Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Giao an Su 8 Ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.29 KB, 69 trang )

Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
NS: 9/1/2009
Học kì II
Phần hai: lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918.
Chơng I: cuộc k/c chống td pháp từ năm 1858 đến
cuối tk XIX.
Bài 24 Tiết 36
cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 ( tiết 1).
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức. Giúp Hs thấy:
- Nguyên nhân sâu xa của các cuộc Ctranh xlợc VN của Pháp và tiến trình xlợc.
- Cuộc k/chiến anh dũng của ndân VN chống Pháp ngay từ đầu- MT Đà Nẵng (1858), Gia
Định (1859), các tỉnh Nam Kỳ.
2. T tởng:
- Bản chất tham lam, tàn bạo, hiếu chiến của TD.
- Tinh thần bất khuất, kiên cờng chống ngoại xâm của ND ta.
- Thái độ yếu đuối, bạc nhợc của gc PK, ý chí thống nhất đất nớc.
3. Kĩ năng: RL cho Hs phơng pháp quan sát tranh ảnh, sử dụng bản đồ, t liệu LS-VH để minh
hoạ, khắc sâu kiến thức bài học.
B- Chuẩn bị: Bản đồ, t liệu, tranh ảnh.
C. Tiến trình tổ chức các hđ:
1. ổn định.
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Nửa cuối TK XIX, CNTD phơng Tây chiếm hầu hết các nớc phơng đông, VN cũng
nằm trong xu thế ấy. ND chống Pháp ngay từ khi chúng đặt chân đến, trái lại triều đình nhà
Nguyễn hèn nhát đã từng bớc đầu hàng.
H.đ của thầy và trò Nội dung cần đạt
Gv dùng bản đồ ĐNA giới thiệu sự xl
của CNTD phơng Tây.VN không nằm
ngoài xu thế đó.


-Tại sao Pháp xl VN?
*Gv trình bày: Trớc khi tấn công, Pháp
đã xd các cs công giáo làm nội ứng và
I. Thực dân Pháp xân lợc Việt Nam
1. Chiến sự ở Đà Nẵng những năm 1858 -
1859
a- Nguyên nhân Pháp xâm lợc Việt Nam:
- Nguyên nhân khách quan: CNTB phơng tây
đẩy mạnh xl phơng Đông và ĐNA, thực dân
Pháp âm mu xlợc VN.
- Nguyên nhân chủ quan:
1
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
gửi tối hậu th y/c nộp thành Đà Nẵng.
*Gv giới thiệu vị trí của Đà Nẵng trên
bản đồ và tầm quan trọng của nó đv
Huế và khu vực Biển Đông.
=>Đà Nẵng đợc ví nh "cổ họng" của
Huế.
- Tại sao P chọn Đà Nẵng để tấn công?
*Gv trình bày diễn biến chiến sự ở Đà
Nẵng trên bản đồ và những biện pháp
của tổng chỉ huy Nguyễn Tri Phơng và
cho Hs so sánh ta- địch ở Đà Nẵng? và
K/h đánh nhanh thắng nhanh của P?
- Bớc đầu quân P đã bị thất bại ntn?
- Em có nx gì về cuộc kháng chiến của
quân dân ta?
+Đất nớc suy yếu
+Nhà Nguyễn đóng cửa thông thơng, cấm đạo,

giết đạo.
Là điều kiện thuận lợi cho Pháp xlợc nớc ta.
b- Diễn biến- kết quả:
- 31/8/1858 liên quân Pháp TBN dàn quân ở
cửa biển Đà Nẵng.
-1/9/1858 Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng,
chiếm bán đảo Sơn Trà.
- Dới sự lãnh đạo của Nguyễn Tri Phơng ta
thắng lợi bớc đầu.
->Sau 5 tháng Pháp chỉ chiếm đợc bán đảo Sơn
Trà, âm mu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
thất bại
*Gv giới thiệu về tình hình quân P ở Đà
Nẵng: giẫm chân tại chỗ->kéo quân vào
Gia Định (Sài Gòn).
-Dựa vào kiến thức môn địa lí, em hãy
cho biết vì sao P kéo vào Gia Định?
=> Gv kết luận: Nam Kì:
+Kho lúa
+Đánh sang CPC,
TQuốc
+Anh đang ngấp nghé.
* Gv giới thiệu những đk t. lợi của Gia
định và hoạt động của quan- quân triều
đình.
- Vì sao thành Gia định thất thủ?
* Gv khái quát tình hình quân P năm
1860.
- Em có nx gì về lực lợng ta- Pháp lúc
này?

Nếu là chỉ huy, em sẽ q.định ntn?
* Gv trình bày quân P sau khi kí ớc
B.Kinh và phơng châm của nhà Nguyễn
"trì cửu", "án binh bất động".
2. Chiến sự ở Gia Định năm 1859
-10/2/1859 Pháp kéo quân từ Đà Nẵng ->Gia
Định.
-17/2/1859 chúng tấn công chiếm Gia đình
(quân triều đình chống trả yếu ớt)
- Ndân tự động kháng Pháp => địch khốn đốn.
- Từ 4/185910/1860, Pháp gặp khó khăn lớn,
suy yếu.
-Nguyễn Tri Phơng cho xdựng Đại đồn Chí
Hoà phòng thủ.
- 24/2/1861 Pháp tấn công đại đồn chí Hoà
->các tỉnh Nam Kì (Định Trờng, Biên Hoà,
Vĩnh Long).
2
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
- Em có nx gì về phơng châm đó?
Tốc độ chống P của triều đình Huế?
* Yêu cầu Hs quan sát H84 và hdẫn Hs
tìm hiểu khai thác.
- Tại sao triêù đình kí điều ớc
NhâmTuất?
- Nêu ND điều ớc?
- Điều ớc 1862 vi phạm chủ quyền nớc
ta ntn? ảnh hởng gì tới pt k/c của DT?
=> 5/6/1862 triều đình kí điều ớc Nhâm Tuất.
Nội dung SGK:

+Thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở 3 tỉnh
miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn.
+Mở 3 cửa: Đằnngx, Ba Lạt, Quảng Yên cho
Pháp vào buôn bán.
+Bãi bỏ lệnh cấm đạo.
+Bồi thờng chiến phí cho Pháp (288 vạn lạng
bạc)
+Pháp sẽ trả lại thành Vĩnh Long khi ndân
ngừng k/c.
4/ Củng cố:
- Sơ kết bài:
Trong xu thế chung của KV, nớc ta bị P xâm lợc. ND đứng dậy KC ngay từ đầu nhng
triều đình đã từng bớc đầu hàng, đầu tiên là việc kí điều ớc Nhâm Tuất 1862.
- Nguyên nhân nào khiến triều đình kí điều ớc Nhâm Tuất 1862?
- Hãy đánh giá vai trò của nhà Nguyễn trong lãnh đạo chống giặc?
5/ Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi kết hợp SGK.
- Làm BT 1, 2 (119).
- Chuẩn bị phần K/c chống P (1858-1873).
NS: 9/1/2009
3
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
Tiết 37 Bài 24
cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 (Tiếp)
A- Mục tiêu bài học .
1. Kiến thức. Giúp Hs thấy:
- Nguyên nhân sâu xa của các cuộc Ctranh xlợc VN của Pháp và tiến trình xlợc.
- Cuộc k/chiến anh dũng của ndân VN chống Pháp ngay từ đầu- MT Đà Nẵng (1858), Gia
Định (1859), các tỉnh Nam Kỳ.
2. T tởng:

- Bản chất tham lam, tàn bạo, hiếu chiến của TD.
- Tinh thần bất khuất, kiên cờng chống ngoại xâm của ND ta.
- Thái độ yếu đuối, bạc nhợc của gc PK, ý chí thống nhất đất nớc.
3. Kĩ năng: RL cho Hs phơng pháp quan sát tranh ảnh, sử dụng bản đồ, t liệu LS-VH để minh
hoạ, khắc sâu kiến thức bài học.
B- Phơng tiện DH: Bản đồ, t liệu, tranh ảnh.
C- Tiến trình tổ chức các hđ:
1/ ổn định.
2./ KTBC: TD Pháp thực hiện âm mu xâm lợc VN ntn?
3/ Bài mới:
Chúng ta đã tìm hiểu quá trình xl của P ở VN và sự bạc nhợc của triều đình Huế. ND
đã anh dũng k/c từ khi P đánh Đà Nẵng, Gia định- đó là lực lợng hiệu quả nhất ngăn chặn sự
xl của TD Pháp. Hôm nay tìm hiểu k/c từ 1858- 1873.
Hđ của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV vừa sử dụng bản đồ vừa nêu ra sự
kiện về cuộc đấu tranh của nd khi nghe
tin Pháp nổ súng xl nớc ta.
- Những việc làm trên có ý nghĩa gì?
(thể hiện tinh thần yêu nớc, ý thức
thống nhất dtộc)
- Khi Pháp đánh thành Gia Định thái độ
của quân đội triều đình ntn?
- Hãy cho biết thái độ của nd ta khi P
xl?
Gv minh hoạ: đốc học phạm V Nghị
II- Cuộc KC chống Pháp từ năm 1858 đến
năm 1873.
1.Kháng chiến ở Đà Nẵng và 3 tỉnh miền
Đông Nam Kì:
*Nghe tin Pháp nổ súng xlợc:

+Đốc học Phan Văn Nghị ở Nam Định tập hợp
300 Hs xin vua đi giết giặc.
+ Ndân mNam đắp thêm thành luỹ sẵn sàng
cđấu.
a/ Tại Đà Nẵng:
- Nhiều toán nghĩa binh kết hợp với quân đội
triều đình đánh Pháp.
b/ Tại Gia Định và 3 tỉnh miền đông Nam
4
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
(Nam định)
Nd đánh địch = vũ khí.
- Các cuộc c/đ thể hiện điều gì?
* Gv khai thác H85 SGK và tranh về
nghĩa quân NTT đánh tàu Etpêrăng.
* G trình bày kn Trơng Định trên bản
đồ ->lan rộng toàn miền (1862) trừ
ngoại vi SG -> So sánh 2 t.độ, 2 kiểu
hành động của ND và triều đình trớc
cuộc xl của TD Pháp.
- vì sao có thể nói rằng KN Nam Kì gần
giống cuộc tổng KN toàn miền?
=> G tổng kết: pt kc ở 3 tỉnh miền
Đông pt sôi nổi => k/c lớn: Trơng Định,
Võ Duy Dơng (Đ.Tháp) Nguyễn Trung
Trực => Pháp ăn không ngon, ngủ
không yên.
Kì: Ndân nổi dậy đánh giặc khắp nơi:
- Điển hình là KN của Nguyễn Trung Trực, Tr-
ơng Định (2/1859-20/8/1864) => địch "thất

điên bát đảo" =>quần chúng tôn ông là Bình
Tây Đại Nguyên soái.
- Kn Trơng Quyền ở Tây Ninh kết hợp với ngời
Campuchia.
*Y/c Hs đọc SGK và hỏi.
- Hãy cho biết tình hình nớc ta sau
1862?
*G nhấn mạnh: Triều đình tin tởng
"láng tam, hảo ý" của kẻ thù => chiểu
theo các điều ớc mà thực hiện.
* Gv trình bày h/c 3 tỉnh miền Tây rơi
vào tay giặc và giới thiệu trên bản dồ và
giải thích thêm.
Pháp vu cáo q.lại triều đình ủng hộ ptkc
=> chiếm 3 tỉnh.
* Y/c H quan sát lợc đồ và nx về Pt k/c
của nd 6 tỉnh Nam Kì?
Kđ thái độ của triều đình: sợ dân hơn sợ
giặc.
* G trình bày: Pt "tị địa" và các pt trên
bản đồ và dùng thơ văn c/đ Đồ Chiểu.
- Hãy đọc 1 đoạn thơ, văn của Nguyễn
đình Chiểu mà em thuộc nói về cuộc
KC chống P?
2. Kháng chiến lan rộng ra 3 tỉnh miền Tây
Nam Kì:
a/Tình hình nớc ta sau điều ớc Nhâm Tuất
(5/6/1862).
- Triều đình tìm mọi cách đàn áp kn của
ndân ở Bắc- Trung Kì, ngăn trở ptrào k/c

ở Nam Kì
- Đồng thời cử một phái đoàn sang Pháp
thơng lợng xin chuộc 3 tỉnh mĐông nh-
ng thất bại.
b/ TD Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì:
- 20/6 -> 24/6/1867 Pháp chiếm nốt 3 tỉnh
miền Tây: Vĩnh Long, An Giang, Hà
Tiên.
c/ Pt k/c của nd 6 tỉnh Nam Kì:
- Nhiều trung tâm k/c thành lập: Đồng Tháp M-
ời, Tây Ninh.
- Nhiều nhà nho dùng văn thơ để chiến đấu.
- Nhiều lãnh tụ thà chết chứ ko chịu hợp tác với
giặc.
- KN tiêu biểu: Trơng Quyền, Phan Tôn, Phan
Liêm, Nguyễn T.Trực.
5
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
BTTN: Câu nói "Bao giờ ngời
tây .đánh Tây" là của ai? (T.B. Trọng,
Nguyễn Trung Trực, Trần Nhật Duật)
-> ý nghĩa của câu nói?
->Nhân dân luôn nêu cao ngọn cờ anh dũng
chống giặc cứu nớc. Ptrào pt tới 1875.
4/ Củng cố:
- Gv Sơ kết bài:
Thái độ bạc nhợc của triều đình đã khiến P nhanh chóng chiếm 6 tỉnh Nam Kì cuọc
KC của ND lục tỉnh đã diễn ra sôi nổi, quyết liệt, bền bỉ, đặc biệt từ sau 1862, t/chất cuộc KC
giờ đây phần nào bao hàm cả 2 nhiệm vụ: Chống TD xl và chống PK đầu hàng.
- Pt KC của ND 3 tỉnh miền Đông và miền Tây Nam Kì giống và khác nhau ntn?

