Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI SINH lý số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.9 KB, 5 trang )

ĐỀ THI SINH LÝ SỐ 7
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được 4 điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính điểm):
Hormon tuyến giáp khi bài tiết quá mức gây gia tăng:
Câu 1:Sức cản ngoại biên.
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Tần suất đại tiện.
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Thời gian phản xạ gân:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Nhịp tim ngay cả khi các receptor giao cảm của tim bị chặn:
A.Đúng
Về hormone PTH:

B.Sai.

Câu 1:Sự bài tiết được điều hòa bởi hệ thống điều hòa ngược của tuyến yên:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Làm giảm nồng độ calci niệu:
A.Đúng



B.Sai.

Câu 3:Giảm bài xuất phosphat
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tác động trực tiếp làm tăng hoạt động của tế bào hủy xương:
A.Đúng
Về aldosteron:

B.Sai.

Câu 1:Do lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết và được dữ trữ trong bào tương tế bào:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Tăng tiết khi thể tích huyết tương tăng
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Tăng tiết khi ACTH tăng
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tăng tiết khi K+ huyết tương tăng:

A.Đúng
B.Sai.
Adrenalin bài tiết từ tuyến thượng thận tăng làm:
Câu 1:Tăng nồng độ glucose máu:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Tăng nồng độ acid béo tự do trong máu:


A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Tăng lượng máu tới cơ xương:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tăng giải phóng renin:
A.Đúng

B.Sai.

Về Insulin:
Câu 1:Kích thích giải phóng acid béo từ mô mỡ:
A.Đúng

B.Sai.


Câu 2:Tăng vận chuyển glucose vào tế bào cơ xương và tế bào mỡ:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Tăng tiết khi nồng độ hormone tiêu hóa gastrin, secretin, CCK tăng
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tăng tiết khi nồng độ 2 acid amin: Asparagin, lysine trong máu tăng:
A.Đúng

B.Sai.

II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Một bệnh nhân bị bướu cổ, xét nghiệm có TRH và TSH tăng cao, M:110 lần/phút. Chẩn
đoán phù hợp:
A.Bướu cổ địa phương (do thiếu iod)
B.U vùng dưới đồi bài tiết TRH
C.U tuyến yên bài tiết TSH
D.Bệnh Grave-Basedow
Câu 2: Bệnh nhân nữ 30 tuổi, vào viện vì gãy cổ xương đùi. XQ cho thấy hình ảnh mất khoáng
toàn thể vùng xương chậu. Nồng độ calci huyết tương: 12,2 mg/dl. Chẩn đoán phù hợp
A.Loãng xương nguyên phát
B.Cường cận giáp thứ phát
C.Cường cận giáp nguyên phát
D.Đáp án khác.
Câu 3: Bệnh nhân nam đến PK cấp cứu vì hạ calci máu, xét nghiệm calci ion 0,8 mmol/l, nồng

độ phosphate huyết tương bằng 50% giá trị bình thường. Điều nào sau đây là phù hợp với tình
trạng của bệnh nhân:
A. Nồng độ calcitonin huyết tương cao hơn bình thường
B. Nồng độ PTH cao hơn bình thường
C. Hoạt động của hủy cốt bào bị ức chế
D. pH máu giảm thấp hơn bình thường
Case cho câu 4+5: 1 thí nghiệm trên chuột trong đó chuột được tiêm 1 trong 2 hormon hoặc tiêm
nước muối sinh lý (nhóm chứng) trong 2 tuần. Xác chuột được mổ và trọng lượng các cơ quan
được đo lường kết quả trong bảng sau:
Nhóm chứng
Hormon 1
Hormon 2
Tuyến yên
12,9
8,0
14,5


Tuyến giáp
Tuyến thượng thận
Khối lượng cơ

250
40
300

500
37
152


245
85
175

Câu 4: Hormon 1 là
A. TSH
B. TRH
C. Thyroxin
D. ACTH
Câu 5:Hormon 2 là hormone của
A. Tuyến yên
B. Vùng dưới đồi
C. Tuyến vỏ thượng thận
D. Tuyến giáp
Câu 6: Trẻ nam 4 tuổi, có dấu hiệu dậy thì sớm, được đưa đến phòng khám chẩn đoán thiếu hụt
bẩm sinh 21 β hydroxylase, ACTH tăng cao. ACTH tăng cao nhằm mục đích:
A. Giúp tăng tổng hợp cortisol
B. Giúp tăng tổng hợp aldosteron
C. Làm phì đại tủy thượng thận
D. Làm phì đại vỏ thượng thận
Câu 7: Bệnh nhân nam, 55 tuổi, cao 1,98m vào viện vì nhìn mờ và thay đổi thị trường. Bệnh
nhân thấy đầu ngón tay, ngón chân, mũi, tai, cằm đều to hơn so với khi 30 tuổi. Hàm rang nhiều
kẽ hở, hay ra mồ hôi và khó ngủ. Điều trị bằng hormone nào sẽ mang lại lợi ích cho bệnh nhân:
A.GHRH
B.Somatostatin.
C.Insulin
D.Thyroxin
Câu 8: Bệnh nhân nữ, 40 tuổi khám vì mệt mỏi kéo dài, sợ lạnh, đau cơ. Khám: bệnh nhân tăng
cân ít, phản xạ gân xương giảm. TSH>10 mU/l (TSH bình thường 0,5-5mU/l), FT4 thấp hơn
bình thường. Chẩn đoán hợp lý với bệnh nhân này:

A. Bệnh Basedow
B. Suy giáp do tự miễn dịch
C. Suy giáp do tuyến yên
D. Bướu cổ đơn thuần.
Câu 9: Bệnh nhân nữ được chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú đã di căn hạch, bệnh nhân được
phẫu thuật cắt giáp toàn bộ, sau mổ ngày t3 bệnh nhân có dấu hiệu Trouseau: bàn tay co quắp sau
khi bơm áp lực băng đo huyết áp lên cao hơn HATT vài phút. Tình trạng nào phù hợp với bệnh
nhân này:
A. Giảm phản xạ gân xương.
B. Nồng độ calcitonin huyết thanh cao
C. Nồng độ calci huyết thanh thấp.
D. Khoảng QT ngắn lại trên ĐTĐ.
Câu 10: Bệnh nhân nam 39 tuổi phì đại đầu tay chân, viêm xương khớp cột sống. Vào viện vì vú
to và tiết sữa. Bệnh nhân có nguy bị khối u ở đâu (Chọn đáp án phù hợp nhất)
A. Vỏ thượng thận
B. Thùy trước tuyến yên
C. Vùng dưới đồi
D. Thùy sau tuyến yên


Câu 11: Bệnh nhân nữ 65 tuổi được chẩn đoán UT phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan tràn vào viện vì
buồn nôn, nôn, mạch nhanh. Bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh Addison. Xét nghiễm của
bệnh nhân này:
Natri máu
Kali máu
Đường máu
Huyết áp
A
Tăng
Tăng

Giảm
Giảm
B
Giảm
Tăng
Tăng
Giảm
C
Giảm
Tăng
Giảm
Giảm
D
Tăng
Giảm
Tăng
Tăng
Câu 12: Hormon có thể đi vào trong tế bào:
A. LH
B. GH
C. Thyroxin
D. Insulin
Câu 13: Cơ chế tác dụng của protein kinase lên enzyme:
A. Tăng giải phóng enzym
B. Phân cắt enzym
C. Tăng sự bài tiết enzym
D. Gắn 1 nhóm phosphate vào enzym
Câu 14: Hormon ức chế giải phóng insulin là
A. GH
B. Somatostatin

C. Adrenalin
D. Thyroxin
Câu 15: Hormon bản chất là amin hữu cơ:
A. Androgen, estrogen, corticosteroid, calcitriol
B. Oxytocin, ADH, GH, Prolactin
C. Leucotrien, Prostaglandin, Thromboxan
D. Adrenalin, nor adrenalin, melantonin, T3,T4.
Câu 16: Các chất sau là chất truyền tin thứ 2, trừ:
A. Leucotrien
B. Inositol triphosphat
C. AMP vòng
D. Diacyl Glycerol
Câu 17: Cortisol có tác dụng chống stress do các lí do sau, trừ:
A. Tăng vận chuyển dịch vào hệ thống mạch máu
B. Tăng tái hấp thu ion na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng khối lượng tuần hoàn
C. Tăng thoái hóa protein cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và các chất cơ bản của tế
bào
D. Tăng thoái hóa lipid cung cấp năng lượng để tổng hợp glucose và các chất cơ bản của tế
bào


Cho hình ảnh sau mô tả về các đoạn của ống thận (dùng trả lời câu 18,19,20)

Câu 18: Vị trí nào có ASTT dịch ống thận/huyết tương thấp nhất ở bệnh nhân bị
mất nước:
A. Vị trí B
B. Vị trí C
C. Vị trí D
D. Vị trí E
Câu 19: Vị trí nào có nồng độ inulin thấp nhất:

A. Vị trí A
B. Vị trí B
C. Vị trí C
D. Vị trí D
Câu 20: Vị trí nào có nồng độ glucose cao nhất:
A. Vị trí A
B. Vị trí B
C. Vị trí D
D. Vị trí E



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×