Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Lớp 3-Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.44 KB, 22 trang )

Giáo án lớp 3 - Tuần 11
TUN 11
Th 2, ngy 3 thỏng 11 nm 2008
TON
Bi ton gii bng hai phộp tớnh
(tip theo)
I - MC CH, YấU CU:
Giỳp HS:
1. Lm quen vi bi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
2. Bc u bit gii v trỡnh by bi gii.
III - CC HOT NG DY- HC:
A - KIM TRA BI C:
- Kim tra cỏc bi tp ó giao v nh ca tit trc.
- Nhn xột, cha bi v ghi im cho HS.
B - DY BI MI:
1. Gii thiu bi:
- Nờu mc tiờu gi hc v ghi tờn bi lờn bng.
2. Hng dn gii bi toỏn bng hai phộp tớnh:
* Gii thiu bi toỏn:
Ngy th 7 bỏn 6 xe p, ngy ch nht bỏn gp i nag th 7. Hi c hai ngy bỏn
bao nhiờu xe p?
Túm tt:
Th 7: 6 xe
? xe
Ch nht
Cỏc bc gii:
Bc 1: Tỡm s xe p bỏn trong ngy ch nht: (6 x 2 = 12 (xe))
Bc 2: Tỡm s xe p bỏn c hai ngy: (6 + 12 = 18 (xe))
Trỡnh by bi gii nh trong sỏch toỏn 3.
3. Thc hnh:
Bi 1: Túm tt:


- GV v hỡnh lờn bng:
Nh 5km Ch huyn Bu in tnh

?km
- GV gi ý:
+ Mun tỡm quóng ng t nh qua ch huyn n bu in tnh di bao nhiờu ki-
lụ-một thỡ phi bit quóng ng t nh n ch huyn v quóng ng t ch huyn
n bu in tnh.
+ ó bit quóng ng t nh n ch huyn di 5km. Trc ht cn tỡm quóng
ng t ch huyn n bu in tnh, quóng ng ny di gp 3 ln quóng ng
t nh n ch huyn. HS t tỡm quóng ng t ch huyn n bu in tnh.
+ HS t tỡm quóng ng t nh qua ch huyn n bu in tnh:
(5 + 15 = 20 (km))
Bi gii:
Quóng ng t ch huyn n bu in tnh di l:
Trịnh Thanh Long- Giáo viên trờng Tiểu học Vĩnh Kim
Giáo án lớp 3 - Tuần 11
5 x 3 = 15 (km)
Quóng ng t nh n bu in tnh di l:
5 + 15 = 20 (km)
ỏp s: 20km.
Bi 2:
24l
ly ra ?l
GV hng dn HS gii bi toỏn qua hai bc:
Bc 1: Tỡm s lớt mt ong ly ra t thựng mt ong (24 : 3 = 8)
Bc 2: Tỡm s lớt mt ong cũn li trong thựng mt ong: (24 - 8 =16).
Bi gii:
S lớt mt ong ly ra l :
24 : 3= 8 (l)

S lớt mt ong cũn li l:
24 - 8 = 16 (l)
ỏp s: 16l mt ong
Bi 3: Cho HS lm bi ri cha bi:
5 x 3 + 3 = 15 + 3 7 x 6 - 6 = 42 - 6
= 18 = 36
6 x 2 - 2 = 12 - 2 56 + 7 : 7 = 8 + 7
= 10 = 15
C. CNG C, DN Dề :
- Nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm v gii bi toỏn bng hai phộp tớnh.
------------------------------------------------
TP C - K CHUYN
t quý, t yờu

I - MC CH, YấU CU: 1. Rốn k nng c thnh ting
- Chỳ ý cỏc t ng: ấ-ti-ụ-pi-a, ng sỏ, sn vt him,
- Bit c truyn vi ging k cú cm xỳc; phõn bit li dn chuyn vi li nhõn vt
(hõi v khỏch, viờn quan)
2. Rốn k nng c- hiu:
- Hiu ngha cỏc t mi c chỳ gii sau bi (ấ-ti-ụ-pi-a, cung in, khõm phc).
- c thm tng i nhanh v nm c ct truyn, phong tc c bit ca ngi ấ-
ti-ụ-pi-a.
- Hiu ý ngha truyn: t ai T quc l th thiờng liờng, cao quý nht.
B- K CHUYN:
1. Rốn k nng núi: Bit sp xp li cỏc tranh minh ho trong SGK theo ỳng th t
cõu chuyn. Da vo tranh, k li c trụi chy, mch lc cõu chuyn t quý, t
yờu.
2. Rốn k nng nghe.
Trịnh Thanh Long- Giáo viên trờng Tiểu học Vĩnh Kim

