Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

TỤ HUYẾT TRÙNG TRÊN BÒ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.17 MB, 46 trang )

TỤ HUYẾT TRÙNG TRÊN BÒ

HVT - HTKH


NỘI DUNG
Giới thiệu
chung
Phòng và trị
bệnh

Đặc tính sinh học

Chẩn đoán

Dịch tễ
Triệu chứng,
bênh tích


I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tổng quan
- Là bệnh truyền nhiễm
cấp tính ở trâu bò.
- Biểu hiện: Tụ huyết và
xung huyết ở những
vùng đặc biệt trên cơ
thể.
Vi khuẩn Pasteurella multocida



I. GIỚI THIỆU CHUNG
2. Lịch sử và địa dư


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
1. Phân loại
- Vi khuẩn tụ huyết trùng thuộc
họ Pasteurellaceae
- Gồm 3 giống : Pasteurella,
Actinobacillus, Haemophilus.
- Người ta chia vi khuẩn thành
5 type: A, B, D, E, F .
Vi khuẩn Pasteurella multocida


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
2. Hình thái cấu trúc


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
3. Tính chất nuôi cấy


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
3. Tính chất nuôi cấy
 MT thạch thường: Vi khuẩn hình thành
khuẩn lạc dạng S nhỏ, trong suốt, long
lanh như hạt sương

 MT thạch máu: Vi khuẩn không gây

dung huyết, phát triển tốt, khuẩn lạc to
hơn trên thạch thường


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
3. Tính chất nuôi cấy

 MT thạch - huyết thanh –
huyết cầu tố: Vi khuẩn phát
triển hình thành những khuẩn
lạc bình đặc biệt, có hiện tượng
tán sắc


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
4. Sức đề kháng

Ánh sáng mặt trời
chiếu trực tiếp

Các chất sát trùng thông
thường

Yếu với nhiệt độ cao

Sống 2 tháng
trong xác chết


III. DỊCH TỄ

1. Loài mắc bệnh
 Trong tự nhiên


III. DỊCH TỄ
1. Loài mắc bệnh
 Trong phòng thí nghiệm


III. DỊCH TỄ
2. Lứa tuổi mắc bệnh

Gia súc
bú mẹ

Gia súc
trưởng thành

Gia
súc già

Gia súc
2-3 tuổi


III. DỊCH TỄ
3. Tỷ lệ mắc bệnh, tỷ lệ chết
- Phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: mức độ cảm nhiễm,
sức đề kháng cơ thể, lứa tuổi, mùa vụ…



III. DỊCH TỄ
4. Mùa vụ


III. DỊCH TỄ
4. Mùa vụ


III. DỊCH TỄ
5. Đường truyền lây

Hạch
lâm
ba


III. DỊCH TỄ
5. Đường truyền lây


III. DỊCH TỄ
5. Đường truyền lây


III. DỊCH TỄ
5. Đường truyền lây

Một số
yếu tố làm

bệnh làm
bệnh lây
lan


III. DỊCH TỄ


III. DỊCH TỄ


IV. TRIỆU CHỨNG, BỆNH TÍCH
1. Triệu chứng
a, Thể quá cấp tính
+ Biểu hiện sốt cao, run rẩy.
+ Có triệu chứng thần kinh
+ Chết nhanh trong 24h
+ Thường rất ít triệu chứng
lâm sàng


IV. TRIỆU CHỨNG, BỆNH TÍCH
1. Triệu chứng
b, Thể cấp tính
+ Thời gian nung bệnh từ 1-3
ngày bỏ ăn không nhai lại, sốt
cao
+ Khi thân nhiệt hạ, ỉa lỏng, nát,
nhiều nước
+ Niêm mạc xung huyết đỏ ửng

lên
+ Chảy nươc mũi
+ Sưng hạch ở vùng hầu họng
+ Thủy thũng ở dưới da

Hầu và hạch trước vai sưng to


Trâu 2 lưỡi?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×