L/O/G/O
BÀI 3
PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
1
1. KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA
LUẬT LAO ĐỘNG
Đối tượng điều chỉnh
Luật Lao động Việt
nam là một ngành
luật
Phương pháp điều chỉnh
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
2
1.1. Khái niệm và đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động
QHLĐ
QHLĐ giữa
giữa cá
cá nhân
nhân NLĐ
NLĐ với
với
NSDLĐ
NSDLĐ
QHLĐ
QHLĐ tập
tập thể
thể
Các
Các QHLĐ
QHLĐ khác
khác liên
liên quan
quan
trực
trực tiếp
tiếp đến
đến QHLĐ
QHLĐ
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
3
- QHLĐ giữa cá nhân NLĐ với NSDLĐ bao gồm các QH sau:
Quan hệ giữa người làm công ăn lương với một bên là người sử
dụng lao động thuộc mọi thành phần kinh tế trong quá trình thuê
mướn và sử dụng lao động thông qua hợp đồng lao động là quan hệ
lao động phổ biến nhất, tiêu biểu nhất trong nền kinh tế thị trường
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
4
- Quan hệ lao động mang tính tập thể
(ii)
(ii) QHLĐ
QHLĐ giữa
giữa tổ
tổ chức
chức đại
đại diện
diện tập
tập
thể
thể lao
lao động
động tại
tại cơ
cơ sở
sở với
với NSDLĐ
NSDLĐ
(i)
(i) QHLĐ
QHLĐ giữa
giữa tập
tập thể
thể NLĐ
NLĐ với
với
NSDLĐ
NSDLĐ
(iii) QHLĐ giữa tổ chức đại
diện tập thể lao động tại cơ
sở với tổ chức đại diện
NSDLĐ
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
5
- Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
Quan hệ về việc làm thể hiện ở ba
QUAN HỆ
VỀ VIỆC
LÀM
loại chủ yếu sau:
- Quan hệ việc làm giữa Nhà nước với NLĐ;
- Quan hệ việc làm giữa đơn vị sử dụng lao động với NLĐ
- Quan hệ việc làm giữa các trung tâm dịch vụ việc làm với
NLĐ
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
6
- Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
Đa số các QH học nghề diễn ra trước quan hệ lao động, đó
là quan hệ giữa các cơ sở dạy nghề và người học nghề
QUAN HỆ
HỌC NGHỀ
Ngoài ra cũng có những quan hệ học nghề giữa NLĐ và
NSDLĐ phát sinh trong quá trình lao động hoặc gắn liền với
QHLĐ
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
7
- Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
QH tạo lập quỹ
BHXH
QUAN HỆ VỀ
BẢO HIỂM
XÃ HỘI
QH thực hiện chế
độ BHXH
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
8
- Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
BTTH về tài sản
QUAN HỆ VỀ
BTTH về thu nhập
BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI
BTTH về tính mạng, sức khỏe
BTTH khi chấm dứt HĐLĐ trái PL
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
9
- Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
Trong quá trình thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong
Quan hệ về
giải quyết
tranh chấp lao
quan hệ lao động, giữa các bên chủ thể có thể nảy sinh
những bất đồng về quyền và lợi ích. Sự bất đồng đó các
bên không tự giải quyết được với nhau sẽ dẫn đến tranh
động và đình
chấp lao động và trong một số trường hợp làm phát sinh
công
các cuộc đình công (như TCLĐ tập thể lên tới đỉnh cao có
thể dẫn tới đình công).
