Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 18 – 09 - 04
Tiết : 10
LUYỆN TẬP 1 ( Về phép trừ )
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ; điều kiện để phép trừ thực
hiện được.
• Kỹ năng : Rèn luyện cho HS vận dung kiến thức về phép trừ để tính nhẩm ; để giải 1 vài bài
toán thực tế.
• Thái độ : Rèn tính cẩn thận; chính xác; trình bày rõ ràng mạch lạc
B. CHUẨN BỊ
• GV: Bảng phụ để ghi 1 số bài tập
• HS: Bảng phụ; bút viết bảng
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph
?. Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ : a – b = x
p dụng:Tính 425 – 257; 91 – 56 ;
652 – 46 – 46 – 46
H. Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không?
TL: HS. Phát biểu như SGK.
p dụng: * 425 – 257 = 168
* 91 – 56 = 35
*652 – 46 – 46 – 46 = 606 – 46 – 46 = 560 – 46 = 514.
HS. Phép trừ chỉ thực hiện được khi: a ≥ b
III/ Luyện tập :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
27 ph
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
GV. Sau mỗi bài GV cho HS thử lại
(Bằng cách nhẩm) xem giá trò của x có
đúng theo yêu cầu không ?
GV. Đưa bảng phụ có ghi phần hướng
dẫn.
?. Để tính nhẩm 1 tổng người ta làm như
thế nào ?
GV. Hướng dẫn HS sử dụng máy tính như
phép cộng chỉ khác là bấm nút : ( _ )
Hoạt động nhóm: Bài 51 trang 25 (SGK)
GV.Phát phiếu học tập .
HS1: a) (x –35) – 120 = 0
x – 35 = 120 ⇒ x = 155
HS2 : b) 124 + (118 –x) = 217
118 – x = 217 –124 ⇒ x = 25
HS3 : c) 156 – (x+ 61) = 82
x + 61= 156 – 82 ⇒ x = 13
HS. Tự đọc hướng dẫn của bài 48; 49
(T24/ SGK).
HS. Cộng vào 1 số hạng 1 số thích
hợp .
HS. 2 em lên bảng.
* Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài
bạn.
HS. 2 em lên bảng.
321– 96 = (321+ 4) – (96+4) = 225
1354 – 997 = (1354+ 3) – (997+3)
= 357
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả.
Dạng 1: Tìm x.
Bài 47 (SGK)
a) (x –35) –120= 0
x –35= 120 ⇒ x =155
b) 124 + (118 –x)= 217
118 –x = 217 –124 ⇒ x =
25
c) 156 –(x+ 61) = 82
x + 61= 156 – 82 ⇒ x = 13
Dạng 2 : Tính nhẩm :Bài 48:
* 35 + 98
= (35 –2) + (98+2) = 133
* 46 + 29
= (46 – 1) + (29+ 1) = 75
Bài 49:
* 321– 96
= (321+ 4) – (96+ 4)
= 225
* 1354 –997
= (1354 + 3) – (997+3)
= 357
Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi.
KQ: 168; 35; 26; 17; 514.
Bài 51:Tổng các số ở mỗi
?. Các số đã cho giúp ta tìm được điều gì?
GV. Dùng bảng phụ, HS lên điền vào
bảng .
GV.Dùng bảng phụ ghi sẵn đề .
?. Ai đi lâu hơn là so sánh đại lượng nào ?
GV: Chú ý :Đi trước bao nhiêu về trước
bấy nhiêu
Thì thời gian bằng nhau . Đi trước nhiều
về trước ít là đi chậm hơn ….
?. Số lớn nhất & nhỏ nhất lập được từ 4 số
trên là những số nào ?
Các nhóm trình bày bài của nhóm
mình.
4 9
2
3
5 7
8
1
6
HS. 8+ 5 + 2 = 15.Ta tìm được tổng
của mỗi hàng & mỗi cột.
HS đọc kó nội dung đề bài và tóm tắt
bài .
HS. So sánh đại lượng thời gian : Ai đi
mất nhiều thời gian hơn .
HS: Số lớn nhất gồm 4 chữ số :5 ; 3 ;
1 ; 0 là: 5310 ,số nhỏ nhất làø : 1035
Hiệu là: 5310 –1035 = 4275
hàng; mỗi cột; mỗi đường
chéo đều bằng nhau (=15)
Dạng 4: Ứng dụng thực tế.
Bài 1. (Bài 71. T11-SBT)
a) Nam đi lâu hơn Việt:
3 –2 = 1(giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam:
2+ 1= 3 (giờ)
Bài 2. (Bài 72. T11 SBT)):
Hiệu là:
5310 – 1035 = 4275
Hoạt động 2 Củngcố : 9 ph
GV: 1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được. (Khi số bò trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ)
2) Nêu cách tìm các thành phần (Số trừ; số bò trừ) trong phép trừ.
* TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn kết qủa đúng :
Câu 1 : Tìm x biết : 4x – 24 = 336 .
A. x=78; B. x= 90 ; C. x = 88 ; D. x = 80 .
Câu 2 : Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 41 là :
A. 1111….1111 ( có 41 số 1 ) ; B. 1023456785.
C. 59999 ; D. Một kết qủa khác .
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
Làm bài : 64 , 65 , 66 , 67 , 70 , 74 , ( SBT ,T11) .
Học kỹ phép chia hết , phép chia có dư .
Rút kinh nghiệm :