Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 41 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

PHẦN 1: LÊN MẶT BẰNG CỘT – DẦM – SÀN
I. CHỌN VẬT LIỆU:
II.
1.
-

Bê tông: Mác 250 (B20).
Thép: CI, CII.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC:
SÀN:
Chọn sơ bộ bề dày sàn theo công thức:
+ hs 
+

lt 3750

�97(mm) .
m
40

hs �80(mm) .

Với :
+ lt là chiều dài theo phương cạnh ngắn của ô bản ( chọn ô có kích thước lớn nhất để tính).
+ m = 40 ÷ 45.
 Chọn hs = 100 (mm)
2. DẦM CHÍNH:


a) Dầm chính theo phương dọc nhà:
+ Chiều cao dầm chính: hdc 

lt
3900

�(325 �488)(mm
8 �12 8 �

 Chọn hdc = 300 (mm)

1 1
2 4

+ Bề rộng dầm chính : bdc  ( � )hdc
 Chọn bdc = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm chính chạy theo phương dọc nhà là: 200x300 (mm)
b) Dầm chính theo phương ngang nhà:
+ Chiều cao dầm chính: hdc 

lt
3750

�(313 �470)(mm)
8 �12 8 �

 Chọn hdc = 300 (mm)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI


Trang 1


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

1 1
2 4

+ Bề rộng dầm chính : bdc  ( � )hdc
 Chọn bdc = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm chính chạy theo phương ngang nhà là: 200x300 (mm)
3. DẦM PHỤ :
+ Chiều cao dầm phụ: hd 

lt
3500

�(194 �)( mm)
 �18  �

 Chọn hd = 200 (mm)

1 1
2 4

+ Bề rộng dầm : bdp  ( � ) hdp
 Chọn bd = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm phụ là: 200x200 (mm)

4. CỘT:
 Chọn cột 3 – B để tính toán:
 Diện tích tiết diện ngang cột được chọn sơ bộ như sau:

A

k .N
(mm2); Trong đó:
Rb

- k: Hệ số, chọn từ (1,1÷1,3) đối với cột giữa. ( 1,3÷1,5) đối với cột biên.
Với cột 3 – B , ta chọn k=1.3;
- Rb = 11,5 (Mpa) : Cường độ chịu nén của bê tông M250 (B20)
- N: Lực dọc tác dụng lên cột 3 - B:

N  q.�Asan
+ Kinh nghiệm: q  (1,1 �1, 4)(T / m 2 ) ; Chọn q = 1.1 (T/m2)
+ Diện tích phần sàn ( trong 1 tầng ) mà cột chịu tải:

Asan  (

3,75 3,55 3,9 2, 4

)(

)  11,5( m 2 )
2
2
2
2


NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 2


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2


�A

san

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

 5.11,5  57,5( m 2 )

 N  1,1.57.5  63.25(T )

1,3.63, 25.104
 A
 71500(mm 2 )
11,5
 Chọn cột: 250x250 (mm) với Acot  62500( mm 2 )
 Tiết diện Cột biên: 200x200 (mm)

PHẦN 2: LÊN MÔ HÌNH
1. TẢI TRỌNG
1.1.


Tĩnh tải tác dụng lên sàn

1.1.1. Tải trọng các lớp cấu tạo (Sdead)
Vật liệu
Gạch Ceramic
Hồ dầu
Vữa lót
Vữa trát
ME & Trần treo

δ
mm
15
5
30
15

γ
kG/m3
2000
1800
1800
1800

gtc
kG/m2
30
9
54
27

30
150

1.1.2. Tải trọng tường ngăn trên dầm

Tầng

1F

2F, 3F

4F

Ht

γ

δt

hd

gtc

m

kG/m3

m

m


T/m

3.6
3.6
3.6
3.3
3.3
3.3
3
3
3

1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800
1800

0.2
0.1
0.1
0.2
0.1
0.1
0.2

0.1
0.1

0.3
0.3
0.2
0.3
0.3
0.2
0.3
0.3
0.1

1.188
0.594
0.612
1.08
0.54
0.558
0.972
0.486
0.522

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 3


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2


GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

1.1.3. Tải trọng các lớp cấu tạo mái
δ
mm
15
5
30
30
15

Vật liệu
Gạch lá nem
Hồ dầu
Vữa lót
Bê tông chống thấm
Vữa trát

γ
kG/m3
2000
1800
1800
2500
1800

Tổng tải
1.2.

