Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T9.02. Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.08 KB, 4 trang )

T9.02. Tìm điều kiện để căn thức
có nghĩa

LÝ THUYẾT

1) Nếu A là một biểu thức ñại số thì A gọi là căn thức bậc hai của A.
A ñược gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
2)

Axác ñịnh (có nghĩa) khi A ≥ 0

3) ðiều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
 A(x) là một ña thức ⇒A(x) luôn có nghĩa.




B(x) ≠ 0



A(x) có nghĩa ⇔

A(x) ≥ 0



1
A(x) có nghĩa ⇔

A(x) > 0



A(x) có nghĩa
B(x)

4) Với M > 0, ta có:
2

2

2

2



X ≤ M ⇔X ≤ M



X ≥ M ⇔X ≥ M

⇔ −M ≤ X ≤ M
⇔ X ≤ −M hoặc X ≥ M

BÀI TẬP
Bài 1 Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) −3x
b) 4 − 2x
d)
Bài 2


Bài 4

Bài 5

e)

9x − 2

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
x
x
+ x −2
+ x −2
a)
b)
x −2
x+2
d)

Bài 3

3x +1

1
3 − 2x

e)

c) −3x + 2


4
2x + 3

c)

x
2

x −4

f)

6x −1

+

x −2

f)

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)

x2 +1

b)

d)


−x 2 + 2x −1

e)

2

4x + 3


Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 4 − x2
b) x 2
x −16
+
2
x

2x

3
d)
e) x(x +
52)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) x −1
b) x −1 − 3

c)
f)


c)
f)

−2
x+
1

9x 2 − 6x +1
−2x2 −1

x2 −3
x2 − 5x + 6

c)

4
Tổng hợp: Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85


x

Page 1


d)

1

e)


9 −12x + 4x

x
Bài 6

1)

3x −21

8)

x 2+ 3

2)

5 − 2x
x
1

9)

x 2 −2

4)


7x −
1 14

10)


x 2 − 3x + 7

2x − 1

11)

2x 2 − 5x + 3

5)
6)

13)



1
x
x
72+
xx
3
Tìm ñiều
+− kiện xác ñịnh:
7
7)

1)

−2x


5)

22
xx + 4
3x



+
Tìm ñiều kiện xác ñịnh:
3

d)

g)

6)

2
x2


2
3
x
x
+
+
4−

3
x
7


6x − 1
+

x+
3

+
3)

6

1

7)

5

4
x

8)

33

x

b)

3
−2x +1

1

;

2
x

b) 5

c)

f)

−2x +1

c)

x

e)

f)

h)


x
3
1+
x2


3
5x
x
+

i)

x −3
2

3x +
5+
6

1
2x2



x2 +
3




4)

+

+

e)

Tìm5ñiều kiện xác ñịnh:

x
3x
1
2
+
5 −x
x −3

5
x

2

d) 3x +

a)

14)

2)


a) 2x + 3

Bài 9

1

12)
3

Bài 8

x + 2 x −1

Tìm x ñể−các biểu thức sau có nghĩa.

3)

Bài 7

f)1
2

7


5

x
2


+


6

j)

m)

k)

2
2
4x
x

l)

1
2
n) −− 3x
1

4
xx2 − 2x +
1
+

+


3

2

x

o)


Bài 10 Tìm ñiều kiện xác ñịnh:
a)
d)

− x2 + 4x −
5
1

b)
e)

x

g)

j)

1
(x − 1)(x −
3)

x −1
x+
2

f)

b)
e)
h)

k)


1
x− +
x−
2
8
4x − x 5
+ 9−
x
+
1
x2
+
4
1
x+3
5
−x 2 − 2x −1


4x2 − 12x + 9
1

3
x

2

Bài 11 Tìm ñiều kiện xác ñịnh:

d) 2x
+ −4 + 8 −
x

c) 1

x

2


2
a) x + + x − 9
3 x

x 2 + 2x +
2
1


2

c)

2
2


x −9

− 5−
2x

f)

x72 − 4 + 2 x −
x
2

i)

+
2
0
+
x
5

x




×