Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

1500 bài hóa vận dụng vận dụng cao phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.63 KB, 27 trang )

Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
NHỮNG BÀI TOÁN HÓA HAY CÓ LỜI GIẢI CHI
TIẾT-PHẦN 1.
Câu 1. Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có
cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu
được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml dung
dịch X với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ
sinh ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được lượng kết tủa Ag là
A. 69,12.

B. 51,84.

C. 38,88.

D. 34,56.

Câu 2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X
cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối của axit
oleic, axit panmitic và axit stearic. Giá trị m là
A. 124,8.

B. 129,0.

C. 132,6.

D. 132,9


Câu 3. Hóa hơi hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp X
gồm hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích

Page 1 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất). Đun nóng 13,56 gam
X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol
duy nhất và m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,36.

B. 17,96.

C. 15,16.

D. 21,16

Câu 4. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit
glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
49 : 120. Cho m gam X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 12,0 gam.
Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,24
mol O2, thu được 2,22 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O
và N2. Giá trị m là
A. 28,04.

B. 27,08.


C. 28,12.

D. 27,68.

Câu 5. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z
(C3H9O3N). Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch
NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm
hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung
dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam
các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
Page 2 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
A. 18,86.

B. 16,36.

C. 15,18.

D. 19,58.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm
axit Y (CnH2n-2O2) và ancol Z (CmH2m+2O) thu
được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, dẫn
0,2 mol X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng
bình tăng 14,4 gam. Nếu đun nóng 0,2 mol X có
mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được m gam este
T. Hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%. Giá trị m


A. 8,55.

B. 9,60.

C. 7,50.

D. 6,45

Câu 7. Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Cu
vào dung dịch chứa CuCl2 0,5M và FeCl3 0,8M. Sau
khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và
31,88 gam rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X,
thấy lượng AgNO3 phản ứng là 173,4 gam, đồng
thời thu được 146,37 gam kết tủa. Nếu cho dung
dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là
m gam. Giá trị của m là
A. 45,6.

B. 46,4.
Page 3 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
C. 44,4.

D. 44,8.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng
số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng

1,21 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0
gam kết tủa. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X cần
dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó có 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X

A. 36,37%.

B. 33,95%.

C. 14,55%.

D. 21,82%.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm
metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng
0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng
dung dịch tăng m gam. Biết độ tan của nitơ đơn
chất trong H2O là không đáng kể. Giá trị m là
A. 34,08.

B. 31,44.

Page 4 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />

C. 37,60.

D. 35,84.

Câu 10. Lên men 54,0 gam glucozơ với hiệu suất
phản ứng lên men đạt a%. Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 30,0 gam NaOH,
thu được dung dịch gồm NaHCO3 0,5M và Na2CO3
1M. Giá trị của a là
A. 75,0%.

B. 25,0%.

C. 50,0%.

D. 37,5%.

Câu 11. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn
hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung
nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với
He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 10,0.

B. 12,0.

C. 16,0.

D. 12,8.


Câu 12. Cho m gam α – amino axit X (có dạng
H2N-CnH2n-COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được (1,2m +
6,06) gam muối. Phân tử khối của X là
A. 103.

B. 89.

Page 5 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
C. 75.

D, 117.

Câu 13. Hỗn hợp X gồm lysin và valin, trong đó tỉ
lệ khối lượng của nitơ và oxi là 49 : 80. Cho 0,2
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,50.

B. 47,66.

C. 41,82.

D. 42,98.


Câu 14. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m
gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi,
sau thời gian t giây thấy khối lượng catot tăng 7,68
gam, ở anot thoát ra 1,792 lít khí (đktc), đồng thời
thu được dung dịch vẫn còn màu xanh. Tiếp túc
điện phân với thời gian 2t giây nữa, tổng thể tích
khí thoát ra ở hai cực là 5,376 lít (đktc). Giá trị m
là A. 57,16.
B. 27,08.
C. 55,88.

D. 28,36

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp E chứa ba peptit
mạch hở gồm tripeptit X (x mol), tetrapeptit Y (y
Page 6 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
mol) và hexapeptit Z (z mol). Đốt cháy hoàn toàn x
mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được
CO2 có số mol nhiều hơn H2O là 0,04 mol. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 1,457m gam hỗn hợp T gồm ba muối của
glyxin, alanin và valin. Giá trị m là
A. 30.

B. 50.


C. 60.

D. 40.

Câu 16. Cho 9,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe
vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 xM.
Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch
X và chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X,
thấy khối lượng NaOH phản ứng là 16,0 gam, lấy
kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không
đổi, thu được 6,0 gam hỗn hợp Z gồm hai oxit. Cho
toàn bộ Y vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát
ra 1,792 lít khí H2 (đktc). Giá trị của x là
A. 0,5.