gtc

kG/m2
30
9
54
75
27
195

Hoạt tải tác dụng lên sàn
ptc
kG/m2

Loại phòng
Phòng ngủ, phòng ăn,
WC, Phòng giặt

150

Sảnh, Hành lang
Ban công
Sàn mái

300
200
75

2. TẢI GIÓ
Công trình

NHÀ PHỐ


Hạng mục

WIND LOAD

Vùng áp lực gió
Áp lực gió tiêu
chuẩn Wo

IIA
0.083

Dạng địa hình

C

Chiều cao

13.2

Số tầng

4

a.

(T/m2)
(Bị che chắn)
(m)


Gió tĩnh

Giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh:
Wj = Wok(zj)c
trong đó:
c - hệ số khí động

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 4


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

STORY
RF

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

c = 0.8 + 0.6 = 1.4
k(zj) - hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió
theo chiều cao
Wj
zj (m)
k(zj)
Bx (m)
(T/m2)
13.20
0.709
0.082

6

Gió tĩnh
By (m)

Fx (T)

Fy (T)

7.25

1.79

1.48

4F

10.20

0.660

0.077

12.4

7.25

1.84

3.14


3F

6.90

0.592

0.069

12.4

7.25

1.64

2.81

2F

3.60

0.493

0.057

12.4

7.25

1.50


2.56

1F

0.00

0.000

0.000

11.2

7.25

0.00

0.00

3. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN

Hình 1. Mô hình tính toán kết cấu (Etabs)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 5


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2


GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

4. MẶT BẰNG TÍNH TOÁN

Hình 2. Mặt bằng tải trọng tầng trệt (Tải hoàn thiện)

Hình 3. Mặt bằng tải trọng tầng trệt (Hoạt tải)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 6


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 4. Mặt bằng tải trọng tầng 2, 3, 4 (Tải hoàn thiện)

Hình 5. Mặt bằng tải trọng tầng 2, 3, 4 (Hoạt tải)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 7


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ


Hình 6. Mặt bằng tải trọng tầng mái (Tải hoàn thiện)

Hình 7. Mặt bằng tải trọng tầng mái (Hoạt tải)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 8


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 8. Tải trọng tường tầng 1F

Hình 9. Tải trọng tường tầng 2F, 3F

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 9


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 10. Tải trọng tường tầng 4F
5. KIỂM TRA SƠ BỘ TIẾT DIỆN
a. Kiểm tra độ võng của sàn


NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 10


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

f  6.12 mm � f  

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Lmin 3500

 17.5 mm
200 200

 Thoả mãn điều kiện độ võng.
b. Kiểm tra tổng phản lực chân cột
- Tổng phản lực chân cột N = 522.8 T.
- Tổng diện tích sàn:
As = As1 + 3*As2 + Amái = 77 + 3*85.1 + 43.5 = 375.8 m2
q

N 522.8

 1.39 (T / m 2 )
As 375.8

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI


Trang 11


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

PHẦN 3: TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT
1. ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:

M250
Mác thép:
2
(kg/cm )
Rs =
Rb =
115
(kg/cm2)
Rsc =
Rbt =
9
2
Eb = 270000 (kg/cm )
Rsw =



=
=


CII-AII
2800
2800
2250
2.1E+
Es =
6

0.772

0.85
a = a' = 4 cm
=
0.7
R =
0.638

(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)
(kg/cm2)

(Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)

2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Story

Col.


COMB

N

Mx

My

Cx

Cy

l

T

Tm

Tm

mm

mm

m

 gt
(13%)

