Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng Vật lý 6 bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 22 trang )

VẬT LÝ 6


1.Thế nào là sự nóng chảy ?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
80 0C ;
Chọn từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống của các câu sau:

,

Thay đổi

0 0C

,

, 100 0C

Không thay đổi

- gọi là nhiệt độ nóng
a) Nước đá nóng chảy ở (1) ………. Nhiệt độ này
chảy của nước đá
-

b) Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của Nước đá (2)…………………..


Nhiệt độ
(0C)



86
85
84
83

Đường
biểu diễn
sự thay đổi
nhiệt độ
của
băng phiến
theo
thời gian
trong
quá trình
băng phiến
nóng chảy

82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72

71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60

0

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

Thời gian
16 (phút)


Tiết : 29

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
1. Dự đoán :
-Hướng dẫn làm thí nghiệm như bài 24
-Băng phiến được là nóng chảy và đang dun nóng ở
nhiệt độ 880C
-Cho học sinh quan sát hiện tượng xảy ra : lưu ý sự
chuyển thể của băng phiến trong khi làm nguội .




Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1

+ 01giá đỡ thí
nghim.
+ 02 kép ván nng
+ 01kieăng đun,lưới
đun
+ 01côc thuỷ tinh
+ 01 ông nghim ,1
nhit kê
+ 01đỉn cồn
+Bng phiên tán
nhỏ, nước.


Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra đối với
băng phiến khi thôi không đun nóng và
để băng phiến nguội dần

- Khi không đun nóng, nhiệt độ băng
phiến giảm dần, băng phiến chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn (đông đặc).
- Sau khi đông đặc, nhiệt độ băng phiến
tiếp tục giảm.


Tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đoán

- Đun băng phiến như thí nghiệm hình 24.1

lên tới 90 0C tắt đèn cồn.
- Lấy ống nghiệm ra khỏi nước nóng để băng
phiến nguội dần đến 86 0c. Ghi nhiệt độ và thể
của băng phiến
- Cứ Sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và thể của
băng phiến cho tới khi nhiệt độ của băng phiến
giảm tới 600C.
+Ta được bảng 25.1


BẢNG 25.1 : Bảng nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
Thời gian nguội

Nhiệt độ
(0C)

Thể rắn
hay lỏng

0

86

loûng

1

84

loûng


2

82

loûng

3

81

loûng

4

80

loûng vaø raén

5

80

loûng vaø raén

6

80

loûng vaø raén


7

80

loûng vaø raén

8

79

raén

9

77

raén

10

75

raén

11

72

raén


12

69

raén

13

66

raén

14

63

raén

15

60

raén

(phút)


Nhiệt độ (0C)


86
85

Đường
biểu diễn
sự thay đổi
nhiệt độ
của
băng phiến
theo
thời gian
trong
quá trình
băng phiến
đông đặc

84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71

70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60 0

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

Thời gian
(phút)


Căn cứ vào đường biểu diễn thảo luận nhóm để trả lời các câu
hỏi C1 , C2 , C3.
C1 :

đến 800 C băng phiến bắt đầu đông đặc

C2 , C3 :

Yêu cầu

Thời gian
Dạng của đường
biểu diễn


Từ phút 0 đến phút thứ 4
Từ phút 4 đến phút thứ 7

Nằm nghiêng
Nằm ngang

Từ phút 7 đến phút thứ 15 Nằm nghiêng

Nhiệt độ băng
phiến thay đổi

Thể của băng
phiến

Giảm

Lỏng

Không đổi

Lỏng và Rắn

Giảm

Rắn


3. Rút ra kết luận :
C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :


- 70 0C , 80 0C, 90 0C
- Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn
- Thay đổi , không thay đổi
0
80
C Nhiệt
a. Băng phiến đông đặc ở (1) …………
độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng
bằng nhiệt
phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ………
độ nóng chảy .

b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng
không thay đổi
phiến (3) ……………….


Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Chất

Nhiệt độ
nóng
chảy(0C)

Chất

Nhiệt độ
nóng
chảy(0C)


3370

Bạc

960

Băng
phiến

80

1300

Chì

327

Nước

0

1064

Thiếc

183
Thuỷ ngân

- 39


Rượu

- 117

Chất

Nhiệt độ
nóng
chảy(oC)

Vôn fram
Thép

Vàng
Đồng

1083

Kẽm

232

0
0
-1. Ở
nhiệt
độ
20
C thái
: Băng

phiến
- Chì
bị
nóng
chảy

nhiệt
độ
nóng
củaởở
chì
0(327rắn
0 nhỏ hơn
Băng phiến ở trạng
nào chảy
khi

20thể
C , 80C)
C , 850C ?
o
nhiệt
độ
nóng
chảy
của
bạc(960
C) đồng vào bạc đang nóng
2. Thả một thỏi chì và0 một thỏi


- Ở nhiệt độ 80 C : Băng phiến vừa ở thể rắn
o
Hỏi
chúng

bị
nóng
chảy
không
?

sao
?
- chảy.
Đồng
không
bị
nóng
chảy

đồng

nhiệt
độ
nóng
chảy
(1083
C)
vừa ở thể lỏng.
o

lớn hơn nhiệt độ nóng chảy
của
bạc
(960
C).
0
- Ở nhiệt độ 85 C: băng phiến ở thể lỏng


Bài tập vận dụng
C5 : Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt
độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ?
Hãy mô tả söï thay đổi
nhiệt ñoä và thể của chất đó khi nóng chảy ?
Nhiệt độ 0C

6
4
2
0
-2
- 40

Thời gian ( phút )
1

2

3


4

5

6

7


Nhiệt độ (0C)

Hình bên là đường biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ của
nước

6
4
2
0
-2
-4

Thời gian ( phút )
0

1

2

3


Thời
gian
Từ phút 0 đến
phút thứ 1
Từ phút 1 đến
phút thứ 4
Từ phút 4 đến
phút thứ 7

4

5

6

7

Yêu cầu
Dạng đường
biểu diễn

Sự thay đổi nhiệt
độ nước đá

Thể của nước
đá

Nằm nghiêng


Tăng lên

Rắn

Nằm ngang

Không đổi

Nằm nghiêng

Tăng lên

Rắn và lỏng
Lỏng


C6 . Việc đúc tượng đồng có những quá trình
chuyển thể nào của đồng ?

Trả lời C6: Trong việc đúc tượng đồng, đầu
tiên người ta nấu cho đồng nóng chảy (Từ thể
rắn sang thể lỏng), đổ đồng vào khuôn và
làm nguội để đồng chuyển từ thể lỏng sang
thể rắn . Tức là quá trình nóng chảy và quá
trình đông đặc.


Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :

rắn sang thể ………..

lỏng
a. Sự chuyển từ thể ……..
gọi là sự nóng chảy.
rắn
lỏng sang thể ………..
Sự chuyển từ thể ……..
gọi là sự đông đặc.
Không thay đổi
b. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của vật ………………

c. Phần lớn các chất nóng chảy ( hay đông đặc) ở một nhiệt
Xác định
độ…………………
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy
…………………….
nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
d. Các
chất khác nhau có ………………….…
e. Hãy vẽ mũi tên vào mô hình sau :
NÓNG CHẢY

RẮN

(ở nhiệt độ xác định)
ĐÔNG ĐẶC

LỎNG


800 C; 4

; Băng
; 90
phút phiến
C
2
; 5 phút; phút thứ
phút
13
6
phút

Hình trên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất
rắn . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống .
1.

Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy : (1) ……….

2. Chất rắn này là chất gì ? (2) ………………….
3. Để đưa chất rắn từ 600C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu
thời gian ? (3) …….
4. Thời gian chất rắn nóng chảy là bao nhiêu phút ?(4) ……………
5. Sự đông đặc bắt đầu từ phút thứ mấy ? (5) ……………………
6. Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút ? (6) ………………….





• Làm bài tập : 24-25.1đến 24-25 .6 ( sách bài
tập )

• Chuẩn bị bài mới: “ sự bay hơi và sự ngưng tụ”



×