Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai tap ôn hè lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.85 KB, 7 trang )

GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115
Bài tập Trắc nghiệm hè số 1 :
Phần I
Câu 1: Cho các quá trình sau:
1.Mn
+7
> Mn
+2
2. Fe
+3
> Fe
+2
3. Cu > Cu
+2
4. S
-2
> S
+6
Cho biết quá trình nào sau đây là quá trình Oxi hoá:
a. chỉ có 1 b. chỉ có 3,4 c. chỉ có 2,3 d. chỉ có 1,2,3
Câu 2: Hệ số của phản ứng sau:
FeS
2
+ HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2


SO
4
+ H
2
O lần lợt là:
a. 1,8,1,5,2,4 b. 1,8,1,5,4,4 c. 1,8,1,5,2,2 d. 2,8,2,5,4,4
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Sự oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxi hoá của nguyên
tố đó tăng lên.
b. Chất oxi hoá là chất có thể thu electron của các chất khác.
c. Khử oxi hoá của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hoá của
nguyên tố đó giảm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Cho các phản ứng:
1. Fe
3
O
4
+ HNO
3
> 2. FeO + HNO
3
>
3. Fe
2
O
3
+ HNO
3
> 4. HCl + NaOH >

5. HCl + Mg > 6. Cu + HNO
3
>
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:
a. 1,3,4,5,6 b. 1,2,5,6
c. 2,6 d. 1,4,5,6
Câu 5: Cho phản ứng là: Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
( loãng ) > Sản phẩm của phản ứng là:

a. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O b. FeSO
4
, SO
2

, H
2
O
c. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O c. Tất cả đều sai
Câu 6: Cho phản ứng là: Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
( đặc nóng ) > Sản phẩm của phản ứng là:

a. Fe
2
(SO
4
)
3

, SO
2
, H
2
O b. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O
c. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O c. Tất cả đều sai
Câu 7: Trong các nguyên tử hoặc ion dới đây, nguyên tử có thể đóng vai trò là chất khử:
a. Ca
2+
b. Na
+
c. Ca d. Al
3+
Câu 8: Trong các nguyên tử, phân tử hoặc ion dới đây nguyên tử phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là

chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hoá:
a. Cu b. Cl
-

c. Mg
2+
d. Fe
2+
Câu 9: Trong phản ứng:
Cl
2
+ 2NaOH > NaCl + NaClO + H
2
O
a. Cl
2
bị oxi hoá b. Cl
2
bị khử
c. Cl
2
không bị oxi hoá, không bị khử. d. Cl
2
vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 10: Cho phản ứng:
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H

2
SO
4
> 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
a. KMnO
4
vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
b. KMnO
4
là chất oxi hoá, FeSO
4
là chất khử.
c. KMnO
4
là chất khử, FeSO
4

là chất oxi hoá.
d. Không có chất nào là chất khử và chất oxi hoá.
Câu 11: Cho các phản ứng:
1: 2Fe + 6H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
2: NaCl + AgNO
3
> Na NO
3
+ AgCl
3: C + O
2
> CO
2
4: 2NH
3
+ 3Br

2
> N
2
+ 6HBr
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115
5: Fe + CuCl
2
> FeCl
2
+ Cu
6: Na
2
CO
3
+ 2HCl > 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Nhóm gồm chỉ có phản ứng oxi hoá khử là:
a. 2,3,4,5 b. 1,2,5,6
c. 1,3 d. 1,3,4,5
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng.
a. sự khử là sự mất hay cho electron b. sự oxy hóa là sự mất electron
c. chất khử là chất nhờng electron d. chất oxy hóa là chất nhận electron
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai.
a. chất khử là chất nhờng electron, và có số oxi hóa tăng lên, và còn gọi là chất bị oxi hóa
b. chất oxi hóa là chất nhận electron và có số oxi hóa giảm, và còn gọi là chất bị khử.
c. sự oxi hóa (quá trình oxi hóa) một chất là làm cho chất đó nhờng electron và làm tăng số oxi hóa của
chất đó lên.