x


y

Phương

Lệch
tâm

Ast

s

cm2

%

THÉP CỘT TRỤC 4A, 4C
2F
3F
4F
RF

C4
C4
C4
C4

U9
U9
U9

U6

30.6 0.29 1.37
21.3 0.2 1.26
12.2 0.19 1.05
2.32 0.52 0.69

200

200

3.6

1.20

1.47

1.47

Y

<

15.39

3.85

200

200


3.3

1.20

1.23

1.24

Y

<

7.07

1.77

200

200

3.3

1.20

1.12

1.15

Y


>

4.74

1.18

200

200

3

1.20

1.03

1.03

Y

>

8.92

2.23

THÉP CỘT TRỤC 4B
2F
3F

4F
RF

C8
C8
C8
C8

U7
U9
U3
U5

49
35.5
18.6
4.35

0.46
0.59
0.76
0.43

2.43
1.49
1.23
0.34

250


250

3.6

1.20

1.24

1.24

Y

<

14.36

2.30

250

250

3.3

1.20

1.14

1.14


Y

<<

4.94

0.79

250

250

3.3

1.20

1.07

1.07

Y

>

1.91

0.31

200


200

3

1.20

1.04

1.04

X

>

3.46

0.86

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 12


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

PHẦN 4: TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN

Hình 11. Các giải sàn theo phương X


NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 13


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 12. Các giải sàn theo phương Y

Hình 13. Moment các dải sàn theo phương X (tổ hợp EU_min)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 14


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 14. Moment các dải sàn theo phương X (tổ hợp EU_max)

Hình 15. Moment các dải sand theo phương Y (tổ hợp EU_min)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 15



ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

Hình 16. Moment các dải sàn theo phương Y (tổ hợp EU_max)

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN (3F)
1. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:



Rb =
Rbt =
Eb =
=
R =
R =
=

M250
(kg/cm2)
115
(kg/cm2)
9
2
270000 (kg/cm )
0.758

0.645
0.437
1.00

2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 16


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 17


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

Strip

Comb

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

M


b

h

a

ho





Tm

cm

cm

cm

cm

-

-

Mác
thép
-


Rs

As

As



(kg/cm2)

