ENGLISH EXERCISE – GRADE 3 - PART 1
Name : ………………………………………………..
School : Phu Dinh Primary
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Family
Sister
Eight
Grandma
Father
Table
Nine
Mother
Ruler
Yellow
Old
Pink
Grandpa
……………….
gia đình
……………….
bố
……………….
anh, em trai
……………….
mẹ
……………….
bà
……………….
ông
……………….
số 9
………………..
số 8
……………….
cái bàn
………………..
màu vàng
……………….
màu hồng
………………..
già, cũ
……………….
chị, em gái
………………..
thước kẻ
Bài 2 : Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
This/ mother:
This is my mother: Đây là mẹ của em.
This/ father
__________________________________________
This/ brother
__________________________________________
This/family
__________________________________________
Bài 3: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
3. Fa...her
2. mo....her
4. s...st….r
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Việt
1, Hello ……………………….
12, My name is Linda. : …………………………
2, Hi …………………………….
13, How are you ? : …………………………….
3, Goodmorning ………………………………
14, I’m fine. Thank you. …………………………
4, Good afternoon …………………………….
15, Nice to meet you. …………………………….
5, Good evening …………………………….
16, Nice to meet you, too : ………………………
6, Good bye …………………………….
17, How old are you ? …………………………….
7, Good night …………………………….
18, I’m eight years old. ……………………………
8, See you tomorrow …………………………….
19, What colour is it ? …………………………….
9, See you again …………………………….
20, What time is it …………………………….
10, See you later …………………………….
21, Are you hungry ? …………………………….
11, What is your name? : …………………………
22, What is this? …………………………….
23, This is my mother. …………………………….
37, Close your book …………………………….
24, Teacher …………………………….
38, Go to the board …………………………….
25, School …………………………….
39, Come here …………………………….
26, Classroom …………………………….
40, May I go out …………………………….
27, Computer room …………………………….
41, May I come in …………………………….
28, Musicroom …………………………….
42, Be quiet …………………………….
29, English room …………………………….
43, Don’t talk …………………………….
30, Art room …………………………….
44, House …………………………….
31, Library …………………………….
45, Living room …………………………….
32, Gym …………………………….
46, Dining room …………………………….
33, Play ground …………………………….
47, Bathroom …………………………….
34, Stand up …………………………….
48, Bedroom…………………………….
35, Sit down …………………………….
49, Kitchen …………………………….
36, Open your book …………………………….
50, Garden………………………………
Bài 5: Sắp xếp lại từ thành câu đúng:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………?
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………
3. is / this / What?
………………………………………………………………………?
4. pencil / It / a / is.
………………………………………………………………………
5. meet / Nice / you / to
………………………………………………………………………
6. is / What / it / colour ?
………………………………………………………………………?
7. old / are / How / you ?
………………………………………………………………………?
8. have / dog / I / a cat. / and
………………………………………………………………………
9. is/ school bag / My / pink.
………………………………………………………………………
10. we / is / way / to / the / This / go / school.
………………………………………………………………………
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple
_ at
_ ook
o_topus
f_ sh
tw_
c_ock
d_or
p_ ncil
t_ble
t_n
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A
fish
egg
table
book
cat
desk
B
quả trứng
con cá
con mèo
quyển sách
cái bàn
bộ bàn ghế
A
board
rabbit
parrot
seven
school
Teddy bear
Part 2:
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. ..... octopus
2. ..... panda
3. ..... monkey
4. ..... elephant
5. ..... tiger
6. ..... board
7. ..... fish
8. ..... egg
9. ..... cat
10. ..... orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is .......... elephant
B
con thỏ
cái bảng
trường học
số bảy
con vẹt
gấu bông
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
1. Is it a dog?
......................
3. Is it an egg?
2. Is it an elephant?
.....................
4. Is it a pen?
.....................
.....................
5. Is it a cat?
.....................
6. Is it a doll?
.....................
7. Is it a pencil?
.....................
8 . Is it an erazer ?
.....................
9. Is it a book?
.....................
10. Is it a bag?
.....................
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/
…………………………….
2. name/ is/ My/ Lara/
…………………………….
3. it/ a / cat/ is?
…………………………….
4. are/ you/ How/ ?
…………………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/
…………………………….
6. fine/ I/ thanks/ am/ , /
…………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/
…………………………….
Part 3:
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book.
4, This is a pencil.
6, This is a bag.
2, This is a bag.
5, This is a ruler.
7, This is a ball.
3, This is a pen .
6, This is a chair.
8, This is an egg.
2
CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
Bài 1: Complete the blanks
t __ n
ni__e
__ive
ei__ht
si__
fo__r
__even
t__o
Th__ee
o- e
Bài 2: Count and write number and words.
1. .
-
_6_
six
2.
__
3.
__
4.
__
5.
__
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính)
minus: trừ and: cộng equal: bằng
1.
-
= Ten minus six equals four.
2.
+
= ..........................................................................................................
3.
+
= ..........................................................................................................
4.
+
= ..........................................................................................................
5.
+
=
..........................................................................................................
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
........................
........................
........................ ........................ ........................
........................