Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Các đề thi HK II - Lớp 11- môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.7 KB, 20 trang )

Ôn thi HK2
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và
2aBC
=
góc giữa đường
thẳng AB và SC là:
A.
0
45
B.
0
50
C.
0
60
D.
0
30
Câu 2: Cho hàm số với
4
( )
5 3
ax
f x
x
+
=
+
trong đó a là 1 hằng số. Để hàm số có giới hạn
bằng 2 khi x


→ −∞
thì giá trị của a là:
A. -8 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 3: Cho
0
lim ( )
x x
f x a

=

0
lim ( )
x x
g x b

=
trong đó f(x) và g(x) là hai hàm số có cùng tập xác
định D, Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
3
3
.)().(
lim
0
baxgxf
xx
=

B.

baxgxf
xx
−=−

)()(
lim
0
C.
b
a
xg
xf
xx
=

)(
)(
lim
0
D. Nếu
a b

thì
)()(, xgxfDx
≥∈∀
Câu 4: Dãy số (u
n
) với
1
1

3 2.5
2 5
n n
n
n n
u
+
+

=
+
có giới hạn bằng:
A. -10 B. 15 C. Kết quả khác. D. -5
Câu 5: Cho hàm số
4
( ) 2
5
x
f x x
x

= +
+
. Khi đó f
/
(1) bằng:
A.
2
1
B.

4
9
C.
4
5
D. 2
Câu 6: Tổng của 1 – 2 + 3 – 4 +...- 2n + (2n+1) bằng:
A. n+1 B. 4n + 1 C. 3n
2
D. 2n
Câu 7: Cho 3 số 1, 5, 13 ta cộng thêm x vào 3 số này để được 3 số mới tạo thành 1 cấp số nhân.
Giá trị của x bằng:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 8: Trong các dãy số (u
n
) có số hạng tổng quát dưới dây, dãy số nào là 1 cấp số cộng:
A.
n
nu
n
1
+=
B.
1
+
=
n
n
u
n

C.
nu
n
23
−=
D.
12 +=
n
n
u
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA

(ABC) và SB = SC.
A. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc SBC
B. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng SA và BC
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng AM, SM trong đó M
là trung điểm của BC
D. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và ( SBC) là góc SAB
Câu 10: Một cấp số cộng có S
6
= 87 và S
10
= 245 công sai của cấp số cộng đó bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 11: Trong không gian, tập hợp các điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác là .
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác tại tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác đó
C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác tại trực tâm của tam giác đó.
D. Tâp rổng.

Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
=

tại điểm với hoành độ x = -1 có phương trình là
A. y = x – 1 B. y = x + 2 C. y = - x + 2 D. y = -x – 3
ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
1
Ôn thi HK2
Câu 13: Tổng T =
2 3 65
1 2 2 2 ...... 2
+ + + + +
bằng:
A. 2
66
- 1 B. 2
65
C. 2
64
+ 1 D. 2
65
- 1
Câu 14: Cho
2
2
3 1

lim
4 1
x
x x
L
x x
→+∞
− −
=
− +
Khi đó:
A. L =
3
1
B. L =
2
1
C. L =
3
1

D. L =
2
1

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = tan3x bằng:
A.
x3sin
3
2


B.
x3cos
3
2
C.
x3cos
3
2

D.
x3cos
1
2
Câu 16: Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
. Nếu
1
//u d
r
,
2
//v d
r

( )
,u v
α

=
r r
, thì góc giữa hai đường
thẳng d
1
và d
2
bằng:
A. α B. 180
0
- α C. Một kết quả khác. D. 3 α
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/

/
AA a
=
uuuur
r
;
AB b
=
uuur r
;
AC c
=

uuur r
Gọi G
/
là trọng tâm của tam
giác A
/
B
/
C
/
A. Ta có
cbaAG
++=
'
B. Ta có
cbaAG 523'
++=
C. Cả 3 câu trên đều sai. D.
)3(
3
1
' cbaAG
++=
Câu 18: Giá trị của tổng
2 4 8 2
1 ....
3 9 27 3
n
n
S = + + + + +

bằng:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 10 cm,
)(ABCDSA


SA = 10 cm khi đó khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC bằng:
A.
55
B.
25
C.
3
310
D.
3
65
Câu 20: Cho
2
2
3 2
lim
2
x
x x
L
x


− +

=

. Khi đó :
A. L = - 3 B. L = - 2 C. L = 3 D. L = -1
----------------------Hết----------------------
ĐỀ SỐ 2
C©u 1 :
Cho
2 2
4 1
lim
2 3
x
x x x
L
x
→+∞
− + +
=
+
. Khi đó:
A.
L = +∞
B.
5L =
C.
3
2
L =
D.