cm2

cm2/m

%



Asc

choïn

s

cm2

%

Chọn thép


PHƯƠNG X
CSA1

EU

-0.27

87.5

10

2

8

0.042

0.043

CI-AI

2250

1.53

1.75

0.219

8


200

2.51

0.314

CSA1

EU

0.03

87.5

10

2

8

0.005

0.005

CI-AI

2250

0.17


0.19

0.024

8

200

2.51

0.314

CSA2

EU

-0.39

87.5

10

2

8

0.061

0.063


CI-AI

2250

2.24

2.56

0.320

8

150

3.35

0.419

CSA2

EU

0.28

87.5

10

2


8

0.043

0.044

CI-AI

2250

1.59

1.82

0.227

8

200

2.51

0.314

CSA3

EU

-0.43


87.5

10

2

8

0.067

0.069

CI-AI

2250

2.47

2.83

0.353

8

150

3.35

0.419


CSA3

EU

0.39

87.5

10

2

8

0.061

0.063

CI-AI

2250

2.24

2.56

0.320

8


150

3.35

0.419

CSA4

EU

-0.28

87.5

10

2

8

0.043

0.044

CI-AI

2250

1.59


1.82

0.227

8

200

2.51

0.314

CSA4

EU

0.03

87.5

10

2

8

0.005

0.005


CI-AI

2250

0.17

0.19

0.024

8

200

2.51

0.314

CSA5

EU

-0.36

87.5

10

2


8

0.056

0.058

CI-AI

2250

2.06

2.35

0.294

8

200

2.51

0.314

CSA5

EU

0.00


87.5

10

2

8

0.000

0.000

CI-AI

2250

0.01

0.01

0.001

8

200

2.51

0.314


CSA6

EU

-0.45

87.5

10

2

8

0.070

0.073

CI-AI

2250

2.59

2.96

0.371

8


150

3.35

0.419

CSA6

EU

0.26

87.5

10

2

8

0.040

0.041

CI-AI

2250

1.47


1.69

0.211

8

200

2.51

0.314

CSA7

EU

-0.46

87.5

10

2

8

0.071

0.074


CI-AI

2250

2.65

3.03

0.379

8

150

3.35

0.419

CSA7

EU

0.35

87.5

10

2


8

0.054

0.056

CI-AI

2250

2.00

2.29

0.286

8

200

2.51

0.314

CSA8

EU

-0.34


87.5

10

2

8

0.053

0.054

CI-AI

2250

1.94

2.22

0.277

8

200

2.51

0.314


CSA8

EU

0.00

87.5

10

2

8

0.000

0.000

CI-AI

2250

0.00

0.00

0.000

8


200

2.51

0.314

CSA9

EU

-0.36

93.75

10

2

8

0.052

0.054

CI-AI

2250

2.06


2.19

0.274

8

200

2.51

0.314

CSA9

EU

0.00

93.75

10

2

8

0.000

0.000


CI-AI

2250

0.00

0.00

0.000

8

200

2.51

0.314

CSA10

EU

-0.50

93.75

10

2


8

0.072

0.075

CI-AI

2250

2.89

3.08

0.385

8

150

3.35

0.419

CSA10

EU

0.29


93.75

10

2

8

0.042

0.043

CI-AI

2250

1.65

1.76

0.220

8

200

2.51

0.314


CSA11

EU

-0.60

175

10

2

8

0.047

0.048

CII-AII

2800

2.74

1.57

0.196

8


200

2.51

0.314

CSA11

EU

0.03

175

10

2

8

0.002

0.002

CI-AI

2250

0.17


0.10

0.012

8

200

2.51

0.314

CSA12

EU

-0.43

93.75

10

2

8

0.062

0.064


CI-AI

2250

2.47

2.63

0.329

8

150

3.35

0.419

CSA12

EU

0.23

93.75

10

2


8

0.033

0.034

CI-AI

2250

1.30

1.39

0.173

8

200

2.51

0.314

CSA13

EU

-0.34


93.75

10

2

8

0.049

0.051

CI-AI

2250

1.94

2.07

0.258

8

200

2.51

0.314


CSA13

EU

0.00

93.75

10

2

8

0.001

0.001

CI-AI

2250

0.02

0.02

0.003

8


200

2.51

0.314

CSA14

EU

-0.25

93.75

10

2

8

0.036

0.037

CI-AI

2250

1.42


1.51

0.189

8

200

2.51

0.314

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 18


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

CSA14

EU

0.02

93.75


10

2

8

0.003

0.003

CI-AI

2250

0.11

0.12

0.015

8

200

2.51

0.314

CSA15


EU

-0.45

93.75

10

2

8

0.065

0.067

CI-AI

2250

2.59

2.76

0.345

8

150


3.35

0.419

CSA15

EU

0.32

93.75

10

2

8

0.046

0.048

CI-AI

2250

1.82

1.94


0.243

8

200

2.51

0.314

CSA16

EU

-0.36

93.75

10

2

8

0.052

0.054

CI-AI


2250

2.06

2.19

0.274

8

200

2.51

0.314

CSA16

EU

0.26

93.75

10

2

8


0.038

0.038

CI-AI

2250

1.47

1.57

0.196

8

200

2.51

0.314

CSA17

EU

-0.31

93.75


10

2

8

0.045

