Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

204 đề thi HK1 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.79 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT BÌNH HƯNG HÒA, QUẬN BÌNH TÂN, TPHCM, NĂM 2017-2018
Bài 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
(6)
→
→
→
→
→
→
NH3
N2
NO
NO2
HNO3
CO2
H2SiO3
Bài 2: (1,5 điểm) Nhận biết các bình mất nhãn đựng riêng bi ệt các dung d ịch sau: NH 4NO3, K2SO4, Na2CO3,
KCl.
Bài 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng chứng minh:
a) Cacbon có tính oxi hóa
b) Amoniac có tính khử mạnh
Bài 4: (1,75 điểm) Dẫn 6,72 (l) khí CO2 (đktc) vào 250 (ml) dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ (mol/l) c ủa
muối thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi).
Bài 5: (1,75 điểm) Đem 35,2 (g) hỗn hợp gồm Cu và CuO tác d ụng vừa hết với dung d ịch HNO 3 loãng thì
thu được 4,48 (l) NO (đktc) và dung dịch A.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra


b) Tính thành phần % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
Bài 6: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,9 (g) một hợp chất hữu c ơ X ng ười ta thu đ ược 6,72 (l) CO 2 (đktc);
6,3 (g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 44,5. Xác định công thức phân tử c ủa X.
Bài 7: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học dạng phân t ử, ion và ion thu gọn khi cho
dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN, QUẬN 1, TPHCM, NĂM 2017-2018
Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học các phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):

→

→
A. Si + dung dịch NaOH
B. Mg + CO2

→

→
C. SiO2 + NaOH
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4
Bài 2: (2 điểm) Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học các phản ứng xảy ra (ghi rõ đi ều ki ện,
nếu có):
a) Hòa tan đá vôi vào dung dịch HCl dư
b) Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
c) Đốt CO trong khí oxi
d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4
Bài 3: (1 điểm) Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu c ơ, người ta th ực hi ện m ột thí
nghiệm được mô tả như hình vẽ:

a) Thí nghiệm trên dùng để xác định tính chất nguyên t ố nào có trong h ợp ch ất h ữu c ơ? Hi ện t ượng
ở bông trộn CuSO4 khan là gì?

b) Có thể thay dung dịch Ca(OH) 2 bằng dung dịch nào trong số các dung dịch sau: NaOH, KOH,
Ba(OH)2?
Bài 4: (2 điểm)
a) Cần dùng bao nhiêu (g) dung dịch KOH 32% để tác dụng v ới H 3PO4 thu được 6,8 (g) KH2PO4 và
4,24 (g) K3PO4?
b) Cần bón bao nhiêu (kg) phân đạm amoni nitrat chứa 97,5% NH 4NO3 cho 10,0 (hecta) khoai tây,
biết rằng 1,0 (hecta) khoai tây cần 60 (kg) nitơ?
Trang 1


Bài 5: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,4 (g) chất hữu cơ X (C, H, O) r ồi cho sản ph ẩm cháy h ấp th ụ h ết
vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 16,8 (g) đồng thời trong bình có xu ất hi ện
30 (g) kết tủa. Biết khối lượng phân tử của X là 104 (g/mol). Xác định công thức phân t ử c ủa X.
Bài 6: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 0,12 (mol) Al vào dung dịch HNO 3 2M, vừa đủ thu được dung dịch A và
672 (ml) hỗn hợp khí N2 và N2O (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu đ ược 26,36 (g) mu ối khan. Tính
thể tích dung dịch HNO3 cần dùng.
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG, QUẬN 10, TPHCM, NĂM 2017-2018
Bài 1: (2 điểm)
a) Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điền kiện nếu có):
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
→
→
→
→
NH3
N2
NH3

NH4NO3
NH3
b) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:

→

→
b1) K2SO4 + BaCl2
b2) HCl + NaOH
Bài 2: (1 điểm)
a) Viết phương trình hóa học chứng minh (ghi rõ số oxi hóa của cacbon): cacbon th ể hi ện tính kh ử,
tính oxi hóa.
b) Người ta dùng dung dịch chất nào để khắc chữ và vẽ hình lên th ủy tinh? Vi ết ph ương trình ph ản
ứng minh họa.
Bài 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học trong thí nghi ệm sau: sục khí CO 2 từ từ
vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư.
Bài 4: (1,5 điểm) Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung d ịch riêng bi ệt sau đây (vi ết ph ương
trình ion thu gọn trong các phản ứng đã dùng): NH4Cl, (NH4)2SO4, Na3PO4, NaNO3 (chỉ dùng một thuốc thử).
Bài 5: (1,5 điểm) Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ X cho biết %C = 54,54%; %H = 9,1% còn
lại là oxi. Xác định công thức phân tử của X, biết rằng tỉ khối hơi của X đối với hidro là 44.
Bài 6: (2 điểm) Cho 6 (g) hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng v ừa đủ v ới dung d ịch HNO 3 đặc, nóng. Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 5,6 (l) khí NO2 duy nhất (đktc).
a) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Tính khối lượng muối nitrat trong dung dịch A
Bài 7: (1 điểm) Cho từ từ 300 (ml) dung dịch HCl 1M vào 200 (ml) dung d ịch Na 2CO3 1M thu được dung
dịch A và V (l) khí CO2. Thêm Ca(OH)2 dư vào dung dịch A thì thu được m (g) kết tủa. Tính giá trị của V và m.
ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG GẤM, QUẬN 3, TPHCM, NĂM 2017-2018
Bài 1: (1 điểm) Viết hai phản ứng chứng minh: CO có tính khử, CO2 là oxit axit.
Bài 2: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo các đồng phân có cùng công thức phân tử C4H10 và C3H7Cl.
Bài 3: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây: KNO 3, K3PO4,

Na2CO3, KCl. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Bài 4: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
→
→
→
→
a) P
P2O5
H3PO4
NaH2PO4
Na3PO4
( 5)
(6)
(7)
(8 )
→
→
→
→
b) CO2
Na2CO3
NaHCO3
CO2
H2SiO3
Bài 5: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng xảy ra (có giải thích) khi dẫn t ừ từ 0,2 (mol) khí cacbonic vào
dung dịch có chứa 0,15 (mol) KOH.

Bài 6: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 (g) hợp chất hữu cơ A thu được 0,6 (mol) CO 2 và 16,2 (g) H2O. Tìm
công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.
ĐỀ SỐ 5: TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT, HUYỆN HÓC MÔN, TPHCM, NĂM 2017-2018
Bài 1: (1 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn:

→

→
a) HCl + Na2CO3
b) Fe(OH)3 + HNO3
Bài 2: (1 điểm)
Trang 2


a) Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng KHCO3 là chất lưỡng tính.
b) Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng: NH3 có tính khử, HNO3 có tính oxi hóa.
Bài 3: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau (chỉ nêu thuốc thử và hi ện t ượng):
NH4Cl, Na2CO3, NaNO3, Al(NO3)3.

https : //giaidethi24h.net

Trang 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×