Tải bản đầy đủ (.doc) (141 trang)

ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU CHUYÊN KHOA 1, CAO HỌC HỌC VIỆN QUÂN Y.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 141 trang )

PHẦN NGỰC
Câu 1: Ống ngực đi qua……của cơ hoành
a. Lỗ động mạch chủ cùng thực quản
b. Lỗ động mạch chủ cùng động mạch chủ ngực
c. Lỗ thực quản cùng động mạch chủ ngực
d. Khe trong cùng dây thần kinh X phải và trái
Câu 2: Thần kinh lang thang đi qua….của cơ hoành
a.
b.
c.
d.

Lỗ thực quản cùng thực quản
Lỗ tĩnh mạch chủ cùng thực quản
Khe trong cùng tĩnh mạch đơn lớn
Khe ngoài cùng tĩnh mạch đơn bé

Câu 3: Thần kinh tạng lớn đi qua….của cơ hoành
a.
b.
c.
d.

Lỗ tĩnh mạch chủ
Khe trong cùng thực quản
Khe ngoài
Khe trong

Câu 4: Chuỗi hạch giao cảm đi qua cơ hoành ở….
a.
b.


c.
d.

Lỗ động mạch chủ
Lỗ tĩnh mạch chủ
Khe ngoài
Khe trong

Câu 5: Tĩnh mạch đơn đi qua cơ hoành ở….
a.
b.
c.
d.

Lỗ tĩnh mạch chủ
Lỗ thực quản
Khe ngoài cùng thần kinh tạng lớn
Khe ngoài cùng hạch giao cảm

Câu 6: Chọn câu đúng
a. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy
b. Phổi là một tạng nằm trong trung thất
c. Ở phế mạc hai phổi không thông nhau
d. a, c đều đúng
Câu 7: Cấu trúc không có ở trung thất sau


a.
b.
c.

d.

Tim
Ống ngực
Động mạch chủ ngực và thực quản
Thực quản

Câu 8: Chọn câu đúng
a. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt phổi và len sâu vào các rãnh gian
thùy
b. Mặt trong phổi phải không có ấn tim
c. Phế mạc thành và tạng liên tiếp và dính chặt nhau ở rốn phổi
d. a, c đúng
Câu 9: Giới hạn trước của trung thất sau là gì ?
a.
b.
c.
d.

Cán xương ức
Thân xương ức
Mặt ức sườn của tim
Dây chằng tam giác của phổi

Câu 10: Trên đường nách giữa bờ dưới của phổi và màng phổi ở ngang mức
với xương sườn nào ?
a.
b.
c.
d.


6, 8
8, 9
8, 10
10, 11

Câu 11: Chọn ý đúng: Tĩnh mạch đơn lớn không đổ vào……?
a.
b.
c.
d.

Tĩnh mạch chủ trên
Tĩnh mạch chủ dưới. Tâm nhĩ phải
Tâm nhĩ phải. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu phải
b, c đều đúng

Câu 12: Chọn ý đúng: Tĩnh mạch đơn lớn đổ vào……?
a.
b.
c.
d.

Tĩnh mạch chủ trên
Tĩnh mạch chủ dưới. Tâm nhĩ phải
Tâm nhĩ phải. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu phải
Tĩnh mạch chủ trên. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 13: Chọn câu đúng ?
a. Phổi là một tạng nằm trong trung thất. Phổi phải có vết ấn tâm nhĩ phải



b. Phổi là một tạng nằm trong trung thất. Ổ phế mạc 2 phổi không thông với
nhau
c. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi. Ổ phế mạc 2 phổi không
thông với nhau
d. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi. Ổ phế mạc 2 phổi thông
với nhau
Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau ?
a. Phổi là 1 tạng nằm trong trung thất
b. Phổi là một tạng giới hạn nên 2 mặt bên trung thất
c. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
d. Ổ phế mạc 2 phổi không thông với nhau
Câu 15: Trong trung thất sau thành phần nằm giữa tĩnh mạch đơn lớn và
Động mạch chủ ngực là?
a. Tĩnh mạch đơn bé
b. Tĩnh mạch gian sườn sau trên trái
c. Ống ngực
d. Tĩnh mạch gian sườn trên phải
Câu 16: Trong trung thất sau thành phần nằm giữa chuỗi hạch giao cảm là..
a. Tĩnh mạch đơn bé
b. Tĩnh mạch gian sườn sau trên trái
c. Tĩnh mạch đơn lớn
d. Tĩnh mạch gian trên phải
Câu 17: Trong trung thất sau thành phần nằm giữa Tĩnh mạch đơn bé và ống
ngực là ?
a. Tĩnh mạch đơn bé
b. Động mạch chủ ngực
c. Tĩnh mạch đơn lớn
d. Động mạch gian sườn phải