0.046

CI-AI

2250

1.76

1.88

0.235

8

200

2.51

0.314

CSA17


EU

0.03

93.75

10

2

8

0.004

0.004

CI-AI

2250

0.17

0.18

0.022

8

200


2.51

0.314

MSA1

EU

-0.52

175

10

2

8

0.040

0.041

CI-AI

2250

2.95

1.69


0.211

8

200

2.51

0.314

MSA1

EU

0.04

175

10

2

8

0.003

0.003

CI-AI


2250

0.22

0.13

0.016

8

200

2.51

0.314

MSA2

EU

-0.52

175

10

2

8


0.040

0.041

CI-AI

2250

2.95

1.69

0.211

8

200

2.51

0.314

MSA2

EU

0.64

175


10

2

8

0.050

0.051

CI-AI

2250

3.65

2.08

0.261

8

200

2.51

0.314

MSA3


EU

-0.78

175

10

2

8

0.061

0.063

CI-AI

2250

4.47

2.56

0.320

8

150


3.35

0.419

MSA3

EU

1.04

175

10

2

8

0.081

0.084

CII-AII

2800

4.85

2.77


0.346

10

200

3.93

0.491

MSA4

EU

-0.78

175

10

2

8

0.061

0.063

CI-AI


2250

4.47

2.56

0.320

8

150

3.35

0.419

MSA4

EU

0.03

175

10

2

8


0.002

0.002

CI-AI

2250

0.17

0.10

0.012

8

200

2.51

0.314

MSA5

EU

-0.50

187.5


10

2

8

0.036

0.037

CI-AI

2250

2.83

1.51

0.189

8

200

2.51

0.314

MSA5


EU

0.02

187.5

10

2

8

0.001

0.001

CI-AI

2250

0.11

0.06

0.007

8

200


2.51

0.314

MSA6

EU

-0.67

187.5

10

2

8

0.049

0.050

CI-AI

2250

3.82

2.04


0.254

8

200

2.51

0.314

MSA6

EU

0.70

187.5

10

2

8

0.051

0.052

CI-AI


2250

3.99

2.13

0.266

8

200

2.51

0.314

MSA7

EU

-0.68

187.5

10

2

8


0.049

0.051

CI-AI

2250

3.88

2.07

0.258

8

200

2.51

0.314

MSA7

EU

0.56

187.5


10

2

8

0.041

0.041

CI-AI

2250

3.18

1.69

0.212

8

200

2.51

0.314

MSA8


EU

-0.68

187.5

10

2

8

0.049

0.051

CI-AI

2250

3.88

2.07

0.258

8

200


2.51

0.314

MSA8

EU

0.05

187.5

10

2

8

0.004

0.004

CI-AI

2250

0.28

0.15


0.019

8

200

2.51

0.314

PHƯƠNG Y
CSB1

EU

-0.71

120

10

1.5

8.5

0.071

0.074

CI-AI


2250

3.85

3.21

0.378

8

150

3.35

0.394

CSB1

EU

0.39

120

10

1.5

8.5


0.039

0.040

CI-AI

2250

2.08

1.73

0.204

8

200

2.51

0.296

CSB2

EU

-0.69

120


10

1.5

8.5

0.069

0.072

CI-AI

2250

3.74

3.12

0.367

8

150

3.35

0.394

CSB2


EU

0.40

120

10

1.5

8.5

0.040

0.041

CI-AI

2250

2.14

1.78

0.209

8

200


2.51

0.296

CSB3

EU

-0.65

100

10

1.5

8.5

0.078

0.082

CII-AII

2800

2.85

2.85


0.335

10

200

3.93

0.462

CSB3

EU

0.31

100

10

1.5

8.5

0.037

0.038

CI-AI


2250

1.65

1.65

0.194

8

200

2.51

0.296

CSB4

EU

-0.66

100

10

1.5

8.5


0.079

0.083

CII-AII

2800

2.89

2.89

0.340

10

200

3.93

0.462

CSB4

EU

0.36

100


10

1.5

8.5

0.043

0.044

CI-AI

2250

1.93

1.93

0.226

8

200

2.51

0.296

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI


Trang 19


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

CSB5

EU

-0.57

100

10

1.5

8.5

0.069

0.071

CI-AI

2250


3.09

3.09

0.364

8

150

3.35

0.394

CSB5

EU

0.24

100

10

1.5

8.5

0.029


0.029

CI-AI

2250

1.27

1.27

0.150

8

200

2.51

0.296

CSB6

EU

-0.49

100

10


1.5

8.5

0.059

0.061

CI-AI

2250

2.64

2.64

0.311

8

150

3.35

0.394

CSB6

EU


0.31

100

10

1.5

8.5

0.037

0.038

CI-AI

2250

1.65

1.65

0.194

8

200

2.51


0.296

CSB7

EU

-0.34

60

10

1.5

8.5

0.068

0.071

CI-AI

2250

1.84

3.07

0.361


8

150

3.35

0.394

CSB7

EU

0.16

60

10

1.5

8.5

0.032

0.033

CI-AI

2250


0.85

1.42

0.167

8

200

2.51

0.296

CSB8

EU

-0.35

60

10

1.5

8.5

0.070


0.073

CI-AI

2250

1.90

3.17

0.372

8

150

3.35