d. trong phản ứng oxi hóa khử chỉ có duy nhất một chất oxi hóa và duy nhất một chất khử.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử nguyên tố kim loại.
a. bị khử b. bị oxi hóa c. nhận electron d. nhận electron và bị khử
Câu 15: Trong phản ứng: Cl
2
+ 2KBr

Br
2
+ 2KCl, nguyên tố clo.
a. chỉ bị khử b. chỉ bị oxi hóa.
c. không bị oxi hóa, không bị khử. d. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 16: Cho phản ứng sau: NO
2
+ H
2
O

HNO
3
+ NO
Trong phản ứng trên NO
2
đóng vai trò là
a. chất oxy hóa b. chất khử
c. vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử d. không là chât oxy hóa không là chất khử
Câu 17: Khi cho Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng xảy ra phản ứng:
Cl

2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
Trong phản ứng này Cl
2
đóng vai trong là
a. chất nhờng proton b. Chất nhận proton
c. chất nhờng electron cho NaOH d. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Câu 18: Trong các phản ứng hóa học, SO
2
có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử vì
a. lu huỳnh trong SO
2
đã đạt số oxy hóa cao nhất b. SO
2
là chất khử
c. lu huỳnh trong SO
2
đã đạt số oxy hóa trung gian d. SO
2
tan đợc trong nớc
Câu 19: Trong phản ứng: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2

SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Thì H
2
SO
4
đóng vai trò là.
a. chất khử b. chất oxy hóa c. môi trờng d. vừa là chất oxy hóa vừa là môi trờng
Câu 20: Trong phản ứng: 16 HCl + 2KMnO
4


2KCl + 2MnCl

2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Thì HCl có vai trò là.
a. chất khử b. vừa là chất khử vừa là môi trờng
c. môi trờng d. vừa là chất oxy hóa vừa là môi trờng
Phần II
Câu 1: Cho 200ml dd cha ng thi H
2
SO
4
1M. Th tích dd cha ng thi NaOH 1M v Ba(OH)
2
2M. Cn ly trung ho
va dd axit ó cho l :
a. 100ml b. 90ml c. 120ml d. 80ml
Câu 2: Hoà tan kim loại R trong m gam dung dch H
2
SO
4
đặc nóng. Sau khi SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) bay ra hết thì dung
dch còn lại vẫn nặng m gam. Vậy kim loại R là.
a. Mg b. Cu c. Ag d. Fe
Câu 3: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn vào m gam dung dịch H
2

SO
4
d, sau phản ứng hoàn toàn, khối lợng dung dịch là (m +
11,1) g. Khối lợng của Al, Zn trong hỗn hợp đầu là.
a.1,35g Al, 10,55g Zn b. 2 g Al, 9,9 g Zn c. 2,7g Al, 9,2 g Zn d. 5,4 g Al, 6,5 g Zn
Câu 4: Hoà tan 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dung dch H
2
SO
4
loãng thu đợc 4,48 lit khí H
2
(đktc).
Cũng cho lợng hỗn hợp trên hoà tan ho n to n vào dung d ch H
2
SO
4
đặc nóng d thì thu đợc 5,6 lit SO
2
(đktc). M là kim loại nào
sau đây.
a. Mg b. Cu c. Zn d. Pb
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115
Câu 5: Cho m gam mt hn hp Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3