5/Dặn dò
- Học bài theo câu ghỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: bài 25 Kháng chiến lan rộng toàn quốc (1873 1884)
NS:
6
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
Bài 25 Tiết 38
kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884) ( tiết 1)
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc diễn biến cuộc Ct xl của P sau khi chúng chiếm 6 tỉnh Nam Kì và cuộc KC của
ND Bắc Kì lần 1.
- Thông qua các SK hiệp ớc 1874, 1884 trên CS những dữ liệu => Qt nớc ta từ 1 quốc gia độc
lập-> thuộc địa của P. Giải thích vì sao 1883 P quyết tâm đánh bằng đợc VN. Nắm ND cơ
bản H. ớc 1883-1884.
- Thấy đợc sự thiếu quyết tâm thiên về t tỏng đầu hàng của nhà Nguyễn -> không thể thắng.
2. Thái độ:
- có thái độ đúng khi xem xét các SKLS, nhất là công- tội của nhà Nguyễn khi để mất nớc. -
Củng cố lòng tự hào dt, trân trọng LS tôn kính các anh hùng Dt.
3. Kĩ năng: RL kĩ năng tờng thuật, nêu v.đ, giải đáp v.đề, sử dụng tranh ảnh, bản đồ.
B- Chuẩn bị:
- Bản đồ VN và bản đồ Thành phố Hà Nội (cuối TK XIX)
- Hiệp ớc 1874,1883, 1884.
C- Tiến trình tổ chức các hđ:
1/ổn định.
2/ KTBC: Tinh thần kháng chiến chống Pháp xl của nd ta đợc thể hiện ntn?
3/ Bài mới:
Sau khi P chiếm đợc 6 tỉnh Nam Kì, Pt k/c của ND Nam Kì tiếp tục pt và gây cho
chúng những khó khăn, chúng phải tìm cách đối phó với Pt k/c ở Nam Kì. Âm mu của P là
muốn đẩy mạnh xl nên chúng mở rộng xl Bắc Kì. Nd Bắc Kì đã làm gì khi Pháp xl?

H.đ của thầy và trò: Nội dung cần đạt
*Y/c đọc ý 1 SGK: Ngay sắp tới.
- Sau khi chiếm đợc 3 tỉnh miền Đông
Nam Kì, P đã làm gì?
- Theo em, Pt KC của ND Nam Kì có
ảnh hởng gì tới việc thành lập bộ máy
cai trị của P?
- TD P đã dùng những biện pháp gì để
ổn định tình hình Nam Kì?
I- TDân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất.
1/ Tình hình VN trớc khi P đánh chiếm Bắc
Kì:
a/ TD Pháp:
- Thiết lập bộ máy thống trị có tổ chức quân sự
từ trên xuống.
- Tăng cờng bóc lột về kinh tế, đào tạo tay sai
xuất bản báo chí tuyên truyền cho kế hoạch xl
tiếp.
7
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
- Trong khi P chuẩn bị mở rộng xl, cs
đối nội, ngoại của tr.đ ra sao?
* Gv KL: Cs đối nội-ngoại phản động,
nhu nhợc của tr.đ => thực lực quốc gia
suy kiệt => tạo đk cho P đẩy nhanh qt
xl.
b/ Triều đình nhà Nguyễn: Tiếp tục C/s đối nội,
đối ngoại lỗi thời:
-Đối nội:
+Vơ vét tiền của của ND.

+Đàn áp các cuộc KN nd.
=>Kinh tế sa sút ><XH sâu sắc.
- Đối ngoại: Thơng lợng với Pháp.
-Vì sao P mở rộng đánh chiếm Bắc Kì?
*G giải thích thêm:
+ MR xl
+ Muốn nhảy vào Vân Nam (TQ) bằng
đờng sông Hồng.
- Tại sao đến 1873 P mới tiến đánh Bắc
Kì?
*G trình bày thêm về vụ Đuppuy
=>KĐ việc gq' vụ Đuyppuy chỉ là có
đem quân xl miền Bắc.
*G dùng lợc đồ VN HN trình bày
những hành động của Gacniê?
- Những hành động đó chứng tỏ điều
gì? (dã tâm gì của Pháp)?
*G trình bày cuộc c/đ của quân triều
đình do Nguyễn Tri Phơng chỉ huy- So
sánh lực lợng 2 bên?
- Tại sao quân triều đình đông gấp
nhiều lần quân địch mà không thắng?
(Vì không chủ động tấn công địch,
trang thiết bị lạc hậu)
2/ Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần
thứ nhất (1873)
a/Kế hoạch của Pháp:
- Cử gián điệp ra Bắc, chuẩn bị nội ứng.
- Cho Đuy-puy ra Hà Nội gây rối để lấy
cớ.

b/ Diễn biến:
* Chiến sự tại HN:
- 11/10/1873, Gác niê chỉ huy hơn 200 quân
Pháp ra HN.
- 20/11/1873 P nổ súng đánh chiếm thành HN.
*TD P mở rộng xl Bắc Kì:
Cha đầy 1 tháng Pháp chiếm đựơc Hải Dơng,
Hng Yên, Phủ lý, Ninh Bình, Nam Định.
*G sử dựng lợc đồ VN (miền Bắc)
-Khi P kéo đến HN, nd tỏ thái độ- hành
động gì?
*G sử dụng lợc đồ HN trình bày trận
Cầu Giấy lần 1.
- Chiến thắng Cầu Giấy có ý nghĩa ntn
đv quân ta? t/đ gì đến tinh thần địch?
*So sánh nêu 2 thái độ?
(Tơng phản: ND phấn khởi
3/ Kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh đồng
bằng Bắc Kì (1873-1874):
a/ Tại HN:
- Nd tập kích địch, đốt kho đạn.
- Đánh địch ở cửa ô Thanh Hà (Ô Quan Chởng)
Đặc biệt là trận Cầu Giấy lần thứ I
(21d/12/1873) Gácniê và nhiều sĩ quan- binh
lính bị giết.
=> 15/3/1874 triều đình kí hiệp ớc Giáp Tuất.
b/ Tại các tỉnh Bắc Kì:
8
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
T.đ mặc cả với P )

-Tại sao triều đình kí Hiệp ớc 1874?
*G nêu những điều khoản chính Hiệp -
ớc Giáp Tuất (B.phụ)
*G kết luận: Việc kí Hiệp ớc 1874 là 1
tính toán thiển cận của triều đình, xuất
phát từ ý thức BV quyền lợi của gc và
dòng họ =>Bc' trợt dài trên con đờng đi
đến đầu hàng hoàn toàn của triều đình
PK
- Pháp bị tập kích khắp nơi.
+Thái Bình: pt của cha con Nguyễn Mậu Kiến.
+Nam Định: có Phạm Văn Nghị
c/ Điều ớc 1874:
- Pháp rút khỏi Bắc Kì.
- Nhà Nguyễn cắt 6 tỉnh Nam Kì cho P.
mất đi 1 phần chủ quyền dt, ngoại giao, th-
ơng mại của VN
4/ Củng cố:
- Gv Sơ kết bài:
Thái độ bạc nhợc của triều đình đã khiến P nhanh chóng chiếm 6 tỉnh Nam Kì cuọc
KC của ND lục tỉnh đã diễn ra sôi nổi, quyết liệt, bền bỉ, đặc biệt từ sau 1862, t/chất cuộc KC
giờ đây phần nào bao hàm cả 2 nhiệm vụ: Chống TD xl và chống PK đầu hàng.
- Hãy nêu thái độ và hành động tơng phản giữa ndân ta với triều đình nhà Nguyễn?
5/Dặn dò
- Học bài theo câu ghỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Phần II. Thực dân Pháp đánh Bắc kì lần 2, ndân Bắc Kì tiếp tục k/c.
NS:
Bài 25 Tiết 39
9
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà

kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884) ( tiết 2)
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc diễn biến cuộc Ct xl của P sau khi chúng chiếm 6 tỉnh Nam Kì và cuộc K/c của nd
Bắc Kì lần 2.
- Thông qua các SK hiệp ớc 1874, 1884 trên CS những dữ liệu => Qt nớc ta từ 1 quốc gia độc
lập-> thuộc địa của P. Giải thích vì sao 1883 P quyết tâm đánh bằng đợc VN. Nắm ND cơ
bản H. ớc 1883-1884.
- Thấy đợc sự thiếu quyết tâm thiên về t tỏng đầu hàng của nhà Nguyễn -> không thể thắng.
2. Thái độ:
- Có thái độ đúng khi xem xét các SKLS, nhất là công- tội của nhà Nguyễn khi để mất nớc.
- Củng cố lòng tự hào dt, trân trọng LS tôn kính các anh hùng Dt.
3. Kĩ năng: RL kĩ năng tờng thuật, nêu v.đ, giải đáp v.đề, sử dụng tranh ảnh, bản đồ.
B- Chuẩn bị:
- Bản đồ VN và bản đồ Thành phố Hà Nội (cuối TK XIX)
- Hiệp ớc 1874,1883, 1884.
C- Tiến trình tổ chức các hđ:
1/ổn định.
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
-Hãy cho biết thái độ của nd trớc việc
triều đình kí Hiệp ớc 1874? KT-CTrị
đất nớc ra sao?
- Thái độ của triều đình đv các cuộc nổi
dậy?
*G trình bày tình hình P.
-Tại sao phải mất gần 10 năm chờ đợi
TD P mới lại tiến đánh Bắc Kì?
-Nguyên cớ P xl Bắc Kì lần 2?
*G dùng lợc đồ trình bày sự kiện

25/4/1882?
- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành có gì
I- TD Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai, nd Bắc
Kì tiếp tục k/c trong những năm 1882-1884.
1/ TD Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai
(1882):
a/ Hoàn cảnh:
*Thực dân Pháp: CNTB Pháp ptriển mạnhđẩy
mạnh thực hiện kế hoạch xl Bắc Kì lần 2.
*Trong nớc:
-Sau điều ớc 1874 dân chúng cả nớc phản đối
mạnh, ptrào đấu tranh lên cao.
- KT kiệt quệ, nd đói khổ.
- Nhà Nguyễn ko tích cực đề phòng, khớc từ mọi
cải cách.
- Giặc cớp nổi lên khắp nơinhà Nguyễn cầu
cứu quân Thanhthuận lợi cho Pháp xl.
b/ Diễn biến:
-Pháp lấy cớ triều đình vi phạm điều ớc 1874 và
10
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
khác năm 1874
-Sau khi thành HN thất thủ, thái độ của
triều đình Huế ra sao?Hậu quả của thái
độ đó?
giao thiệp với nhà Thanh3/4/1882 Pháp ra Hà
Nội.
-25/4/1882, Rivie gửi tối hậu th yêu cầu Hoàng
Diệu nộp thànhnổ súng đánh chiém thành HN
-Ta chống trả quyết liệt =>HN thất thủ

->Triều đình cầu cứu nhà Thanh, cử ngời thơng
thuyết với Pháp
- Quân Thanh ồ ạt kéo sang nớc ta..
*Y/c H đọc SGK
-Pt KC của ND Hà Nội khi Pháp xl Bắc
Kì lần 2 ntn?ND kháng Pháp bằng
những biện pháp gì?
*G dùng lợc đồ trình bày trận Cầu Giấy
lần 2.
-Sau chiến thắng Cầu Giấy lần 2 tình
hình ta- địch ntn?
-Tại sao Pháp không nhợng bộ triều
đình Huế sau khi Rivie bị giết tại Cầu
Giấy?
*G giải thích thêm về việc triều đình
xin hoà P
2/ Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng Pháp:
-Nd HN và các địa phơng kháng chiến quyết liệt
anh dũng bằng nhiều cách: chủ động đốt các dãy
nhà ven sông ngăn Pháp, các đội nghĩa binh nổi
dậy cđ trong lòng địch
-19/5/1883 chiến thắng Cầu Giấy lần thứ 2-> giết
Rivie và nhiều sĩ quan địch hoang mang.
-7/1883 Vua Tự Đức chết
->Pháp tấn công Thuận An
*Y/c H đọc SGK và dùng lợc đồ kinh
thành Huế giới thiệu về Thuận An.
-Pháp tấn công (Nxét Thuận An so với
Huế)
-Nêu những ND cơ bản của Hiệp ớc

Hác măng?
-Hiệp ớc Hác măng dẫn đến hậu quả
gì?
-Trớc sự kháng cự của ND, Pháp đã đối
phó ntn?
-Cho biết ND cơ bản của Hiệp ớc?
3/ Hiệp ớc Patơnốt, N
2
PK VN sụp đổ (1884)
-18 đến 20/8/1883 Pháp tấn công rồi đổ bộ lên
Thuận An.
- 25/8/1883 triều đình kí Hiệp ớc Hác Măng (ND
SGK-123)
=>Hậu quả:
+ Pt KC của ND lên mạnh.
+ Phe chủ chiến trong triều hình thnàh và hành
động mạnh tay hơn.
-6/61884 triều đình kí Hiệp ớc Patơnốt.
=> Nhà Nguyễn chính thức đầu hàng, nớc ta bị
biến thành nớc thuộc địa nửa PK.

4/ Củng cố:
- Gv sơ kết :
11
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
Với âm mu muốn chiếm toàn bộ nớc ta nên Pháp đã xl Bắc Kì. Cuộc KC của ND Bắc
Kì diễn ra sôi nổi khiến Pháp hoang mang, triều đình hoảng sợ nên đã kí những điều ớc bất
lợi cho nớc và biến nớc ta thành thuộc địa.
- NX thái độ chống P của triều đình và ND.
5/Dặn dò

- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 26. Ptrào k/c chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
NS
Tiết 40 Bài 26
Phong trào kháng chiến chống pháp trong
12
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
những năm cuối thế kỉ XIX (2tiết).
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Giúp H hiểu những cuộc phản công P ở kinh thành Huế 7/1885.
- Diễn biến cơ bản của cuộc phản công ->mở đầu Pt Cần Vơng ->quy mô, t/c của Pt.
- Cho H thấy rõ vai trò của các văn thân sĩ phu trong Pt VT chống P cuối TK XIX, ý chí quật
cờng của nd . N
2
thất bại của Pt và ngọn cờ PK nói riêng.
2. T tởng: Bồi dỡng, nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự hào dt. Trân trọng, biết ơn những anh
hùng.
3. Kĩ năng: Sử dụng kĩ năng tổng hợp: phân tích, mô tả nét chính của KN, sử dụng bản đồ,
tranh ảnh để so sánh, liên hệ thực tế.
B- Chuẩn bị:
- Lợc đồ kinh thành Huế, chân dung Hàm Nghi, Phan Đình Phùng, Nguyễn Thiện
Thuật.
- Lợc đồ Pt Cần Vơng.
C- Tiến trình các hđ:
1/ổn định.
2/ KTBC: Hiệp ớc Hắc Măng và Patơnôt có ND ntn? Nxét về ND Hiệp ớc và vai trò của triều
đình Huế.
3/ Bài mới:
Sau Hiệp ớc Patơnốt (6/61884) triều đình PK nhà Nguyễn chính thức đầu hàng TD

