Đề ôn tập hình 9- chương 1 Người soạn Vũ Kim Huệ
……………………………………………………………………………….
Hình học - Chương I (Kiểm tra tiết 19 )
A. Ph ần tr ắc nghi ệm (có đáp án)
Bài 1
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết AB = c, AC = b, BC = a, AH = h. HB = c’,
HC = b’. Khi đ ó
Câu 1) ta c ó
2
1
h
= ? A.
cb
11
+
B. b
2
+ c
2
*C.
22
11
cb
+
D.
bc
cb
22
+
Câu 2) ta c ó h
2
= ? A.
22
11
cb
+
B. b
2
+ c
2
C.
22
22
cb
cb +
*D.
22
22
cb
cb
+
Câu 3) Ta có h
2
= ? *A. b’c’ B.ab’ C.ac’ D. b
2
+ c
2
Câu 4) Ta có AH
2
= ? A. HB.AC *B.HB.HC C. AB.HB D.AC.HC
Câu 5) Ta có
a
b
=? A.
h
c
*B.
c
h
C.
h
a
D.
b
c
Câu 6) Ta có AB 2 = ? *A. BC.BH B. BC.HC C. BC.AC D. AH.AC
Câu 7) Ta có AC 2 = ? A. BC.BH *B. BC.HC C. BC.AC D. AH.AC
Câu 8) BC.AH=? *A.AB.AC B. AB.HB C.AC.HC D.HB.HC
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết HB = 225, HC = 64. Khi đ ó
Câu 9) Đường cao AH = ? A. 125 B. 100 *C. 120 $D. giá trị khác
Câu 10) C ạnh AC = ? A. 225 B.255 C. 250 *$D giá trị khác
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH =120 , AC = 136 . Khi đ ó
Câu 11) T ích HB.HC = ? A. 1200 *B. 14400 C. 1440 $D. Giá trị khác
Câu 12) C ạnh AB = ? *A. 255 B.225 C.240 $D. Giá trị khác
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 32 , HC = 4HB . Khi đ ó
Câu 13) Đoạn HB =? A.4 *B.16 C.6 $D. Giá trị khác
Câu 14) Đoạn HC = ? *A.64 B.8 C.32 $D. Giá trị khác
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , HC = 3, HB = 2 . Khi đ ó
Câu 15) Cạnh AB = ? A.10 *B.
10
C.
15
D.
6
Câu 16) Độ dài AH = ? A.6 B.
10
C.
15
*D.
6
Bài 2
Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC =10, cosC = 0,5 thì
Câu 1) Cạnh AC =? *A.5 B. 20 C.0,05 $D.Giá trị khác
Câu 2) Cạnh AB =? A.5 *B. 8,7 C. 20 $D. Giá trị khác
Câu 3) Giá trị của tgB = ? A.1 *B.0,58 C. 1,73 $D. Giá trị khác
Câu 4) Giá trị của sinC = ? A.0,3 B.0,87 C. 0,5 $D. giá trị khác
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH =3 v à cạnh đáy BC = 8 thì:
Câu 5) Giá trị của tgB = ? A.
3
4
*B.
4
3
C.
8
3
D.
3
8
Câu 6) Giá trị của sin B = ? *A.
5
3
B.
5
4
C.
3
5
D.
9
3
Câu 7) Giá trị của cosB = ? *A.
5
4
B.
3
4
C.
5
3
D.
4
3
Câu 8)Giá trị của cotg B = ? *A.
3
4
B.
4
3
C.
8
3
D.
3
8
Câu 9) Cho
0
40
=
α
và
0
50
=
β
Câu trả lời nào là sai ?
- 1 -
Đề ôn tập hình 9- chương 1 Người soạn Vũ Kim Huệ
……………………………………………………………………………….
A.Sin
α
= Cos
β
B. Sin
α
< Cos
β
C. Sin
α
= Cos
β
D.Sin
α
< Tg
β
Cho tam giác DEF vuông tại D Khi đó
Câu 10) Giá trị SinE = ? A.
DF
DE
B.
EF
DE
C.
EF
DF
*D.
DE
DF
Câu 11) Giá trị CosE = ? A.
DF
DE
*B.
EF
DE
C.
EF
DF
D.
DE
DF
Câu 12) Giá trị TgE = ? A.
DF
DE
B.