3L
=
C©u 2 :
Cho
3 2
5
(2 n) (2 1)
= lim
1 4
n
M
n
− +

khi đó:
A.
1M =
B.
1M = −
C.
M = +∞
D.
1
4
M =
C©u 3 :
Cho
3
3
lim

3
x
x
L
x



=

, khi đó :
A.
L = +∞
B.
L = −∞
C.
1L =
D.
1L = −
ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
2
Ôn thi HK2
C©u 4 :
Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
1n
n

)1(n4
)1(n3
+
−+
−+
,∀ n ∈ N. Khi đó
A. u
3
=
13
8
B. u
3
= 1 C. u
3
=
3
4
D. u
3
= 2
C©u 5 :
Trong không gian cho điểm M và mặt phẳng (P), khi đó có duy nhất:
A. Đường thẳng đi qua M và song song với (P).
B. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P).
C. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P).
D. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với (P).
C©u 6 :
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Trong hình lăng trụ đứng các mặt bên là hình bình hành.

B. Trong hình lăng trụ đứng tất cả các mặt là hình chữ nhật.
C. Trong hình lăng trụ đứng tất cả các mặt là hình thoi.
D. Trong hình lăng trụ đứng tất cả các mặt bên là hình chữ nhật.
C©u 7 :
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 ; 4 và 5. Khi đó đường chéo
của hình hộp có độ dài là:
A.
5 2
B.
6
C.
10
D.
10 2
C©u 8 :
2
2
1
lim
2 1
x
x x
M
x x


=
− −
Khi đó:
A.

1
3
M = −
B.
1
2
M = −
C.
1
2
M =
D.
M = +∞
C©u 9 :
Tổng diện tích các mặt của tứ diện đều có cạnh bằng a là:
A. 4a
2
B.
2
3a
C.
2
3
4
a
D.
2
4
3
a

C©u 10 :
Cho hàm số
2
( ) os(2 1)f x c x= +
. Đạo hàm
( )
'
f x
của hàm số là:
A.
2
sin( 2 1)x− +
B.
2
sin(2 1)x− +
C.
sin 4x
D.
2
4 sin(2 1)x x− +
C©u 11 :
Cho
3
lim ( )
x
L x x
→+∞
= −
, khi đó :
A.

2L = −
B.
L = −∞
C.
L = +∞
D. 0L =
C©u 12 :
Cho hàm số
3
( ) 2 1f x x x= − −
. Giá trị của
x
để
( )
'
0f x <
là:
A.
1 B. 2
C.
1
2
x = D.
2−
C©u 13 :
Trong không gian cho các đường thẳng a và b, các mặt phẳng (P) và (Q)
A.
Nếu a ⊥b, a ⊥(P) thì b//(P)
B. Nếu a//(P) và a//(Q) thì (P)//(Q).
C.

Nếu a ⊥(P) và a ⊥(Q) thì (P)//(Q)
D.
Nếu a // b và a ⊥(P) thì b ⊥(P).
C©u 14 :
Cho hàm số y = tan2x. Khi đó đạo hàm của hàm số là:
A.
2
2
cos 2x

B.
2
2
cos 2x
C.
2
2
sin 2x
D.
cot2x.
C©u 15 :
Cho hình tứ diện đều ABCD, (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó:
A. (P) // CD B.
(P) ⊥CD
C.
(P) chứa
cạnh CD
D. (P) cắt CD
C©u 16 :
Cho hàm số

2
( ) 2 3f x x= +
. Khi đó
( )
'
1f −
bằng:
A.
4 B.
2−
C.
4−
D. 2
ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
3
Ôn thi HK2
II Phần tự luận .

