Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap hoa 9 hk1 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.27 KB, 3 trang )

HểA HC 9 LP Cễ ễNG 0966.122.892
Đề cơng ôn tập học kì I Hóa 9
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập
1. Tính chất hóa học chung của các loại hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hóa học của các hợp chát quan trọng: CaO, SO 2, HCl, H2SO4, NaOH.
3. Điều chế các hợp chất quan trọng: CaO, SO2, HCl, H2SO4, NaOH.
4. Tính chất hóa học chung của kim loại.
5. Tính chất hóa học của Al, Fe.
6. Tính chất hóa học chung của phi kim.
7. Tính chất hóa học của các phi kim: Cl2, C, Si, S.
8. Điều chế Clo. Sản xuất nhôm, sản xuất gang, thép.
Phần 2: Một số bài tập:
I. Một số bài tập trách nghiệm khách quan.
Câu 1:. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 thì:
A. Không có hiện tợng gì
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa nâu đỏ
D. Có chất khí không màu thoát ra.
Câu 2: Thổi hơi thở vào nớc vôi trong. Hiện tợng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tợng gì
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 thì có hiện tợng:
A. Có kết tủa trắng
B. Có kêt tủa nâu đỏ
C. Có chất khí không màu thoát ra D. Không có hiện tợng gì.
Câu 4: Cho 400g dung dịch H2SO4 4,9% tác dụng với 16g Oxit của một kim loại
hóa trị 2 thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. FeO
B. CuO


C. ZnO
D. Oxit khác.
Câu 5: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối
lợng dung dịch HCl đó là:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
E. Kết quả khác.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, NaNO 3. Có thể dùng các thuốc
thử lần lợt là:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. Phenolphtalein, dung dịch H2SO4
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch
BaCl2
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch NaCl, NaNO 3, Na2SO4 có thể dùng các thuốc
thử lần lợt là:
A. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím, dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
D. Quỳ tím, phenolphtalein.
Câu 8: Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl2, CaCO3, H2SO4
B. CaCO3, Mg(OH)2, SiO2, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO3
D. BaCl2, CaCO3, SO2, H2SO4
Câu 9: Để tách lấy Fe từ hỗn hợp của Fe với Al ta cho hỗn hợp tác dụng với dung
dịch d của chất nào sau:
A. H2SO4 đặc nguội

B. H2SO4 đặc nóng
C. CuSO4
D. NaOH


HểA HC 9 LP Cễ ễNG 0966.122.892
Câu 10: Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít H2
(đktc). M là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 11: Cho 16,8 g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí
H2 (đktc). M là:
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 12: Cho 25,6g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với 8,96 lít Cl 2 (đktc) thì vừa
đủ. M là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Kết quả khác
Câu 13: Cho 4,6 g kim loại M tác dụng với nớc d, thu đợc 4,48 l Hiđro ở đktc. Kim
loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Na
D. K

Câu 14: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Cu lần lợt dùng các thuốc thử là:
A. Quỳ tím, dung dịch HCl
B. Dung dịch HCl, phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
D. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
Câu 15: Cho 13,9g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lít
H2 ở đktc. Khối lợng Fe trong hỗn hợp là:
A. 5,6g
B. 11,2g
C. 16,8g
D. Kết quả khác.

II. Tự luận:
Câu 1: Viết các phơng trình hóa học thực hiện các biến hóa sau: (ghi rõ điều
kiện phản ứng nếu có)
a. S 2 SO2 4 SO3 6 H2SO4 7 CuSO4
2
3
5
FeS
K2SO3 K2SO4
2
b. Mg MgSO4 3 MgCl2 5 Mg(OH)2 6 MgO 7 Mg(NO3)2
1
4
MgCl2
Mg(NO3)2
3
4
c. Al Al2O3 Al2(SO4)3 5 Al(OH)3 6 Al2O3 7 Al

1 2
NaAlO2 AlCl3
d. Fe 1 FeSO4 2 FeCl2 3 Fe(OH)2 4 Fe(NO3)2 5 Fe(OH)2 6 FeO 7 Fe
8
FeCl3 9 Fe(NO3)3 10 Fe(OH)3 11 Fe2(SO4)3 12 FeCl3
Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau:
1. CO2 +... Na2CO3 + ...
2. CO2 + ...KHCO3
3. CO2 + ...CaCO3 + ...
4. CO2 + ... Ba(HCO3)2


HểA HC 9 LP Cễ ễNG 0966.122.892
5. P2O5 + ...Na3PO4 + ...
6. Na2O +...Na2CO3
7. HCl + ...NaCl +...
8. HCl + ... CaCl 2+ ...+...
9. NaOH + ...Cu(OH)2 + ...
10. NaOH + ...Fe(OH)3+...
11. Na2CO3 + ...NaOH + ...
12. Na2SO4 + ...NaOH + ...
13. KCl + ... KNO3+....
14. Na2SO4 + ... NaCl +...
15. Cl2 + ...HClO +...
16. NaOH + ...NaCl + ...+H2O
?
17. NaCl + ... NaOH + ...+...
18. Al + ...AlCl3
19. Fe + ... FeCl2 + ...
20. Ca(HCO3 )2+ ...CaCO3 + ...

Câu 3: Cho 13g kim loại M tác dụng với Clo d thu đợc 27,2g muối clorua. Xác
định M?
Câu 4: Cho 31,2g hỗn hợp Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc
13,44 l Hiđro ở đktc. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu 5: Cho 16,6g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,2 lít H2
(đktc).
1. Tính tỉ lệ % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Nếu cho: 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với dung dịch NaOH d
thì thu đợc bao nhiêu lít H2 (ở đktc).
3. Nếu cho 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với H 2SO4 đặc nóng d
thì thu đợc bao nhiêu lít SO2 (đktc).
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l H2 ở
đktc. Cho dd thu đợc tác dụng với dd NaOH d, thu đợc 11,6 gam kết tủa. Tính
khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp nói trên?
Câu 7: Cho 19,3 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l H2
ở đktc. Lọc lấy nớc lọc cho tác dụng với dd NaOH d, Thu lấy kết tủa , nung đến
khối lợng không đổi, cân đợc 8 gam. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp
đầu?
Cau 8: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc 1,456 l H2 ở
đktc.
Cũng cho m gam hỗn hợp nói trên tác dụng với dd NaOH d thì thu đợc 1,008 l
H2 ở đktc.
Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên?
Câu 9: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm có Al và K tác dụng với nớc d, đợc dd A.
Thêm từ từ dd HCl 1M vào dd A. Lúc đầu không có kết tủa, khi thêm đợc 100 ml
thì bắt đầu có kết tủa.Tính khối lơng mỗi kim loại trong X?
Câu 10: Tất cả các bài tập trong bài ôn tập học kì I . SGK lớp 9 trang 71 và 72.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×