Giáo án lớp 3 - Tuần 11
II - CHUN B:
Tranh phúng to minh ho truyn trong SGK.
III - CC HOT NG DY- HC:
A - KIM TRA BI C:
GV kim tra 2 HS c bi Th gi b. Sau ú tr li cõu hi: Trong th, c k vi
b nhng gỡ? Qua bc th, em thy tỡnh cm ca c i vi b quờ nh th no?
B - DY BI MI:
1. Gii thiu bi:
Cỏc em ó c c nhng bi vn, bi th núi v tỡnh cm gn bú ca ngi Vit
Nam vi quờ hng ca mỡnh. Hụm nay, qua bi tp c t quý, t yờu, ta s bit
thờm v tm lũng yờu quý t ai T quc ca ngi ấ-ti-ụ-pi-a
(mt nc Chõu Phi) qua mt tp quỏn rt kỡ l.
2. Luyn c:
a) GV c ton bi:
b) Hng dn HS luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu.
- c tng on trc lp.
+ HS tip ni nhau c tng on trong bi.
+ Kt hp giỳp HS hiu ngha cỏc t c chỳ gii sau bi (ấ-ti-ụ-pi-a, cung in,
khõm phc). Gii ngha thờm: khỏch du lch (ngi i chi, xem phong cnh
phng xa); sn vt (vt c lm ra hoc khai thỏc, thu nht t thiờn nhiờn).
- c tng on trong nhúm.
+ Mt HS c li viờn quan (on 2)
+ 4 HS tip ni nhau c T 4 on cu bi
3. Hng dn HS tỡm hiu bi:
- HS c thm on 1, tr li: Hai ngi khỏch c vua ấ-ti-ụ-pi-a ún tip nh th
no? (Vua mi h vo cung, m tic chiờu ói, tng nhiu vt quý-t ý trõn trng v
mn khỏch.)
- HS c thm phn u on 2, tr li: Khi khỏch sp xung tu, cú iu gỡ bt ng

xy ra? (Viờn quan bo khỏch dng li, ci giy ra h co sch t giy ri
mi khỏch xung tu tr v nc)
- HS c thm cui on 2, tr li: Vỡ sao ngi ấ-ti-ụ-pi-a khụng khỏch mang i
nhng ht t nh? (Vỡ ngi ấ-ti-ụ-pi-a coi t ca quờ hng h l th thiờng
liờng, cao quý nht.)
- 4 HS c ni tip 3 on ca bi, phỏt biu ý kin: Theo em, phong tc trờn núi lờn
tỡnh cm ca ngi ấ-ti-ụ-pi-a vi quờ hng nh th no? (Ngi ấ-ti-ụ-pi-a trõn
trng mnh t ca quờ hng./ Ngi ấ-ti-ụ-pi-a coi t ai ca T quc l ti sn
quý giỏ, thiờng liờng nht)
4. Luyn c li:
- GV c din cm li on 2.
- Hng dn HS thi c on 2: c phõn bit li ngi dn chuyn v li nhõn vt.
- Mt HS c c bi.
- C lp v GV nhn xột, bỡnh chn bn c hay nht.
K CHUYN
1. GV nờu nhim v: Quan sỏt tranh, sp xp li cho ỳng th t cõu chuyn t
quý, t yờu. Sau ú da vo tranh, k li ton b cõu chuyn.
Trịnh Thanh Long- Giáo viên trờng Tiểu học Vĩnh Kim
Giáo án lớp 3 - Tuần 11
2. Hng dn HS k li cõu chuyn theo tranh:
a) Bi tp 1:
- Mt HS c yờu cu ca bi.
- HS quan sỏt tranh minh ho, sp xp li theo ỳng trỡnh t cõu chuyn.
- GV yờu cu HS ghi kt qu vo giy nhỏp ri c lờn c lp nhn xột. (Th t
ỳng ca tranh l 3-1-4-2)
b) Bi tp 2:
- Tng cp HS da vo tng tranh minh ho (ó sp xp ỳng th t) k chuyn.
- 4 HS thi k chuyn theo 4 tranh.
- Mt HS k ton b cõu chuyn theo 4 tranh.
- Mt HS k ton b cõu chuyn theo tranh.