Câu 1. Tính giới hạn các hàm số sau

2
2
1
2
2
) lim(2 5 4); ) lim
2
x
x
x x

a x x b
x
+
→−


− +

Câu 2. a) Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số
2
3 2y x x= + −
tại
0
3x =
.
b) Chứng minh rằng phương trình
3
5 7 0x x− + =
có ít nhất một nghiệm trên khoảng
( )
3; 2− −
.
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

) sin(2 1)a y x= +

2
3 2 1
)
2 3

x x
b y
x
− +
=

Câu 4. Cho (C) là đồ thị của hàm số
3 2
( ) 2 1y f x x x x= = − + −
.
a. Giải bất phương trình
'( ) 0f x <
.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
(1; 1)M −
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Gọi I là trung điểm
của cạnh SC
a) Chứng minh AI ⊥ BD
b) (BID) ⊥ (ABCD)
c) Tính diện tích tam giác BID biết SA = AB = a.
--------Hết--------
ĐỀ SỐ 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng
, , a b c
. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
//
a c

a b
b c






B.
a b
a c
b c


⇒ ⊥



C.
//a b
b c
c a

⇒ ⊥



D.
//
a b

a c
b c






Câu 2: Cho cấp số nhân
2
( )u

2 5
2, 54= − =u u
. Tổng 1000 số hạng đầu của cấp số nhân bằng.
A.
1000
3 1
6

B.
1000
1 3
6

C.
1000
1 3
2


D.
1000
1 3
4

Câu 3: Cho cấp số cộng
2
( )u

2 5
2001, 1995= − = −u u
. Lúc đó số hạng
1001
u
bằng:
A.
4005

B.
3

C.
1

D.
4003

Câu 4: Cho ∆ABC có AB = 1m, BC =
7
m, CA = 2m .Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AB và

AC bằng :
A. 30
0
B. 150
0
C. 120
0
D. 60
0
Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng
, a b
và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau
đây là sai:
A.
( ) //( )
( )
( )
P Q
a P
a Q

⇒ ⊥



B.
//( )
( )
a P
a b

P b

⇒ ⊥



ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
4
Ôn thi HK2
C.
//
( )
( )
a b
a P
P b

⇒ ⊥



D.
//( )
( )
a b
a P
P b







Câu 6: Cho hàm số
2
2y cos x=
. Khi đó ta có:
A.
' 2 4y sin x
=
B.
' 2 2y sin x
=
C.
' 2 4y sin x
= −
D.
' 2 2y cos x
=
Câu 7: Cho hàm số
5 2y x
= −
. Khi đó ta có:
A.
1
'
2 5 2
y
x


=

B.
5
'
2 5 2
y
x
=

C.
1
'
5 2
y
x

=

D.
3
'
2 5 2
y
x
=

Câu 8: Cho parabol (P): y =
2
3 4x x

− +
. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm A (3,
A
y
) ∈ (P)
là :
A
3x-y-5=0
B
2x+y+5=0
C
-3x-y+5=0
D
2x-y-5=0
Câu 9:
2
2 .sin
lim
2
n n n
n

bằng:
A.
1
2
B.
−∞
C. 1 D.
1


Câu 10: Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x = 2; y = 8 B. x = -6; y = -2 C. x = 1; y = 7 D. x = 2; y = 10
Câu 11:
4 2
3
3 4
lim
6 1
n n
n n
− + −
+ +
bằng:
A.
−∞
B.
+∞
C.
4−
D.
1
2

Câu 12: Cho tứ diện ABCD và ba điểm E, F, G lần lượt nằm trên ba cạnh AB, BC, CD mà không
trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là:
A. Một tam giác B. Một tứ giác C. Một ngũ giác D. Một lục giác
A. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
1) Tính các giới hạn sau

a)
2
2
2
3 7 2
lim
4
x
x x
x
→−
+ +

b)
2
4 7
lim
3 2
x
x x x
x
→−∞
+ + +

.
2) Cho hàm số
3 2
3 2y x x= + −
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho biết
tiếp tuyến song song đó với đường thẳng

:9 5 0d x y− − =
.
Bài 2:
Cho hàm số
2
4 4 2
2
2
( ) 1 2 1 2
3 5 1 1
x
khi x
x
f x ax a khi x
x x khi x

