Đề thi Nhi 2016
1. Đặc điểm thời kì răng sữa:
A. Tốc độ tăng trg nhanh hơn các thời kì khác.
B. Phát triển vận động mạnh
C. Phát triển trí tuệ mạnh
D.
2. Bé Trang 30 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé
tự rửa tay, cởi mặc quần áo và đánh răng có trợ giúp. Bé nói
được câu 23 từ, vốn từ 250. Bé phân biệt được các màu xanh,
vàng, đỏ, vạch được đường thẳng, bắt chước vẽ hình tròn, thích
bắt chước múa hát.
A. Bé Trang phát triển bình thường
B. kém phát triển vđ thô sơ
C. Kém phát triển vận động tinh tế
D. kém phát triển ngôn ngữ
3. Trẻ 1315 tháng nói được:
A. Phát âm aa,baba,mama
B. Trẻ nói 46 từ đơn: bố, mẹ, bà, đi,...
C. Trẻ nói câu 2 từ
D. Vốn từ 250
4. Tiêu chí đánh giá tâm thần vận động theo test Denver: vận động thô,
tinh, ngôn ngữ, cá nhânxã hội.
5. Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. Khóc to
B. Vận động nhanh
C. Ngủ nhiều
6. Đặc điểm trẻ sơ sinh thiếu tháng, TRỪ
A. Nhiều lông tơ
B. Tăng trương lực cơ sinh lý
C. Chiều dài 42cm
D. Phản xạ sơ sinh yếu
7. Vòng đầu sơ sinh:
A. 4142cm
B. 3435cm
C. 3134cm
D. 45 46cm
8. Chiều cao trẻ <1 tuổi tăng trong 6 tháng sau là:
A. 33,5cm/tháng
B. 22,5cm/tháng
C. 11,5cm/tháng
D. 4cm/tháng
9. Theo chương trình TCMR vắcxin sởi tiêm vào:
A. 9 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 5 tháng
10. Chống chỉ định tương đối của tiêm vắcxin, TRỪ
A. Suy giảm miễn dịch
B. Sốt cao co giật
C. Ho, sổ mũi
D. Có phản ứng nặng với lần tiêm trước
11. Nhiệt độ ở nách nếu trẻ bị hạ thân nhiệt:
A. <= 36.5
B. <= 36
C. <= 35
D. <= 35.5
12. Liều độc paracetamol ở trẻ em:
A. >10mg/kg
B. > 15mg/kg
C. > 20mg/kg
D. > 30mg/kg
13. Case ls: Trẻ 10 tháng tuổi, 8Kg nặng nếp véo da mất rất chậm,
mắt trũng, uống kém. Bù dịch
A. 240ml/1h
B. 560ml/1h
C. 240ml/30’
D. 560/30’
Case ls 2: tương tự với trẻ 18 th tuổi
14. Triệu chứng cho thấy suy hô hấp ở trẻ sơ sinh:
A. Thở nhanh
B. Thở rên
C. Khò khè
D. Rì rào phế nang giảm.
15. Triệu chứng sớm để chẩn đoán viêm phổi:
A. Tím môi, đầu chi
B. Thở nhanh
C. Thở rên
D. Rút lõm lồng ngực
16. Đặc điểm nào của da dễ gây nhiễm khuẩn ở trẻ em
A. Bề mặt da so với trọng lượng cơ thể lớn
B. Miễn dịch tại chỗ yếu
17. Liều bổ sung vitamin A cho trẻ em >1t:
A. 100000:100000:100000
B. 200000:200000:100000
C. 100000:200000:200000
D. 200000:200000:200000
18. Triệu chứng sớm của thiếu vitaminA
A. Quáng gà
B. Khô kết mạc
C. Vệt Bitot
D. Loét giác mạc
19. Nhu cầu vitamin B1 của người lớn:
20. Việc cần làm với tất cả trẻ suy dinh dưỡng nặng:
A. Nâng đường huyết
B. Thở 02
C. Ủ ấm
D. Bổ sung vitA
21. Nguyên nhân gây nôn trớ ở trẻ sơ sinh:
Trào ngược dạ dày thực quản ĐS
Hẹp phì đại môn vị ĐS
Chế độ ăn sai ĐS
Lồng ruột ĐS
22. Nguyên nhân trẻ nhỏ hay nôn trớ:
Dạ dày tròn, nằm ngang ĐS
Cơ tâm vị phát triển yếu ĐS
23. Triệu chứng táo bón cơ năng:
Xuất hiện sớm ĐS
Thăm trực tràng đầy phân ĐS
Đi ngoài phân to ĐS
Đi ngoài són phân ĐS
Chậm phát triển thể chất ĐS
24.
