
nóng
chảy
(0C)

Chất

Nhiệt
độ
nóng
chảy
(0C)

Vonfra
m

3370

Chì

327

Thép

1300

Kẽm

232


Đồng

1083

Băng
phiế
n

80

2

Vàng

1064

Nớc

0

0

Bạc

960

Thuỷ
ngâ
n


-39

Rợu

-117

Hóy mụ t s thay i nhit
v th ca cht ú khi núng
chy ?
C

0

Nhit

6
4

-2
-4
0

1

2

3

4


Hnh 25.1

TaiLieu.VN

5

6

Thi gian
7 phỳt


-Nước đá
-Từ phút 0 đến phút thứ 1:
Nhiệt độ của nước
đá tăng dần

C

0

-Từ phút 1 đến phút thứ 4:
Nước đá nóng chảy,
nhiệt độ không thay
đổi

Nhiệt độ

6


Lỏ
ng

4
2

Rắn và Lỏng

rắn

0

-Từ phút thứ 4 đến phút
thứ 7:
Nhiệt độ của nước
tăng dần

-2
-4

0

1

2

TaiLieu.VN
Hỡnh


3

25.1

4

5

6

Thời gian
7 phút


C6 .Trong việc đúc tượng
đồng , có những quá trình
chuyển thể nào của đồng?
-Đồng nóng chảy: đồng
chuyển từ thể rắn sang
thể lỏng, khi nung trong
lò đúc
-Đồng lỏng đông đặc:
đồng đã nóng chảy
chuyển từ thể lỏng sang
thể rắn, khi nguội trong
khuôn đúc
TaiLieu.VN

17



C7.

Tại sao người ta dùng nhiệt độ của
nước đá đang tan để làm một mốc
đo nhiệt độ?

V× nhiÖt ®é nµy lµ x¸c
®Þnh vµ kh«ng ®æi
trong qu¸ tr×nh níc ®¸
®ang tan.
TaiLieu.VN


Bài tập 1
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng
nào liên quan đến sự đông đặc?
A.Nước đông lại thành nước đá.
B.Ngọn nến đang cháy.
C.Tuyết rơi
D.Cả ba hiện tượng trên.
TaiLieu.VN


Bài 2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau :
Quá trình đông đặc, quá trình nóng chảy, nhiệt độ giảm, nhiệt độ
tăng, nhiệt độ không đổi.
Nhiệt độ ( 0C )


Thời gian ( phút )

Nhiệt độ tăng

TaiLieu.VN

Nhiệt độ ( 0C )

Thời gian ( phút )
Nhiệt độ giảm

Nhiệt độ ( 0C )

Thời gian ( phút )
Nhiệt độ không đổi


Ghi
Củng
nhớ.
cố.
Nóng chảy
*Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự………………….
*Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự………………….
Đông đặc
Nhiệt độ
*Phần lớn các chất nóng chảy hay đông đặc ở một……………
Xác định . Nhiệt độ đó được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ
Khác nhau.
nóng chảy của các chất khác nhau thì…………………

*Trong thời gian nóng chảy(hay đông đặc) nhiệt độ của
vật……………………
Không thay đổi

TaiLieu.VN


Sơ đồ của sự chuyển thể
Nóng chảy
(ở nhiệt độ xác định)

Rắn

Lỏng
Đông đặc
(ở nhiệt độ xác định)

TaiLieu.VN


Hướng dẫn về nhà
Học bài – Hoàn chỉnh câu C1-C7
Làm bài tập Bài 24 – 25 (SBT.)
Đọc phần Có thể em chưa biết.
Đọc trước Bài 26

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN




×