Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi hsg lớp 9 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.81 KB, 4 trang )

đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: hoá học
Thời gian làm bài 150phút
-----------------------------------------------
đề1
Câu1:
Câu2: Dung dịch A có chứa CuSO
4
và FeSO
4

a/ Thêm Mg vào dung dịch A " dung dịch B có 3 muối tan.
b/ Thêm Mg vào dung dịch A " dung dịch C có 2 muối tan.
c/ Thêm Mg vào dung dịch A " dung dịch D chỉ có 1 muối tan.
Giải thích mổi trờng hợp bằng phơng trình phản ứng.
Câu3:
Hoà tan một hổn hợp gồm Mg và muối Magiê cacbonnal bằng axit HCl thì thu
đợc một hỗn hợp khí có thể tích là 6,72 lít ( đo ở ĐKTC) . Sau khi đốt hổn hợp khí
này và làm ngng tụ hết hơi nớc thì thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 1,12 lít (ở ĐKTC).
a/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính thành phần về khối lợng của mổi chất trong hổn hợp?
Câu 4:
a/ Cho 1,625 g sắt Clorua ( cha rỏ hoá trị của sắt) tác dụng với dung dịch
AgNO
3
d thu đợc 4,305 g AgCl kết tủa. Xác định công thức của sắt Clorua.
b/ Cần bao nhiêu mililít dung dịch NaOH chứa 0,02 g NaOH trong 1ml dung
dịch để chuyển 1,25 g FeCl
3
. 6 H
2


O thành Fe(OH)
3
.
Câu 5:
Cho A là một hỗn hợp bột gồm : Ba , Al , Mg.
- Lấy m gam A cho vào nớc tới khi hết phản ng thấy thoát ra 6,94 lít H
2
( ở
ĐKTC) .
- Lấy m gam A cho vào dung dịch xút d tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,72 lít
H
2
(ở ĐKTC) .
- Lấy m gam A hoà tan bằng một lợng vừa đủ dung dịch axit HCl đợc một dung
dịch và 9,184 lít H
2
(đo ở ĐKTC) . Hãy tính m và % khối lợng các kim loại trong A.

Hớng dẫn chấm học sinh giỏi hóa 9
Đề 1
Câu 1: ( 2,5 điểm).

Học sinh hoàn chỉnh các phơng trình phản ứng ( 9 ptp)
0,5 điểm
2 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm).
Mg + CuSO
4
Mg SO
4

+ Cu (1)
Mg + FeSO
4
Mg SO
4
+ Fe (2)
a/ Dung dịch B có 3 muối tan là dung dịch tạo ra khi phản ứng (1) cha kết thúc =>
chứa MgSO
4
; CuSO
4
d FeSO
4
cha phản ứng
b/ Dung dịch C có 2 muối tan là dung dịch tạo ra khi phản ứng (1) đã hoàn thành
=> chứa MgSO
4
và FeSO
4

c/ Dung dịch D có một muối tan là dung dịch tạo ra khi cả phản ứng (1) và (2) đều
hoàn thành => chứa MgSO
4
.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3: ( 1,5 điểm).
a/ Phơng trình phản ứng:
Mg

(r )
+ 2 HCl
(dd)


MgCl
(dd)
+ H
2

(K)
(1)
MgCO
3 (r
+ 2 HCl
(dd)


MgCl
2 (dd)
+ CO
2

(K)
+ H
2
O (2)
2H
2 (K)
+ O

2( K)
2H
2
O
( h )
b/Vì khí CO
2
là chất khí không cháy, do vậy thể tích hỗn hợp khí sau khi đốt và
làm ngng tụ hơi nớc chính là thể tích khí CO
2
còn lại theo (2)
VCO
2
=1,12 l " nCO
2
= 1,12 : 22,4 = 0,05 mol " nMgCO
3
= 0,05 mol
Suy ra VH
2
= 6,72 - 1,12 = 5,6 (l)
nH
2
= 5,6 : 22,4 = 0,25 mol " nMg = 0,25 mol.
Từ (1) ta có: mMg = 0,25.24 = 6 (g)
(2) ta có: mMgCO
3
= 0,05 . 84 = 4,2 (g)
Vậy khối lợng hỗn hợp là: mMg + mMgCO
3

