Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.44 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 1. HTL 1.2
HỌ VÀ TÊN:............................................................ Mã đề thi: 132 ĐIỂM: .............................

TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đầu câu chọn
Câu 1: Độ dài đường cao của một tam giác đều cạnh a là:
a
2

A.

B. a 3

C.

a 3
2

D. a 2

Câu 2: Một người ngồi trên tháp canh cao 12m so với mực nước biển. Nhìn thâý một chiếc

thuyền ( như hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách cách tháp một khoảng (làm tròn đến hàng
đơn vị) bằng :
A.
B.
C.
D.

a  32,9697 m
a  32,97m
a  33m


a  32m

�  150 ; BC=2km; AB=3km .
Câu 3: Một người đi xe đạp leo lên một cái dốc ABC .Biết �
A  100 ; B
Khi đó độ cao tại đỉnh C và B lần lượt là:
A. 1, 04km; 2,95km
B. 24, 46km; 0,53km
C. 4,88km; 17,01km
D. 1, 04km; 0,52km

Câu 4: Giá trị của biểu thức M  sin 2 350  sin 2 550 bằng:
A. 1
B. cos 2 90
C. sin 2 900
D. 900
1
cos   sin 
Câu 5: Giá trị của biểu thức Q 
khi tan   là :
cos   sin 
2
A. 1
B. 3
C. 1  tan 
D. 1  tan 
Câu 6: Nếu sin x  3cos x . Giá trị của sin x.cos x bằng;
2
1
3

1
A.
B.
C.
D.
9
5
10
4
Câu 7: Tam giác ABC có AB  5cm; BC = 12cm; CA =13cm . Khi đó độ lớn của �
ABC bằng:
0
0
0
0
A. Lớn hơn 90
B. Khác 90
C. Nhỏ hơn 90
D. 90
Câu 8: Xem hình vẽ. Độ dài AH bằng:
A. 2 3
B. 4 3
4
C. 2
D.
3
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có BH  2cm; CH = 3cm . Khi đó AB

bằng:
A. 10


B.

6

Câu 10: So sánh tan 320 và sin 320 , ta có;
A. không so sánh được
C. tan 320  sin 320

C. 10

D. 15

B. tan 320  sin 320
D. tan 320  sin 320

�  1200 là:
Câu 11: Diện tích hình bình hành ABCD có AB  5cm, BC=6cm, BAD
A. 15 3cm 2

B. 30cm 2

C. 15cm 2

D.

15 3 2
cm
2
Trang 1/2 - Mã đề thi 132



Câu 12: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM  AC . Khi đó
A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

tan B
bằng;
tan C

D. 1

Câu 13: Xem hình vẽ. Độ dài cạnh AD bằng:
A. 3,37cm
B. 6, 74cm
C. 10,11cm
D. 13, 48cm
Câu 14: Xem hình vẽ. Độ dài

4
4
6
A.
B.
3
3
2
C. 2
D.
3

AC bằng:

tan 400
bằng;
cot 500
A. 1
B. 0
C. 1
D. 2 -----------------1
Câu 16: Cho góc nhọn  có sin   . Khi đó giá trị của cot  bằng;
3
2
A. 2
B. 2 2
C.
D. 2, 9
4
Câu 15: Giá trị của biểu thức M 


TỰ LUẬN

1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với A qua điểm
B. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = 2HA. Gọi I là hình chiếu của D trên
HE.
a) Tính AB, AC, HC, biết AH = 4cm, HB = 3cm.
b) Tính tan�IED, tan�
HCE .
c) Chứng minh �IED  �
d) Chứng minh: DE  EC .
HCE .
2/ Cho tam giác ABC ( BA< BC) vuông tại B , đường cao BK chia cạnh huyền AC thành
hai đoạn AK = 9cm; KC= 16 cm.
a) Tính BK
b) Giải tam giác vuông ABC. ( góc làm tròn đến độ)
3 / Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10cm, ACB 40 0
a) Tính độ dài BC?
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D�AC). Tính AD?
(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
4/ Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng
AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD
5/Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400, C = 300, đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC?
6/ Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH =
12cm, DH = 16cm
a) Chứng minh DB vuông góc với BC
b) Tính diện tích hình thang ABCD
c) Tính BCD (làm tròn đến độ)
Trang 2/2 - Mã đề thi 132




×