Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tính toán bề rộng khe nứt thẳng góc bản thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.24 KB, 4 trang )

2.1.1. Tính toán bề rộng khe nứt thẳng góc bản thành
Theo TCVN 2737:1995, mục 2.3.5 có quy định về tải trọng tạm thời ngắn hạn trong
đó có tải trọng gió.
Vậy tính toán bề rộng vết nứt bản thành chỉ bao gồm bề rộng vết nứt ngắn hạn a crc1 và
bề rộng vết nứt dài hạn acrc2
acrc1 = acrc.1t − acrc.1d + acrc2
Trong đó:
acrc.1t
+
bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng
acrc.1d
+
bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn tác dụng ngắn hạn
Bản thành 2mx5m: Theo phương cạnh ngắn
Giá trị mô men dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng lấy từ tổ hợp
S6 = 1DEAD + 1SD + 0.9LL + 0.9Wx là M2-2 = 18.23 kN.m
Giá trị mô men dưới tác dụng do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
tác dụng ngắn hạn lấy từ tổ hợp S1 = 1DEAD + 1SD + 1LL là M2-2 = 19.47 kN.m
Giá trị mô men dưới tác dụng do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
tác dụng dài hạn lấy từ tổ hợp S1 = 1DEAD + 1SD + 1LL là M2-2 = 19.47 kN.m
Bản thành 2mx7.5m: Theo phương cạnh ngắn
Giá trị mô men dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng tiêu chuẩn lấy từ tổ hợp
S8 = 1DEAD + 1SD + 0.9LL + 0.9Wy là M2-2 = 31.97 kN.m
Giá trị mô men dưới tác dụng do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
tác dụng ngắn hạn lấy từ tổ hợp S1 = 1DEAD + 1SD + 1LL là M2-2 = 34.72 kN.m
Giá trị mô men dưới tác dụng do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
tác dụng dài hạn lấy từ tổ hợp S1 = 1DEAD + 1SD + 1LL là M2-2 = 34.72 kN.m
Bản thành 2mx7.5m: Theo phương cạnh dài
Giá trị mô men dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng tiêu chuẩn lấy từ tổ hợp
S8 = 1DEAD + 1SD + 0.9LL + 0.9Wy là M1-1 = 10.43kN.m


Giá trị mô men dưới tác dụng do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
tác dụng ngắn hạn lấy từ tổ hợp S1 = 1DEAD + 1SD + 1LL là M1-1 = 11.3 kN.m
Giá trị mô men dưới tác dụng do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
tác dụng dài hạn lấy từ tổ hợp S1 = 1DEAD + 1SD + 1LL là M1-1 = 11.3 kN.m
Kết quả tính toán bề rộng khe nức bản thành 2mx5m xuất hiện vết nứt theo
phương cạnh ngắn được thể hiện trong bảng sau
Bảng 5.1: Kết quả tính toán bề rộng khe nức bản thành 2mx5m xuất hiện vết
nứt theo phương cạnh ngắn
Các đặc trưng
Rb,ser

Acrc.lt
18.5

Các giá trị
Acrc.ld
18.5

Acrc2
18.5

Đơn vị
MPa


δ'

×
21 104
×

3 104
1000
150
20
20
785
785
18.23
130
0.006
7
0.45
0.0583

×
21 104
×
3 104
1000
150
20
20
785
785
19.47
130
0.006
7
0.45
0.062


×
21 104
×
3 104
1000
150
20
20
785
785
19.47
130
0.006
7
0.1875
0.0623

mm
mm
mm
mm
mm2
mm2
kN.m
mm
%
-

λ = ϕf


0.056

0.056

0.133

-

δ

1.8
0.184
120.97
1

1.8
0.18
121.06
1

1.8
0.154
124.61
1

mm
-

ϕl


1

1

1.5

-

d

1
10

1
10

1
10

mm

σs

191.97

204.87

199.03


N/mm2

Es
Eb
b
h
a
a'
As
A's
M
h0
µ
α
ν

ß
ξ
z

η

MPa

0.128
0.186
mm
0.178
mm
Thỏa

Thỏa
Kết quả tính toán bề rộng khe nức bản thành 2mx7.5m xuất hiện vết nứt theo
phương cạnh ngắn được thể hiện trong bảng sau
Các giá trị
Các đặc trưng
Đơn vị
Acrc.lt
Acrc.ld
Acrc2
Rb,ser
18.5
18.5
18.5
MPa
×
×
×
Es
MPa
21 104
21 104
21 104
×
×
×
Eb
MPa
3 104
3 104
3 104


Bề rộng vết nứt
acrc1
acrc2≤ [acrc2]
acrc2≤ [acrc1]

0.12

MPa


b
h
a
a'
As
A's
M
h0
µ
α
δ'

1000
150
20
20
1539
1539
31.39

130
0.012
7
0.45
0.1

1000
150
20
20
1539
1539
34.72
130
0.012
7
0.45
0.11

1000
150
20
20
1539
1539
34.72
130
0.012
7
0.1875

0.11

mm
mm
mm
mm
mm2
mm2
kN.m
mm
%
-

λ = ϕf

0.11

0.11

0.261

-

δ

1.8
0.234
119.6
1


1.8
0.231
119.8
1

1.8
0.19
124.78
1

mm
-

ϕl

1

1

1.42

-

d

1
14

1
14


1
14

mm

σs

170.53

188.3

180.8

N/mm2

ν

ß
ξ
z

η

0.105
0.143
mm
0.133
mm
Thỏa

Thỏa
Kết quả tính toán bề rộng khe nức bản thành 2mx7.5m xuất hiện vết nứt theo
phương cạnh dài được thể hiện trong bảng sau
Các giá trị
Các đặc trưng
Đơn vị
Acrc.lt
Acrc.ld
Acrc2
Rb,ser
18.5
18.5
18.5
MPa
×
×
×
Es
MPa
21 104
21 104
21 104
×
×
×
Eb
MPa
3 104
3 104
3 104

b
1000
1000
1000
mm
150
150
h
150
mm
20
20
a
20
mm

Bề rộng vết nứt
acrc1
acrc2≤ [acrc2]
acrc2≤ [acrc1]

0.095


δ'

20
524
524
10.43

130
0.004
7
0.45
0.033

20
524
524
11.3
130
0.004
7
0.45
0.0361

11.3
130
0.004
7
0.1875
0.0361

mm
mm2
mm2
kN.m
mm
%
-


λ = ϕf

0.037

0.0371

0.089

-

δ

1.8
0.152
122.01
1

1.8
0.151
122.15
1

1.8
0.132
124.86
1

mm
-


ϕl

1

1

1.54

-

d

1
10

1
10

1
10

mm

σs

163.05

176.55


172.71

N/mm2

a'
As
A's
M
h0
µ
α
ν

ß
ξ
z

η

0.118
0.177
mm
0.168
mm
Thỏa
Thỏa
Kết luận: Bề rộng khe nứt thẳng góc của bản thành thõa mãn điều kiện theo TCVN
5574:2012.
Bề rộng vết nứt
acrc1

acrc2≤ [acrc2]
acrc2≤ [acrc1]

0.109

20
524
524



×