Pháp nhng Pt k/c chống P khắp Bắc- Trung- Nam Kì vẫn pt dới hình thức "phò vua giúp n-
ớc"Pt Cần Vơng ra đời và pt ntn? Ai là ngời khởi sớng?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
- Tại sao nói sau Hiệp ớc Hăc măng, vai
trò của triều đình đã hết mà lại còn cuộc
phản công? Nguyên nhân cuộc phản
công?
(Phe C
2
: hình thành 1858-1884: Là những
ngời có ý thức chống P, đối lập phe chủ
hoà trong triều).
-Phe chủ chiến chiếm số ít hoặc đông? Tại
sao dám tấn công?
I- Cuộc phẩn công của phái chủ chiến tại
kinh thành Huế, vua Hàm Nghi ra chiếu
"Cần Vơng".
1/ Cuộc phản công của phái chủ chiến ở
Huế tháng 7/1885:
a- Nguyên nhân:
- Phe chủ chiến: Tôn Thất Thuyết (Thợng th
bộ binh) đứng đầu kiên quyết chống Pháp
,muốn giành lại chủ quyền cho đ n
+Xdựng lực lợng, tích trữ lơng thảo, khí
giới...
+Trừng trị những kẻ thân Pháp.
13
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
-Trớc hành động quyết liệt của phe C
2

, TD
P tỏ thái độ?
*G trình bày dẫn dắt: v.đ T
3
không sang
dự buổi tiệc theo yêu cầu của P.
- Trớc thái độ của P, T
3
sẽ làm gì?
*G sử dụng lợc đồ H88 trình bày.
-Nhận xét t.đ tấn công.
-Tại sao cuộc phản công diễn ra ác liệt mà
vẫn thất bại?
(Ta cha chuẩn bị chủ động trong thế bị
động, P mạnh -vũ khí nhiều)
*G trình bày trên lợc đồ cuộc thoát vây
của Hàm Nghi.
*Y/c H đọc SGK.
- Khi ở Tâm Sở, đã có hành động gì?
*G đọc trích "Chiếu C.V": Quyền lợi triều
đình gắn với DT.
- Qua ND nêu m.đ "Chiếu C.V"?
- Tại sao coi là chiếu Cần Vơng h.đ yêu n-
ớc (K.Đ: từ h.động tự vệ chính đáng -> T
3
chuyển sang phát động cuộc k/c trong
toàn quốc)
*G sử dụng bản đồ chỉ những nơi pt sôi
nổi Mai Xuân Thởng (Bình Định), Lê
Trung Đình(Quảng Ngãi), Nguyễn Xuân

Ôn (Nghệ An), Lê Trực- Nguyễn Phạm
Tuân (Quảng Bình).
-Nxét về quy mô pt CV? Pt không pt ở
đâu?Vì sao?
- Tphần lãnh đạo pt là ai?L
2
tham gia?
*Giải thích KN: Văn thân-sĩ phu.
- Y/c H quan sát H 89-90 và giới thiệu
thêm.
-Hãy đánh giá vai trò của T
3
- HN đv Pt
yêu nớc cuối TK XIX?
- H.đ của HN- T
3
là h.động yêu nớc và đợc
đánh giá cao? Vì sao?
+Đa Ưng Lịch lên ngôi.
- Thực dân Pháp: tìm mọi cách tiêu diệt phe
chủ chiến.
b- Diễn biến:
- Đêm 4, rạng sáng 5/7/1885 T
3
cho quân tấn
công Toà Khâm sứ và đồn Mang Cá.
- Sáng 5/7 Pháp phản công chiếm Hoàng
thành, ra sức cớp bóc, tàn sát ndân
- Tôn Thất Thuyết đa vua chạy ra căn cứ Tân
Sở (QTrị)

2/ Phong trào Cần Vơng bùng nổ và lan
rộng:
-13/7/1885, thay mặt vua, T
3
ra "chiếu Cần
Vơng" kêu gọi văn thần sĩ phu ra sức giúp
vua cứu nớc.
=> pt Cần Vơng bùng nổ.
- Lãnh đạo: văn thân, sĩ phu yêu nớc.
- Thành phần (lực lợng): ND.
=>pt pt khắp cả nớc, nhất là Bắc Trung Kì.
*Ptrào gồm 2 gđoạn:
+Gđ1: (1885 -1888) ptriển rộng khắp, gồm
hàng loạt các cuộc kn lớn nhỏ trên phạm vi
cả nớc.
+Gđ2: (1888 1896) ptrào qui tụ thành
những cuộc kn lớn có qui mô, trình độ tổ
chức cao.
14
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
*ý nghĩa: là ptrào k/c mạnh mẽ thể hiện
truiyền thống yêu nớc, khí phách anh hùng
của dt, tiêu biểu cho cuộc k/c tự vệ của nd ta
cuối thế kỉ 19, là nguồn lực lớn cho cuộc k/c
chống Pháp sau này.
4/ Củng cố:
- Gv sơ kết :
-BTTN. Phát hiện đúng- sai:
a. chống Pháp của mọi tầng lớp nd theo lời kêu gọi của vua.
b. là pt ủng hộ vua để phục hồi ngôi vua.

c. PT Cần Vơng bắt đầu từ năm 18851888
5/Dặn dò
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 26. II. Những cuộc kn lớn trong pt Cần Vơng.
NS: 16/2/2009
Tiết 41 Bài 26
15
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
Phong trào kháng chiến chống pháp trong
những năm cuối thế kỉ XIX (tiết2).
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp Hs hiểu:
- Diễn biến chính của các cuộc kn Ba Đình, Bãi Sởy, Hơng Khê.
- ý nghĩa của các cuộc kn này.
- Cho H thấy rõ vai trò của các văn thân sĩ phu trong Pt vũ trang chống P cuối TK XIX, ý chí
quật cờng của nd . N
2
thất bại của Pt và ngọn cờ PK nói riêng.
2. T tởng: Bồi dỡng, nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự hào dt. Trân trọng, biết ơn những anh
hùng.
3. Kĩ năng: Sử dụng kĩ năng tổng hợp: phân tích, mô tả nét chính của KN, sử dụng bản đồ,
tranh ảnh để so sánh, liên hệ thực tế.
B- Chuẩn bị:
- Lợc đồ kinh thành Huế, chân dung Hàm Nghi, Phan Đình Phùng, Nguyễn Thiện
Thuật.
- Lợc đồ Pt Cần Vơng.
C- Tiến trình các hđ:
1/ổn định.
2/ KTBC:
3/ Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hs theo dõi SGK.
*Y/c H quan sát lợc đồ công sự phòng thủ
Ba Đình.
- Quan sát sơ đồ, em thấy căn cứ Ba Đình
mạnh, yếu ở chỗ nào? Nxét cứ điểm Ba
Đình?
- Lãnh đạo KN là ai?Lực lợng tham gia?
H91-92.
* Lực lợng địch: 3000, ta 300.
- So sánh lực lợng ta- địch?
Gv trình bày cuộc chiến đấu của nghĩa
quân
II- Những cuộc KN lớn trong phong trào
Cần Vơng:
1/ KN Ba đình (1886-1887):
*Căn cứ: Ba Đình 3 làng Thợng Thọ, Mậu
Thịnh, Mỹ Khê (Nga Sơn).
* Lãnh đạo: Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
*Lực lợng: 300 thuộc nhiều dt khác nhau.
*Diễn biến:
16
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
-Nguyên nhân thất bại của KN? ý nghĩa
lịch sử?
Nêu cao tinh thần c/đ anh dũng của quân-
dân Thanh Hoá. Tuy bị xoá tên trên bản
đồ nhng tên Ba Đình không những không
bị xoá, mà còn nêu bật trên bản đồ LS
chống P của DT VN.