C. CNG C, DN Dề :
- GV yờu cu HS tp t tờn khỏc cho cõu chuyn (Mnh t thiờng liờng/ Mt phong
tc l lựng/ Tm lũng yờu quý t ai ca T quc,)
- GV biu dng nhng HS c bi tt, k chuyn hay; khuyn khớch HS v nh k
li cõu chuyn cho ngi thõn.
-----------------------------------------------------
\Th 3, ngy4 thỏng 11 nm 2008
TON
Luyn Tp -
!!- MC CH, YấU CU:Giỳp HS cng c v:
- K nng gii bi toỏn cú li vn bng hai phộp tớnh.
II - CC HOT NG DY- HC:
A - KIM TRA BI C:
- Kim tra cỏc bi tp ó giao v nh ca tit trc (3 HS lm bi trờn bng)
- Nhn xột, cha bi v ghi im cho HS.
B - DY BI MI:
1. Gii thiu bi:
- Nờu mc tiờu gi hc v ghi tờn bi lờn bng.
2. Hng dn luyn tp:
Bi 1:
GV gi ý HS gii theo hai bc:
+ Trc ht tỡm s ụ tụ cũn li sau khi 18 ụ tụ ri bn. HS t lp phộp tớnh:
45 - 18 = 27 (ụ tụ)
+ Sau ú tỡm s ụ tụ cũn li sau khi 17 ụ tụ tip tc ri bn. HS t lp phộp tớnh: 27 -
17 = 10 (ụ tụ).
Bi gii:
Lỳc u s ụ tụ cũn li l:
45 - 18 = 27 (ụ tụ)
Lỳc sau s ụ tụ cũn li l:
27 - 17 = 10 (ụ tụ)

ỏp s: 10 ụ tụ.
Bi 2: HS gii bi toỏn theo hai bc sau:
- Tỡm s th ó bỏn (48 : 6 = 8)
Trịnh Thanh Long- Giáo viên trờng Tiểu học Vĩnh Kim
Giáo án lớp 3 - Tuần 11
- Tỡm s th cũn li: (48 - 8 = 40)
Bi gii:
S th ó bỏn l:
48 : 6 = 8 (con)
S th cũn li l :
48 - 8 = 40 (con)
ỏp s : 40 con th.
Bi 3: Giỳp HS quan sỏt s minh ho ri nờu thnh bi toỏn, sau ú chn bi toỏn
phự hp, t chc HS gii bi toỏn ny. Gm hai bc gii:
14 + 8 = 22 (bn)
14 + 22 = 36 (bn).
Bi 4: Giỳp HS lm v vit vo v (theo mu trong sỏch toỏn 3)
a) 12 x 6 = 72 72 - 25 = 47
b) 56 : 7 = 8 8 - 5 = 3
c) 42 : 6 = 7 7 + 37 = 44.
C. CNG C, DN Dề :
- Nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm v bi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
-----------------------------------
CHNH T
Nghe-vit: Ting hũ trờn sụng
I - MC CH, YấU CU:
Rốn k nng vit chớnh t:
1. Nghe- vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng bi Ting hũ trờn sụng. Bit vit hoa ỳng cỏc
ch u cõu v tờn riờng trong bi (Gỏi, Thu Bn); ghi ỳng du cõu (du chm, du

phy, du chm lng).
2. Luyn vit phõn bit nhng ting cú vn khú (ong/oong); thi tỡm nhanh, vit ỳng
mt s t cú ting cha õm u hoc vn d ln: s/x.
II - CHUN B:
- Bng lp vit 2 ln cỏc t ng BT2.
- 4 HS t giy kh to HS cỏc nhúm thi tỡm nhanh, vit ỳng BT3.
III - CC HOT NG DY- HC:
A - KIM TRA BI C:
GV t chc cho HS thi gii nhng cõu ó hc trong bi chớnh t trc.
Cỏch tin hnh: 1 HS xung phong lờn bng c thuc mt cõu (BT3a hoc 3b), c
lp vit li gii cõu vo bng con ri gi bng. GV nhn xột, chm im, khen
nhng HS gii ỳng, nhanh, vit ỳng chớnh t, ch p.
B - DY BI MI:
1. Gii thiu bi:
GV nờu M, YC ca tit hc.
2. Hng dn HS vit chớnh t:
a) Hng dn HS chun b:
- GV c thụng th, rừ rng bi Ting hũ trờn sụng.
- Hai HS c li bi vn. Cỏc em khỏc theo dừi trong SGK.
- Húng dn HS nm ni dung v cỏch trỡnh by bi:
Trịnh Thanh Long- Giáo viên trờng Tiểu học Vĩnh Kim
Gi¸o ¸n líp 3 - TuÇn 11
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì? (Tác giả nghĩ
đến quê hương với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn.)
+ Bài chính tả có mấy câu? (4 câu)
+ Nêu các tên riêng trong bài. (Gái, Thu Bồn)
- Hướng dẫn HS tập viết những tiếng khó hoặc dễ lẫn. VD: trên sông, gió chiều,…
b) GV đọc cho HS viết.
c) Chấm, chữa bài:
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:

a) Bài tập 2:
GV hướng dẫn HS làm bài cá nhân, sau đó mời hai em lên bảng thi làm bài đúng,
nhanh như các tiết trước. Mời 5 em đọc lại lời giải đúng giúp HS ghi nhớ chính tả:
(- Chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
- làm xong việc, cái xoong)
b) Bài tập 3:
Phát giấy cho các nhóm thi làm bài. Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết
quả. Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, số lượng từ tìm được, kết luận
nhóm thắng cuộc. GV mời một số HS đọc lại kết quả. HS cả lớp làm bài vào VBT.
a)- Từ chỉ sự vật có
tiếng bắt đầu bằng s.
- Từ chỉ hoạt động,
đặc điểm, tính chất có
tiếng bắt đầu bằng x
- sông, suối, sắn, sen, sim, sung, quả sấu, lá sả
Su su, sâu, sáo, sếu, sóc, sói, sư tử, chim sẻ,…
- mang xách, xô đẩy, xiên, xọc, cuốn xéo, xếch, xộc
xệch, xoạc, xa xa, xôn xao, xáo trộn,…
b) - Từ có tiếng mang
vần ươn.
- Từ có tiếng mang
vần ương.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng viết bài chính tả và làm bài tập chính tả
trong tiết học.
- Yêu cầu HS luyện tập thêm để khắc khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
----------------------------------------------
TAP DOC
Vẽ quê hương
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: xanh tươi, làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, bức tranh,…
- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ được tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Đọc thầm tương đối nhanh và hiểu nội dung chính của từng khổ thơ; cảm nhận được
vẻ đẹp rực rỡ và giàu màu sắc của bức tranh quê hương.
- Hiểu được ý nghĩa của bài thơ: ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu
quê hương tha thiết cảu một bạn nhỏ.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
TrÞnh Thanh Long- Gi¸o viªn trêng TiÓu häc VÜnh Kim
Giáo án lớp 3 - Tuần 11
II - CHUN B:
- Tranh minh ho bi c trong SGK v cỏc tranh nh v quờ hng
- bng ph chộp bi th hng dn HTL.
III - CC HOT NG DY- HC:
A - KIM TRA BI C:
Ba HS ni tip nhau k li cõu chuyn t quý, t yờu theo 4 tranh (HS 1, k theo
tranh 1 v 2. HS 2: tranh 3, HS 3: tranh 4). Sau ú, tr li cõu hi: Vỡ sao ngi ấ-ti-
ụ-pi-a khụng khỏch mang i nhng ht t nh?
B - DY BI MI:
1. Gii thiu bi:
Tỡnh yờu quờ hng khin ngi ta thy quờ hng rt p. Bi th V quờ hng cỏc
em hc hụm nay l li mt bn nh núi v v p ca quờ hng v tỡnh yờu quờ
hng ca mỡnh.
2. Luyn c:
a) GV c bi th: ging c vui, hn nhiờn, nhn ging cỏc t ng ch mu sc.
b) Hng dn HS luyn c kt hp gii ngha t:
- GV c tng dũng th: HS ni tip, mi em c 2 dũng th. GV phỏt hin v sa li
phỏt õm cho HS.