B. 0,8.

C. 0,6.

D. 0,9.

Câu 17. Hỗn hợp E gồm một este X (CnH2nO2) và
este Y (CmH2m-4O4) đều mạch hở, trong phân tử
Page 7 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Xà phòng
hóa hoàn toàn 17,48 gam E cần dùng vừa đủ 425
ml dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp Z gồm

hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon và
hỗn hợp T gồm hai muối, trong đó có a gam muối
A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn
Z thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,2.

B. 0,6.

C. 0,8.

D. 1,3.

Câu 18. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X
(C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320
ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá
trị của m là
A. 33,76.

B. 32,64.

C. 34,80.

D. 35,62.

Câu 19. Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X
cần dùng 0,3 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được chất
hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ,

Page 8 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
thu được hỗn hợp muối gồm natri stearat và 27,8
gam natri panmitat. Số nguyên tử hiđro (H) có trong
X là
A. 100.

B. 106.

C. 104.

D. 102.

Câu 20. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 19,2
gam dung dịch CuSO4 và 16,38 gam NaCl bằng điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung
dịch giảm 17,84 gam thì dừng điện phân. Dung dịch
sau điện phân chứa:
A. CuSO4, Na2SO4 và H2SO4.
H2SO4.
C. NaOH và Na2SO4.
NaOH.

B. Na2SO4 và
D. Na2SO4, NaCl và

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp X
gồm một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn

chức đều mạch hở cần dùng 0,85 mol O2, thu được
CO2 và 10,8 gam H2O. Mặt khác đun nóng 14,4
gam X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thấy chúng
phản ứng với nhau vừa đủ, thu được este Y. Giả sử

Page 9 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
hiệu suất phản ứng este hóa là 100%. Số nguyên tử
hiđro (H) trong este Y là
A. 10.

B. 8.

C. 12.

D. 14.

Câu 22. Cho m gam hỗn hợp dạng bột gồm Mg và
Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa AgNO3
1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và 47,6 gam rắn Y gồm ba
kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl loãng dư thấy
thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,0.
C. 16,0.

B. 6,0.
D. 12,0.


Câu 23. Pentapeptit X mạch hở được tạo bởi từ một
loại α – amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH.
Trong X oxi chiếm 18,713% về khối lượng. Thủy
phân không hoàn toàn 35,91 gam X, thu được hỗn
hợp gồm 16,56 gam tetrapeptit, 9,45 gam tripeptit,
4,32 gam đipeptit và m gam X. Giá trị gần nhất của
m là
A. 7,5.

B. 6,5.

C. 7,0.

D. 6,0

Page 10 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
Câu 24. Nhúng thanh Cu vào 200 ml dung dịch
HCl 0,6M và FeCl3 xM, sau một thời gian thu được
dung dịch X, đồng thời khối lượng thanh Cu giảm
3,84 gam. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng
điện cực trơ, sau thời gian t giây, ở catot bắt đầu
có khí thoát ra. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t
giây nữa thì dừng điện phân, lấy thanh catot ra lau
khô, cân lại thấy khối lượng tăng 10,56 gam. Giá trị
của x là
A. 1,00.


B. 0,75.

C. 0,80.

D. 0,90.

Câu 25. Cho dung dịch X chứa Al2(SO4)3 xM và
AlCl3 yM. Thực hiện các thí nghiệm sau Thí nghiệm
1: Rót từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào
200mldungdịchX. Thí nghiệm 2: Rót từ từ đến dư
dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch X. Sự
phụ thuộc số mol kết tủa theo thể tích của hai
dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 1M được biểu diễn
theo hai đồ thị sau:

Page 11 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,3 và 0,5.

B. 0,3 và 0,4.

C. 0,4 và 0,4.

D. 0,4 và 0,5.

Câu 26. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở;

trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon.
Xà phòng hóa hoàn toàn 18,3 gam X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp
Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy
hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được
Na2CO3 và 10,85 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân
tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 32,8%.

B. 39,3%.

C. 42,6%.

D. 52,5%

Page 12 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
Câu 27. Cho 65,9 gam hỗn hợp gồm Na2O, Ba vào
nước dư thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2
(đktc). Trung hòa dung dịch X cần dùng dung dịch
chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Lọc bỏ kết tủa, cô
cạn dung dịch nước lọc thu được m gam muối
khan. Giá trị m là
A. 40,95.


B. 46,80.

C. 54,42.

D. 48,05.

Câu 28. Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp gồm Al, Zn vào
100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai
muối. Cho rắn X vào dung dịch HCl loãng không
thấy khí thoát ra. Cho lượng KOH dư vào Y, thấy
lượng KOH phản ứng là m gam. Giá trị m là
A. 4,80.