*Gv giới thiệu sơ lợc về địa bàn, thủ lĩnh,
lực lợng nghĩa quân.
Y/c H đọc phần chữ nhỏ- trình bày hiểu
biết về N.T.Thuật? Quan sát H 93.
- H.đ của nghĩa quân Bãi Sậy giống, khác
nhau ntn, KN Ba Đình?
( Ko tập trung một nơi mà phân tán trà
trộn vào dân hđ)
-Điểm nổi bật trong cách đánh của nghĩa
quân?
- Việc xd căn cứ, cách đánh thể hiện điều
gì?Tính sáng tạo?
G mở rộng về cách đánh, phạm vi hđ của
nghĩa quân ở 2 ngả đờng gt HN- T.Bình-
Hải Phòng.
-Nxét t tồn tại của KN Bãi Sậy với Ba
Đình?
- Theo em, KN thất bại do nguyên nhân
nào? Rút ra bài học gì?
*G giới thiệu vị trí, qt hình thành c
2
Hơng
Khê trên lợc đồ H95.
-Dựa vào ND SGK, trình bày nét chính về
PĐP? Em biết gì về Cao Thắng?(Dũng t-
ớng trẻ xuất thân nd- trợ thủ đắc lực của
PĐP)?
-Nxét căn cứ Ngàn Trơi Vụ Quang? Quy
- 12/1886 1/1887: Pháp liên tiếp tấn công
qui mô lớn vào căn cứ , nghĩa quân chiến đấu

quyết liệt trong 34 ngày đêm đẩy lùi nhiều
đợt tấn công của Pháp.)
-> P triệt hạ 3 làng.
- 15/120/1/1887 Pháp vây hãm, tấn công
Ba Đìnhnghĩa quân mở đờng máu rút lên
căn cứ Mã Cao.
*Kết quả, ý nghĩa: thất bại nhng thể hiện tinh
thần yêu nớc, chiến đấu anh dũng của nd ta,
làm chậm quá trình bình định của Pháp.
2/ KN Bãi Sậy (1885-1889):
*Căn cứ: Bãi Sậy (Hng Yên): bố trí các bãi
ngầm ở các đờng giao thông..
*Lãnh đạo: Nguyễn Thiện Thuật.
*Diễn biến: 1885-1889: chặn đánh địch ở
các đờng giao thông tấn công các đồn lẻ với
chiến thuật du kích dựa vào dân
- 1889 Nguyễn Thiện Thuật sang TQ nhng pt
vẫn duy trì đến 1892 mới bị đàn áp.
- Nhờ tay sai dẫn đờng -> P tiêu diệt cuộc
KN.
3/ KN Hơng Khê (1885-1896):
*Lãnh đạo: Phan Đình Phùng.
*Lực lợng: 15 thứ quân (mỗi thứ quân từ
100500 ngời)
*Căn cứ chính: Ngàn Trơi.
*Hoạt động: trên 4 tỉnh.
17
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
mô cuộc KN? Tính chất cuộc chiến đấu?
-Để đối phó với nghĩa quân, TDP đã làm

gì?
Gv: 11/1893 Cao Thắng đa 1000 quân
xuống đb Nghệ An thoát vây, tấn công
đồn Nu (Thanh Chơng) ->Hy sinh.
-Nxét vệ t cuộc KN? Do đâu KN kéo dài?
(Địa bàn, địa hình tài thao lợc QS-sáng
tạo-tài tình của Cao Thắng + Đức tình
thanh liêm, cơng trực của PĐP, sự ủng hộ
của ND)
Gv phân tích, t/c KN: Mặc dù có nhiều
văn thân tham gia nhng t/c đã thay đổi: đó
là sự xung đột của ND VN với ĐQP và PK
tay sai (ND Dtộc) chứ không đơn thuần là
sự xung đột PK-ĐQ nữa.
-Nguyên nhân thất bại của KN Hơng Khê
và pt Cần Vơng? (Hạn chế của ý thức hệ
PK- của ngời lãnh đạo).
- ý nghĩa của pt Cần Vơng? (Yêu nớc là
chính, Cần Vơng là phụ =>nhiều tấm g-
ơng và bài học quý vì sự nghiệp đấu tranh
vì độc lập.)
*Diễn biến: 2 giai đoạn:
- 1885-1888: xd căn cứ, chuẩn bị lực lợng
rèn đúc vũ khí.
- 1888-1895: Nghĩa quân nhiều lần đẩy lui
các cuộc càn quét của địch.
- P xd đồn bốt, bao vây cô lập và tấn công
quy mô lớn.
- 28/12/1895 Phan Đình Phùng hy sinh.
-> 1896 KN tan rã.

*ý nghĩa:
- Đánh dấu bớc ptriển cao nhất trong ptrào
Cần Vơng.
- Đánh dấu ptrào Cần Vơng kết thúc trong cả
nớc.
4/ Củng cố:
- Gv sơ kết :
- Tại sao nói kn Hơng Khê là tiêu biểu của ptrào Cần Vơng?
5/Dặn dò
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và pt chống Pháp của đồng bào miền núi
cuối thế kỉ 19.
NS: 18/2/2009
Tiết 42 Bài 27
Khởi Nghĩa yên thế và phong trào chống pháp
18
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
của đồng bào miền núi cuối TK XIX.
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Giúp Hs nắm đợc đặc điểm 1 loại hình đấu tranh vũ trang chống P cuối thế kỉ XIX-
không có sự chi phối của t tởng Cần Vơng mà trớc đây thờng đợc gọi là cuộc đấu tranh "tự
động", "tự phát": hoàn cảnh bùng nổ, quy mô, diễn biến nd Yên thế và Pt nd. Nguyên nhân
thất bại, ý nghĩa lịch sử.
2. T tởng:
- Khắc sâu hình ảnh ngời nd Việt Nam: Cần cù, yêu tự do, căm thù quân xâm lợc .
-Những hạn chế của nông dân khi tiến hành đấu tranh giai cấp và dt.
- Sự cần thiết phải có gc lãnh đạo tiên tiến trong CM VN để dẫn dắt họ.
3. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng miêu tả, tờng thuật, sử dụng bản đồ đối chiếu, so sánh, phân
tích, đánh giá lịch sử.

B- Chuẩn bị:
- Bản đồ KN Yên Thế, t liệu liên quan KN Yên Thế, Bản đồ VN.
C- Tiến trình tổ chức các hđ DH:
1/ổn định.
2/ KTBC: Tại sao nói kn Hơng Khê là tiêu biểu của ptrào Cần Vơng?
3/ Bài mới:
Cùng với phong trào Cần Vơng cuối TK XIX, pt tự vệ VT kháng Pháp của ND ta cuối
TK XIX đã gây cho địch không ít khó khăn, điển hình nhất là KN Yên Thế tồn tại gần 30
năm và pt ĐT của các DT miền núi, chúng ta tìm hiểu nguyên nhân, diễn biến, kết quả của
các PT này:
Hoạt động của thầy và trò. Nội dung cần đạt
* Y/c H quan sát lợc đồ KN Yên Thế, G
giới thiệu về địa hình, con ngời ở đây.
Từ Yên Thế- đi xuống Tam Đảo, Thái
Nguyên, Phúc Yên, Vĩnh Yên.
- Dân c Yên Thế có đặc điểm gì?Nguyên
nhân bùng nổ KN Yên Thế?
* G giải thích: TD P cớp vùng đất?
* G giải thích: TD P cớp vùng đất Yên Thế
lập đồn điền => ND Đt để BV c/s cho
mình.
Lãnh đạo: không phải văn thân sĩ phu mà
là các thủ lĩnh địa phơng- xuất phát từ nd, ít
chịu ảnh hởng của t tởng PK =>mong muốn
I- KN Yên Thế (1884-11913)
1/ Căn cứ: Yên Thế (Bắc Giang)
Địa hình hiểm trở.
2/ Dân c:
Đa số là dân ngụ c, bị P cớp đất (2 lần) =>
Căm thù Pháp.

