Tải bản đầy đủ (.doc) (397 trang)

GIAO AN NGU VAN 9 soan theo 5 hoạt động chi tiet NH 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 397 trang )

Ngy soạn: 22/8/2019
Ngy dạy:
Bài 1.Tiết 1: Đọc -Hiểu văn bản: Phong cách Hồ Chí Minh
- Lê Anh Trà A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài
hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao
và giản dị.
2. Kĩ năng: - Có kĩ năng đọc và phân tích tác phẩm.
3. Thái độ: - Từ lòng kính yêu, tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu
dỡng, học tập rèn luyện
theo gơng Bác.
4. Cỏc nng lc cn t: Nng lc hp tỏc; t gii quyt vn ; trỡnh by; phõn tớch,
ỏnh giỏ...
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: soạn, n/cứu tài liệu về HCM
Phơng pháp: Đàm thoại, tổ chc hđ tiếp nhận văn bản, giảng bình
- Học sinh: Son bi, su tầm tranh ảnh, bài viết về nơi ở và làm việc
của Bác.
C. Tiến trình lên lớp
I.Hot ng khi ng(5)
- Mc tiờu: To tõm th, nh hng chỳ ý cho hc sinh.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: tr li ming hoc vit ra phiu cỏ nhõn
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giai nhim v:
Hóy k tờn nhng tỏc phm vit v Bỏc H? Hãy nêu những hiểu biết của
em về Bác?
- HS tr li=. nhn xột


- GV nhn xột v dn vo bi.
II. Hot ng hỡnh thnh kin thc (30p)
Hđ của thầy và trò
* Hot ng 1: Gii thiu chung
- Mc tiờu: Hs nm c th loi, b cc vn bn

Nội dung
I. Giới thiệu chung:
(10p)
1


- Phng thc: : d ỏn,cỏ nhõn , c lp...
- Nhim v: Tr li cõu hi vo v
- Sn phm:Cõu tr li ca hs v phiu hc tp
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ,
GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v
i din cỏc nhúm tham gia tr li.
1. Qua phn chun b nh, trỡnh by nhng hiu bit
ca em v tg?
2. Nờu nhng hiu bit ca em v vb ( th loi, ptb,
chia on, cỏc t khú, cỏch c)
D kin sp:
- Sinh nm 1927, mt nm 1999, quờ: Ph Minh, c
Ph- Qung Ngói. tin s nm 1965, phong giỏo
s nm 1991, tng nghiờn cu sinh ti trng H
Lụmonoxop Nga. Cỏc cụng trỡnh ó cụng b:
Giỏo dc thm m v xõy dng con ngi mi Vit

Nam - Nxb. S tht 1982. My c im vn húa
ng bng sụng Cu Long - Ch biờn - Vin Vn húa
xut bn 1984... H Chớ Minh, tỏc gia, tỏc
phm, ngh thut ngụn t, vit chung, Nxb. Giỏo dc,
1997. Nhiu cụng trỡnh khoa hc ó cụng b trờn cỏc
tp chớ khoa hc chuyờn ngnh.

1. Tác giả: Lê Anh Trà nhà báo

2. Vn bn:
- Viết năm 1990
+
Năm thế giới long
trọng kỉ niệm 100 năm
Ngy sinh của Bác. Đây
cũng là năm Ngời đợc
công nhận là danh
nhân văn hóa thế giới
+ Trong nớc tổ chức
nhiều cuộc hội thảo về
HCM
Trích
trong
bài
viết Hồ Phong cách
HCM cái vĩ đại gắn
với cái giản dị

? Dựa vào phần chú thích (SGK-7) hãy giải
thích ngắn gọn các từ khó?

? VB đề cập đến vấn đề gì?
- PCHCM. Chủ đề về sự hội nhập với thế
giới và giữu
gìn bản sắc dtộc.
? Vấn đề đó có ý nghĩa ntn đối với con
ngời?
- K chỉ mang ý nghĩa cập nhật mà còn có
ý nghĩa lâu dài bởi việc học tập, rèn
luyện theo p/c HCM là một việc làm có ý
nghĩa thiết thực, thờng xuyên của các thế
hệ ngời VN hôm nay và mai sau.
* Loại văn bản: Nhật
? Với ý nghĩa nh vậy, văn bản này thuộc dụng.

2


loại văn bản nào?
GV lng ghộp tớch hp GDTTHCM
-> GV giỳp HS nh li kiu vn bn nht dụng vỡ
cp n vn mang tớnh thi s - xó hi, đó l s
hi nhp vi th gii v bo v bn sc vn húa dõn
tc. Hin nay ton ng, ton dõn ta phỏt ng cuc
hc tp v lm theo tm gng o c HCM.
? giỳp ta hiu bit thờm v phong cỏch ca Bỏc,
ngi vit ó s dng phng thc biu t no cho
phự hp.
-> Phng phỏp thuyt minh.
* Hot ng 2 : Tỡm hiu vn bn
- Mc tiờu: HS phõn tớch ND, NT tỏc phm.

- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp, nhúm.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: Cõu tr li ca HS , ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ,
GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v:
- *) Một học sinh đọc lại đoạn 1.
? H Chớ Minh tip thu tinh hoa vn húa nhõn loi
trong hon cnh no.
- Trong cuc i hot ng cỏch mng y gian nan,
vt v, bt ngun t khỏt vng ra i tỡm ng cu
nc nm 1911 ti bn Nh Rng.
+ Qua nhiu cng trờn th gii
+ Thm v nhiu nc.
Thảo luận nhóm bàn 5p
? H Chớ Minh ó lm cỏch no cú th cú c
vn tri thc vn húa nhõn loi?
? Hóy a ra mt vi vớ d chng t Ngi núi, vit
tho nhiu th ting?
-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng nht cõu
tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột chộo.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:
D kin SP:
+ Nói và viết thạo nhiều thứ tiếng ngoại

* Bố cục chia làm 2
phần:
- Phần 1: Từ đầu đến
rất hiện đại Sự

tiếp thu tinh hoa văn
hoá nhân loại của
HCM
- Phần 2: Còn lại: Vẻ
đẹp trong lối sống
của HCM

II- Tìm hiểu văn bản:
20p
1. Sự tiếp thu tinh
hoa văn hoá nhân loại
của Hồ Chí Minh.
.