EF
DE
C.
EF
DF
*D.
DE
DF
Câu 13) Giá trị CotgE = ? *A.
DF
DE
B.
EF
DE
C.
EF
DF
D.
DE
DF
Câu 14) Hình vẽ dựng góc nhọn
α
đúng khi :
a) Sin
α
=
4
3
là
4
3
α
α
3
4
Hình A Hình B
4
3
α
3
4
α
*Hình D
Hình C
b)Tg
β
=
4
3
là
4
3
β
3
4
β
Hình A
*Hình B
4
3
β
3
4
β
Hình D
Hình C
Bài 3
Dùng máy tính bỏ túi để chọn đáp án chính xác nhất
Câu 1) Sin 41
0
25’ có giá trị là: A. 0,6612 *B.0,6615 C.0,6620 D.0,6621
Câu 2) Cos 32
0
45’ có giá trị là : *A. 0,8410 B.0,8140 C.0,8401 D.0,8041
Câu 3) Tg27
0
31’ có giá trị là : *A. 0,5209 B.0,520 C.0,5309 D.0,5290
Câu 4) Cotg64
0
12’ có giá trị là : *A.0,4834 B.0,3448 C.0,4843 D.0,3484
Câu 5) Sin X = 0,53 thì độ lớn góc X là : *A.32
0
B.32
0
1’C.32
0
19’ D.32
0
20’
Câu 6) CosX = 0,45 thì độ lớn của X = ? *A.65
0
15’ B.65
0
16’ C.65
0
D.65
0
22’
Câu 7) TgX = 1,7 thì độ lớn của X = ? *A.59
0
32’ B.58
0
32’ C.58
0
23’
D.59
0
23’
Câu 8) CotgX = 2,327 thì độ lớn của X = ? *A.32
0
15’ B.32
0
51’ C.23
0
15’
D.23
0
51’
- 2 -
Đề ôn tập hình 9- chương 1 Người soạn Vũ Kim Huệ
……………………………………………………………………………….
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH,cạnh AB = 4,góc ABH = 35
0
,gócHAC =
45
0
.Khi đó:
Câu 1) Độ dài AH = ?A.2
3
*B.2 C. 4
3
D.4/
3
Câu 2) Độ dài AC = ? A.2 *B.2
2
C. 4/
3
D.2
Câu 3) Độ dài BH = ? *A.2
3
B.2 C. 4
3
D.4/
3
Câu 4) Độ dài CH = ? A.2
3
*B.2 C. 4/
3
D. 2
2
Câu 5) Cho tam giác MNP vuông tại M, điền dấu x vào ô trống
Các khẳng định Đúng Sai
MN = NP Sin N = NP cos P *
MN = MPTgP = MPCotg N *
Sin N = cosP *
TgP.cotg N = 1 *
Câu 6) Độ dài đường cao của tam giác đều cạnh a là ? *A.
2
a
B. a
3
C. a
2
D.
2
3a
Câu 7) Độ dài đường chéo hình vuông cạnh a là : *A. a
2
B. a
3
C. 2a D.2a
2
Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH,cạnh MN = 4,
gócMNH = 35
0
,gócHMP = 45
0
.Khi đó:
Câu 8) Độ dài MH = ? A.2
3
*B.2 C. 4
3
D.4/
3
Câu 9) Độ dài MP = ?A.2 *B.2
2
C. 4/
3
D.2
Câu 10) Độ dài NH = ? *A.2
3
B.2 C. 4
3
D.4/
3
Câu 11) Độ dài PH = ? A.2
3
*B.2 C. 4/
3
D. 2
2
B. Phần tự luận(Các kết quả làm tròn lấy một chữ số thập
phân)
Câu 1) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 5 cm và
C
ˆ
= 74
0
Câu 2) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 6 cm và
C
ˆ
= 64
0
Câu 3) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 4 cm và
C
ˆ
= 54
0
Câu 4) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 5 cm và
B
ˆ
= 74
0
Câu 5) Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 6 cm và
B
ˆ
= 70
0
Câu 6) Giải tam giác MNP vuông tại M biết MP = 6 cm và
N
ˆ
= 70
0
Câu 7) Giải tam giác PQR vuông tại P biết PR = 6 cm và
Q
ˆ
= 70
0
Câu 8) Giải tam giác E FH vuông tại E biết EF = 5 cm và
H
ˆ
= 74
0
Câu 9) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Biết AB:AC = 3:4 và AH = 8cm Hãy
tính HB,HC,AB và AC
Câu 10) Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH. Biết MN:MP = 3:4 và MH = 8cm
Hãy tính HN,HP,MN và MP
Câu 11) Cho tam giác PQR vuông tại P có đường cao PH. Biết PQ:PR = 3:4 và PH = 8cm Hãy
tính HQ,HR, PQ và PR
Câu 12) Cho tam giác EST vuông tại E có đường cao EH. Biết ES:ET = 3:4 và EH = 8cm Hãy
tính HS, HT, ES và ET
Câu 13) Cho hình vuông ABCD. Lấy M là một điểm bất kỳ trên BC, AM cắt DC tại N, Tia Ax
vuông góc AM cắt CD tại E. Chứng minh rằng
222
111
ANAMAB
+=
- 3 -
Đề ôn tập hình 9- chương 1 Người soạn Vũ Kim Huệ
……………………………………………………………………………….
