Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Đánh giá hiệu quả thông khí của mask thanh quản supreme trong phẫu thuật trẻ em tại bệnh viện đa khoa tỉnh thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 90 trang )

1

BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN BẠCH MAI

BÙI NGỌC CHÍNH

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ CỦA MASK
THANH QUẢN SUPREME TRONG PHẪU
THUẬT TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TỈNH THÁI BÌNH

Chuyên ngành:

Gây mê hồi sức

Mã số: CK. 62723101

LUẬN VĂN BÁC SĨ CHUYÊN KHOA II

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh
PGS.TS. Trần Thị Kiệm
Hà Nội – 2015


2

BỘ Y TẾ
BỆNH VIỆN BẠCH MAI


BÙI NGỌC CHÍNH

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ CỦA MASK
THANH QUẢN SUPREME TRONG PHẪU
THUẬT TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TỈNH THÁI BÌNH

LUẬN VĂN BÁC SĨ CHUYÊN KHOA II

Hà Nội - 2015


3

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình học tập để hoàn thành luận văn tôi đã nhận được rất
nhiều sự giúp đỡ của thầy cô, bạn bè đồng nghiệp cùng các cơ quan. Với lòng
biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn:
Ban Giám đốc, trung tâm Đào tạo và chỉ đạo tuyến Bệnh viện Bạch Mai.
Tôi biết ơn các thầy, các cô Khoa Gây mê hồi sức Bệnh viện Bạch Mai
đã tận tình truyền thụ các kiến thức trong quá trình học tập và hoàn thành
luận văn.
Khoa Gây mê hồi sức Bệnh viện Bạch mai Hà Nội, Bệnh viện đa khoa
tỉnh Thái Bình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và nghiên cứu.
Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Bộ môn, khoa Gây mê hồi sức BV Đại học Y
Thái Bình, trường Đại học Y Dược Thái Bình nơi tôi công tác.
PGS.TS Nguyễn Quốc Anh Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai, Phó trưởng
Bộ môn Gây mê hồi sức trường Đại học Y Hà Nội; PGS.TS. Trần Thị Kiệm,
Khoa Gây mê hồi sức Bệnh viện Bạch Mai; những người thầy đã tận tình dìu

dắt, giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá trình học tập , nghiên cứu và hoàn
thành luận văn.
Tôi bày tỏ lòng kính trọng và xin gửi lời cảm ơn sâu sắ c tới các Giáo sư ,
Phó giáo sư, Tiến sỹ trong hội đồng khoa học đã đóng góp nhiều ý kiến quý
báu cho tôi trong quá trình viết và hoàn thành luận văn.
Một phần không nhỏ cho sự thành công của luận văn là sự động viên,
giúp đỡ, quan tâm sâu sắc của các bạn đồng nghiệp và gia đình.
Hà nội, ngày 03 tháng 11 năm 2015
Bùi Ngọc Chính


4

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Tác giả luận văn

Bùi Ngọc Chính


5

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

ASA
BN

Cuff
ECG
FiO2
GMHS
HA
HATT
HATTr
HATB
MTQ
MAC
NKQ
EtCO2
Pmean
Peak

: American Society of Anesthesiologists
(Hội gây mê hồi sức Mỹ)
: Bệnh nhân
: Bóng chèn
: Electrocardiography (Điện tâm đồ)
: Nồng độ oxy trong khí thở vào
: Gây mê hồi sức
: Huyết áp
: Huyết áp tâm thu
: Huyết áp tâm trương
: Huyết áp trung bình
: Mask thanh quản
: Minimum alveolar concentration
(Nồng độ phế nang tối thiểu)
: Nội khí quản

: End-tidal carbon dioxide (Nồng độ khí CO2 cuối kỳ thở
ra)
: Pressure mean
(Áp lực trung bình đường thở)
: Peak Inspiratory Pressure (Áp lực đỉnh thở vào)

PTV

: Phẫu thuật viên

SD

: Độ lệch chuẩn

SpO2

: Độ bão hoà oxy trong máu mao mạch

Vt

: Thể tích khí lưu thông

Vte

: Thể tich khí thở ra
: Trung bình thực nghiệm


6


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Tuổi, chiều cao, cân nặng trong nghiên cứu ................................. 42
Bảng 3.2. Phân loại Mallapati và ASA của bệnh nhân trong nghiên cứu ..... 43
Bảng 3.3 Phân loại bê ̣nh nhân phẫu thuật ................................... :
Trong lúc đặt:
- Co thắt thanh quản □ , Phản xạ ho □, Kích thích □ , Trào ngược □
- Chảy máu họng □,