Triệu chứng lâm sàng hay gặp của giun đũa:
A. Đau bụng quanh rốn
B. Thiếu máu
C. Ngứa hậu môn
25. Biến chứng thường gặp của giun đũa:
A. Viêm gan
B. Tắc ruột
C. Thiếu máu
D. Lồng ruột
26. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của giun móc, giun kim: đáp án
tương tự câu giun đũa
27. Triệu chứng ls của nhiễm sán lá gan lớn giai đoạn cấp tính:
A. Tắc mật
B. Viêm gan
C. rối loạn tiêu hóa
28. Tiêu chuẩn vào viện của nôn
Nôn ra dịch vàng ĐS
Nôn kèm phân máu ĐS
Nôn kèm sốt 37,8 ĐS
Nôn kèm đi ngoài phân lỏng ĐS
29. Hỏi bệnh nôn cần quan tâm:
?
30. Kích thước gốc phế quản tăng gấp 2 lần khi:
A. 1 tuổi
B. 2 tuổi
C. 4 tuổi
D. 6 tuổi
31. Đặc điểm mũi trẻ em: ĐS
Hẹp ngắn
Niêm mạc mỏng, thô
Nhiều mạch máu
Nhiều mạch bạch huyết
32. Đặc điểm họng trẻ em ĐS
Hẹp, ngắn
Hướng thẳng đứng
Hình phễu hẹp
Sụn mềm nhẵn
33. Kháng sinh điều trị NKHH cấp tại bệnh viện, TRỪ:
A. Cephalosporin
B. Cotrimoxazol
C. Gentamycin
D. Benzyl penicillin
34. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi:
A. Sốt cao
B. Bú kém
C. Thở nhanh
D. không bù dịch đề phòng nguy cơ suy hô hấp.
35. Đặc điểm hệ hô hấp: ĐS
Lá thành dính không chắc vào thành ngực
Nồng độ O2 trong khí phế nang trẻ> người lớn
Nồng độ CO2 trong khí phế nang trẻ> người lớn
Trao đổi khí phế nang trẻ> người lớn
36. Phần trăm máu qua ống động mạch từ ĐMP>ĐMC tuần hoàn thai
nhi:
37. Bệnh TBS nào hay gây biến chứng VNTMNK:
A. tứ chứng fallot
B. Thông liên thất
C. Còn ống đm shunt thấm
D. TLN kèm hở van 2 lá
38. Case ls: bn nữ 12 tuổi, nặng 20 kg. Vào viện vì sốt 2 ngày nay, bn
khó thở 1 tháng nay, nhịp thở 30l/ph, phổi ko rale. Nghe tim thấy có
tiếng thổi tâm thu, T2 rất mạnh ở đáy tim, gan to 3cm DBS
Bất thường TBS nào:
A. TLN
B. TLT
C. Còn ống đm
D. khác
Biến chứng nào ko có ở bn này
A. Viêm phổi
B. VNTMNK
C. Suy tim
D. Suy dinh dưỡng
Điều trị
A. Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim và phẫu thuật
B. Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim khỏi sau đó phẫu thuật
C. BN không có chỉ đinh PT, điều trị nội khoa
39. TLN thể thứ phát là lỗ TLN nằm ở vị trí nào:
A. Xoang tĩnh mach
B. Vách liên nhĩ
C. Dưới vách liên nhĩ
40. Thổi tâm thu trong tứ chứng fallot là do:
41. Biến chứng thường gặp trong tứ chứng fallot là, TRỪ:
A. Áp xe não
B. Viêm phổi
C. Suy tim
D. Osler
42. Nhiễm virus vào tuần bn dễ gây TBS
A. 12 tuần
B. 34 tuần
C. 56 tuần
43. Đặc điểm hệ tạo máu ở trẻ ĐS
Sự tạo máu diễn ra mạnh
Ổn định
Dễ bị loạn sản cơ quan tạo máu
Hệ thống bạch huyết dễ phản ứng
44. Hb ở trẻ sơ sinh:
A. 100120 g/l
B. 170/190 g/l
C. 120140g/l
th
45. Trẻ 6
điện di hồng cầu thấy HbA1: 89%
HbA2:2%
HbF: 9%
cần làm thêm xét nghiệm nào để chẩn đoán?
46. Thời gian ít nhất khi bổ sung Fe
A. 1th
B. 2th
C. 2 tuần
47. Tan máu tại hồng cầu là do, TRỪ:
A. Hb
B. Thiếu enzyme
C. Kháng thể kháng HC
D. Màng HC
48. triệu chứng của Scholeinhenoch, TRỪ:
A. Viêm khớp do chảy máu
B. Đái máu vi thể
C. Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa
D. Ỉa máu
49. Chẩn đoán Scholeinhenoch: ĐS
Thời gian đông máu bình thường, thời gian chảy máu bình thường
Số lượng tiểu cầu bình thường
Nghiệm pháp dây thắt dương tính
Nốt xuất huyết ở cẳng chân đối xứng 2 bên
50. Chẩn đoán xác đinh Hemophilia B
A. ĐỊnh lượng yếu tố 8
B. Định lượng yếu tố 9
C. Tủy đồ
51. Lượng dichj não tủy ở trẻ 1 tuổi là:
A. 1520ml
B. 35ml
C. 50ml
52. Đặc điểm hệ tiết niệu:ĐS
Chức năng lọc tương tự trẻ lớn
Tỉ trọng nước tiểu thấp
Khả năng cô đặc nước tiểu tương tự trẻ lớn.