Câu 18: Trong trung thất sau thành phần nằm giữa Động mạch chủ ngực và
chuỗi hạch giao cảm trái là ?
a. Tĩnh mạch đơn bé
b. Động mạch chủ ngực
c. Tĩnh mạch đơn lớn
d. Ống ngực
Câu 19: Đỉnh của tim được tạo bởi ?
a. Tâm nhĩ trái
b. Tâm thất trái
c. Cả tâm thất phải và trái


d. Tâm thất phải
Câu 20: Đỉnh tim có đặc điểm là ?
a. Hướng lên trên sang phải
b. Di động
c. Mạch máu nối với nhau nghèo nàn
d. b,c đúng
Câu 21: Các thành phần chính của cuống phổi trái sắp xếp từ trên xuống dưới
lần lượt là?
a. Động mạch phổi, Tĩnh mạch phổi, Phế quản gốc
b. Động mạch phổi, Phế quản gốc, Tĩnh mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi, Động mạch phổi, Phế quản gốc
d. Tĩnh mạch phổi, Phế quản gốc, Động mạch phổi
Câu 22: Nút xoang nhĩ nằm ở ?
a. Thành sau tâm nhĩ phải, giữa lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ trên và dưới
b. Thành trước tâm nhĩ phải, giữa lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ trên và dưới
c. Thành sau tâm nhĩ phải, ngang lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ trên
d. Thành sau tâm nhĩ phải, ngang lỗ đổ của Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 23: Nút xoang nhĩ có tác dụng ?

a. Là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ
b. Mang các kích thích của tâm nhĩ xuống tâm thất
c. Làm cho 2 tâm nhĩ co bóp nhịp nhàng với nhau
d. Truyền các kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất.
Câu 24: Nút nhĩ thất có tác dụng ?
a. Là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ
b. Mang các kích thích của tâm nhĩ xuống tâm thất
c. Làm cho 2 tâm nhĩ co bóp nhịp nhàng với nhau
d. Truyền các kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất.
Câu 25: Bó nhĩ thất có tác dụng ?
a. Là nơi tập trung các kích thích của tâm nhĩ
b. Mang các kích thích của tâm nhĩ xuống tâm thất
c. Làm cho 2 tâm nhĩ co bóp nhịp nhàng với nhau
d. Truyền các kích thích từ các nút, bó tới 2 tâm thất.
Câu 26: Chọn ý SAI: các nhánh giao cảm của hạch cổ là ?
a. Thần kinh tim trên tách từ hạch cổ trên
b. Thần kinh tim giữa tách từ hạch cổ giữa
c. Thần kinh tim dưới tách từ hạch cổ dưới
d. Thần kinh tim giữa tách từ dây quặt ngược
Câu 27: Thần kinh phó giao cảm của tim là ?
a. Thần kinh tim trên tách từ hạch cổ trên


b. Thần kinh tim giữa tách từ hạch cổ giữa
c. Thần kinh tim dưới tách từ hạch cổ dưới
d. Các nhánh tim của dây X
Câu 28: Chọn ý SAI: Thần kinh thực vật của tim ?
a. Gồm các nhánh tim trên của dây X
b. Gồm các nhánh giao cảm của hạch cổ
c. Có tác dụng điều chỉnh nhịp nhĩ thất

d. Có tác dụng điều chỉnh tần số nhịp đập của tim
Câu 29: Hệ thống dẫn khí của hệ hô hấp KHÔNG phải là ?
a. Mũi hầu
b. Phế quản
c. Phế nang
d. Thanh quản
Câu 30: Cấu trúc để lại 1 ấn rõ nhất ở phổi phải trên tiêu bản là ?
a. Thần kinh phế vị phải
b. Tĩnh mạch đơn lớn
c. Ống ngực
d. Động mạch cảnh chung phải
Câu 31: Động mạch phổi bắt nguồn từ buồng ?
a. Tâm thất phải
b. Tâm nhĩ trái
c. Tâm nhĩ phải
d. Tâm thất trái
Câu 32: Động mạch chủ bắt nguồn từ buồng ?
a. Tâm thất phải
b. Tâm nhĩ trái
c. Tâm nhĩ phải
d. Tâm thất trái
Câu 33: Dây chằng động mạch là ?
a. Một dây chằng nối gan với thành bụng trước
b. Một tổ chức sợi còn lại của bào thai nối động mạch phổi trái và Động mạch
chủ
c. Phần còn lại của động mạch rốn bào thai
d. Phần còn lại của ống bào thai nối nhĩ phải và nhĩ trái
Câu 34: Các thành phần chính của cuống phổi phải xếp từ trên xuống dưới lần
lượt là ?
a. Động mạch phổi, phế quản gốc, Tĩnh mạch phổi

b. Phế quản gốc, Động mạch phổi, Tĩnh mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi, Động mạch phổi, phế quản gốc