19
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
xd 1 c/s bình đẳng sơ khai về KT-XH.
Gđ 1: Trong số các thủ lĩnh: Tổng Tài, Bá
Phức, Đề Thuật, Đề Chung, Đề Nắm (uy tín
nhất).
*Y/c H quan sát H97 và trình bày hiểu biết
về Hoàng Hoa Thám.
=>G bổ sung về HHThám, trình bày về
chiến thuật đánh du kích, đánh v.động,
đánh con tin Khẩu Hiệu "giữ rộng, giữ làng,
giữ bản, giữ rừng" =>Kết hợp v.đề DT và
DC (RĐ) cho dân =>ND có thái độ ntn với
KN?
- Việc giảng hoà lần thứ nhất có ý nghĩa ntn
với nghĩa quân?
Nxét cách đánh bắt con tin của nghĩa quân?
(Thông minh, sáng tạo => buộc P giảng
hoà).
*Cho H làm BTTNo: T hoà hoãn từ 1897-
1908: Đề Thám chỉ huy nghĩa quân.
a/ Khai khẩn đồn điền Pồn Xơng.
b/ Tích luỹ lơng thực
c/ Xd lực lợng, sẵn sàng chiến đấu.
d/ Liên hệ với 1 số nhà yêu nớc.
e/ Cả 4 ý ttrên.
- Việc TDP phải 2 lần chấp nhận hoà hoãn
giúp em hiều điều gì? (Về nghĩa quân
TDP).
HH.Thám mệnh danh "Con hùm thiêng

Yên Thế"xuất thân từ 1 gđ nd nghèo ở Hng
Yên, lên Sơn Tây làm ăn ->dời lên Yên
Thế. Ông tham gia bám nghĩa quân của Đề
Nắm (Lơng Văn Nắm), là tuỳ tớng xuất
sắc, đợc tín nhiệm. Đề Nắm chết => Nghĩa
quân mến phục, tin tởng cử là chỉ huy. P
nhiều lần thủ đoạn để giết nhng không đợc
vì ông luôn nêu cao cảnh giác.
Đêm 9/2/1913 ông bị 1 tên tay sai giết.
- Em có nx gì về KN Yên Thế? ( t tồn tại,
lực lợng, địa bàn hđ, ngời lãnh đạo).
- KN Yên Thế mang t/c gì? (DT, yêu nớc)
3/ Diễn biến: 3 giai đoạn:
- Gđ1: 1884-1892: hđ riêng rẽ.
Thủ lĩnh: Đề Nắm.
Những trận thắng lớn: Cao Thợng, Hố Chuối
(Hữu Nhuế).
- Gđ2: 1893-1908: Vừa chiến đấu-xd cơ sở
Lãnh đạo: Đề Thám (Hoàng Hoa Thám)
2 lần giảng hoà với Pháp:
+Lần 1: (10/1894)
+ Lần 2: (12/1897).
-Gđ3: (1909-1913):
Pháp tập trung lực lợng, liên tiếp càn quét,
tấn công.
-> 10/2/1913 Đề Thám hy sinh, pt tan rã.
*Nxét: Là cuộc KN có thời gian tồn tại dài,
tập hợp lực lợng ndân đông đảo, trên địa bàn
20
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà

- Theo em tại sao KN Yên Thế tồn tại tới
30 năm?
(kết hợp g/c độc lập dân tộc và nguyện
vọng RĐ (DC) cho nd).
- Nguyên nhân nào khiến KN Yên Thế thất
bại? ý nghĩa? (Bó hẹp trong 1 địa phơng
=>bị cô lập, so sánh lực lợng chênh lệch, bị
P + PK đàn áp).
KĐ: KN Yên THế chứng tỏ sức mạnh to
lớn của Pt nd nhng có hạn chế vì cha có sự
lãnh đạo của gc tiên tiến.
*Gv khái quát: vùng trung du- miền núi:
TDP bình định muộn -> Pt KC bùng nổ sau
đồng bằng nhng tồn tại bền bỉ, kéo dài.
*Y/c H đọc phần chữ nhỏ và làm BT theo
nhóm. Nối các ý ở cột 1 với các ý ở cột 2
sao cho đúng: 1-a, 2-d, 3-e, 4-c, 5-b
Địa danh L.tụ nghĩa quân
1.Sơn La, Yên
Bái
a. Đèo Chính Lục,
Đặng Thác Thanh
2. Tây Nguyên b. Hà Quốc Thợng
3. Tây Bắc c. Lu Kì
4. Đông Bắc d. Nơ trang G,
Amacon.
5. Hà Giang e. Nguyễn Quang
Bích, Đèo V.Trì
- Nxét pt Đt của đồng bào miền núi? T/d?
- Theo em, pt Đt của đồng bào miền núi

thất bại do những nguyên nhân nào?
*G bổ sung, yếu tố đặc thù của các thủ lĩnh
ngời DT trình độ giác ngộ còn thấp, đ/s khó
khăn dễ bị kẻ thù mua chuộc, lung lạc.
rộng
- KN mang tính DT, yêu nớc.
II- PT chống Pháp của đồng bào miền núi:
- Pt từ Nam chí Bắc: Tây Nguyên, Đông Bắc,
Tây Bắc, Tây Ninh
*Kết quả: Thất bại.
*Nguyên nhân thất bại:
+ Các cuộc KN nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự thống
nhất, mang tính địa phơng.
+Sự đàn áp, mua chuộc của Pháp
4/ Củng cố:
- Gv sơ kết bài:
Trong những năm cuối TK XIX, song song với các cuộc kn Cần Vơng còn có các cuộc
kn tự phát của nd nổ ra ở vùng trung du miền núi. Các cuộc kn này bùng phát khi TDP đẩy
21
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
mạnh công cuộc bình định bằng quân sự, chuẩn bị điều kiện thực hiện chơng trình khai thác
quy mô.
Điển hình là kn Yên Thế, mặc dù thất bại nhng Pt nd Yên Thế và cuộc ĐT của đồng
bào DT thiểu số miền núi vẫn có ý nghĩa vô cùng to lớn. Nó khẳng định sức mạnh tiền tàng
của gc nd đồng thời bộc lộ nhiều nhợc điểm khi cha có 1 giai cấp tiên tiến lãnh đạo.
- BT 1 (133) nêu điểm khác nhau, mục tiêu chiến đấu, lãnh đạo, lực lợng nghĩa quân,
địa bàn, thời gian tồn tại.
5/Dặn dò
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 28. Trào lu cải cách Duy Tân ở VN cuối thế kỉ 19

NS: 20/2/2009
Tiết 43 Bài 28
Trào lu cải cách Duy tân ở VN nửa cuối thế kỉ xix
22
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- H nắm nguyên nhân Pt cải cách duy tân ở VN nửa cuối TK XIX.
- ND chính của trào lu và nguyên nhân thất bại.
2. T tởng: Gd cho Hs thấy hiện tợng mới của LSVN -> lòng yêu nớc. Khâm phục lòng dũng
cảm, thẳng thắn, trân trọng những đề xớng cải cách của các nhà duy tân. Thực lực chống
ngoại xâm.
3. Kĩ năng: RL kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận định vần đề LS, hớng dẫn H liên hệ lý luận-
thực tế.
B- Phơng tiện DH:
- Tài liệu về nhân vật: Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch.
C- Tiến trình các hđ DH:
1/ổn định.
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Nửa cuối TK XIX TDP mở rộng xâm lợc Nam Kì, chuẩn bị đánh Bắc Kì, nhà Nguyễn
thực hiện Cs bảo thủ về mọi mặt. Một trào lu t tởng mới- duy tân xuất hiện => Đa đất nớc
tiến bộ, tạo thực lực cho đất nớc đánh thắng ngoại xâm. Những cải cách có ND- kết quả ntn?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
*Y/c H đọc mục I.
- Nêu những nét chính về tình hình CT-
XH VN giữa TK XIX?
- N
2
các cuộc KN nd cuối TK XIX?