tác dng ht vi dung dch H
2
SO
4
2M d thì thu c 2,24 lit hn hp khí
(ktc) cú t khi i vi hiro l 27. Giá tr ca m l :
a. 1,16 gam. b. 11,6 gam. c. 6,11 gam. d. 61,1 gam.
Câu 6: !""#$%$!&'()*+,(-+,.$/)".!* 0"1$*.+'2&3'&$4/(&
$"35"&$$".0"'""6'!,&1!7837935$*4':&0"'& ; < !/=","#">!'!&'3.
""#&?
@/ABC D/<EBCA )/EBF G/B
Câu 7: Mt hn hp X gm 2 kim loi A, B cú t l khi lng l 1:1 . Trong 44,8 gam hn hp X, hiu s v s mol ca A v B l
0,05 mol. Mt khỏc khi lng nguyờn t ca A ln hn B l 8 gam. Kim loi A v B cú th l:
a. Na v K b. Mg v Ca c. Fe v Cu d. Kt qu khỏc
Câu 8: Hũa tan hon ton mt khi lng m gam Fe
x
O
y
bng dung dch H
2
SO
4
c núng ta thu c khớ A v dung dch B. Cho
khớ A hp th hon ton bi dung dch NaOH d to ra 12,6 g mui. Mt khỏc cụ cn dung dch B thỡ thu c 120 gam mui
khan. Xỏc nh cụng thc ca st oxit.
a. FeO b. Fe
3
O
4
c. Fe

2
O
3
d. Không xác định đợc
Câu 9: Cho mt lng kim loi M phn ng hon ton vi dung dch CuSO
4
sau phn ng khi lng cht rn thu
c gp 3,555 ln khi lng M em dựng. Nu dựng 0,02 mol A tỏc dng H
2
SO
4
loóng d thỡ thu c 0,672 lớt khớ
ktc. Kim loi M l:
a. Al b. Zn c. Ca d. Fe
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc V lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp
khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là:
a. 40 và 60. b. 50 và 50. c. 35 và 65. d. 45 và 55.
Câu 11: Để trừ nấm thực vật, ngời ta dùng dung dịch CuSO
4
0,8%. Lợng dung dịch CuSO
4
0,8% pha chế đợc từ 60 gam CuSO
4
.
5H
2
O là:
a. 4800 gam b. 4700 gam c. 4600 gam d. 4500 gam
Câu 12: Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe
2

O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối l-
ợng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lợt là:
a. 20% và 80% b. 30% và 70% c. 40% và 60% d. 50% và 50%.
Câu 13: ".,.,CC !!""# !H @*7I !*J& J$" !

KL

<H+,)*H"&$
<CFE*1

M0$N+,J& J$"O/K !!&'"&$3. J& J$"O*,?
a. 38,93 gam. b. 38,95 gam. c. 38,97 gam. d. 38,91 gam.
Câu 14: Cho 22,2 gam RCl
2
tác dng va vi dung dch Na
2
CO
3
2 M thì thu 6c 20 gam kt ta RCO
3
. VPy th tích dung
dch Na
2
CO

3
ó l ?
a. 0,1 lít b. 0,5 lít c. 0,3 lít d. Kết quả khác
Cõu 15:< !(

)L
F
/

L+,. !

L/( >$J& J$""&$*,7."'Q&R
/<> 7/C> $/<> J/E<>
Câu 16: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp gồm 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ
lệ mol: n
NO
: n
N2
: n
N2O
= 1: 2: 2. Giá trị của m là:
a. 35,1 b. 16,8 c. 140,4 d. 2,7 e. Kết quả khác
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam X làm hai phần bằng
nhau:

- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa hai axit HCl và H
2
SO
4
tạo ra 1,12 lít khí H
2
(đktc).- Phần 2 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
và chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lít):
a. 0,747 b. 1,746 c. 0,323 d. 1,494 e. Kết quả khác
Câu 18: Khi cho 17,40 gam hổn hợp Y gồm Fe, Cu, Al phản ứng hết với dd H
2
SO
4
loãng, d ta đợc dd A,
6,40 gam chất rắn và 9,856 lít khí B (ở 27,3
o
C và 1atm). % khối lợng Al trong hổn hợp Y là:
a. 15,515 b. 41,03 c. 46,545 d. 31,03
Câu 19: Cho 2,81 gam hổn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
thì khối lợng hổn hợp các muối sunfat khan tạo ra là (gam):