3


quốc: Nắm vững phơng tiện giao tiếp
là ngôn ngữ - công cụ giao tiếp quan
trọng để tìm hiểu và giao lu văn hoá với
các dân tộc trên thê giới.
+ Học trong công việc, trong lao động ở
mọi lúc, mọi nơi (Làm nhiều nghề khác
nhau).
+ Học hỏi, tìm hiểu văn hoá, nghệ thuật
đến một mức khá uyên thâmHọc hỏi
tìm hiểu đến mức sâu sắc.
- Vớ d chng t Ngi núi, vit tho nhiu th ting:
+ Vit vn bng ting Phỏp "Thu mỏu"
+ Lm th bng ch Hỏn : " Nguyờn tiờu ", " Vng

nguyt

- H Chớ Minh cú vn kin
thc va rng, va sõu.
Nhng tip thu cú chn lc,
tip thu mi cỏi hay cỏi p
nhng phờ phỏn nhng mt
tiờu cc.

- GV bỡnh v mc ớch ra nc ngoi ca Bỏc hiu
vn hc nc ngoi tỡm cỏch u tranh gii phúng
dõn tc..
? Việc tiếp thu văn hoá nớc ngoài của Bác
có gì đặc biệt?
+ Ngời đã tiếp thu một cách có chọn lọc
tinh hoa VH nớc ngoài.
+ Không ảnh hởng 1 cách thụ động.
+ Tiếp thu mọi cái đẹp, cái hay, đồng
thời với việc phê phán những hạn chế, tiêu
cực.
H Chớ Minh tip thu vn
+ Trên nền VH dân tộc mà tiếp thu
húa nhõn loi da trờn nn
những ah quốc tế
tng vn húa dõn tc
* Gv bổ sung kiến thức:
Chủ tịch Hồ Chí Minh trân trọng tất
cả các nền văn hoá, nhng tiếp thu một
cách có chọn lọc, gạn đục khơi trong,
kiểm nghiệm, vận dụng và sáng tạo trong

thực tiễn. Ngời tìm thấy điểm gặp gỡ và
giao thoa giữa hai nền văn hoá phơng
Đông và phơng Tây, giữa các tôn giáo, các
học thuyết chính trị, các vị lãnh tụ, các
chính khách lớn: "Học thuyết Khổng Tử có
u điểm của nó là sự tu dỡng đạo đức cá
nhân. Tôn giáo Giêsu có u điểm của nó là
4


lòng nhân ái cao cả. Chủ nghĩa Mác có u
điểm của nó là Phơng thclàm việc biện
chứng. Họ đều muốn mu cầu hạnh phúc
cho loài ngời, mu phúc lợi cho xã hội. Nếu
hôm nay họ còn sống trên cõi đời này,
nếu họ họp lại một chỗ, tôi tin rằng họ
nhất định chung sống với nhau rất hoàn
mĩ nh những ngời bạn thân thiết.
Tôi cố gắng làm ngời học trò nhỏ của
các vị ấy"
Tho lun cp ụi 5p:
? Em cú nhn xột gỡ v vn tri thc nhõn loi m Bỏc
ó tip thu
? Theo em, iu k l nht ó to nờn phong cỏch H
Chớ Minh l gỡ ? Cõu vn no trong vn bn ó núi rừ
iu ú ? Vai trũ ca cõu ny trong ton vn bn.
-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng nht cõu
tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột chộo.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:
D kin SP: =>

*) Vẻ đẹp của p/c
HCM là sự kết hợp hài
? giỳp ta hiu v phong cỏch vn hoỏ HCM tỏc gi hoà
giữa
truyền
ó dựng phng phỏp thuyt minh nh th no.
thống và hiện đại,
-> S dng an xen cỏc phng phỏp thyt minh : so giữa dân tộc và
sỏnh, lit kờ, an xen li k, li bỡnh cựng ngh thut nhân loại.
i lp, din t tinh t khộo lộo i n kt lun,
to sc thuyt phc ln.
GV: Mặc dù chịu ảnh hởng của nền văn
hoá thế giới nhng Bác vẫn giữ đợc cái gốc
văn hoá dân tộc không gì lay chuyển
nổi.Đó là sự đan xen, kết hợp, bổ sung
stạo hài hoà 2 nguồn vh nhân loại và dtộc
trong tri thức vh Hồ Chí Minh.
Bác tiếp thu các giá trị văn hoá nhân
loại=> VH của Bác mang tính nhân loại.
Bác giữ vững các giá trị vh nớc nhà=>
VH của Bác mang đậm bản sắc dân tộc
III. Hot ng luyn tp (5)
5


-Mc tiờu: Cng c, vn dng kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn
- Sn phm: cõu tr li ghi v
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.