− −
>




= + − − ≤ ≤


+ + < −





a

¡
1) Chứng tỏ hàm số f(x) liên tục tại x = 2 với mọi số thực a.
2) Xác định tất cả các số thực a để hàm số f(x) liên tục trên toàn tập xác định.
Bài 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
( )SB ABCD⊥
, SB = 3a.
Trên cạnh AD lấy điểm M (
;M A M D≠ ≠
).
1) Chứng minh rằng:
AC SD⊥
.
ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
5
Ôn thi HK2
2) Xác định và tính góc giữa SA và mp(SBD).
3) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với DC và SB. Xác định thiết diện
của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (P). Thiết diện đó là hình gì?
Bài 4:
Tìm bốn số nguyên lập thành một cấp số cộng, biết tổng của bốn số đó bằng 8 và tích của
bốn số đó bằng
15

.
----------- HẾT ----------
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

C©u 1 :
Hàm số
3
1y x x= − +
có đạo hàm là:
A.
2
1
' 3
2
= +y x
x
B.
3
1
' 3
2
= −y x
x
C.
2
1
' 3
2
= −y x
x
D.
2
1
' 3= −y x

x
C©u 2 :
Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là:
A.
3
3
a
B.
6
3
a
C.
3
2
a
D.
2
3
a
C©u 3 :
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 2?
A.
2 3
2
2
lim

3
n n
n

+
B.
2 3
3 2
2
lim
n n
n n


C.
2 3
3
2
lim
n n
n n


D.
2
2 1
lim
n
n


C©u 4 :
2
2
3 2
lim
2

− +

x
x x
x
bằng:
A.
-1 B. 3
C.
1 D. -2
C©u 5 :
Cho hàm số
( ) ( )
3 2
1
3 2
x x
f x x= − − + £
. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị
( )
£
tại
tiếp điểm có hoành độ x

0
= 1 là:
A.
k = 1 B.
1
6
= −k C.
1
3
=k
D. k = -1
C©u 6 :
( )
3
lim 1
x
x x
→+∞
− +
bằng:
A.
0 B.
+∞
C.
−∞
D. 1
C©u 7 :
Cho hàm số
( )
3 2

2 3f x x x x= − +
. Giá trị
( )
1f


bằng:
A.
2 B. -6
C.
-3 D. 10
C©u 8 :
Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì?
A.
Tam giác cân B. Hình thang vuông
C.
Hình thang cân D. Tam giác vuông
C©u 9 :
Cho tứ diện
SABC

ABC
là tam giác vuông tại
B

SA
vuông góc với mặt phẳng
( )ABC
. Khi đó tam giác
SBC

vuông tại:
A.
B
B.
C
C.
S
D. Tất cả đều sai.
C©u 10
:
Đạo hàm của hàm số
sin=y x
là biểu thức nào sau đây?
A.
os
sin
c x
x
B.
os
2 sin
−c x
x
C.
os
sin
−c x
x
D.
os

2 sin
c x
x
C©u 11
:
Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa đường thẳng
'AB

'BC
bằng:
A.
30
o
B.
60
o
C.
90
o
D.
45
o
C©u 12
:
Cho hàm số
( )
3 2
2 3f x x x x= − + +

. Tập hợp những giá trị của
x
để
( )
0f x

=
là:
ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
6
Ôn thi HK2
A.
4
1;
3
 

 
 
B.
1
;1
3
 

 ÷
 
.
C.
1

;1
3
 
 
 
D.
1
1;
3
 
 
 
C©u 13
:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (P) chứa a và
mặt phẳng (Q) chứa b thì (P) vuông góc với (Q).
C. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
D. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C©u 14
:
Đường chéo của hình lập phương cạnh
a
, có độ dài là:
A.
3a
B.
2a
C.

2
2
a
D.
3
2
a
C©u 15
:
2
1
lim
2
x
x
x




bằng:
A.
1
B.
−∞
C.
1
4
D.
+∞

C©u 16
:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
4
3
n
 

 ÷
 
B.
3
4
n
 
 ÷
 
C.
5
2
n
 

 ÷
 
D.
4
3
n

 
 ÷
 
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Tìm các giới hạn sau:
a)
(
)
2
lim 5 1 5
x
x x
→+∞
+ −
.
` b)
3 2
3 2
2
2
lim
2 3 2

