Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Tiet 29 ước CHUNG và bội CHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.83 KB, 10 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ:
a) Tìm Ư(18)
b) Tìm B(3) không vượt quá 20


ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG


1.

ước chung:

Ví dụ 1:
Ta nói 1; 2; 3; 6 là các ước chung của 12 và

a) Tìm Ư(12) ; Ư(18)

b) Viết tập hợp M gồm các phần tử vừa thuộc

18 Ư(18)
Ư(12) vừa thuộc

LỜI GIẢI:

a)

Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

b) M = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó




Ký hiệu tập hợp M là ƯC (12, 18). Ta có:
ƯC (12, 18) = {1; 2; 3; 6}
Ví dụ 2: Tìm ƯC ( 15, 20)

LỜI GIẢI:
Ta có: Ư (15) = {1; 3; 5; 15}
Ư (20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Vậy ƯC (15; 20) = {1: 5}


 Tổng quát

 

Tương tự:

?1

 

Khẳng định sau đúng hay sai?


2. Bội chu ng:
Ví dụ1: Tập hợp A các bội của 4 và tập hợp B các bội của 6 là:

A = {0; 4; 8; 12; 16; 24; 28;…}


Các số 0; 12; 24… được gọi là các bội chung của
4 và 6

B = {0; 6; 12; 18; 24; 30;...}

Tìm tập hợp N gồm các phần tử vùa thuộc A vừa thuộc B.
N = {0; 12; 24; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó


Ký hiệu tập hợp N là BC (4, 6) ta có:
BC (4, 6) = {0; 12; 24;…}

 

Tổng quát :

 

?2

Tương tự:

 

Điển số vào ô vuông để được một khẳng định đúng:

)



3. Chú ý:
Cho Ư(4), Ư(6)

4

Ta nói tập hợp ƯC (4, 6) = {1; 2} là giao

2

của hai tập hợp Ư (4) và Ư (6)
 

1

4

1

3

2

6

Giao của hai tập hợp A và B ký hiệu
là một tập hợp. Vậy:

A ∩ B = { x | x ∈ A vaøx ∈ B}
 


Ví dụ trên ta có:
 

 
 

1
2

3
6


CỦNG CỐ:
Bài 1: a) Cho

Tìm
b) Cho
Tìm

A = { 3;4;6} ;

B = { 4;6}

X = { a; b} ;

Y = { c}

A∩ B


X ∩Y

Bài 2: Tìm Ư(14) và Ư(21). Từ đó tìm ƯC (14, 21)


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ:




Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 360; 216.
Làm các bài tập



×