BÀI TẬP ĐẠO HÀM CƠ BẢN
Bài tập 1: Tình các đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y 2 x 5
1
3
x
5
3
2
b) y x 5 x 2 x 1
4
1994
e) y (2 x 4 x 3)
x3 x2
y x 5
3 2
i)
y
c)
2
f) y 2 2 x 1
;
j)
2x 3
x4
; g)
k)
y
y
2
d) y (9 2 x)(3x 3x 1)
2
x5
5
2
h) y x 2 x 2
2 4 5
6
2 3 4
x x x 7x
l)
Bài tập 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1
1) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1)
y 2
2 x 3x 5
2)
9)
3)
10)
11)
�2
�
12)
y � 3x�
x 1
x
�
�
4)
13)
5) y 2 x
6) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5
3
14)
y
1 x
1 x
4
2
7) y 3x x
y
2 x2 5
x2
8)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Số gia của hàm số , ứng với: và là:
A. 19
B. -7
C. 7
Câu 2: Số gia của hàm số theo và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Số gia của hàm số ứng với số gia của đối số tại
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tỉ số của hàm số theo x và là:
A. 2
B. 2
C.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số tại là:
A. 0
B. 2
C. 1
Câu 6: Hàm số
y
A. y/ = 2
Câu 7: Hàm số
x 2x
y
(1 x ) 2
A.
2
/
y
2x 1
x 1 có đạo hàm là:
1
y /
( x 1) 2
B.
x 2
1 x
C.
y /
D. 0
là:
D. −
D. 3
3
( x 1) 2
D.
y/
1
( x 1) 2
2
có đạo hàm là:
x 2 2x
y
(1 x ) 2
B.
/
x 2 2x
y
(1 x ) 2
D.
/
C. y/ = –2(x – 2)
3
2
1 x
1 x
. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
Câu 8: Cho hàm số f(x) =
f / (x)
A.
f / (x)
2(1
x)
(1 x )
2(1
f / (x)
3
2(1
B.
x)
x (1 x )
3
y'
C.
2(1
(1 x )
2x2 2x 1
x2 1
y'
2x2 2 x 1
x2 1
1
y ' 2x 2
x là:
Câu 20: Hàm số có
x3 1
3( x 2 x )
y
y
x
x3
A.
B.
B.
C.
y'
y
D.S = �
D.
2x2 2x 1
x2 1
x3 5x 1
x
; D.
y'
y
C.
D.
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình biết .
A. và
B. và 4
C. và 4
D. và
Câu 22: Cho hàm số . Giá trị biểu thức f(3) – 8f’(3) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x)
x (1 x ) 2
x)
Câu 9: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho hàm số . Giá trị của x để y’ > 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Phương trình biết có tập nghiệm là:
A. S={1}
B. S = {2}
C. S = {3}
Câu 17: Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D. Không tồn tại đạo hàm
Câu 18: Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
A.
B.
C.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số là:
A.
f / (x)
2x2 2x 1
x2 1
2x2 x 1
x
D.
Câu 23: Giả sử . Tập nghiệm phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hai hàm số và . Tính .
A. 2
B. 0
C. Không tồn tại D. -2
Câu 25: Cho hàm số . Tìm m để có hai nghiệm trái dấu.
A.
B.
C.
D.
x 2 3x 9
2
1
1
1
5
g ( x) x 3 x 2 2 x f ( x) x 3 x 2 ; g ( x )
f ( x) x 3 x 2 6 x
3
2
2
3
2
x 2
sin x cos x
y
sin x cos x
a) y sin x cos x :
b) y tan x cot x
c)
1
cos x
y sin 2
y 3
2
2
2
x ; b) y 3 tan 2 x cot 2 x
sin x
a)
c) y x 1. cot 2 x
d)
Lượng giác
Câu 1. (NB) Hàm số y = sinx có đạo hàm là:
A. y/ = cosx
B. y/ = – cosx
y/
/
1
cos x
C. y = – sinx
D.
Câu 2. (NB) Hàm số y = tanx có đạo hàm là:
A. y/ = cotx
1
2
B. y/ = cos x
1
2
C. y = sin x
/
Câu 3.
D. y/ = 1 – tan2x
(NB)Hàm số y = cotx có đạo hàm là:
A. y/ = – tanx
1
2
B. y/ = – cos x
1
2
C. y = – sin x
D. y/ = 1 + cot2x
/
1
(TH) Hàm số y = 2 (1+ tanx)2 có đạo hàm là:
Câu 4.