0.394

CSB8

EU

0.14

60

10


1.5

8.5

0.028

0.028

CI-AI

2250

0.74

1.24

0.146

8

200

2.51

0.296

CSB9

EU


-0.58

90

10

1.5

8.5

0.078

0.081

CII-AII

2800

2.54

2.82

0.332

10

200

3.93


0.462

CSB9

EU

0.30

90

10

1.5

8.5

0.040

0.041

CI-AI

2250

1.60

1.78

0.209


8

200

2.51

0.296

CSB10

EU

-0.43

90

10

1.5

8.5

0.058

0.059

CI-AI

2250


2.32

2.57

0.303

8

150

3.35

0.394

CSB10

EU

0.26

90

10

1.5

8.5

0.035


0.035

CI-AI

2250

1.38

1.54

0.181

8

200

2.51

0.296

CSB11

EU

-0.54

90

10


1.5

8.5

0.072

0.075

CI-AI

2250

2.93

3.26

0.383

8

150

3.35

0.394

CSB11

EU


0.24

90

10

1.5

8.5

0.032

0.033

CI-AI

2250

1.28

1.42

0.167

8

200

2.51


0.296

CSB12

EU

-0.48

90

10

1.5

8.5

0.064

0.066

CI-AI

2250

2.60

2.88

0.339


8

150

3.35

0.394

CSB12

EU

0.21

90

10

1.5

8.5

0.028

0.028

CI-AI

2250


1.11

1.24

0.146

8

200

2.51

0.296

CSB13

EU

-0.60

120

10

1.5

8.5

0.060


0.062

CI-AI

2250

3.24

2.70

0.317

8

150

3.35

0.394

CSB13

EU

0.28

120

10


1.5

8.5

0.028

0.028

CI-AI

2250

1.49

1.24

0.146

8

200

2.51

0.296

CSB14

EU


-0.63

120

10

1.5

8.5

0.063

0.065

CI-AI

2250

3.41

2.84

0.334

8

150

3.35


0.394

CSB14

EU

0.31

120

10

1.5

8.5

0.031

0.032

CI-AI

2250

1.65

1.37

0.161


8

200

2.51

0.296

PHẦN 5: TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM
1. ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Mác bê tông:
Rb =

M200
85

Mác thép:
(kg/cm )
Rs =
2

CII-AII
2800

(kg/cm2)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 20



ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
(kg/cm2)
Rbt =
7.5
2
Eb = 230000 (kg/cm )
=

0.9
a = a' = 4 cm
R =

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ
(kg/cm2)
(kg/cm2)

Rsc =

2800
Rsw = 1750
2.1E+
(kg/cm2)
Es =
6

(Hệ số điều kiện làm việc của bê tông)

0.681


2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
m



C.thép
tính
As
(cm2)

26.0

0.000

0.000

0.01

2

Ø

14

+

0

Ø


14

4

26.0

0.026

0.027

0.57

2

Ø

14

+

0

Ø

30

4

26.0


0.080

0.084

1.79

2

Ø

14

+

0

20

30

4

26.0

0.156

0.170

3.63


2

Ø

14

+

1.504

20

30

4

26.0

0.097

0.102

2.18

2

Ø

14


BP

-2.206

20

30

4

26.0

0.142

0.154

3.28

2

Ø

BT

-1.699

20

30


4

26.0

0.109

0.116

2.48

2

NHIP

0.06

20

30

4

26.0

0.004

0.004

0.08


BP

-1.461

20

30

4

26.0

0.094

0.099

BT

-1.963

20

30

4

26.0

0.126


NHIP

1.474

20

30

4

26.0

BP

-2.303

20

30

4

BT

-1.147

20

30


NHIP

-0.23

20

30

 ch

Hệ số

(%)

(%)

an
toàn

3.08

0.00

0.59

373.48

14

3.08


0.11

0.59

5.43

Ø

14

3.08

0.34

0.59

1.72

1

Ø

14

4.62

0.70

0.89


1.27

+

0

Ø

14

3.08

0.42

0.59

1.41

14

+

1

Ø

14

4.62


0.63

0.89

1.41

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.48

0.59

1.24

2

Ø


14

+

0

Ø

14

3.08

0.02

0.59

37.28

2.11

2

Ø

14

+

0


Ø

14

3.08

0.41

0.59

1.46

0.135

2.89

2

Ø

14

+

0

Ø

14


3.08

0.56

0.59

1.06

0.095

0.100

2.13

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08


0.41

0.59

1.44

26.0

0.148

0.161

3.44

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62


0.66

0.89

1.34

4

26.0

0.074

0.077

1.64

2

Ø

14

+

0

Ø

14


3.08

0.32

0.59

1.88

4

26.0

0.015

0.015

0.32

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.06

0.59

9.67

Vị trí

Mmax

b

h

a = a'

h0

dầm

mặt
cắt

(T.m)