- Tin trỡnh hot ng:
K túm tt mt cõu chuyn v s gin d hoc tỡnh yờu thng ca Bỏc vi mi ngi.
IV. Hot ng vn dng: (2p)
-Mc tiờu: Cng c, vn dng kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn .
- Sn phm: cõu tr li ghi v
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Vit on vn ngn suy ngh ca em v cỏch tip thu tinh hoa vn hoỏ nhõn loi ca
Bỏc.
V. Tỡm tũi m rng( 1p)
-Mc tiờu: m rng nõng cao kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , cú th nh tr giỳp.
- Sn phm: tranh nh, ti liu su tm v li sng ca Bỏc
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
HS v nh thc hin
- Chuẩn bị tiết 2
* Rút kinh nghiệm
Ngy 23/08/2019

__________________________________
Ngy soạn : 22/8/2019
Ngy dạy :
Bi 1. Tíết 2: Đọc - Hiểu văn bản: Phong cách Hồ Chí Minh (Tiếp)
Lờ Anh Tr
A. Mục tiêu bài học:
6



1. Kiến thức: - Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự
kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại,
thanh cao và giản dị.
2. Kĩ năng - Có kĩ năng đọc và phân tích tác phẩm.
3. Thái độ - Từ lòng kính yêu, tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dỡng, học tập rèn luyện
theo gơng Bác.
4. Cỏc nng lc cn t: Nng lc hp tỏc; t gii quyt vn ; trỡnh by; ỏnh giỏ, s
dng ngụn ng. ..
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh ảnh, các bài viết về Bác theo chủ đề.
Phơng pháp: vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề,thuyết trình,tổ
chc hđ tiếp nhận văn bản.
- Học sinh: Su tầm tranh ảnh, các bài viết về Bác theo sự hớng dẫn của
giáo viên.
C. Các hoạt động:
I. Hot ng khi ng (5)
- Mc tiờu: To tõm th, nh hng chỳ ý cho hc sinh.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: tr li ming hoc vit ra phiu cỏ nhõn
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giai nhim v:
? Phong cách văn hoá Hồ Chí Minh đợc hình thành nh thế nào?
Điều kỳ lạ nhất trong phong cách văn hoá Hồ Chí Minh là gì?
II. Hot ng hỡnh thnh kin thc (30p)
Hđ của thầy và trò
* Hot ng 1 : Tỡm hiu vn bn

- Mc tiờu: HS phõn tớch ND, NT tỏc phm.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp, nhúm.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: Cõu tr li ca HS , ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh
giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v:

Nội
dung
II- Tìm hiểu văn bản:
(25p)
2-Vẻ đẹp trong lối
sống của Bác:

7


? Nhắc lại nội dung chính của đoạn văn 2?
? Phn vn bn ny núi v thi k no trong s
nghip cỏch mng ca Bỏc.
- HS : Phỏt hin thi k Bỏc lm Ch tch nc.
Thảo luận nhóm bàn 5p
? Khi trỡnh by nhng nột p trong li sng ca H
Chớ Minh, tỏc gi ó tp trung vo nhng khớa cnh
no, phng din, c s no?
? Nhận xét gì về cách đa dẫn chứng,
cách viết của tác giả?
? Qua ú em suy ngh gỡ v li sng ca Bỏc?

-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng nht cõu
tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột chộo.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:
D kin SP:
+ Nơi ở, nơi làm việc: Chiếc nhà sàn
nhỏ bằng gỗ Chỉ vẹn vẹn có vài phòng
tiếp khách, họp Bộ Chính trị, làm việc
và ngủ đồ đạc rất mộc mạc, đơn sơ.
+ Trang phục: Bộ quần áo bà ba nâu
Chiếc áo trấn thủ.
Đôi dép lốp thô sơ
+ T trang: T trang ít ỏi, một chiếc vali
con với vài bộ quần áo, vài vật kỷ niệm.
+ Việc ăn uống: Rất đạm bạcNhững
món ăn dân tộc không cầu kỳ Cá kho,
rau luộc, da ghém, cà muối
- Cách đa dẫn chứng, cách viết của tác
giả: So sánh toàn diện và sâu sắc, đối
lập giữa vĩ nhân nhng hết sức giản dị,
gần gũi.
? Cú ỳng vi nhng gỡ em ó quan sỏt hay đợc
tìm hiểu qua các kênh thông tin về Bác
khụng ?
- GV cho HS quan sỏt bc tranh trong SGK v c
li mt vi cõu th trong bi Thm cừi Bỏc xa ca
T Hu:
? Phân tích hiệu quả của các biện pháp
nghệ thuật trên?

=>Ca ngợi lối sống

giản dị và thanh đạm
của Bác
- Lập luận chặt chẽ ,
sâu sắc , so sánh,
đối lập (giữa vĩ đại
và giản dị giữa vĩ
nhân với c/s giản dị ,
gần gũi)

8


Nhận xét về nếp sống giản dị của Bác,
một tờ báo nớc Pháp đã viết: Sự ăn ở giản
dị đến cực độ, nh một nhà ẩn sĩ, đó là
một đức tính rõ rệt nhất của Chủ tịch
Hồ Chí Minh. Một tuần lễ ông nhịn ăn
một bữa, không phải là để hạ mình cho
khổ sở, mà là để nêu một tấm gơng dè
xẻn gạo cho đồng bào đặng làm giảm
bớt nạn đói trong nớc. Hết thảy mọi ngời
xung quanh đều bắt chớc hành động
đó của ông..
? Chính tác giả đã có nhận xét ntn về lối
sống của Bác?
+ Không phải là một cách tự thần thánh
hoá, tự làm cho khác đời, hơn đời.
+ Đây cũng không phải là lối sống khắc
khổ của những con ngời tự vui trong cảnh
nghèo khó.