A. y/ = 1+ tanx
B. y/ = (1+tanx)2
C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2
D. y/ = 1+tan2x
Câu 5. (TH) Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = sinx(2cos2x – 1)
B. y/ = sinx(3cos2x + 1)
C. y/ = sinx(cos2x + 1)
D. y/ = sinx(cos2x – 1)
Câu 6.
(TH) Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là:
1 cot 2 2 x
y/
cot 2 x
A.
1 tan 2 2 x
y/
cot 2 x
C.
B.
D.
y/
y/
(1 cot 2 2 x )
cot 2x
(1 tan 2 2 x )
cot 2 x
Câu 7. (VDT) Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Khi đó y/ 3 bằng:
A. y/ 3 = –1
B. y/ 3 = 1
1
/ 3
C. y
=–2
Câu 8.
1
/ 3
D. y
= 2
(VDT) Cho hàm số y f ( x ) 2 sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
/
A. y 2 cos x
y / 2 x cos
B.
y/
1
x
D.
1
x
y/
cos x
1
x cos x
C.
Câu 9. (VDC)Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. (VDT) Cho các hàm số , , . Hàm số nào có đạo hàm tại bằng 2.
A.
B.
C.
D. và
Câu 11. (VDT) Cho hai hàm số và . Khi đó bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. -1
Câu 12. (VDC) Cho hàm số . Giá trị của x để là:
A.
B.
C.
D. (k là số nguyên)
Câu 13. (NB) Cho hàm số y = f(x) = (x – 1) 2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân
của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx
C. dy = 2(x–1)
D. dy = (x–
1)dx
2
Câu 14. (TH) Một hàm số y = f(x) = 1 cos 2x . Chọn câu đúng:
A.
df ( x )
df ( x )
sin 4 x
2 1 cos 2 x
2
cos 2 x
1 cos 2 x
2
dx
dx
B.
df ( x )
df ( x )
sin 4 x
1 cos 2 2 x
dx
sin 2x
2 1 cos 2 2 x
C.
D.
3
Câu 15. (NB) Cho hàm số y = x – 5x + 6. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 5)dx B. dy = –(3x2 – 5)dx
C. dy = (3x2 + 5)dx D. dy = (–3x2 + 5)dx
1
3
Câu 16. (TH) Cho hàm số y = 3x . Vi phân của hàm số là:
1
1
1
dy dx
dy 4 dx
dy 4 dx
4
x
x
A.
B.
C.
x2
Câu 17. (NB) Cho hàm số y = x 1 . Vi phân của hàm số là:
dx
4
D. dy x dx
A.
C.
dy
dx
x 1 2
dy
3dx
x 1 2
B.
D.
dy
3dx
x 1 2
dy
dx
x 1 2
x 2 x 1
Câu 18. (TH) Cho hàm số y = x 1 . Vi phân của hàm số là:
x 2 2x 2
dy
dx
( x 1) 2
A.
2x 1
dx
( x 1) 2
2x 1
dy
dx
( x 1) 2
B.
dy
D.
dy
x 2 2x 2
dx
( x 1) 2
C.
Câu 19. (VDC) Vi phân của hàm số
A.
dy
dy
2 x
4x x cos
2
x
dx
2 x sin(2 x )
4 x x cos 2 x
y
tan x
x
B.
dx
là:
dy
sin(2 x )
4 x x cos 2 x
dy
dx
2 x sin(2 x )
4x x cos 2 x
C.
D.
Câu 20. (VDT)Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:
A. dy = (xcosx – sinx)dx
(xcosx)dx
C. dy = (cosx – sinx)dx
(xsinx)dx
dx
B.
dy
=
D.
dy
=
x
x 2 có đạo hàm cấp hai là:
Câu 21. (TH) Hàm số
1
y //
x 2 2
A. y// = 0
B.
4
4
y //
y //
2
x 2
x 2 2
C.
D.
y
Câu 22. (NB) Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:
A. y/// = 12(x2 + 1) B. y/// = 24(x2 + 1)
C. y/// = 24(5x2 + 3) D. y/// = –12(x2 + 1)
Câu 23. (NB) Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng:
A.
y //
2 sin x
cos 3 x
B.
y //
1
cos 2 x
C.
y //
1
cos 2 x
D.
y //
2 sin x
cos 3 x
cos 2 x
3 . Phương trình f(4)(x) = –8 có
Câu 24. (VDT)Xét hàm số y = f(x) =
0;
nghiệm x 2 là:
A. x = 2
B. x = 0 và x = 6
C. x = 0 và x = 3
D. x = 0 và x =
2
Câu 25. (VDC) Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng:
A. 4y – y// = 0
B. 4y + y// = 0
C. y = y/tan2x
4
D. y2 = (y/)2 =