(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

BT

0.006

20

30

4

NHIP

-0.407

20

30

BP

-1.246


20

BT

-2.418

NHIP

B2F3

C.thép
chọn
As
(cm2)

 tt

Tên

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Chọn
thép

Trang 21


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

B4F3


B5F3

B7F3

B8F3

B1F3

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

BP

-0.011

20

30

4

26.0

0.001

0.001

0.02

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.00

0.59

203.69

BT

-1.991

20

30

4


26.0

0.128

0.138

2.94

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.56

0.59

1.05


NHIP

1.682

20

30

4

26.0

0.108

0.115

2.45

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.47

0.59

1.26

BP

-2.962

20

30

4

26.0

0.191

0.213

4.55

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.88

0.89

1.01

BT

-3.002

20

30

4


26.0

0.193

0.217

4.62

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.89

0.89

1.00


NHIP

1.789

20

30

4

26.0

0.115

0.123

2.62

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.50

0.59

1.18

BP

-2.142

20

30

4

26.0

0.138

0.149

3.18

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.61

0.89

1.45

BT

-1.855

20

30

4


26.0

0.119

0.127

2.72

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.52

0.59

1.13


NHIP

1.376

20

30

4

26.0

0.089

0.093

1.98

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.38

0.59

1.55

BP

-2.578

20

30

4

26.0

0.166

0.182

3.90

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.75

0.89

1.19

BT

-2.774

20

30

4


26.0

0.178

0.198

4.23

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.81

0.89

1.09


NHIP

1.857

20

30

4

26.0

0.119

0.128

2.72

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.52

0.59

1.13

BP

-2.256

20

30

4

26.0

0.145

0.158

3.36

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.65

0.89

1.37

BT

-2.012

20

30

4


26.0

0.129

0.139

2.97

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.57

0.59

1.04


NHIP

1.577

20

30

4

26.0

0.101

0.107

2.29

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.44

0.59

1.35

BP

-2.694

20

30

4

26.0

0.173

0.192

4.09

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.79

0.89

1.13

BT

-2.709

20

30

4


26.0

0.174

0.193

4.12

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.79

0.89

1.12


NHIP

1.691

20

30

4

26.0

0.109

0.115

2.47

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.47

0.59

1.25

BP

-2.216

20

30

4

26.0

0.143

0.154

3.30

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.63

0.89

1.40

BT

-1.957

20

30

4


26.0

0.126

0.135

2.88

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.55

0.59

1.07


NHIP

1.399

20

30

4

26.0

0.090

0.094

2.02

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.39

0.59

1.53

BP

-2.477

20

30

4

26.0

0.159

0.175

3.73

2


Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.72

0.89

1.24

BT

-2.473

20

30

4


26.0

0.159

0.174

3.72

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.72

0.89

1.24


NHIP

1.304

20

30

4

26.0

0.084

0.088

1.87

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.36

0.59

1.64

BP

-1.915

20

30

4

26.0

0.123

0.132

2.82

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.54

0.59

1.09

BT

-0.23
0.021

20

30


4

26.0

0.015

0.015

0.32

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.06

0.59


9.67

20

30

4

26.0

0.001

0.001

0.03

2

Ø

14

+

0

Ø

14


3.08

0.01

0.59

106.66

NHIP

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 22


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

B3F3

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

BP

-1.575

20

30

4


26.0

0.101

0.107

2.29

2

Ø

14

+

0

Ø

12

3.08

0.44

0.59

1.35


BT

-2.834

20

30

4

26.0

0.182

0.203

4.33

2

Ø

14

+

1

Ø


14

4.62

0.83

0.89

1.07

NHIP

1.668

20

30

4

26.0

0.107

0.114

2.43

2


Ø

14

+

0

Ø

12

3.08

0.47

0.59

1.27

BP

-2.493

20

30