d. Phế quản gốc, Tĩnh mạch phổi, Động mạch phổi
Câu 35: Chọn câu hỏi đúng: Đổ vào Tâm nhĩ phải là?
a. Tĩnh mạch chủ trên và Tĩnh mạch chủ dưới, xoang Tĩnh mạch vành
b. Tĩnh mạch chủ trên, xoang vành và Tĩnh mạch bán đơn
c. Xoang vành và Tĩnh mạch phổi
d. Xoang Tĩnh mạch vành và Tĩnh mạch đơn
Câu 36: Đơn vị giải phẫu chức năng cuối cùng của phổi là ?
a. Tiểu thùy phổi
b. Phân thùy phổi
c. Hạ phân thùy phổi
d. Chùm phế nang
Câu 37: Chọn câu SAI: Động mạch phế quản có thể tách ra từ ?
a. Động mạch chủ ngực
b. Động mạch vú trong
c. Động mạch gian sườn
d. Tất cả sai
Câu 38: Chọn câu đúng ?
a. Thần kinh gian sườn chi phối 2 lá màng phổi
b. Thần kinh phế vị chi phối lá tạng màng phổi
c. Thần kinh hoành chi phối lá tạng màng phổi
d. Thần kinh gai sống chi phối lá tạng màng phổi
Câu 39: Chọn câu đúng: Chi phối phế mạch thành là ?
a. 12 đôi dây thần kinh gian sườn
b. 6 đôi dây thần kinh gian sườn cuối
c. Thần kinh phế vị
d. Các sợi thần kinh từ thân giao cảm

Câu 40: Động mạch phế quản có thể tách ra từ ?
a. Động mạch chủ ngực
b. Động mạch vú trong
c. Động mạch gian sườn
d. Tất cả đúng
Câu 41: Chọn ý đúng: Tĩnh mạch phế quản lớn và vừa đổ về
a. Tĩnh mạch đơn
b. Tĩnh mạch quanh tiểu thùy
c. Tĩnh mạch gian sườn
d. Tĩnh mạch phổi
Câu 42: Chọn ý đúng: Tĩnh mạch phế quản nhỏ đổ về ?
a. Tĩnh mạch đơn
b. Tĩnh mạch quanh tiểu thùy
c. Tĩnh mạch gian sườn


d. Tĩnh mạch phổi
Câu 43: Chọn ý đúng nhất: Cuống phổi dinh dưỡng gồm ?
a. Thần kinh thực vật, bạch huyết
b. Động mạch phế quản, động mạch phổi
c. Động phế quản, Tĩnh mạch phế quản
d. Cả a và c
Câu 44: Chọn ý SAI: trong cuống phổi ?
a. Thần kinh thực vật thường đi theo bạch huyết
b. Động mạch phế quản thường không có vị trí hằng định
c. Tĩnh mạch phế quản thường không có vị trí hằng định
d. Thần kinh thực vật thường đi theo động mạch phổi
Câu 45: Bắt chéo trước và bên trái thực quản ở ngang đốt sống ngực IV là ?
a. Quai Động mạch chủ
b. Thần kinh X phải

c. Ống ngực
d. Tĩnh mạch đơn lớn
Câu 46: Chọn câu sai: Thần kinh X phải ?
a. Bắt chéo phía trước động mạch dưới đòn phải
b. Ở bên phải khí quản
c. Ở trước cuống phổi phải
d. Lúc đầu ở bờ phải thực quản rồi ở sau thực quản
Câu 47: Chọn câu SAI : Thành phần thuộc cuống phổi có ?
a. Khí quản, phế quản gốc, phế quản thùy
b. Động Tĩnh mạch phổi
c. Thần kinh phổi, hạch bạch huyết
d. Động Tĩnh mạch phế quản
Câu 48: Lá tạng màng phổi được cấp máu bởi các nhánh ?
a. Động mạch phế quản
b. Động mạch ngực trong
c. Động mạch hoành trên
d. Động mạch thượng vị trên
Câu 49: Chọn câu trả lời đúng: Ở trung thất sau dây X đi sau cuống phổi rồi
a. Dây X phải đi sau thực quản còn dây X trái đi ra trước thực quản
b. Đi dọc 2 bên thực quản, tới lỗ thực quản của cơ hoành thì dây X trái đi ra
trước, dây X phải đi ra sau thực quản
c. Đi giữa màng tim và màng phổi xuống cơ hoành
d. Đi dọc 2 bên thực quản tới lỗ thực quản của cơ hoành thì dây X phải đi ra
trước dây X trái đi ra sau thực quản
Câu 50: Chọn ý đúng ?


