Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

1 viêm tai giữa cấp tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.9 KB, 8 trang )

VIÊM TAI GIỮA CẤP (1 tiết)
Mục tiêu:
1. Kể được các nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp.
2. Trình bày được các tổn thương viêm tai giữa cấp
3. Trình bày được các triệu chứng của 3 giai đoạn viêm tai giữa
cấp.
4. Kể được nguyên tắc điều trị đối với 3 giai đoạn viêm tai giữa cấp
và cách phòng bệnh.
Test blueprint:
STT

Mục tiêu

Tỷ lệ Test Tổng
(%)

Test

1
Mục tiêu 1
2
Mục tiêu 2
3
Mục tiêu 3
4
Mục tiêu 4
Tổng số

số Số Test từng loại
MCQ
Đúng/Sai


2
3
13

0
0

1. Chọn ý đúng nhất: Đường vi khuẩn thâm nhập vào tai giữa
thường gặp là:
A. Trần hòm tai
B. Ống tai
C. Sào đạo.
D. Vòi nhĩ.
2. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp:
A. có thể gây ra do nước lọt vào ống tai khi tắm hoặc bơi
B. có thể gây ra do lau ngoáy tai bằng bông không đảm bảo vô khuẩn
C. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm mũi họng cấp
D. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm đường hô hấp dưới cấp.
3. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp tính thường gặp ở:


A. người già
B. tuổi trung niên
C. trẻ lớn
D. trẻ nhỏ.
4. Chọn ý đúng nhất: vị trí tổn thương trong viêm tai giữa cấp:
A. chỉ gặp ở niêm mạc hòm nhĩ.
B. chỉ gặp ở xương chũm.
C. gặp ở cả xương và niêm mạc.
D. chỉ tổn thương da ống tai ngoài.

5. Chọn ý đúng nhất: Trên lâm sàng, viêm tai giữa cấp được chia
thành:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn.
6. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng toàn thân và cơ năng của viêm tai
giữa cấp giai đoạn xung huyết:
A. Sốt, quấy khóc, chảy mủ tai
B. Sốt, quấy khóc, nôn chớ, chảy mủ tai
C. Quấy khóc, ỉa chảy, chảy mũi, ngạt mũi, ho,
D. Sốt, quấy khóc, ỉa chảy, chảy mũi, ngạt mũi, ho.
7. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng thực thể của viêm tai giữa cấp
giai đoạn xung huyết:
A. Màng nhĩ xung huyết
B. Màng nhĩ dày đục, phồng nhẹ
C. Màng nhĩ căng phồng, trắng bệch
D. Màng nhĩ có lỗ thủng nhỏ ở màng căng.


8. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ:
A. Triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. Triệu chứng toàn thân và cơ năng thường giảm đi
C. Triệu chứng toàn thân và cơ năng hiếm khi tăng lên
D. Triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên
9. Chọn ý đúng nhất: Tổn thương màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp
giai đoạn ứ mủ:
A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. trong, mỏng, có nón sáng góc trước dưới màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch

D. đục, có lỗ thủng nhỏ ở màng căng.
10. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng đau tai trong viêm tai giữa cấp
giai đoạn ứ mủ:
A. Đau tai ngày càng tăng, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng thái dương
hoặc lan ra sau tai.
B. Đau tai giảm, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng thái dương hoặc lan ra
sau tai.
C. Đau tai không liên tục, lúc đau lúc không, đau sâu trong tai, có thể lan lên
vùng thái dương hoặc lan ra sau tai.
D. Đau tai từng cơn, đau vùng sau tai, có thể lan lên vùng thái dương.
11. Chọn ý đúng nhất: điểm đau điển hình trong viêm tai giữa cấp
giai đoạn ứ mủ là:
A. Điểm đau sào bào
B. Điểm đau mỏm chũm
C. Điểm đau sau xương chũm
D. Điểm đau bờ trước tĩnh mạch bên.
12. Chọn ý đúng nhất: Trong viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ:


A. triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. triệu chứng toàn thân và cơ năng giảm hẳn
C. triệu chứng toàn thân giảm và triệu chứng cơ năng tăng
D. triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên.
13. Chọn ý đúng nhất: Tổn thương của màng nhĩ trong viêm tai giữa
cấp giai đoạn vỡ mủ:
A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. màng nhĩ trắng đục, căng phồng như vú bò ở phần sau trên màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch
D. có lỗ thủng ở màng căng, có mủ đọng ở ống tai ngoài.
14. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Triệu chứng

của viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ:
I. Sốt giảm đi hoặc hết sốt.
A. Đúng B. Sai
II. Màng nhĩ trong mỏng, còn nón sang.
A. Đúng B. Sai
III. Màng nhĩ phồng “vú bò”.
A. Đúng B. Sai
IV. Màng nhĩ thủng.
A. Đúng B. Sai
15. Chọn ý đúng nhất: triệu chứng đau tai tăng lên dữ dội trong
viêm tai giữa cấp:
A. giai đoạn xung huyết
B. giai đoạn vỡ mủ
C. giai đoạn ứ mủ
D. giai đoạn ứ mủ và giai đoạn vỡ mủ.