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
10
- Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
Là quan hệ giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với các tổ
chức hoặc cá nhân sử dụng lao động trong lĩnh vực chấp hành
những quy định của nhà nước về sử dụng lao động
Quan hệ về
quản lý và
thanh tra lao
động
Mục
Mục đích:
đích: đảm
đảm bảo
bảo cho
cho những
những mối
mối quan
quan hệ
hệ đã
đã được
được xác
xác lập
lập
được
được phát
phát triển
triển lành
lành mạnh,
mạnh, hài
hài hoà
hoà và
và nhằm
nhằm phòng
phòng ngừa,
ngừa, ngăn
ngăn
chặn
chặn kịp
kịp thời
thời các
các vi
vi phạm
phạm pháp
pháp luật
luật lao
lao động
động phục
phục vụ
vụ cho
cho lợi
lợi ích
ích
chung
chung của
của toàn
toàn xã
xã hội
hội
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
11
TÓM LẠI
Luật lao động là ngành luật bao gồm tổng thể các
quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ lao động
được hình thành giữa một bên là người lao động
với tư cách là người làm công ăn lương với một
bên người sử dụng lao động trên cơ sở hợp đồng
lao động và các quan hệ xã hội khác phát sinh có
liên quan đến quá trình sử dụng lao động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
12
1.2. Phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động
Phương pháp thỏa
thuận
Phương pháp tác
động xã hội
Phương pháp mệnh
lệnh
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
13
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
Luật
Luật Lao
Lao động
động bảo
bảo vệ
vệ quyền
quyền và
và lợi
lợi
ích
ích hợp
hợp pháp
pháp của
của các
các bên
bên chủ
chủ thể
thể
Luật Lao động tôn trọng sự thỏa
quan
quan hệ
hệ Luật
Luật Lao
Lao động
động
thuận hợp pháp của các bên chủ
thể quan hệ pháp luật Lao động
Nguyên
Nguyên tắc
tắc thực
thực hiện
hiện bảo
bảo hiểm
hiểm xã
xã
hội
hội đối
đối với
với người
người lao
lao động
động
Nguyên tắc trả lương theo lao động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
14
3. MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
Quyền và nghĩa vụ của
người sử dụng lao động
Hợp đồng lao động
Tiền lương
Quyền và nghĩa vụ
Công đoàn
của người lao
Bảo hiểm xã hội
động
Thời gian làm việc, thời
Tranh chấp lao động
Kỷ luật lao động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
gian nghỉ ngơi
15
4.1. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
Quyền được làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với
điều kiện và khả năng của mình
Quyền
Quyền được
được trả
trả công
công (lương)
(lương) trên
trên cơ
cơ sở
sở thỏa
thỏa thuận
thuận với
với người
người sử
sử dụng
dụng lao
lao
động
động
Quyền cơ
Quyền được làm việc trong điều kiện đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh lao
bản của
động
người lao
động
Quyền được nghỉ ngơi theo chế độ quy định
Quyền được tham gia đóng và hưởng bảo hiểm xã hội
Quyền được thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
16
4.1. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
Nghĩa vụ thực hiện nghiêm túc những thỏa thuận trong hợp đồng lao động,
những quy định trong thỏa ước lao động tập thể, nội quy lao động của doanh
nghiệp
Nghĩa vụ thực hiện nghiêm túc các quy định về kỷ luật lao động, về an toàn lao
Nghĩa vụ cơ
động và vệ sinh lao động
bản của
người lao
động
Nghĩa
Nghĩa vụ
vụ chấp
chấp hành
hành sự
sự điều
điều hành
hành hợp
hợp pháp
pháp của
của người
người sử
sử dụng
dụng lao
lao động
động
Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội và pháp luật về bảo
hiểm y tế
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
17
4.2. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Có quyền chủ động tuyển chọn, bố trí và điều hành lao
động theo nhu cầu sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
Quyền cơ
bản của
người sử
Quyền được khen thưởng và xử lý vi phạm kỷ luật lao
động theo quy định
dụng lao
động
Quyền được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trong những trường hợp quy định
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
18
4.2. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Nghĩa vụ thực hiện nghiêm túc những thỏa thuận
trong hợp đồng lao động, những quy định trong thỏa
ước lao động và những thỏa thuận khác với người
lao động
Nghĩa vụ cơ
bản của
người sử
Nghĩa vụ đảm bảo các điều kiện lao động an toàn và
dụng lao
vệ sinh cho người lao động
động
Nghĩa
Nghĩa vụ
vụ tôn
tôn trọng
trọng danh
danh dự,
dự, nhân
nhân phẩm
phẩm của
của người
người lao
lao
động
động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
19
4.3. Hợp đồng lao động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
20
a. Khái niệm Hợp đồng lao động
Thỏa thuận
việc làm + trả công + ĐKLĐ
Quyền & nghĩa vụ 2 bên
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
21
b. Chủ thể giao kết hợp đồng lao động
Công dân muốn trở thành một bên chủ thể
giao kết hợp đồng lao động phải là người ít
Người lao động
nhất đủ 15 tuổi, có khả năng lao động
Người sử dụng lao động giao kết hợp đồng
Người sử dụng lao động
lao động ít nhất phải đủ 18 tuổi, có khả năng
tổ chức quá trình lao động, thuê mướn và trả
công lao động
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
22
c. Phân loại hợp đồng lao động
I-
HĐLĐ không xác định thời hạn. Trong đó không xác định thời điểm chấm dứt
hiệu lực của hợp đồng
HĐLĐ xác định thời hạn. Trong đó thời điểm chấm dứt của HĐ là
II-
từ đủ 12 tháng đến 36 tháng.
III-
HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12
tháng
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
23
d. Hình thức Hợp đồng lao động
D
Đ
BẰNG
BẰNG
MIỆNG
VĂN BẢN
có tính chất tạm thời (dưới 3 tháng; giúp việc gia đình và phải
Từ 3 tháng trở lên;
tuân theo các quy định của luật lao động
công việc thường xuyên
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
24
e. Hiệu lực của Hợp đồng lao động
Hợp đồng lao động có hiệu
lực kể từ ngày giao kết trừ
trường hợp hai bên có thỏa
thuận khác hoặc pháp luật có
quy định khác.
ThS. Lê Đức Thọ
9/4/19
25