Hít sặc □,

Tổn thương răng □,

Khác…………………
- Thất bại chuyển phương pháp khác… ….. ………
- Xét nghiệm khí máu ĐM (sau đặt ống 10 ph):
pH…….PaO2……PaCO2……BE…...HCO3......SaO2…..
Sau khi rút ống hoặc mask 3 h:
Đau họng:

Đau khi nuốt □, Đau tự nhiên □

Khàn tiếng:

có □, không □.

Nôn, buồn nôn:

có □, không □.

Soi họng thanh quản:

Bình thường □ Xung huyết niêm mạc □ Chảy máu □
Loét sùi dây thanh âm □.


4. Bảng theo dõi trong khi gây mê

Theo dõi

Trước Sau
khi
đặt 1

phút
T0

T1

Sau
đặt 10
phút

Sau
đặt 20
phút

Sau
đặt 30
phút

T2


T3

T4

Sau
Trước
khi rút
khi rút
ống 10
ống
phút
T5

T6

Tần số tim
HATB
SpO2 (%)
EtCO2
Tần số thở
ALđường thở
5. Kết quả khám soi họng- thanh môn
Sau rút ống hoặc mask 3 ngày:
Bình thường □,

Xung huyết niêm mạc □, Chảy máu □ Khác □

Thái Bình, ngày ….tháng ….năm 2015
NGƯỜI THỰC HIỆN

( Ký và ghi rõ họ tên)

Trước
khi
chuyển
về
HSSM
T7


Phụ lục 2
PHÂN LOẠI THỂ TRẠNG BỆNH NHÂN THEO ASA
(American Society Anaesthesiologist)

ASA I:

Tình trạng sức khỏe tốt.

ASA II:

Có một bệnh kèm theo nhưng không ảnh hưởng tới sinh hoạt
hàng ngày.

ASA III:

Có bệnh kèm theo ảnh hưởng tới sinh hoạt của bệnh nhân : ví dụ
như cao huyế t áp nguyên phát it́ đáp ứng với điề u tri ̣

, béo phì


tuổ i già...
ASA IV:

Có bệnh nặng kèm theo đe dọa tính mạng bệnh nhân: phình động
mạch chủ, suy tim sung huyế t, hen phế quản...

ASA V:

Tình trạng bệnh nhân quá nặng , hấ p hố i , khó có khả năng sống
đươ ̣c trong vòng 24 giờ dù có mổ hay không: chấ n thương so ̣ naõ
hôn mê sâu, chảy máu do vỡ phình mạch chủ không kiểm soát...


Phụ lục 3
THƢỚC ĐO ĐÁNH GIÁ ĐỘ ĐAU VEA
(Visuelle Echelle Analsegique)

Thang điể m tƣ̀ 1 đến 10:
 Đau không chiụ đươ ̣c, đau >24h( số 3): 7 đến 10 điể m = + + +
 Đau vừa phải, có chịu đựng được, 12h-12h ( số 2): 4 đến 6 điể m = + +.
 Đau ít, chỉ cảm giác rát ở họng ( số 1), <12h: 1 đến 3 điể m: = +.
 Không đau: = 0 điể m.


Phụ lục 4
THANG ĐIỂM ALDRETE
Vâ ̣n đô ̣ng:
 Vâ ̣n đô ̣ng cả 4 đầ u chi chủ đô ̣ng hay khi ra lê ̣nh.
 Vâ ̣n đô ̣ng cả 2 đầ u chi.
 Không vâ ̣n đô ̣ng.

Hô hấ p:
 Thở sâu và ho đươ ̣c.
 Thở ha ̣n chế .
 Ngừng thở
Tuầ n hoàn:
 Huyế t áp dao đô ̣ng<20% so với HA nề n.
 Huyế t áp dao đô ̣ng20% - 50 % so với HA nề n
 Huyế t áp dao đô ̣ng > 50 % so với HA nề n
Ý thức:
 Tỉnh hoàn toàn.
 Gọi mới tỉnh.
 Không trả lời.
Màu sắc da và niêm mạc:
 Bình thường.
 Nhơ ̣t hay tố i màu.
 Xanh tim
́ .
Thang điể m này đánh giá cứ 15 phút 1 lầ n cho đế n khi có 2 lầ n liên tiế p
điể m lớn hay = 10 điể m thì bê ̣nh nhân đươ ̣c chuyể n về phòng hồ i tỉnh.


DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

Họ tên
Nong Van H
Ngo Hai Y
Luong The Tr
Pham Tuyet M
Nguyen The H

Truong The Tr
Pham Thi H
Pham Minh Kh
Dao Thi Th
Nguyen Tien D
Bui Minh Ch
Pham Thi Kim Ph
Nguyen Dinh K
Pham Xuan U
Le Quang T
Do Trung D
Nguyen Anh Q
Nguyen Thanh N
Bui Bich N
Tran Minh Th
Nguyen Thi Quynh Nh
Nham Hoang D
Doan Van M
Pham Quang V
Phi Hong Ph
Nguyen Van L
Pham Thi Thanh Th
Nguyen Anh Th
Lai Xuan Ph
Dang Trong Th

Tuổi
11.0
8.0
8.0

6.0
7.0
11.0
15.0
7.0
18.0
12.0
10.0
13.0
10.0
12.0
9.0
12.0
15.0
13.0
15.0
7.0
6.0
13.0
9.0
8.0
12.0
14.0
11.0
8.0
14.0
14.0

Mã số HS
1510218

12015274
12069465
13021526
13066945
13072944
14035423
14061593
14072699
14072883
14074304
14074628
14086833
15003865
15007400
15018008
15018341
15020094
15021047
15021218
15025014
15031751
15032768
15036465
15040652
15041890
15087350
15090962
15092325
15101610


Ngày PT
27.7.2015
26.5.2015
7.9.2015
22.5.2015
22.4.2015
27.5.2015
22.6.2015
26.6.2015
29.6.2015
27.6.2015
26.6.2015
25.6.2015
23.9.2015
26.6.2015
26.6.2015
06.7.2015
3.9.2015
9.7.2015
22.6.2015
14.6.2015
1.6.2015
20.5.2015
26.5.2015
16.6.2015
15.6.2015
22.5.2015
24.6.2015
21.10.2015
24.10.2015

25.10.2015

Xác nhận của phòng KHTH Bệnh viện


DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.

24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

Họ tên
Do Xuan C
Tran Duc L
Pham Tuan M
Pham Yen Tr
Dang Huyen Tr
Nguyen Pham The V
Nguyen Quang Th
Dao Phan Thi C
Nguyen Thanh H
Pham Hong Gia B
Nguyen Nhu H
Dinh Thi Ng
Pham Thi Khanh L
Nguyen Truong A
Hoang Duy T
Nguyen Tien M
Tran Thi Hoai A
To Van Th
Nguyen Minh D
Nguyen Thi Hai Y
Vu Thi Kieu A

Nguyen Xuan T
Le Tuan A
Nguyen Van H
Bui Phuong Th
Tran Thi S
Hoang Dinh T
Tran Xuan Th
Tran Dieu L
Dinh Duc Nghia Ph

Tuổi
15.0
13.0
7.0
7.0
7.0
8.0
9.0
15.0
13.0
12.0
12.0
11.0
12.0
9.0
9.0
7.0
9.0
14.0
7.0

9.0
8.0
12.0
12.0
15.0
10.0
14.0
12.0
7.0
7.0
8.0

Mã số HS
12076368
12076812
12076867
12079723
13069299
13076269
13076627
14012824
14063495
14077095
14077926
14078172
14079370
14080116
15010024
15017669
15022559

15023598
15023783
15024747
15027235
15033181
15037447
15038407
15038576
15050840
15096917
15097236
15098413
15099301

Ngày PT
22.9.2015
25.9.2015
08.07.2015
1.6.2.15
7.10.2015
29.5.2015
1.6.2015
30.7.2015
22.9.2015
29.7.2015
31.7.2015
4.9.2015
22.7.2015
15.7.2015
10.9.2015

28.9.2015
21.9.2015
11.6.2015
29.5.2015
16.7.2015
17.7.2015
20.7.2015
29.7.2015
22.7.2015
27.7.2015
28.7.2015
7.7.2015
9.9.2015
5.9.2015
22.5.2015

Xác nhận của phòng KHTH Bệnh viện



×