a. Phế quản gốc phải dài hơn phế quản gốc trái
b. Phế quản gốc phải to và ngắn hơn phế quản gốc trái
c. Phế quản gốc phải chia thành phế quản thùy trên và dưới

d. Phế quản gốc phải nằm dưới động mạch phổi phải
Câu 51: Ống ngực có đặc điểm ?
a. Kéo dài từ đốt sống L2 tới tĩnh mạch cảnh trong phải
b. Nhận tất cả hệ thống lympho từ dưới cơ hoành
c. Ở nguyên ủy của nó phình to gọi là bể dưỡng chấp
d. Có tất cả các đặc điểm trên
Câu 52: Trong cuống phổi, động mạch phổi trái ?
a. Chạy ngang phía trước phế quản gốc trái
b. Chạy ngang phía sau phế quản gốc trái
c. Chạy phía trước dưới phế quản gốc trái
d. Chạy vòng phía trên phế quản gốc trái
Câu 53: Trong cuống phổi phải động mạch phổi nằm ?
a. Trước trên phế quản gốc
b. Trước dưới phế quản gốc
c. Sau trên phế quản gốc
d. Sau dưới phế quản gốc
Câu 54: Di tích của lỗ Botal là hố bầu dục nằm ở ?
a. Mặt trái của vách liên nhĩ
b. Mặt phải của vách liên nhĩ
c. Mặt phải của vách liên thất
d. Mặt trái của vách liên nhĩ thất
Câu 55: Chọn ý đúng nhất: Van tổ chim ngăn cách ?
a. Lỗ Động mạch phổi và tâm thất phải
b. Lỗ Động mạch chủ và tâm thất trái
c. Lỗ xoang Tĩnh mạch vành và tâm nhĩ phải
d. a, b đúng
Câu 56: Chọn ý đúng: Van tổ chim ngăn cách ?
a. Động mạch phổi và tâm thất phải
b. Động mạch chủ và tâm thất phải
c. Động mạch phổi và tâm thất trái

d. a và b đúng
Câu 57: Xoang ngang màng ngoài tim là ngách nằm giữa ?
a. Động mạch chủ lên ở phía trước và thân động mạch phổi ở phía sau
b. Động mạch chủ lên, thân động mạch phổi ở phía trước và Tĩnh mạch chủ
trên ở phía sau


c. Tĩnh mạch chủ trên, Động mạch chủ lên ở phía trước và thân Động mạch
phổi, các Tĩnh mạch phổi ở phía sau
d. Tĩnh mạch chủ lên, thân Động mạch phổi ở phía trước và Động mạch chủ
trên, các Tĩnh mạch phổi ở phía sau
Câu 58: Túi cùng Haller hay xoang chếch nằm giữa ?
a. Tĩnh mạch phổi phải và động mạch phổi trái
b. Tĩnh mạch phổi phải và Tĩnh mạch phổi trái
c. Động mạch chủ và Động mạch phổi
d. Động mạch phổi và Tĩnh mạch phổi
Câu 59: Câu nào sau đây SAI ?
a. Tim gồm có 3 mặt: Ức – sườn- hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất trước
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của thần kinh tự động và thần kinh tự chủ
Câu 60: Các Động mạch vành và Tĩnh mạch tim nằm
a. Trên bề mặt bao sơ màng ngoài tim
b. Dưới bao sơ màng ngoài tim
c. Giữa lá tạng bao thanh mạch màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
d. Trong cơ tim
Câu 61: Trong rãnh gian thất thước có
a. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái, Tĩnh mạch tim lớn
b. Nhánh gian thất trước của động mạch vành phải. Tĩnh mạch tim lớn
c. Nhánh mũ của động mạch vành trái. Tĩnh mạch tim lớn

d. Cả b và c
Câu 62: Tĩnh mạch tim nhỏ
a. Nằm trong rãnh vành phải
b. Liên quan với động mạch vành phải
c. Nhận máu mặt sau tâm nhĩ và tâm thất phải
d. Tất cả đúng
Câu 63: Chọn ý SAI: Tĩnh mạch tim giữa
a. Nằm trong rãnh vành
b. Liên quan với động mạnh vành phải
c. Nằm trong rãnh gian thất sau
d. Đổ vào xoang Tĩnh mạch vành
Câu 64: Vách nhĩ thất ngăn cách
a. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
b. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
c. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái
d. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải


Câu 65: tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với
a. Phế quản gốc
b. Thực quản
c. Động mạch chủ xuống phần ngực
d. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực
Câu 66: Trục của tim
a. Chếch ra sau, xuống dưới và sang trái
b. Chếch từ trên xuống dưới, từ phải sang trái và từ sau ra trước
c. Chếch lên trên sang phải và ra sau
d. Tất cả đều sai
Câu 67 : Vết thương từ thành ngực trước thì phần dễ bị tổn thương nhất là
a. Tâm nhĩ phải

b. Tâm nhĩ trái
c. Tâm thất phải
d. Tâm thất trái
Câu 68 : Nhánh mũ của động mạch vành trái nằm trong
a. Rãnh vành trái
b. Rãnh vành phải
c. Rãnh liên thất trước
d. Rãnh liên thất dưới
Câu 69 : Nhánh liên thất trước của động mạch vành trái nằm trong
a. Rãnh vành trái
b. Rãnh vành phải
c. Rãnh liên thất trước
d. Rãnh liên thất sau
Câu 70 : Liên quan trực tiếp với thực quản là
a. Tâm thất trái
b. Tâm thất phải
c. Tâm nhĩ trái
d. Tâm nhĩ phải
Câu 71 : Đỉnh tim nằm ở
a. Cách bờ ức trái 8cm
b. Trên đường giữa đòn trái
c. Trong khoang gian sườn V
d. Khoang gian sườn V đường giữa đòn trái
Câu 72: Chọn ý SAI : Tĩnh mạch đơn lớn
a. Nhận máu của tĩnh mạch đơn bé
b. Nhận máu của tĩnh mạch phổi trái
c. Đổ vào tĩnh mạch chủ trên
d. Nhận máu của thành ngực



Câu 73: Van không phải là van tim là
a. Van 2 lá, 3 lá
b. Van tổ chim động mạch phổi
c. Van tổ chim động mạch chủ
d. Van lỗ xoang tĩnh mạch vành
Câu 74: Chỗ dày nhất của tim là
a. Thành tâm nhĩ phải
b. Thành tâm thất phải
c. Thành tâm nhĩ trái
d. Thành tâm thất trái
Câu 75: Câu nào sau đây SAI
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Ở lỗ van động mạch phổi có van tổ chim
c. Van 2 lá nằm ở lỗ nhĩ thất trái
d. Van 3 lá nằm ở lỗ nhĩ thất phải
Câu 76: Động mạch vành phải và trái nối với nhau ở
a. Rãnh liên thất trước và rãnh liên thất dưới
b. Đỉnh tim
c. Ở rãnh liên nhĩ
d. Ở 2 tiểu nhĩ
Câu 77: Động mạch vành trái phân chia thành 2 nhánh, Nhánh động mạch mũ
và….
a. Động mạch vành trước
b. Động mạch liên thất trước
c. Động mạch hoành
d. Động mạch liên thất sau
Câu 78: Dây thần kinh chi phối tim là..
a. Hệ thống phó giao cảm theo dây hoành
b. Hệ thống phó giao cảm theo dây phế vị
c. Hệ thống giao cảm theo dây phế vị

d. Hệ thống giao cảm theo dây hoành
Câu 79: Các thành phần của trung thất trước có
a. Khí quản, thần kinh X
b. Dây thần kinh phế vị, tim
c. Dây thần kinh hoành
d. Thực quản, tuyến ức
Câu 80: Chọn ý đúng: Thành phần của trung thất sau là
a. Khí quản, thần kinh X
b. Dây thần kinh phế vị, tim


c. Dây thần kinh hoành
d. Thực quản, tuyến ức
Câu 81: Tuyến ức nằm trong trung thất
a. Trên và trước
b. Giữa và sau
c. Sau và trên
d. Trước và sau
Câu 82: Chọn ý đúng nhất: Thần kinh hoành phải và trái
a. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành
b. Đi trước các phế quản gốc là dây hỗn hợp vừa vận động vừa cảm giác
c. Cho nhánh nối với dây hoành phụ
d. Đi sau các phế quản gốc
Câu 83: Ống ngực đổ vào
a. Mặt sau nơi giao tĩnh mạch dưới đòn trái với tĩnh mạch cảnh trong trái
b. Tĩnh mạch dưới đòn phải
c. Tĩnh mạch chủ trên
d. Tĩnh mạch đơn lớn
Điền các chi tiết từ 96 đến 113:




Câu 84: Số 96 là
a. Tĩnh mạch chủ dưới
b. Tĩnh mạch phổi
c. Động mạch phổi
d. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 85: Số 97 là
a. Tĩnh mạch chủ dưới
b. Tĩnh mạch phổi
c. Động mạch phổi
d. Phần lên của quai động mạch chủ
Câu 86: Số 98 là
a. Xoang tĩnh mạch phổi
b. Xoang chếch
c. Xoang ngang
d. Xoang vành
Câu 87: Số 99 là


a. Xoang tĩnh mạch phổi
b. Xoang chếch
c. Tĩnh mạch phổi
d. Tĩnh mạch phế quản
Câu 88 : Số 100 là
a. Tĩnh mạch chủ dưới
b. Tĩnh mạch phổi
c. Tĩnh mạch chủ trên
d. Động mạch phổi
Câu 89: Số 101 là