a. 3,81 b. 4,81 c. 5,21 d. 4,8 e. Kết quả khác
Câu 20: Nếu lợng axit H
2
SO
4
trong phản ứng ở câu trên (câu 1) dùng d 20% so với lợng phản ứng hết, thì nồng
độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
a. 0,12M b. 0,09M c. 0,144M e. Không xác định đợc
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115
Phần III
Câu 1: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 g dung dịch KCl 8% để thu đợc dung dịch
12%?
a. 20,45 g. b. 24,05 g. c. 25,04 g. 45,20 g.
)S&?".,E !0'!*.4'$"3T"U37I J& J$"(L
F
$
E*1M0$N""#@ !(

+,(L$U0"':.+'"'3.7I /V'!*.4'9$".*,?
@/WX D/VY! )/("Z! G/)&
Câu 3: Axit sunfuric thơng mại có khối lợng riêng 1,84 gam/ml và nồng độ 96%. Pha
loãng 25 ml axit này vào nớc, đợc 500 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là
a. 0,45M. b. 0,9M. c. 0,94M. d. 1,8M.
)S&<?"! !70'!*.4'"Z!3. J& J$"(L
F
"&$F*1M0$N

""#70"1(L(

L+,(

/=[*\"1$"]
(L
?]
(L
?]
(
^F??/=3:$!*,?
@/F ! D/F ! )/ ! G/F !
Câu 5: Cho dung dịch chứa a g H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch chứa a g NaOH. Dung dịch
sau phản ứng làm quỳ tím biến thành màu gì?
a. Giấy quỳ chuyển màu đỏ.
b. Giấy quỳ chuyển màu xanh.
c. Giấy quỳ không chuyển màu.
d. Giấy quỳ chuyển màu vàng.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 1,7 g hỗn hợp gồm Zn và kim loại A trong dung dịch HCl thu đ -
ợc 0,672 lít H
2
(ĐKTC) và dung dịch B.Mặt khác để hoà tan 1,9 g kim loại A thì dùng không
hết 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết A thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại A là:
a. Be. b. Mg. c. Ca. d. Ba.
Câu 7: Cho 416 g dung dịch BaCl
2

12% phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 g muối
sunfat kim loại A. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu đ ợc 800ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim
loại A.Xác định tên kim loại A:
a. Fe. b. Cu. c. Al. d. Zn.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 10,2 g oxit một kim loại hoá trị III cần 331,8 g dung dịch
H
2
SO
4
vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định công thức oxit kim
loại:
a. Fe
2
O
3
. b. Cr
2
O
3
. c. Al
2
O
3
. d. Mn
2
O
3
.
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115
Câu 9: Ngâm một lákim loại hoá trị II nặng 50 gam trong dung dịch CuSO

4
. khi phản
ứng xong đem rửa sạch lá kim loại và làm khô cân đợc 49,82 g. kim loại hoá trị II nói trên
là:
a. Mg b. Zn c. Ca d. Fe
)S&: )".! !@*%$J +'! !)*

M '_:`"'\&:&#"_ *,>N:&#"_
"&$$"35@/)".$"35@%$J +'J& J$")*J"&$J& J$"D+,<A*1


M0$N/)Z$4J& J$"D"&$7."'Q& !$"350"R
@/ECFC ! D/F ! )/CFA ! G/C<< !
)S&: Khi cho 17,4 gam hp kim Y gm st, ng, nhụm phn ng ht vi H
2
SO
4
loóng d ta
c dung dch A; 6,4 gam cht rn; 9,856 lớt khớ B 27,3
0
C v 1 atm. Phn trm khi lng mi kim loi
trong hp kim Y l:
A. Al: 30%; Fe: 50% v Cu: 20% B. Al: 30%; Fe: 32% v Cu: 38%
C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% v Cu: 36,79% D. Al: 25%; Fe: 50% v Cu: 25%
)S&: Mt oxit kim loi cú cụng thc l M
x
O
y
, trong ú M chim 72,41% khi lng. Kh hon ton oxit
ny bng khớ CO thu c 16,8 gam kim loi M. Hũa tan hon ton lng M bng HNO