+ Là lối sống thanh cao, một cách bồi bổ
cho tinh thần sảng khoái, một quan niệm
thẩm mỹ (Cái đẹp là sự giản dị, tự
nhiên).
? Em hiểu thế nào là cách sống không tự
thần thánh hoá khác đời, hơn ngời?
- Không xem mình là cách sống không tự
thần thanh hoá khác đời , hơn ngời?
- Không xem mình nh các thánh nhân
siêu phàm. Không đề cao mình khác
mọi ngời, hơn mọi ngời.
? Tại sao tác giả có thể khẳng định lối
sống của Bác có khả năng đem lại hạnh
phúc cho tâm hồn và thể xác?
- Sống giản dị, thanh bạch tránh xa đợc
những toan tính vụ lợi nhỏ nhen, đem lại
sự th thái trong tầm hồn và thể xác.
? Lối sống ấy gợi cho ta liên tởng đến lối
sống của ai?
- Ltởng đến các vị hiền triết xa; NT, NBK
làm quan ở ẩn.

- > Lối sống giản dị
tự nhiên , gần gũi với
mọi ngời nhng rất
thanh cao và sang
trọng

9



- HS tho lun cp ụi 5p
? Lối sống của Bác giống và khác các vị
hiền triết ở điểm nào?
D kin SP:
+ Ging : Gin d thanh cao
+ Khỏc : Bỏc gn bú s chia khú khn gian kh
cựng nhõn dõn.
- Bỡnh v a nhng dn chng v vic Bỏc n trn
a, tỏt nc, trũ chuyn vi nhõn dõn, qua nh ...
* Hot ng 3: Tng kt
- Mc tiờu: HS khỏi quỏt ND, NT tỏc phm.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: Cõu tr li ca HS , ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh
giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v:
? Những đặc sắc về nghệ thuật của
văn
bản?
? Nêu nội dung chính của văn bản?
- Hai học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên hệ thống bài.

III. Tổng kết 5p
a- Nghệ thuật:
- Kết hợp giữa kể và
bình luận.

- Chọn lọc những chi tiết
tiêu biểu.
- Đan xen thơ, dùng chữ
Hán Việt.
- Nghệ thuật đối lập.
b- Nội dung:
Vẻ đẹp của phong cách
Hồ Chí Minh là sự kết hợp
hài hoà giữa truyền
thống văn hoá dân tộc và
tinh hoa văn hoá nhân
loại, giữa thanh cao và
giản dị
.* Ghi nhớ: (SGK8)

III. Hot ng luyn tp (5)
-Mc tiờu: Cng c, vn dng kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn
- Sn phm: cõu tr li ghi v
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
? Văn bản đã cung cấp thêm cho em những hiểu biết nào về Bác?
em cần phải học tập và rèn luyện theo phong cách Hồ Chí Minh ntn?
Trỡnh by bng mt on vn.
D kin SP: Vẻ đẹp HCM vừa mang vẻ đẹp trí tuệ vừa mang vẻ đẹp
đạo đức -> Cần học tập và rèn luyện theo phong cách HCM là cần
10



phải hoà nhập với khu vực và quốc tê song cần phải giữ gìn và phát
huy bản sắc dân tộc Việt Nam.
IV. Hot ng vn dung : (4p)
-Mc tiờu: m rng nõng cao kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Sn phm: tranh nh, ti liu su tm v li sng ca Bỏc
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
? Trong cuc sng hin i xột v phng din vn húa trong thi k hi nhp cú nhng
thun li v nguy c gỡ.
? Tuy nhiờn tm gng ca Bỏc cho thy s hũa nhp vn gi nguyờn bn sc dõn tc.
Vy t phong cỏch ca Bỏc em cú suy ngh gỡ v vic ú.
-> Sng, lm vic theo gng Bỏc H v i, t tu dng rốn luyn phm cht, o c,
li sng cú vn húa.
? Em hóy nờu mt vi biu hin m em cho l sng cú vn húa v phi vn húa.
- GV cht li :
- Vn n mc
- C s vt cht
- Cỏch núi nng, ng x.
- Vn ny va cú ý ngha hin ti, va cú ý ngha lõu di. H Chớ Minh nhc nh :
+Mun xõy dng ch ngha xó hi thỡ trc ht cn cú con ngi mi XHCN.
+Vic giỏo dc v bi dng th h cỏch mng cho i sau l vic lm rt quan trng v
rt cn thit (di chỳc). Cỏc em hóy ghi nh v th hin trong cuc sng hng ngy.
V. Tỡm tũi m rng( 1p)
-Mc tiờu: m rng nõng cao kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , cú th nh tr giỳp.
- Sn phm: tranh nh, ti liu su tm v li sng ca Bỏc
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.

- Tin trỡnh hot ng:
HS v nh thc hin. - Chuẩn bị bài Các phơng châm hội thoại
Rút kinh nghiệm
Ngy 23/08/2019

Ngy soạn; 14/8/2019
11


Ngy dạy :
Bài 1.Tiết 3: Các phơng châm hội thoại
A. Mục tiêu cần đạt:
1, Kiến thức: - Hs nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng
châm về chất.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.
3. Thái độ:- Có ý thức sử dụng tốt các phơng châm trong giao tiếp
4. Cỏc nng lc cn t: Nng lc hp tỏc; t gii quyt vn ; trỡnh by; ỏnh giỏ, s
dng ngụn ng....
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập
- PP: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, quy nạp, thảo luận.
- Học sinh: chuẩn bị bài.
C. Các hoạt động
I. Hot ng khi ng (5)
- Mc tiờu: To tõm th, nh hng chỳ ý cho hc sinh.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: tr li ming hoc vit ra phiu cỏ nhõn
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:

Chuyn giao nhim v
? Mun th hin suy ngh, mong mun ca mỡnh vi ngi khỏc em cn lm gỡ t
hiu qu tt nht, trỏnh ngi khỏc khụng hiu hoc hiu sai?
HS trỡnh by, nhn xột. Gv nhn xột ri vo bai: Trong chơng trình ngữ văn
lớp 8, các em đã đợc tìm hiểu về vai XH trong hội thoại, lợt lời trong
hội thoại. Để hoạt động hội thoại có hiệu quả, chúng ta cần nắm đợc
t tởng chỉ đạo của hoạt động này, đó chính là phơng châm hội
thoại.
II. Hot ng hỡnh thnh kin thc (30p)
HĐcủa thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu phng I. Phơng châm về
ợng( 10p)
chõm v lng
- Mc tiờu: HS nm c phng chõm v
lng.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp, nhúm.
- Nhim v: Tr li cõu hi

l-

12


- Sn phm: Cõu tr li ca HS , ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t
ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v:
HS c VD SGK

Tho lun nhúm 7p:
? Khi An hỏi Học bơi ở đâu? mà Ba
trả lời
ở dới nớc thì câu trả lời đó có
đáp ứng
điều mà An cần biết không? Vì
sao?
? Ba cần trả lời nh thế nào?
? Từ đây, em rút ra đợc bài học gì
về giao tiếp?
-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng
nht cõu tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột
chộo.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:
D kin SP:
- Câu trả lời của Ba không mang nội
dung mà An cần biết. An muốn biết
Ba học bơi ở địa điểm nào ở
đâu? chứ không phải An hỏi bơi là
gì?
- Ba cần trả lời: ví dụ: Mình học
bơi ở bể
bơi của Nhà máy nớc.
GV cht

1.VD: ( Sgk/8)

2.Nhận xét:
*) VD1
- Câu trả lời của Ba không

mang nội dung mà An cần
biết, thiu ni dung
Khi gtiếp, cần nói cho có
nội dung đúng với yêu cầu
của giao tiếp, không nên
nói thiếu nội dung cần
nói.
*VD 2: Truyện cời Lợn cới, áo
mới.

- HS đọc, kể lại truyện.
Tho lun nhúm bn 5p
? Vì sao truyện lại gây cời?
? Lẽ ra anh Lợn cới và anh áo mới
phải hỏi và trả lời nh thế nào để
ngời nghe đủ biết đợc điều cần hỏi
và trả lời?
13


? Qua ví dụ này, hãy cho biết khi giao
tiếp ta cần phải tuân thủ yêu cầu
gì?
? Qua hai ví dụ trên em thấy để
giao tiếp đạt hiệu quả, em cần chú
ý điều gì ?
-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng
nht cõu tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột
chộo.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:

D kin SP:
.- Tha t ci, mc cỏi ỏo mi
- Lẽ ra chỉ cần hỏi Bác có thấy con
lợn nào chạy qua đây không?
- Trả lời (Nãy giờ) tôi chẳng thấy có
con lợn nào chạy qua đây cả!
- Một học sinh đọc ghi nhớ. GV
chuẩn xác.

-Truyện gây cời vì các nhân
vật nói nhiều, thừa nd cần nói
Trong giao tiếp, không
nên nói thừa
nội dung cần nói.
* Ghi nhớ (SGK9).
II-Phơng
châm
về
chất(10p)
1.VD: Truyện cời :Quả bí
khổng lồ
(SGK9).
2.Nhận xét

* Hoạt động 2:
- Mc tiờu: HS nm c phng chõm v
cht.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp, nhúm.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: Cõu tr li ca HS , ghi v.

- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t
ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v:
Tho lun cp ụi 5 p
? Đọc câu chuyện em thấy nôi dung
câu chuyện có đúng với sự thật
không?Ttruyện phê phán điều gì?
? Qua truyện cời trên, hãy cho biết
cần tránh điều gì trong giao tiếp?
? Nếu không biết chắc vì sao bạn
mình nghỉ học thì em có nên trả
lời với thầy (cô) là bạn ấy nghỉ học
14


vì ốm không? Vì sao?
? Trong trờng hợp này, trong lời nói
của
mình, ta nên sử dụng kèm những
từ, ngữ nào cho phù hợp?
-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng
nht cõu tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột
chộo.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:
D kin SP:
-Núi không đúng sự thật
- Phê phán thói xấu khoác lác.
- Em không nên kkhng nh Vì em
cha biết chắc chắn. - Có thể sử

dụng các từ : Hình nh, em nghĩ là,
? Qua phần tìm hiểu trên, cho biết
trong giao tiếp chúng ta cần tránh
những điều gì để hoạt đông giao
tiếp đạt hiệu quả?
- Một học sinh đọc ghi nhớ (SGK10).

-Núi không đúng sự thật
-> Phê phán thói xấu khoác
lác.

Trong giao tiếp, không
nên nói những điều mà
mình không tin là đúng
sự thật(trái với điều ta
nghĩ.)
Trong giao tiếp, đừng
nói những điều mà mình
không có bằng chứng xác
thực (cha có cơ sở để xác
định là đúng).
*Ghi nhớ (SGK10).
III - Luyện tập(18p)

* Hoạt động 3. Luyện tập
-Mc tiờu: Cng c kin thc bi hc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Sn phm: Cõu tr li ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t

ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Bài 1: Hoạt động cá nhân
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài
tập.
- Phát hiện lỗiPhân tích.