a. Tĩnh mạch chủ dưới
b. Quay động mạch chủ
c. Động mạch phổi
d. Động mạch chủ ngực
Câu 90 : Số 102 là
a. Xoang tĩnh mạch phổi
b. Xoang chếch
c. Tâm thất trái của tim
d. Màng ngoài tim
Câu 91: Số 103 là
a. Xoang tĩnh mạch phổi
b. Xoang chếch
c. Tĩnh mạch phổi
d. Xoang ngang
Câu 92: Số 104 là
a. Động mạch phổi trái
b. Động mạch phổi phải
c. Tĩnh mạch phổi
d. Động mạch phổi
Câu 93 : Số 105 là
a. Động mạch phổi phải
b. Động mạch phổi Trái
c. Quai Động mạch chủ
d. Động mạch phổi
Câu 94 : Số 106 là
a. Xoang tĩnh mạch phổi
b. Xoang chếch
c. Xoang ngang
d. Rãnh chếch
Câu 95 : Số 107 là



a. Động mạch phổi
b. Phế quản thùy
c. Phế quản gốc trái
d. Phế quản gốc phải
Câu 96 : Số 108 là
a. Động mạch chủ ngực
b. Thùy dưới của phổi trái
c. Bờ sau của phổi phải
d. Bờ sau của phổi trái
Câu 97 : Số 109 là
a. Dây chằng động mạch
b. Tĩnh mạch phổi
c. Rốn phổi phải
d. Dây chằng tam giác
Câu 98 : Số 110 là
a. Lưỡi phổi phải
b. Bờ sau rốn phổi trái
c. Khuyết tim phổi phải
d. Lưỡi phổi trái
Câu 99 : Số 111 là
a. Phế quản gốc phải
b. Tĩnh mạch phổi trái
c. Tĩnh mạch phổi phải
d. Tĩnh mạch phế quản phổi trái
Câu 100 : Số 112 là
a. Phế quản gốc phải
b. Tĩnh mạch phổi trái
c. Tĩnh mạch phổi phải

d. Động mạch phổi trái
Câu 101 : Số 113 là
a. Động mạch cảnh gốc phải
b. Động mạch dưới đòn trái
c. Thùy giữa phổi trái
d. Thùy trên phổi trái
PHẦN BỤNG
Câu 102 : Tĩnh mạch cửa KHÔNG nhận máu của
a. Tĩnh mạch thận
b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạch tỳ
d. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới


Câu 103 : Chọn câu đúng : Động mạch gan riêng nằm
a. Trước và bên trái tĩnh mạch cửa
b. Bên trái và sau tĩnh mạch cửa
c. Bên phải và sau tĩnh mạch cửa
d. Bên phải ống mật chủ
Câu 104 : Thực quản được nuôi dưỡng bởi
a. Động mạch túi mật
b. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch vị trái
d. Động mạch vị mạc nối trái
Câu 105: Nguyên ủy của Động mạch vị mạc nối trái là
a. Động mạch nách
b. Động mạch lách
c. Động mạch gan chung
d. Động mạch vị tá tràng
Câu 106 : Khúc I tá tràng nằm ngang đốt sống

a. D10 – L1
b. L2
c. L1
d. L3
Câu 107: Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào
a. Khúc I tá tràng
b. Khúc II tá tràng
c. Khúc III tá tràng
d. Khúc IV tá tràng
Câu 108: Động mạch tá tụy phải trên trước, sau tách từ động mạch
a. Vị phải
b. Gan chung
c. Vị tá tràng
d. Lách
Câu 109: Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nối với thân Tĩnh mạch tỳ mạc treo
tràng tạo thành Tĩnh mạch cửa ở
a. Bên trái cổ tụy
b. Sau cổ tụy


C. Bên phải cổ tụy
d. Trước cổ tụy
Câu 110: Trụ cơ hoành là các bó cân cơ bám vào
a. Dây chằng dọc sau
b. Xương ức
c. Thân các đốt sống TL L1,2,3
d. Thân các đốt sống ngực D10-11-12
Câu 111: Động mạch ruột thừa bắt nguồn từ động mạch
a. Thượng vị dưới
b. Mạc treo tràng dưới

c. Hồi manh kết trùng tràng
d. Kết tràng trái
Câu 112: Chọn câu trả lời SAI
a. Lách là cơ quan bạch huyết lớn nhất
b. Lách liên quan sau với các xương sườn từ IX đến X bên trái
c. Lách là cơ quan tạo hồng cầu
d. Lách có thể thay đổi về kích thước trọng lượng và chiều dầy
Câu 113: Dây chằng tròn của gan là di tích của
a. Tĩnh mạch rốn
b. Ống Tĩnh mạch Arantius
c. Động mạch rốn
d. Ống niệu rốn
Câu 114: Không đi qua rốn gan là
a. Tĩnh mạch cửa
b. Các ống gan phải và trái
c. Động mạch gan riêng