− − −
− − −
x
x x x
x x x
.
Câu 2: Cho hàm số

( )
2
2
2 2
khi x>2
4
x 1 khi x 2

+ −

=



+ ≤

x
f x
x
a
Tìm
a
để hàm số
( )
f x
liên tục tại điểm
2x =
.
Câu 3: Cho hàm số
( ) ( )

3 2
2 4 3 f x x x= − + £
.
a) Tìm
x
sao cho
( )
0f x

<
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
£
biết tiếp tuyến đó song song với đường
thẳng
2 5 0x y+ − =
.
Câu 4 Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, có cạnh
SA a=

SA

vuông góc với mặt phẳng

( )
ABCD
. Gọi
H

K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm
A
lên
SB

SD
.
a) Chứng minh
( )
BC SAB⊥

( )
SC AHK⊥
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB

AD
.
ĐỀ SỐ 5
ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978
7
ễn thi HK2

I. PHN TRC NGHIM
Cõu 1: Cho cp s nhõn 4, x, 9 . Hóy chn kt qu ỳng trong cỏc kt qu sau:
A. x = -6 B. x = 36 C. x = 26 D. x = -36
Cõu 2: Cho cỏc gi thit sau õy. Gi thit no kt lun ng thng a // (P)?
A. a // (Q) v (Q) // (P) B. a // b v b // (P)
C. a // b v b

(P) D. a

(P) =

Cõu 3: Hm s y = cos
2
x cú o hm l:
A. sin2x B. cos2x C. cos
2
x D. sin2x
Cõu 4: Giỏ tr
đ
-
- -
2
2
x 2
x 4
x x 2
lim
bng:
A. 0. B.
+ Ơ

. C. 1. D.
4
3
.
Cõu 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh a . Cnh bờn SA vuụng gúc vi mt ỏy
(ABCD) . Khong cỏch gia hai ng thng SB v CD nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau?
A. a B. 2a C.
a 3
D.
a 2
Cõu 6: Mnh no sau õy l ỳng?
A. ng thng vuụng gúc chung ca hai ng thng a v b chộo nhau l mt ng thng d
va vuụng gúc vi a v va vuụng gúc vi b
B. Hai ng thng chộo nhau l hai ng thng khụng song song vi nhau
C. on vuụng gúc chung ca hai ng thng chộo nhau l on ngn nht trong cỏc on ni
hai im bt kỡ ln lt nm trờn hai ng thng y v ngc li.
D. Cho hai ng thng chộo nhau a v b . ng vuụng gúc chung luụn nm trong mt phng
vuụng gúc vi a v cha b
Cõu 7: o hm ca hm s y =
- +
3
x 2x 1
l:
A.
-
- +
2
3
3x 2
2 x 2x 1

. B.
- +
3
1
2 x 2x 1
. C.
-
-
2
2
3x 2
2 3x 2
. D.
3
3
x 2x 1
2 x 2x 1
- +
- +
.
Cõu 8: Giỏ tr
ổ ử


+ -



ố ứ
2 2

lim n 3n n
bng:
A. 1. B.
2
3
. C.
3
2
. D. 0.
Cõu 9: Tỡm mnh ỳng trong cỏc mnh trong cỏc mnh sau?
A. Nu hai mt phng (P) v (Q) song song vi nhau thỡ mi ng thng nm trong mt phng
(P) u song song vi mi ng thng nm trong mt phng (Q)
B. Nu hai mt phng (P) v (Q) song song vi nhau thỡ mi ng thng nm trong mt phng
(P) u song song vi (Q)
C. Qua mt im nm ngoi mt mt phng cho trc ta ch v c mt v ch mt ng
thng song song vi mt phng ú
D. Nu hai ng thng song song vi nhau ln lt nm trong hai mt phng phõn bit (P) v
(Q) thỡ (P) // (Q)
Cõu 10: Giỏ tr
+ Ơđ
+
+ +
x
2 x 1
x 2 2
lim
bng:
A.
1
2

. B. 2 C. 0. D.
2
.
Cõu 11: Cho dóy s (u
n
), bit u
n
= 3
n
. S hng u
n+1
bng :
A. 3
n
+ 1 B. 3
n
+ 3 C. 3
n
.3 D. 3(n + 1)
Cõu 12: Cho cp s cng -2, x, 6, y . Hóy chn kt qu ỳng trong cỏc kt qu sau:
ThS. Phan Ngc Thnh 0914.234.978
8

×