1-Bài tập 1: (SGK10).
a-.. gia súc nuôi ở trong nhà.
Thừa cụm từ nuôi ở nhà.
Vì từ gia súc đã bao hàm
nghĩa nuôi ở nhà.
- Phát phiếu học tập. Chia nhóm b-.. loài chim có hai cánh.
thực hiện. Đại diện trình bày.
Thừa cụm từ có hai cánh
vì đó là
15


đặcđiểm của loài chim.
Bài 2: Hoạt động nhóm
2-Bài tập 2: Chọn từ ngữ
- Học sinh đọc yêu cầu cảu đề bài. thích hợp
điền vào
- ĐiềnTrình bày trớc lớp.
- Chia nhóm thực hiện. Đại diện chỗ trống:
a-.. nói có sách, mách có
trình bày.
chứng.
b-.. nói dối.

c- nói mò.
d-nói nhăng, nói cuội.
e- nói trạng.
Bài 3: Hoạt động cá nhân
=> Đều chỉ cách nói tuân thủ
- Một học sinh đọc truyện.
hoặc vi
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Làm bài tập 3 cá nhân Trình phạm phơng châm về chất.
3-Bài tập 3: Truyện thừa câu:
bày.
Rồi có nuôi đợc không.
- ở đây phơng châm về lợng
đã
Bài 4, 5: Hoạt động nhóm
không đợc tuân thủ.
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài
4-Bài tập 4: (SGK/11).
tập.
a- Các từ ngữ này đợc sử
- Suy nghĩTrình bày trớc lớp.
dụng trong hội
thoại để bảo đảm tuân thủ
phơng châm về
chất nhằm báo cho ngời nghe
biết là tính xác thực của nhận
định hay thông tin mình đa
ra cha đợc kiểm chứng.
b- Sử dung các từ ngữ này
trong diễn đạt

để tuân thủ phơng châm về
lợng: Báo cho ngời nghe biết
việc nhắc lại nội dung đã cũ
là do chủ ý của ngời nói.
5. Bài tập 5: (SGK/11) về
nhà
-n m núi t: vu khng, t iu,
ba chuyn cho ngi khỏc.
16


- n c núi mũ: núi khụng cú cn c.
- n khụng núi cú: núi vu khng, ba
t.
- cói chy cói ci: c tranh cói nhng
khụng cú lớ l gỡ c.
- khua mụi mỳa mộp: núi nng ba
hoa, khoỏc lỏc, phụ trng.
-núi di núi chut: núi lng nhng,
linh tinh, khụng xỏc thc.
- ha hu ha vn: ha c
lũng, cho qua chuyn ri khụng thc
hin li ha.
->Tt c u vi phm phng chõm
hi thoi v cht. Các thành ngữ
này chỉ những điều tối kị
trong giao tiếp.
IV. Hoạt động vận dụng ( 4p)
-Mc tiờu: Cng c, vn dng nõng cao kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV

- Phng thc: Cỏ nhõn , cú th nh tr giỳp.
- Sn phm: cõu tr li ghi v
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Viết hoặc một đoạn văn có sử dụng phơng châm về lợng hoặc
chất.
V. Hoạt động tìm tòi mở rộng ( 1p)
-Mc tiờu:m rng, nõng cao, liờn h kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , cú th nh tr giỳp.
- Sn phm: su tm v c ti liu cú liờn quan ni dung bi hc.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
HS v nh thc hin .
- Soạn: Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh.
* Rút kinh nghiệm
Ngy 23/08/2019

17


Ngy soạn :22/8/2019
Ngy dạy :
Bài 1.Tiết 4 : Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong
văn bản thuyết minh
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: - Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong
văn bản thuyết minh,
làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.

2. Kĩ năng: - Biết cách sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn
bản thuyết minh.
3. Thái độ:- Có ý thức tốt khi sử dụng biện pháp nghệ thuật trong văn
bản thuyết minh.
4. Cỏc nng lc cn t: Nng lc hp tỏc; t gii quyt vn ; trỡnh by; ỏnh giỏ, s
dng ngụn ng
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ. phiếu học tập. câu hỏi.
- PP : Vấn đáp, nêu và giảp quyết vấn đề, thảo luận
- Học sinh: trả lời câu hỏi
C. Các hoạt động
I. Hot ng khi ng (5)
- Mc tiờu: To tõm th, nh hng chỳ ý cho hc sinh.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: cõu tr li vit ra phiu cỏ nhõn
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v
? Nhc li cỏc kiu vn bn em ó hc tng ng vi cỏc khi lp?
ở lớp 8, các em đã đợc học và vận dụng văn bản thuyết minh, giờ
học này
chúng ta tiếp tục tìm hiểu và vận dụng kiểu văn bản này ở một yêu
cầu cao hơn, đó
là: Để văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn và bớt khô khan thì
cần sử dụng một
18


số biện pháp nghệ thuật.

II. Hot ng hỡnh thnh kin thc (30p)
HĐ của thầy và trò
* Hoạt động 1: Tìm hiểu việc sự
dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh
- Mc tiờu: HS nm c s dng bin phỏp ngh
thut trong vn bn thuyt minh.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp, nhúm.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: Cõu tr li ca HS , ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh
giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Chuyn giao nhim v:
Tho lun nhúm 5p
? Thế nào là văn bản thuyết minh.
? Văn bản này đợc viết ra nhằm mục
đích gì.
? Văn bản thuyết minh có những tính
chất nào.
? Kể ra các Phơng thcthuyết minh thờng dùng.
D kin SP:
- Là kiểu VB thông dụng trong mọi lĩnh
vực đời sống nhằm cung cấp tri thức
khách quan về đặc điểm, tính chất,
nguyên nhân...của các hiện tợng và sự
vật trong tự nhiên, xã hội bằng phơng
thức trình bày, giới thiệu, giải thích...
- Tớnh cht: khỏch quan, xỏc thc v hu ớch; chớnh
xỏc, rừ rng v hp dn.