d. Động mạch túi mật
Câu 115: Phần động mạch gan nằm giữa động mạch thân tạng và động mạch
vị tá tràng là động mạch.
a. Gan riêng
b. Gan chung
c. Gan phải
d. Gan trái
Câu 116: Các Tĩnh mạch gan đưa máu về
a. Gan
b. Tĩnh mạch chủ dưới
c. Lách
d. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 117: Liên quan đến lách, dạ dày, tụy, và trụ trái cơ hoành là
a. Tĩnh mạch sinh dục, Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
b. Đại tràng ngang, trực tràng
c. Động tĩnh mạch chủ bụng
d. Tuyến thượng thận trái
Câu 118: Gan được nuôi bởi
a. Động mạch mạc treo tràng trên, dưới
b. Động mạch tỳ, động mạch gan riêng
c. Động mạch gan chung
d. Tất cả đều đúng
Câu 119: Ống mật chủ…
a. Đi sau khúc I tá tràng và đầu tụy
b. Đi sau khúc I tá tràng và cổ tụy
c. Đi trước khúc I tá tràng và đầu tụy


d. Đi trước khúc I tá tràng và cổ tụy
Câu 120: Mặt sau dạ dày liên quan với
a. Thân phải, tuyến thượng thận phải
b. Tĩnh mạch chủ dưới
c. Động mạch chủ bụng
d. Tụy qua hậu cung mạc nối
Câu 121: Gân kết hợp được tạo thành bởi
a. Bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong
b. Các thớ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng
c. Nửa ngoài của các thớ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng
d. Bờ dưới cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài
Câu 122: Chọn câu SAI
a. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra ở hố bẹn ngoài
b. Hố bẹn giữa ở giữa động mạch thượng vị trên và thừng động mạch rốn

c. Hố bẹn trong ở giữa thừng động mạch rốn và dây treo bàng quang
d. Cả ý a và b
Câu 123: Câu nào đúng trong các câu sau
a. Thoát vị bẹn bẩm sinh xảy ra ở hố bẹn ngoài
b. Thoát vị bẹn bẩm sinh xảy ra ở hố bẹn giữa
c. Thoát vị bẹn bẩm sinh là thoát vị bẹn nội thớ
d. a, c đều đúng
Câu 124: Ở ngoài phúc mạc có
a. Gan
b. Gan, tụy, thận
c. Thận, tử cung
d. Tụy, thận, tử cung, kết tràng lên


Câu 125: Những tạng nào bị thành hóa
a. Gan, tụy
b. Tụy, kết tràng lên
c. Gan, kết tràng lên
d. Tụy, thận, tử cung, kết tràng lên
Câu 126: Chọn câu đúng: Ở trong phúc mạc có
a. Lách, thận
b. Gan, lách, thận
c. Gan, lách, tử cung
d. Gan, tụy, lách
Câu 127: Mạc nối nhỏ có
a. Mạc nối vị - gan
b. Mạc chằng vị - kết tràng
c. Mạc tràng vị - tỳ
d. Mạc chằng vị - tụy
Câu 128: Mạc nối lớn là

a. Mạc chằng vị - gan
b. Mạc nối vị - kết tràng
c. Mạc chằng gan – tá tràng
d. Mạc chằng vị - hoành
Câu 129: Cuống gan nằm trong
a. Mạc nối nhỏ
b. Mạc nối vị - kết tràng
c. Mạc treo vị - gan
d. Mạc chằng vị - tỳ
Câu 130: Khi đến dạ dày, động mạch vị mạc nối trái nằm trong


a. Mạc nối vị - gan
b. Mạc nối vị - kết tràng
c. Mạc nối vị hoành
d. Mạc nối vị - tỳ
Câu 131: Câu nào sai trong các câu sau
a. Phình vị lớn là phần cao nhất của dạ dày
b. Hang vị là phần cuối của phần ngang dạ dày
c. Phình vị bé ở thấp nhất
d. Phần ngang dạ dày tương ứng với vùng thượng vị ở thành bụng
Câu 132: Tam giác Labbe có 2 cạnh bên là
a. Cạnh phải là bờ trước gan, cạnh trái là bờ dưới sườn trái
b. Cạnh phải là bờ cong bé, cạnh trái là bờ trước của tỳ
c. Cạnh phải là bờ sườn phải, cạnh trái là bờ sườn trái
d. Cạnh phải là bờ dưới gan, cạnh trái là đáy tỳ
Câu 133: Tạng nào sau đây không liên quan với dạ dày
a. Cơ hoành
b. Gan
c. Thận phải

d. Tụy
Câu 134: Tĩnh mạch vị phải và Tĩnh mạch vị trái đổ vào
a. Tĩnh mạch cửa
b. Tĩnh mạch tỳ
c. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
d. Tĩnh mạch gan chung
Câu 135: Khúc III tá tràng…..
a. Được gắn với mạc treo tá tràng


