Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

SINH LÝ TIÊU HÓA Ở TRÂU BÒ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 62 trang )

SINH LÝ TIÊU HÓA Ở TRÂU BÒ

HÒA VĂN VET


GIỚI THIỆU
CHUNG

TIÊU HÓA Ở
RUỘT GIÀ
NỘI DUNG

TIÊU HÓA Ở
RUỘT NON

TIÊU HÓA Ở
XOANG MIỆNG,
HẦU, THỰC
QUẢN

TIÊU HÓA Ở DẠ
DÀY


I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Một số giống trâu bò

Bò sữa Hà Lan

Trâu Mura


Bò vàng Việt Nam

Trâu Việt Nam


I. GIỚI THIỆU CHUNG
2. Đặc điểm sinh lý cơ bản


I. GIỚI THIỆU CHUNG
2. Đặc điểm sinh lý cơ bản







Chu kỳ động dục
Bò : 18 - 24 ngày
Trâu : 27 - 28 ngày
Thời gian mang thai
Bò: 280 ngày
Trâu: 330 ngày





Thành thục về tính

Bò từ 1,2 - 2 năm
Trâu 2 năm


I. GIỚI THIỆU CHUNG


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
1. Vị trí, cấu tạo
 Xoang miệng
• Môi
• Má
• Răng
• Lưỡi
• Vòm khẩu cái
• Màng khẩu cái
 Hầu - Thực quản


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
2. Cơ chế tiêu hóa
Trải qua 3 giai đoạn
• Lấy thức ăn và nước uống
• Nhai và tẩm ướp thức ăn
• Nuốt

Bò lấy thức ăn


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG

2. Cơ chế tiêu hóa
Qúa trình tiêu
hóa

Tiêu hóa cơ học

Tiêu hóa hóa
học


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
2. Cơ chế tiêu hóa
 Tiêu hóa cơ học

Thức ăn

Niêm
mạc
miệng

Nhai

Trung khu
nhai
( hành tủy)

Cơ nhai

Vỏ não



II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
2. Cơ chế tiêu hóa
 Tiêu hóa hóa học
Tuyến dưới tai
Tuyến dưới lưỡi

Tuyến dưới hàm
Tuyến nước bọt ở bò


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
2. Cơ chế tiêu hóa
 Tiêu hóa hóa học
• Thành phần tuyến nước bọt
Nước : 99 - 99,4%
Vật chất khô: 0,6 - 1%

pH= 8
Tỉ trọng D = 1,002 - 1,009


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
2. Cơ chế tiêu hóa
 Tiêu hóa hóa học
Tác dụng tuyến nước bọt:
• Tẩm ướp thức ăn
• Làm trơn, bảo vệ niêm mạc
• Diệt khuẩn nhờ Lisozim
• Điều tiết nhiệt

• Phân giải tinh bột

Tuyến nước bọt ở bò


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
3. Nuốt
 Hầu và màng khẩu cái
• Hầu: có sụn tiểu thiệt làm nhiệm vụ đóng khí quản
• Màng khẩu cái : là phần cân cơ bám vào bờ sau của khẩu
cái cứng,rủ xuống dưới ngăn cách mũi hầu và khẩu hầu


II. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG
3. Nuốt
 Thực quản


Rãnh thực quản

o Tác dụng:
+ Gia súc non
+ Bò trưởng thành
Thực quản


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
Giới thiệu chung

Dạ Dày



III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
Giới thiệu chung
 Dạ dày của loài nhai lại gồm 4 túi
Dạ cỏ
Dạ tổ ong
Dạ lá sách
Dạ múi khế


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Vị trí, hình thái
• Vị trí chiếm hầu hết
xoang bụng trái, 2/3
dung tích dạ dày
• Phần niêm mạc có gai
dạng hình lá

Niêm mạc dạ cỏ


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Điều kiện để hệ vsv trong dạ cỏ phát triển:


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ

Hệ vi sinh vật dạ cỏ

Nấm
(Fungi)

Động vật nguyên sinh
(Protozoa)

Vi khuẩn
(Bacteria)


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Nấm (Fungi)
• Thuộc loại yếm khí
• Số lượng: Khoảng 100 tế bào gồm:
+ Nấm mốc
+ Nấm men
• Chức năng
+ Mọc chồi phá vỡ cấu trúc thành tế bào
+ Tiết ra men tiêu hóa xơ

Nấm


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Vi khuẩn
• Khoảng 200 loài

• Số lượng: 109 - 1010 tế bào/1g chất
chứa dạ cỏ
• Vi khuẩn ở thể tự do chiếm khoảng
25-30%
• Hoạt động: Chủ yếu là phân giải xơ
Vi khuẩn


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Vi khuẩn

Vi khuẩn

Nhóm phân giải xơ
Nhóm phân giải đường
Nhóm phân giải tinh bột
Nhóm phân giải protein
Nhóm phân giải mỡ
Nhóm tạo NH3
Nhóm tạo metan( CH4)
Nhóm tổng hợp vitamin B12
Nhóm sử dụng các axit hữu cơ
Nhóm phân giải Hemixelulo


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Động vật nguyên sinh
• Khoảng 120 loài

• Số lượng: 105 – 106 tế bào/g chất
chứa dạ cỏ
Trùng đế giày


III. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1. Dạ cỏ
 Động vật nguyên sinh
Xé rách màng tế
bào thực vật

Tiêu hóa tinh bột
và đường
Tác dụng

Tích lũy
polysaccarit

Bảo tồn mạch nối
đôi của các axit
béo không no


×