- Mc ớch: cung cp tri thc v c im, tớnh cht
cỏc s vt hin tng trong t nhiờn, xó hi.
- Phơng thcnêu định nghĩa, giải
thích, liệt kê, nêu ví dụ, dùng số liệu, so
sánh, đối chiếu, phân tích, phân loại...

Nội dung
I. Tìm hiểu việc sự
dụng một số biện pháp
nghệ thuật trong văn
bản thuyết minh.(20p)
1 - Ôn tập văn bản
thuyết minh.

2 - Viết văn bản thuyết
minh có sử dụng một
số biện pháp nghệ
thuật:
*VD Văn bản :Hạ Long-Đá
19


và Nớc
(SGK12,13) :
Nhận xét:
-Đối tợng thuyết minh:
Chuyn giao nhim v:
? Bài văn thuyết minh đặc điểm của Sự kì lạ của Đá và nớc ở
Hạ Long (vấn đề trừu tợng
đối

bản chất của sinh vật.)
tợng nào?
- Thuyết minh về sự kì lạ của Đá và Nớc
ở Hạ Long.
? Đặc điểm ấy có dễ dàng thuyết minh
không?
- Đặc điểm này rất trừu tợng, khó
thuyết minh bằng cách đo đếm, liệt
kê... Ngời viết phải truyền đợc thích
thú và cảm xóc cho ngời đọc )
? Thông thờng khi giới thiệu về vẻ
đẹp của vịnh Hạ Long, ngời ta thờng giới thiệu về những gì?
- Giới thiệu về các đảo lớn nhỏ, các hang
động, các dáng vẻ kì lạ của hòn đảo...
? ở văn bản này tác giả đã vịnh Hạ
Long theo phơng diện nào?
- Giới thiệu về Đá và Nớc của Hạ Long
GV: Đây là một phát hiện mới lạ của nhà
văn Nguyên Ngọc - một phơng diện mà
ít ai nói đến.
? Với mục đích đó, tác giả có thể
thuyết minh bằng đo, đếm, liệt kê
hay không? Hãy đọc câu văn nêu
khái quát sự kì lạ của Hạ Long?
-"Chính Nớc làm cho Đá sống dậy, làm
cho Đá vốn bất động và vô chi bỗng trở
nên linh hoạt, có thể động đến vô tận,
và có chi giác, có tâm hồn"
? Khi thuyết minh cho đối tợng này,
tác

giả
đã
dùng
các
Phơng
thcthuyết minh nào?
? Nếu chỉ dùng Phơng thcliệt kê,
tác giả cha nêu đợc sự kì lạ của Hạ

- Phơng thc nêu định
nghĩa, giải thích và Phơng thcliệt kê

- Biện pháp liên tởng, tởng tợng.

20


Long. Vậy sự kì lạ của Hạ Long đơc
tác giả thuyết minh bằng cách nào?
- Liên tởng, tởng tợng.
? Tác giả đã sử dụng các biện pháp
liên tởng, tởng tợng nh thế nào để
giới thiệu sự kì lạ của Hạ Long?
*Sự kì lạ của Hạ Long :
+Sự sáng tạo của nớc làm cho đá sống
dậy linh hoạt, có tâm hồn.
- Đá có tuổi: già trẻ...
- Đá có tâm hồn, tính cách: tinh
nghịch , nghiêm trang...
- Đá có cảm xóc: vui, buồn...

- Sử dụng biện pháp
- Đá biết tụ họp: trò chuyện...
nhân hoá, so sánh.
+Nớc tạo nên sự di chuyển...
+Tuỳ theo góc độ và tốc độ di chuyển.
+ Tuỳ theo hớng ánh sáng rọi vào chúng.
+ Triết lý: Thiên nhiên tạo nên thế giới
bằng những nghịch lý đến lạ lùng.
? Ngoài sự liên tởng, tởng tợng, tác
giả còn sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào? Lấy dẫn chứng để
chứng minh?
- Đá chen chúc... Già đi trẻ lại trang
nghiêm
hay
nhí
nhảnh,
tinh
nghịch...Buồn hơn vui hơn; Đá nh bậc
tiên ông; Một thế giới ngời bằng đá; Bọn
ngời bằng đá hối hả trở về...->phép
nhân hoá, so sánh đợc sử dụng tài tình
GV: Các biện pháp nghệ thuật trên đã có
tác dụng giới thiệu VHL về hai phơng
dện Đá và Nớc, đồng thời còn làm cho du
khách thấy Hạ Long là một thế giới sống
có hồn.
HS đọc đoạn cuối:"Hạ Long vậy
đó"...đến hết.
Nhận xét câu văn cuối cùng? Biện pháp

nghệ thuật nào đã đợc tác giả sử dụng?
Tác dụng?
21


- Tác giả đa ra một lời bình, một triết

-> khẳng định sự sống bất diệt của
thiên nhiên-một món quà vô giá mà tạo
hoá ban tặng cho con ngời.
? Các biện pháp nghệ thuật trên có vai
trò nh thế nào trong văn bản t/m này
? Thông qua văn bản thuyết minh
này, tác giả muốn gửi tới ngời đọc
điều gì?
- Lời ngợi ca vẻ đẹp diệu kì của thiên
nhiên nhắc nhở môi chúng ta phải yêu
quý và bảo vệ TN
Giáo viên nhấn mạnh : ngoài ra còn có
các hình thức kể chuyện, tự thuật, h
cấu,( lối vè diễn ca : tròn nh quả trứng
gà, ô thì đội nón, ơ thì có râu...)
? Qua việc tìm hiểu trên em có
nhận xét gì về việc sử dụng bpnt
trong văn bản thuyết minh ?
- HS đọc ghi nhớ SGK