b. Liên quan với động, Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Nối với dây chằng vị - tá tràng
d. Nằm bên phải Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 136: Câu nào SAI trong các câu sau
a. Dựa vào sự phân bổ đường mật trong gan, người ta chia gan làm 4 thùy:
Phải, trái, vuông, đuôi
b. Gan có 3 mặt và 3 bờ
c. Phúc mạc không bao bọc toàn bộ bề mặt gan
d. Gan có chức năng lọc độc
Câu 137: Chọn câu SAI: Mạc chằng liềm…..
a. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành
b. Là chỗ lá thành quặt lại thành lá tạng
c. Là phương tiện giữ gan chắc nhất
d. Phân chia mặt trên gan thành 2 thùy phải và trái
Câu 138: Chọn ý SAI: Ở rốn gan….
a. Tĩnh mạch cửa nằm sâu nhất
b. Động mạch gan riêng nằm bên phải Tĩnh mạch cửa
c. Động mạch gan nằm trước Tĩnh mạch cửa
d. Ống gan nằm nông nhất
Câu 139: Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ

a. Động mạch gan phải
b. Động mạch gan trái
c. Động mạch gan chung
d. Động mạch vị tá tràng
Câu 140: Phương tiện cố định gan chắc nhất là
a. Mạc chằng hoành – gan


b. Tĩnh mạch chủ dưới
c. Mạc chằng liềm
d. Mạc nối bé
Câu 141: Điểm túi mật trên thành bụng tương ứng với
a. Chỗ ống gan hợp với ống túi mật
b. Chỗ đáy túi mật
c. Chỗ ống gan phải hợp với ống gan trái
d. Chỗ cổ túi mật
Câu 142: Điền chỗ trống: Động mạch mạc treo tràng trên bắt chéo trước….tá
tràng
a. Khúc 1
b. Khúc 2
c. Khúc 3
d. Khúc 4
Câu 143: Điền chỗ trống: Nằm trước ống mật chủ có…. tá tràng
a. Khúc 1
b. Khúc 2
c. Khúc 3
d. Khúc 4
Câu 144: Khúc tá tràng nào bị kẹo giữa 2 động mạch là:
a. Khúc 1
b. Khúc 2

c. Khúc 3
d. Khúc 4
Câu 145: Chọn câu sai
a. Tụy nằm ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang và di động
b. Ống tụy chính và ống tụy phụ đều đổ vào khúc 2 tá tràng
c. Tụy là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết
d. Mạch máu nuôi tụy do 2 nguồn là động mạch thân tạng và động mạch
MTTT
Câu 146: Mặt trước khối tá tụy liên quan với
a. Tĩnh mạch chủ dưới


b. Ống mật chủ
c. Rễ mạc treo đại trang ngang
d. Mạc dính tá tụy
Câu 147: Chọn câu SAI: Đầu và cổ tụy không liên quan với mạch máu nào
a. Đầu và cổ tụy không liên quan với mạch máu nào
b. Động mạch tỳ đi ngoằn nghèo để tách ra nhiều ngành bên nuôi tụy
c. Động mạch tỳ đi ngoằn nghèo ở bờ trên tụy
d. Cả b, c đúng
Câu 148: Chọn ý sai: Động mạch….
a. Tá tụy trên bắt nguồn từ động mạch mạc treo tràng trên
b. Tụy dưới có nguyên ủy là động mạch MTTT
c. Tụy cho nhiều ngành bên vì tụy có chức năng nội tiết
d. Tá tụy trên bắt nguồn từ động mạch vị tá tràng
Câu 149: Động mạch tỳ cho ra nhánh….
a. Động mạch tá tụy trên
b. Động mạch tá tụy dưới
c. Động mạch tụy lớn
d. Động mạch vị tá tràng

Câu 150: Ngành bên của động mạch gan riêng là….
a. Động mạch vị phải (môn vị)
b. Động mạch tá tụy trên
c. Động mạch vị trái (vành vị)
d. Động mạch vị tá tràng
Câu 151: Nuôi dưỡng cho dạ dày là động mạch…
a. Vị trái (vành vị)
b. Vị mạc nối trái
c. Vị mạc nối phải
d. Tất cả đều đúng
Câu 152: Quây quanh môn vị tá tràng là các động mạch….
a. Vị trái, vị phải, vị mạc nối trái
b. Vị trái, vị phải, vị mạc nối phải
c. Vị phải, vị tá tràng, vị mạc nối phải, gan chung
d. Vị trái, vị tá tràng, vị mạc nối phải
Câu 153: Mặt dưới của gan không liên quan với
a. Thận phải, góc đại tràng P
b. Dạ dày, môn vị
c. Dạ dày, khúc 1 tá tràng
d. Tụy, khúc 2 tá tràng
Câu 154: Đường dẫn mật trong cuống gan gồm…
a. Toàn bộ ống gan chung và một phần ống mật chủ


×