16. Chọn ý đúng nhất: biện pháp điều trị tại chỗ không thể thiếu ở
tất cả các trường hợp viêm tai giữa cấp là:
A. Điều trị và đảm bảo thông thoáng mũi họng
B. Trích rạch màng nhĩ, dẫn lưu mủ
C. Làm thuốc tai hàng ngày
D. Trích rạch màng nhĩ, làm thuốc tai hàng ngày.
17. Chọn ý đúng nhất: Trong điều trị viêm tai giữa cấp, trích rạch
màng nhĩ được chỉ định ở:
A. giai đoạn xung huyết
B. giai đoạn vỡ mủ
C. giai đoạn ứ mủ
D.giai đoạn xung huyết và giai đoạn vỡ mủ.
18.Chọn ý đúng nhất: Khi bị viêm đường hô hấp trên cấp, để phòng

tránh viêm tai giữa cấp cần:
A. Khuyến cáo không bịt cả 2 lỗ mũi khi xì mũi.
B. Khuyến cáo không xì mũi khi đang ngạt
C. Điều trị đảm bảo thông thoáng mũi họng
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
19. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Để phòng
tránh viêm tai giữa cấp cần:
I. Điều trị triệt để viêm mũi họng, viêm xoang, viêm V.A.
A. Đúng

B. Sai

II. Xì mũi bằng cách bịt cả 2 lỗ mũi
A. Đúng

B. Sai

III. Khi viêm mũi họng cấp bắt buộc phải soi tai để quan sát màng nhĩ
A. Đúng

B. Sai

IV. Trong viêm đường hô hấp trên cấp đôi khi cần vệ sinh mũi họng tốt


A. Đúng
B. Sai
20. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm tai giữa cấp giai đoạn xung huyết cần được trích rạch màng nhĩ
A. Đúng


B. Sai

II. Cần nạo V.A. cho tất cả các bệnh nhân bị viêm tai giữa cấp
A. Đúng

B. Sai

III. Các điều trị tại chỗ trong viêm tai giữa cấp là như nhau ở các giai đoạn.
A. Đúng

B. Sai

IV. Phẫu thuật mở sào bào đặt ống thông khí là chỉ định điều trị hợp lý ở
viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ
A. Đúng

B. Sai

21. Chọn ý đúng nhất: Nghe kém trong viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ
mủ thường gặp dạng
A. Điếc tiếp nhận
B. Điếc hỗn hợp
C. Điếc dẫn truyền
D. Cả A và B đều đúng
22. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm tai giữa cấp được chia thành 4 giai đoạn
A. Đúng

B. Sai


II. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ có thể gây chóng mặt.
A. Đúng

B. Sai

III. Viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ cần chẩn đoán phân biệt với nhọt ống
tai.
A. Đúng

B. Sai

IV. Không nhất thiết phải điều trị kháng sinh toàn thân trong viêm tai giữa
cấp.


A. Đúng

B. Sai

23. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm tai giữa cấp nếu điều trị không tốt có thể chuyển thành viêm tai giữa
mạn tính.
A. Đúng

B. Sai

II. Viêm tai giữa cấp nếu không được chẩn đoán và điều trị hợp lý, kịp thời
có thể gây viêm xương chũm cấp.
A. Đúng


B. Sai

III. Tính chất mủ của viêm tai giữa cấp thay đổi theo giai đoạn bệnh.
A. Đúng

B. Sai

IV. Viêm tai giữa cấp giai đoạn xung huyết không bao giờ gây ù tai và nghe
kém.
A. Đúng

B. Sai

24. Chọn ý đúng nhất: Điều trị viêm tai giữa cấp ở các giai đoạn:
A. Cần có kháng sinh và các thuốc điều trị triệu chứng đường toàn thân
B. Điều trị tại chỗ thật tốt ở mũi họng
C. Cần điều trị tại chỗ thật tốt ở tai
D. Tất cả các ý trên đều đúng
25. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm mũi xoang cấp có thể gây viêm tai giữa cấp
A. Đúng

B. Sai

II. Khi tắm cho trẻ nhỏ nếu sơ ý để nước lọt vào ống tai ngoài thì có thể gây
viêm tai giữa cấp.
A. Đúng

B. Sai


III. Viêm tai giữa cấp không bao giờ gặp ở thanh niên.
A. Đúng

B. Sai

IV. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ thường gây ù tai, nghe kém.


A. Đúng

B. Sai

26.Chọn ý đúng trong số các ý sau đây: Viêm tai giữa cấp
A. thường gặp ở trẻ nhỏ
B. ít gặp ở trẻ viêm V.A. mạn tính đợt cấp
C. có thể gặp trong viêm mũi xoang cấp
D. không gặp ở trẻ lớn và người lớn.
27. Chọn ý đúng nhất: Chẩn đoán xác định viêm tai giữa cấp dựa
vào:
A. Triệu chứng cơ năng: đau tai, ho, chảy mũi, ngạt mũi.
B. Triệu chứng toàn thân: sốt, rối loạn tiêu hoá
C. Triệu chứng thực thể: soi tai quan sát màng nhĩ
D. Triệu chứng thực thể: soi mũi họng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×