= 6 + 4,2 = 10,2 (g)
% Mg =
%82,58
2,10
100.6
=
% MgCO
3
= 100 - 58,82 = 41,18%
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu : 4(2 điểm)
a/ Gọi n là hóa trị của Fe
t
o
C
+Cl
PTPƯ: FeCl
n
+ nAgNO
3
" Fe(NO
3
)
n
+ nAgCl
1 mol . . . . . . . . . . . . . . n mol

Hay (56+35,5.n) g . . . . . . . . . . . 143,5.n (g)
Theo bài ra: 1,625 (g) . . . . . . . . . . . . . 4,305 (g)
Ta có tỷ số:
305,4
5,143
625,1
5,3556
=
+
n
giải ra đợc n = 3
Công thức của sắt Clorua là FeCl
3
b/ Từ công thức : FeCl
3
. 6H
2
O
Theo đề ra ta có: mFeCl
3
=
)(75,0
5,270
5,162.25,1
g
=
nFeCl
3
=
mol005,0

5,162
75,0
=
PTPƯ: 3NaOH + FeCl
3
" Fe(OH)
3
+ 3NaCl
Theo pt 3mol 1mol
Theo bài ra: x mol 0,005
NaOHmolNaOHx 015,0
1
005,0.3
===
mNaOH = 0,015 . 40 = 0,6 (g)
Vậy cứ 0,02 gam NaOH có thể tích là 1 ml
cứ 0,6 gam .............................. y ml

mly 30
02,0
1.6,0
==
=> VNaOH = 30 ml
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
Câu: 5 (2,5 điểm)
Gọi x,y,z lần lợt là số mol của Ba, Mg, Al trong m gam hỗn hợp.
Số mol H
2
thoát ra do A tác dụng với nớc: nH
2
= 6,94: 22,4 = 0,31 mol
Số mol H
2
thoát ra do A tác dụng với xút d : nH
2
= 6,72: 22,4 = 0,30 mol
Số mol H
2
thoát ra do A hà tan bởi axít: nH
2
= 9,184: 22,4 = 0,31 mol
Các PTPƯ:
1. Ba + 2H
2
O " Ba(OH)
2
+ H
2

1mol 2mol 1mol 1mol (1)
x (mol) x (mol)
2. 2Al + 6H
2

O " 2Al(OH)
3
+ 3H
2

2mol 6mol 2mol 1mol (2)
z (mol) 3/2 z (mol)
3. 2Al + NaOH + 2H
2
O " 2NaAlO
2
+ 3H
2

2mol 3mol (3)
x (mol) 3/2 z (mol)
4. Ba + 2HCl " BaCl
2
+ H
2

1mol 1mol (4)
x (mol) x (mol)
5. Mg + HCl " BMgCl
2
+ H
2

1mol 1mol (5)
y (mol) y (mol)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
6. 2Al + 6HCl " 2AlCl
3
+ 3H
2

2mol 3mol (6)
z (mol) 3/2 z (mol)
Theo đề bài và các các PTPƯ 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có
từ 1 và 2: x + 3/2z = 0,31 (a)
từ 3: 3/2z = 0,3 (b)
Từ 4, 5 và 6: x + y + 3/2z = 0,41 (c)
giải hệ (a), (b), (c) ta có x = 0,01; y = 0,1; z = 0,2.
mBa = 0,01.137 = 1,37 gam
mMg = 0,1.24 = 2,4 gam
mAl = 0,2.27 = 5,4 gam
m
hỗn hợp
= mBa + mMg + mAl =1,37 +2,4 + 5,4 = 9,17gam
% Ba =
%9,14
17,9
100.37,1
=
% Mg =

%2,26
17,9
100.4,2
=
% Al = 100 - (14,9 + 26,2) = 58,9
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×