3
c núng thu
c mui ca M húa tr 3 v 0,9 mol khớ NO
2
cụng thc ca kim loi oxit l:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cu
2
O
)S&F: Hũa tan hn hp X gm 11,2 gam kim loi M v 69,6 gam oxit M
x
O
y
ca kim loi ú trong
2 lớt dung dch HCl, thu c dung dch A v 4,48 lớt khớ H
2
(ktc). Nu cng hũa tan hn hp X ú trong
2 lớt dung dch HNO
3

thỡ thu c dung dch B v 6,72 lớt khớ NO (ktc). Kim loi M v ụxit MxOy l:
A. Fe; Fe
3
O
4
B. Cu, CuO C. Ca, CaO D. Na, Na
2
O
)S&: t chỏy 0,78 gam kali trong bỡnh kớn ng khớ O
2
(d). Phn ng xong ngi ta ớt nc vo
bỡnh, lc nh cho cht rn tan ht, ri thờm nc cho 200ml dung dch M. Nng ca cỏc cht
trong dung dch M l:
A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M
)S&: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam kim loại A vừa đủ vào dung dịch HNO
3
0,6 M đợc dung dịch B
có chứa A(NO
3
)
3
, đồng thời tạo ra 6,72 lít (KTC) hỗn hợp khí N
2
O và N
2
có tỉ khối hơi so với O
2

1,125. Xác định kim loại A
a. Fe. b. Cu. c. Al. d. Zn.

)S&E: )".C !0'!*.4' $""7I J& J$"(L
F
"&$""#
"'0"1*,(L

+,(L/"#0"1,8$U[0"':.+'"'3.7I </="1$"!'0"1"&$a
0$*,?
/<AE*1(L

BF*1(L7/E*1(L

BFEAE*1(L
$/*1(L

BFFE*1(LJ/=$_:*'\&3Q0"Z #"b"#+'Jc0'\&7,'
Phn IV:
)S&?".,.,E !0'!*.4'$"3T"U37I J& J$"(L
F
$E*1
M0$N""#@; C !(

+,(L/V'!*.4'9$".*,?
@/WX D/d )/@* G/)&
)S&?e'\#"S!&'$*.3&0'!*.4'0'f!U $"_8 '"&$<AE*'0"1M0$Na
!'\$g$+,F 0'!*.4'0'f!a'\$g$$*4'/)Z "$"U"h$$!&''\#"S?
@/()* D/V)* )/i')* G/j7)*
)S&F?)".A ""#!&'$$7.3& "$0'!*.4'0'f!a$"&0k*'Q'#
".,.,3. J& J$")*J"&$*')L

M0$N/'0'!*.4'U*,?

@/ i'+,( D/V+,): )/D+,V G/02&_0"%$
)S&?Zl"6
m
#O Z
n
!0'!*.
m
'0'Q
n
!@D"&Z
m
$$"&08
n
0Q
o
'Q
o
#$&
p
D==/iS
o
8FM NO
".
n
".
n
.
n
+
n

.6
o
$"&6
m
$*q
o


M0$N/@D*
n
0'!*.
m
'?
@/i'( D/(V )/Vj7G/j7):
)S&?V'!*.4'r()"U!--%$J +'J& J$"(L
F
*.9 "X.#"6 3k""U"h$
:&Hs(L
F
tHM(L
F
N

s(uL8s

L/Lu',.#"b"#+'$Z "$#"S`
$(
O
L
v

?
@/(

LD/(L)/(L

G/(

L

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×