B. 7,84.

C. 5,60.

D. 6,72.

Câu 29. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu (trong
đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn
hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO3 (lấy dư
25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16
Page 13 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
mol khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m

gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 30.

B. 35.

C. 40.

D. 25.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức và một
este hai chức (đều mạch hở). Cho 0,1 mol X tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 5,2 gam NaOH, thu
được ancol Y và 11,02 gam hỗn hợp Z gồm hai
muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B
(MA < MB). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư,
thấy khối lượng bình tăng 2,22 gam. Tỉ lệ a : b gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,6.
C. 1,6.

B. 2,9.
D. 1,8.

Câu 31. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe3O4
và 0,18 mol Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol NaNO3
và a mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X chỉ chứa các muối kim loại và
hỗn hợp Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với He
bằng 9,1. Cô cạn dung dịch X, lấy phần rắn đem

Page 14 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
nung đến khối lượng không đổi thu được rắn Z có
khối lượng giảm 53,42 gam so với ban đầu. Giá trị
của a là
A. 1,13.

B. 1,12.

C. 1,14.

D. 1,15.

Câu 32. X là tripeptit, Y là tetrapeptit (X, Y đều
mạch hở), trong X phần trăm khối lượng oxi chiếm
31,527%, trong Y phần trăm khối lượng nitơ chiếm
20,438%. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y trong môi
trường axit thu được hỗn hợp chứa 8,12 gam Gly- GlyAla, 10,56 gam Gly-Gly, 9,6 gam Ala-Ala; 8,76 gam
Gly-Ala; 9,0 gam glyxin và 7,12 gam alanin. Tỉ lệ mol
của X và Y trong hỗn hợp E là
A. 4:3.

B. 3:1.

C. 2:3.

D. 3:5.


Câu 33. Cho m gam tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào
dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ đến
khi khối lượng dung dịch giảm 30,6 gam thì dừng
điện phân. Cho 11,0 gam bột Fe vào dung dịch sau
điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,09 mol
Page 15 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 3,68
gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 79,86.

B. 72,60.

C. 77,44.

D. 82,28.

Câu 34. Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức,
mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được
16,45 gam muối. Y và Z là hai este đều hai chức,
mạch hở (trong đó X, Y có cùng số nguyên tử
cacbon, Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân
hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung
dịch KOH 1M thu được hỗn hợp chỉ chứa 2 muối có
khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng
số mol. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,0.

B. 25,0.
C. 30,0.

D. 32,0.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X, thu
được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là 0,32 mol. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam X cần dùng 240 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và hỗn hợp
gồm hai muối của axit oleic và panmitic. Giá trị m là
A. 66,56.
B. 51,48.

Page 16 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
C. 68,64.

D. 70,72.

Câu 36. Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với
lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam
NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2 (đktc). Giá
trị của m là
A.26,28.
C. 58,40.

B. 43,80.

D. 29,20.

Câu 37. Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong oxi, sau
một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hết X trong dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra
896 ml khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 5,80.

B. 5,48.

C. 4,76.

D. 5,16.

Câu 38. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch X chứa
đồng thời Cu(NO3)2 và a mol Fe(NO3)3, thu được
một kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy
nhất có khối lượng bằng khối lượng dung dịch X
ban đầu (giả thiết H2O bay hơi không đáng kể). Giá
trị của a là

Page 17 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
A. 0,100.

B. 0,150.

C. 0,050.


D. 0,020.

Câu 39. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni
clorua, valin, glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch
HCl nồng độ a mol/l (loãng), thu được dung dịch Y.
Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,00.

B. 0,50.

C. 0,75.

D. 0,25.

Câu 40. Hỗn hợp X gồm amino axit Y có dạng H2NCnH2n-COOH và este Z tạo bởi Y và C2H5OH. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng O2 vừa đủ,
thu được N2; 12,32 lít CO2 (đktc) và 11,25 gam
H2O. Giá trị m là
A. 11,30.

B. 12,35.

C. 14,75.

D. 12,65.

Câu 41. Hòa tan hoàn toàn 18,56 gam hỗn hợp
gồm CuO, MgO và Al2O3 trong 400 ml dung dịch

chứa H2SO4 0,4M và HCl 1,5M thu được dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, sự phụ

Page 18 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH
1M được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và
NaOH 1,2M vào dung dịch X, đến khi thu được khối
lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan.
Giá trị của m là
A. 45,355.
C. 52,915.