4


26.0

0.160

0.176

3.75

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.72

0.89

1.23


BT

-1.749

20

30

4

26.0

0.112

0.120

2.56

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.49

0.59

1.20

NHIP

0.187

20

30

4

26.0

0.012

0.012

0.26

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.05

0.59

11.91

BP

-1.496

20

30

4


26.0

0.096

0.101

2.16

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.42

0.59

1.42


BT

-2.238

20

30

4

26.0

0.144

0.156

3.33

2

Ø

14

+

1

Ø


14

4.62

0.64

0.89

1.38

NHIP

1.636

20

30

4

26.0

0.105

0.111

2.38

2


Ø

14

+

0

Ø

12

3.08

0.46

0.59

1.29

BP

-2.597

20

30

4


26.0

0.167

0.184

3.93

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.76

0.89

1.18


BT

-1.132

20

30

4

26.0

0.073

0.076

1.62

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.31

0.59

1.91

NHIP

-0.134

20

30

4

26.0

0.009

0.009

0.18

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.04

0.59

16.65

BP

0.011

20

30

4


26.0

0.001

0.001

0.02

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.00

0.59

203.69


BT

-1.131

20

30

4

26.0

0.073

0.076

1.61

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.31

0.59

1.91

NHIP

-0.281

20

30

4

26.0

0.018

0.018

0.39

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.07

0.59

7.90

BP

-0.008

20

30

4


26.0

0.001

0.001

0.01

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.00

0.59

280.10


BT

-2.445

20

30

4

26.0

0.157

0.172

3.67

2

Ø

14

+

1

Ø


14

4.62

0.71

0.89

1.26

NHIP

1.628

20

30

4

26.0

0.105

0.111

2.37

2


Ø

14

+

0

Ø

12

3.08

0.46

0.59

1.30

BP

-2.241

20

30

4


26.0

0.144

0.156

3.34

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.64

0.89

1.38


BT

-1.711

20

30

4

26.0

0.110

0.117

2.50

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.48

0.59

1.23

NHIP

-0.246

20

30

4

26.0

0.016

0.016

0.34

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.07

0.59

9.04

BP

-1.346

20

30

4


26.0

0.087

0.091

1.94

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.37

0.59

1.59


BT

-1.729

20

30

4

26.0

0.111

0.118

2.52

2

Ø

14

+

0

Ø


14

3.08

0.49

0.59

1.22

NHIP

1.26

20

30

4

26.0

0.081

0.085

1.81

2


Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.35

0.59

1.70

BP

-2.2

20

30

4


26.0

0.141

0.153

3.27

2

Ø

14

+

1

Ø

14

4.62

0.63

0.89

1.41


BT

-1.196
-0.395

20

30

4

26.0

0.077

0.080

1.71

2

Ø

14

+

0


Ø

14

3.08

0.33

0.59

1.80

20

30

4

26.0

0.025

0.026

0.55

2

Ø


14

+

0

Ø

14

3.08

0.11

0.59

5.60

NHIP

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 23


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

B6F3




GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

BP

-0.013

20

30

4

26.0

0.001

0.001

0.02

2

Ø

14

+

0


Ø

14

3.08

0.00

0.59

172.34

BT

-1.991

20

30

4

26.0

0.128

0.138

2.94


2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.56

0.59

1.05

NHIP

1.055

20

30


4

26.0

0.068

0.070

1.50

2

Ø

14

+

0

Ø

14

3.08

0.29

0.59


2.05

BP

-2.962

20

30

4

26.0

0.191

0.213

4.55

2

Ø

14

+

1


Ø

14

4.62

0.88

0.89

1.01

Cốt đai:

 Trong đoạn gần gối tựa, cách gối tựa đoạn

Lt
đặt cốt đai Ø6a150
4

 Trong đoạn giữa dầm khoảng cách cốt đai:
�3h

S �min � ;500 �mm
�4
 S 300mm
 Chọn S=200mm

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI


Trang 24


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: Th.S HUỲNH THẾ VĨ

PHẦN 6: THIẾT KẾ CẦU THANG
1.

Mặt bằng kết cấu cầu thang:

1.

Thông số tính toán cầu thang:
-

Các số liệu đầu vào của cầu thang như sau:
 Cầu thang loại bản 2 vế, bằng BTCT đổ tại chổ.
 Chiều cao tầng điển hình: h tan g  3300(mm).
 Kích thước dầm tầng: 200x300 (mm).
 Bề rộng lọt lòng của vế thang: a1 = 950 (mm)
 Bề rộng lọt lòng của bản chiếu nghỉ: a2 = 700 (mm)
 Bề rộng lọt lòng của bản chiếu tới: a3 = 800 (mm)
 d = 300 (mm)

NHÓM 22: PHẠM TRƯỜNG TAM - ĐINH VĂN HÀ – TRẦN ANH TÀI

Trang 25



×