- Nêu tên 1 số cuộc KN?
- Trong bối cảng đó, nớc ta phải làm gì?
*Y/c H đọc SGK.
- Các sĩ phu duy tân đề xớng cải cách
trong hoàn cảnh nào?
- ND những cải cách là gì? Trên lĩnh
vực gì? Biện pháp?
I- Tình hình VN nửa cuối TK XIX:
a. Chính trị: Nhà Nguyễn thực hiện CS nội trị-
ngoại giao lạc hậu =>Bộ máy chính quyền từ
TƯđịa phơng mục rỗng.
b.Kinh tế:
-Nông nghiệp, thủ công nghiệp: trì trệ, kiệt
quệ.
- Tài chính: kiệt quệ
c.XH:
-ND đói khổ, >< DT và gc gay gắt=>KN nd nổ
ra khắp nơi.
+1862 kn Cai tổng Vàng, Nông Hùng Thạc
+18611865 kn của Tạ V.Phụng.
+1866 kn kinh thành Huế.
II- Những đề nghị cải cách ở VN vào nửa
cuối TK XIX.
1/ Bối cảnh:
- Đất nớc ngày càng nguy khốn.
23
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
- Kể tên những sĩ phu tiêu biểu và
những nd chính trong cải cách của họ?
*G giải thích thêm về hệ thống cải cách

của NTT toàn diện với nd p
2
.
- So sánh cải cách duy tân ở VN và
Nhật Bản rồi rút ra nhận xét?
- Em có suy nghĩ gì về những cải cách
của các sĩ phu duy tân?
- Vì sao những cải cách duy tân cuối
TK XIX không đợc chấp nhận?
- Trào lu Duy tân cuối TK XIX có ý
nghĩa gì?
- Tại sao những cải cách ấy thất bại mà
những đổi mới hiện nay của ta lại đạt đ-
ợc những thành tựu rực rỡ?
- Thực dân Pháp tấn công ngày càng dồn dập
=>Các sĩ phu đề xớng cải cách để tạo ra thực
lực cho đất nớc chống lại bọn xl.
2/ ND cải cách duy tân:
- Đổi mới ngoại giao, nội trị, KT, XH.
- Tiêu biểu:
+ 1863-1871 Nguyễn Trờng Tộ gửi 30 bản điều
trần yêu cầu cải cách nhiều mặt đều bị cự tuyệt.
+ 1877-1882: Nguyễn Lộ Trạch dâng 2 bản
Thời vụ sách để trấn hng dân khí, khai thông
dân trí và bảo vệ đnớc cũng bị cự tuyệt.
III- Kết cục của các đề nghị cải cách:
*Kết cục: các mong muốn duy tân đnớc của
các nhà cải cách đều ko đợc Nhà Nguyễn chấp
nhận.
*Nguyên nhân thất bại:

- Cha xuất phát từ cơ sở trong nớc (cha giải
quyết mâu thuẫn XH, mthuẫn dt và gcấp).
- Nhà Nguyễn bảo thủ.
*ý nghĩa:
- Tấn công vào t tởng bảo thủ của triều đình.
- Thể hiện trình độ nhận thức của ngời VN.
- Góp phần cbị cho sự ra đời của trào lu duy tân
đầu thế kỉ 20.
4/Củng cố
- GvSơ kết bài:Với mong muốn tạo ra thực lực để chống ngoại xâm. Các sĩ phu đã đề ra chủ
trơng cải cách duy tân nhng do sự bảo thủ của triều Nguyễn nên những cải cách ấy không đ-
ợc chấp nhận nhng nó có 1 ý nghĩa nhất định.
- Nguyên nhân nào dẫn đến trào lu cải cách duy tân? Kể tên những nhà duy tân tiêu biểu?
5 Dặn dò: Học bài theo câu hỏi SGK. Chuẩn bị bài : Lịch sử địa phơng.
NS:
Chơng II Xã hội việt nam từ năm 1897 đến năm 1918
Tiết 46 Bài 29
chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp
và những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở VN (2 tiết)
24
Giáo án Lịch sử 8 Hoàng Thị Thà
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Hs biết mục đích và nội dung những chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực
dân Pháp ở VN.
- Những nét chính về sự biến đổi KT- XH VN ở nông thôn, thành thị dới tác động của khai
thác. Hiểu CS dẫn đến hình thành t tởng GPDT mới.
2. T tởng:
- Thấy âm mu, dã tâm của P, >< cơ bản của XHVN đầu TK XX, trình độ chính trị của từng
giai cấp, tầng lớp đối với ĐLDT.

- Trân trọng hành động yêu nớc của các sĩ phu đầu TK XX.
3. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ, phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.
B- Chuẩn bị:
- Sơ đồ bộ máy thống trị của Pháp, tranh ảnh liên quan, tài liệu văn, sử
C- Tiến trình tổ chức các hđ DH:
1/ ổn định.
2/ KTBC: Trong hoàn cảnh nào, các sĩ phu đa ra những đề nghị cải cách? ND? YN?
3/ Bài mới:
Sau thời kì bình định bằng vũ trang ở nớc ta chấm dứt. TDP bắt đầu chơng trình khai
thác thuộc địa lần 1, thực chất là tăng cờng áp bức bóc lột thuộc địa, làm giàu cho chính
quốc. CS này tác động đến mọi mặt đ/s KT, CT, XH nớc ta.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
*Hs đọc SGK.
- Tại sao đến năm 1897 P mới tiến
hành khai thác thuộc địa?
- Thực dân Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa lần 1 ở nớc ta với những
nội dung gì?
- Tổ chức bộ máy nhà nớc ở VN
ntn?
- Bộ máy chính quyền đợc sắp xếp
ntn?
*G hớng dẫn H vẽ sơ đồ t/c bộ máy
nhà nớc dới thời P.
- Nxét về hệ thống chính quyền của
P?
- T/d của bộ máy này đv TDP, t/d
I- Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TD
Pháp (1897-1914)
1. Tổ chức chức bộ máy Nhà nứơc:

- 1987 thành lập liên bang Đông Dơng gồm 5 xứ do
toàn quyền Đông Dơng đứng đầu (ngời Pháp).
- VN chia làm 3 xứ: Bắc Kì (bảo hộ), Trung Kì
(nửa bảo hộ), Nam Kì (thuộc địa)
- Bộ máy chính quyền từ TƯcơ sở do ngời Pháp
chi phối.
+ Cấp xứ và tỉnh do ngời Pháp trực tiếp cai trị.
+ Từ phủ, huyệnthôn, xã: ngời Việt đảm nhiệm
dới sự chỉ đạo của ngời Pháp.
Sơ đồ:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×