B. 50,920.
D. 47,680.

Câu 42. Hỗn hợp X gồm CH3COOH,
CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOCC≡C-COOH và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn
toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm
cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng
dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng
22,32 gam. Hiđro hóa hoàn toàn x mol X cần dùng
0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là:

Page 19 of 27



Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
A. 0,25.

B. 0,22.

C. 0,28.

D. 0,27.

Câu 43. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol
Mg và 0,2 mol FeCl3 trong dung dịch chứa NaNO3
và HCl loãng, sau khi kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X có khối lượng tăng 37,3 gam so với
dung dịch ban đầu. Dung dịch X hòa tan tối đa 3,84
gam bột Cu, không thấy khí thoát ra. Nếu cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thấy thoát ra 0,02 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 152.

B. 164.

C. 156.

D. 160.

Câu 44. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tổng

số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,12
mol X cần dùng 1,14 mol O2 thu được CO2, H2O và
N2, trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của
H2O là 0,12 mol. Mặt khác, đun nóng 60,16 gam X
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y
gồm ba muối của glyxin, alnin và valin. Tổng khối

Page 20 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
lượng muối của alanin và valin trong hỗn hợp Y là
A. 15,04.
B. 3,76.
C. 7,52.

D. 5,00.

Câu 45. Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl
axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml dung
dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 31,24.
C. 32,16.

B. 32,88.
D. 30,48.

Câu 46. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa
5,8 gam Fe3O4 và 12,0 gam CuO nung nóng, sau khi kết

thúc phản ứng, khí thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ vào
nước vôi trong lấy dư thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 25,0.

B. 15,0.

C. 10,0.

D. 20,0.

Câu 47. Đun nóng 7,2 gam este X đơn chức với
120 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được m
gam muối. Giá trị m là
A. 10,08.

B. 9,84.
Page 21 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
C. 8,16.

D. 11,28.

Câu 48. Cho 18,54 gam chất hữu cơ Y (CH3- CH(NH2)COOCH3) tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn
khan là
A. 32,64 gam.


B. 29,58 gam.

C. 22,86 gam.

D. 32,10 gam.

Câu 49. Hòa tan hết 26,64 gam hỗn hợp gồm Ba và
Al2O3 trong nước dư, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Cho 480 ml dung dịch HCl
1M vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa là
A. 9,36 gam.

B. 1,56 gam.

C. 6,24 gam.

D. 4,68 gam.

Câu 50. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và
0,06 mol Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng
tăng 5,22 gam. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,48.

B. 0,54.

C. 0,60.

D. 0,64.


Page 22 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
Câu 51. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở. Tỉ
khối hơi của X so với metan bằng 3,75. Đun nóng
13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất
và hỗn hợp chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế
tiếp trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của
Y có trong hỗn hợp E là
A. 32,32%.

B. 54,88%.

C. 45,12%.

D. 67,68%.

Câu 52. Cho 45,0 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào
200ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ
với cường độ dòng điện I = 5A đến khi khối lượng
dung dịch giảm 15,3 gam thì dừng điện phân. Nhận
định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 6,72
gam bột Fe.
B. Nếu thời gian điện phân là 6948 giây, thì nước
bắt điện phân ở cả 2 cực.
C. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân,

kết thúc phản ứng thu được 0,09 mol khí H2.
Page 23 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
D. Dung dịch sau điện phân tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 7,2 gam NaOH.
Câu 53. X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng
phân của nhau. Tỉ khối của X so với oxi bằng 2,75.
Đun nóng 17,6 gam hỗn hợp E chứa X,Y với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai
ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp T
gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam
muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,88 gam . Tỉ lệ
a:b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,7.

B. 1,2.

C. 1,3.

D. 0,8.

Câu 54. Hòa tan hết một mẩu Ba trong 200 ml
dung dịch CuSO4 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 2,24 lít H2 (đktc) và m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,48.


B. 18,64.

C. 28,44.

D. 33,10.

Page 24 of 27


Tải file giải chi tiết tại: />Xem lời giải chi tiết từng câu: />
Câu 55. Cho m gam bột Zn vào 200 ml dung dịch
Fe2(SO4)3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 2,78 gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị m là
A. 7,8.

B. 2,6.

C. 5,2.

D. 3,9.

Câu 56. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và
một este no, hai chức (đều mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 27,0 gam X cần dùng a mol O2, thu
được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, cho
27,0 gam X tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,17.


B. 1,08.

C. 0,99.

D. 0,90.

Câu 57. Hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua và một
muối clorua của amin Y đơn chức. Cho 20,14 ga m
X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 8,0 gam NaOH
(đun nóng), thu được 2,688 lít khí (đktc). Công thức
của amin Y là
A. CH3NH2.

B. C2H5NH2.

Page 25 of 27


×