- c tng kh th trc lp.
+ HS tip ni nhau c 4 kh th. GV kt hp nhc nh cỏc em ngt ngh hi hi
ỳng, t nhiờn v th hin ỳng tỡnh cm qua ging c.
+ HS tỡm hiu ngha t sụng mỏng (c chỳ gii trong SGK). GV gii ngha thờm:
cõy go (cõy búng mỏt, thng cú min Bc, ra hoa vo khong thỏng 3 õm lch,
hoa cú mu rt p).
- c tng kh th trong nhúm.
- c lp c T ton bi.
3. Hng dn HS tỡm hiu bi:
- HS c thm ton bi, tr li cõu hi: K tờn nhng cnh vt c t trong bi th.
(Tre, lỳa, sụng mỏng, tri mõy, nh , ngúi mi, trng hc, cõy go, mt tri, lỏ c
T Quc.)
- HS c thm li bi th, tr li cõu hi: Cnh vt quờ hng c t bng nhiu
mu sc. Hóy k tờn nhng mu sc y. (Tre xanh, lỳa xanh, sụng mỏng xanh mỏt, tri
mõy xanh ngt, ngúi mi ti, trng hc thm, mt tri chút.)
- HS trao i nhúm, tr li cõu hi: Vỡ sao c tranh quờ hng rt p? Chn cõu tr
li em cho l ỳng nht:
Cõu a) Vỡ quờ hng rt p
Cõu b) Vỡ bn nh trong bi th v rt gii.
Cõu c) Vỡ bn nh yờu quờ hng.
(Cõu c) ỳng nht. Vỡ yờu quờ hng nờn bn nh thy quờ hng rt p).
4. Hc thuc lũng bi th:
- GV hng dn HS hc thuc lũng bi th.
- HS thi c thuc lũng tng kh, c bi th.
C. CNG C, DN Dề :
- GV nhn xột tit hc. Yờu cu HS v nh tip tc HTL bi th.
Trịnh Thanh Long- Giáo viên trờng Tiểu học Vĩnh Kim
Gi¸o ¸n líp 3 - TuÇn 11
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ

mối quan hệ họ hàng
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
HS có khả năng:
1. Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
2. Biết cách xưng hô đúng đối với những người họ hàng nội, ngoại.
3. Vẽ được sơ đồ họ hàng nội, ngoại.
4. Dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại của mình.
II - CHUẨN BỊ:
- Các hình trong SGK trang 42, 43.
- HS mang ảnh họ hàng nôi, ngoại đến lớp
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn, hồ dán và bút màu.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Khởi động: CHƠI TRÒ CHƠI ĐI CHỢ MUA GÌ? CHO AI?
• Mục tiêu: Tạo không vui vẻ trước bài học.
• Cách chơi:
Trưởng trò: Đi chợ, đi chợ!
Cả lớp: Mua gì? Mua gì?
Cả lớp: Cho ai? Cho ai?
Em số 2 vừa chạy vừa nói : Cho mẹ, cho mẹ ! (sau đó chạy về chỗ).
Trưởng trò nói tiếp : Đi chợ, đi chợ !
Cả lớp : Mua gì ? Mua gì ?
Trưởng trò : Mua 10 quyển vở (em số 10 đứng dậy, chạy vòng quanh lớp).
Cả lớp : Cho ai ? Cho ai ?
Em số 10 vừa chạy vừa nói : Cho em, cho em (sau đó chạy về chỗ)
Trò chơi cứ tiếp tục như vậy (mua quà cho ông, co , dì, chú, bác,…). Trưởng trò nói
đến số nào thì em đó chạy ra khỏi chỗ, vừa chạy vừa trả lời các câu hỏi của cả lớp.
Cuối cùng trưởng trò nói : Tan chợ
Trò chơi kết thúc.
Hoạt động 1 : LÀM VIỆC VỚI PHIẾU BÀI TẬP
• Mục tiêu : Nhận biết được mối quan hệ họ hàng qua tranh vẽ.

• Cách tiến hành :
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát hình 42 SGK và làm việc với
phiếu bài tập.
Phiếu bài tập :
Hãy quan sát hình 42 SGK và trả lời câu hỏi sau :
1. Ai là con trai, ai là con gái của ông bà ?
2. Ai là con dâu, ai là con rể của ông bà ?
3. Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại của ông bà ?
4. Những ai thuộc họ nội của Quang ?
5. Những ai thuộc họ ngoại của Hương ?
Bước 2 :
Các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho nhau để chữa bài.
Bước 3 : Làm việc cả lớp
TrÞnh Thanh Long- Gi¸o viªn trêng TiÓu häc VÜnh Kim

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×