Câu 14) Cho hình vuông ABCD. Lấy M là một điểm bất kỳ trên BC, DM cắt AB tại N, Tia Dx
vuông góc DM cắt BA tại E. Chứng minh rằng
222
111
DNDMDC
+=
Câu 15) Cho hình vuông ABCD. Lấy M là một điểm bất kỳ trên AD, BM cắt CD tại N, Tia Bx
vuông góc BM cắt DC tại E. Chứng minh rằng
222
111
BNBMAB
+=
Câu 16) Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Biết AB = 13cm và BC = 10cm. hãy tính các tỷ số lượng
giác
của góc B.
Câu 17) Cho tam giác MNP cân đỉnh M. Biết MN = 13cm và NP = 10cm. hãy tính các tỷ số lượng
giác
của góc P.
Câu 18) Cho tam giác PQR cân đỉnh P. Biết PQ = 13cm và QR = 10cm. hãy tính các tỷ số lượng
giác
của góc R
Câu 19).Dựng góc nhọn
α
Biết Sin
α
= 0,8
Câu 20).Dựng góc nhọn
α
Biết Cos
α
= 0,8
Câu 21).Dựng góc nhọn
α
Biết Tg
α
= 0,8
Câu 22).Dựng góc nhọn
α
Biết Cotg
α
= 0,8
Câu 23) Một ca nô đi ngang một con sông hết 6 phút với vận tốc là 5 km/h. Khi đi ca nô đã bị
dòng nước đẩy lệch đi một góc 65
0
so với bờ sông. Hãy tính bề rộng của con sông đó. Giả thiết hai
bờ sông là song song.
Câu 24) Một ca nô đi ngang một con sông hết 10 phút với vận tốc là 6 km/h. Khi đi ca nô đã bị
dòng nước đẩy lệch đi một góc 45
0
so với bờ sông. Hãy tính bề rộng của con sông đó. Giả thiết hai
bờ sông là song song.
Câu 25) Một ca nô đi ngang một con sông hết 8 phút với vận tốc là 8 km/h. Khi đi ca nô đã bị
dòng nước đẩy lệch đi một góc 50
0
so với bờ sông. Hãy tính bề rộng của con sông đó. Giả thiết hai
bờ sông là song song.
Câu 26) Cho tam giác ABC có AB = 7cm, góc A = 40
0
, góc C = 37
0
. Kẻ đường cao AH của tam
giác. Hãy tính AH, AC, HC
Câu 27) Cho tam giác ABC có AB = 6cm, góc A = 80
0
, góc C = 36
0
. Kẻ đường cao AH của tam
giác. Hãy tính AH, AC, HC
Câu 28) Cho tam giác ABC có AB = 5cm, góc A = 60
0
, góc C = 52
0
. Kẻ đường cao AH của tam
giác. Hãy tính AH, AC, HC
Câu 29) Cho tam giác ABC có AB = 4,5cm, góc A = 50
0
, góc C = 60
0
. Kẻ đường cao AH của
tam giác. Hãy tính AH, AC, HC
Câu 30) Cho tam giác ABC có AB = 8cm, góc A = 70
0
, góc C = 50
0
. Kẻ đường cao AH của tam
giác. Hãy tính AH, AC, HC
- 4 -