*) Các bpnt đợc sử
dụng thích hợp làm
nổi bật đặc điểm

của Đá và Nớc ở Hạ Long
gây hứng thú cho ngời
đọc.
* Ghi nhớ (SGK13).
II - Luyện tập( 15p)

1-Bài tập 1: (SGK14).
a. Văn bản này có tính
* Hoạt động 2. Luyện tập
chất thuyết minh
-Mc tiờu: Cng c, ỏp dng kin thc bi hc.
rất rõ ở việc giới thiệu
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
loài ruồi (Những
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
tri thức khách quan về
- Sn phm: Cõu tr li ghi v.
loài ruồi):
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh
+ Những tính chất chung
giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
về họ, giống,
- Tin trỡnh hot ng:
loài.
+ Các tập tính sinh sống,
Bi tp 1: HS c bi tp. Hot ng nhúm 10p
sinh đẻ, đặc điểm cơ
? Những Phơng thcthuyết minh
thể.
nào đã đợc sử dụng?

Cung cấp các kiến thức
? Bài thuyết minh này có nét gì
đáng tin cậy:
đặc biệt?
Từ đó thức tỉnh ý thức
? Tác giả đã sử dụng biện pháp
giữ gìn vệ sinh, phòng
22


nghệ thuật nào?
bệnh, ý thức diệt ruồi.
? Biện pháp nghệ thuật ở đây có
- Phơng thcthuyết minh
đợc sử dụng:
tác dụng gì?
-HS lm vic cỏ nhõn , tho lun cp, thng nht + Nêu định nghĩa.
cõu tr li, bỏo cỏo kt qu, nhn xột chộo.
+ Phân loại.
-GV Nhn xột ỏnh giỏ, cht kin thc:
+ Số liệu.
D kin SP:
+ Liệt kê.
b. Một số nét đặc biệt
của bài thuyết minh này:
+ Về hình thức: Giống
nh văn bản tờng thuật
một phiên toà.
+ Về cấu trúc: Giống nh
biên bản 1 cuộc tranh

luận về mặt pháp lý.
+ Về nội dung:Giống nh
một câu chuyện kể về
loài ruồi.
- Các biện pháp nghệ
thuật: Nhân hoá, có tình
tiết, miêu tả,
c. Tác dụng của các biện
pháp nghệ thuật:
+ Làm cho văn bản trở
nên sinh động, hấp dẫn,
thú vị.
+ Các biện pháp nghệ
thuật này gây hứng thú
cho bạn đọc nhỏ tuổi, vừa
là truyện vui, vừa học
thêm tri thức.
2-Bài tập 2:
Đoạn văn t/m chim cú gắn
với hồi ức tuổi thơ, với
nhận thức mê tín thuở
bé, lớn lên đi học mới có
Bi 2:
dịp nhận thức lại sự nhầm
- Một học sinh đọc yêu cầu của
lẫn cũ. Tri thức khoa học
đẩy lùi sự ngộ nhận.
bài tập.
23



- Giáo viên gợi ýHọc sinh làm
bài tập.

-> Biện pháp nghệ thuật
lấy sự ngộ nhận hồi nhỏ
làm đầu mối của câu
chuyện.

IV. Hoạt động vận dụng ( 4p)
-Mc tiờu: Cng c, vn dng nõng cao kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , cú th nh tr giỳp.
- Sn phm: cõu tr li ghi v
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Vit on vn thuyt minh cú s dng bin phỏp ngh thut.
V. Hoạt động tìm tòi mở rộng ( 1p)
-Mc tiờu:m rng, nõng cao, liờn h kin thc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , cú th nh tr giỳp.
- Sn phm: su tm v c ti liu cú liờn quan ni dung bi hc.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
HS v nh thc hin .
-Chuẩn bị bài: Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh.
* Rút kinh nghiệm
Ngy 23/08/2019


______________________________________________________________________
______-----------------------------------------------------------Ngy soạn :22/8/2019
Ngy dạy :
Bài 1.Tiết 5 : Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh
A. Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức: - Hs năm chắc 1 số biện pháp nghệ thuật có thể sử
dụng trong văn bản thuyết minh
24


2. Kĩ năng: - Hs biết vận dụng một số biện pháp nghệ thuật vào
văn bản thuyết minh.
3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết
văn bản thuyết minh.
4. Cỏc nng lc cn t: Nng lc hp tỏc; t gii quyt vn ; trỡnh by; ỏnh giỏ, s
dng ngụn ng....
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Su tầm các bài viết có sử dụng một số biện pháp nghệ
thuật trong văn bản thuyết minh có liên quan.
- PP : Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận
- Học sinh: chuẩn bị bài sgk/15
C. Các hoạt động:
I. Hot ng khi ng (5)
- Mc tiờu: To tõm th, nh hng chỳ ý cho hc sinh.
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Nhim v: Tr li cõu hi
- Sn phm: cõu tr li vit ra phiu cỏ nhõn
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:

Chuyn giao nhim v
- Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh
có tác dụng gì? Ta cần lu ý điều gì khi sử dụng?
Giờ hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
II. Hot ng hỡnh thnh kin thc (30p)
-Mc tiờu: Cng c, vn dng kin thc bi hc.
- Nhim v: Tr li cõu hi ca GV
- Phng thc: Cỏ nhõn , c lp.
- Sn phm: Cõu tr li ghi v.
- Phng ỏn KTG: HS ỏnh giỏ HS v t ỏnh giỏ, GV ỏnh giỏ HS.
- Tin trỡnh hot ng:
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung chớnh

I. bi:
- Gv yờu cu hs c v xỏc nh yờu Thuyt minh chic bỳt, chic nún
cu ca bi.
II. Tỡm hiu .
H i tng cn thuyt minh õy
25


×