Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

TỔNG ôn lý THUYẾT hữu cơ đặc sắc lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.58 KB, 114 trang )

Trung Tam Luyen Thi
23- Ngo Hue – Pho Hue – Hai Ba Trung HN

TUYỂN TẬP CÁC
CÂU HỎI LÝ
THUYẾT ĐẶC SẮC
HỮU CƠ LỚP 11
TỔNG ÔN 0

LUYỆN THI TẠI TRUNG TÂM
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ- HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI

Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển
hóa sau:

H
CH
CO
OH
X   2Y   3   Este có mùi muối chín.
Ni,t0

H2SO4 ,đac

Tên của X là
A. pentanal

B. 2 – metylbutanal

C. 2,2 – đimetylpropanal.


D. 3 – metylbutanal.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren H2O X CuOY Br2 Z
H  ,t0

t0

H

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Câu 3: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y
thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua


Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số
mol H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa
học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong
nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 3


D. 2

Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z.
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic.

B. axetilen và etylen glicol.

C. etan và etanal

D. etilen và ancol etylic.
4

2

3

2

3


Câu 8: Cho phương
trính hóa học : 2X +
2NaOH Chất X là

C


aO,

t

   0  2CH +
K CO + Na CO


A. CH2(COOK)2.

B. CH2(COONa)2.

C. CH3COOK.

D. CH3COONa.

Câu 9: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl,
Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 10: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm
chính là
A. 2-metybutan-2-ol.


B. 3-metybutan-2-ol.

C.3-metylbutan-1-ol.

D.2-metylbutan-3-ol.

Câu 11: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-2-en.

B. 2-metylbut-1-en.

C. 3-metylbut-1-en.

D. 3-metylbut-2-en.

Câu 12: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa.


B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CHO.

Câu 14: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic.

B. Metyl fomat.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol etylic.

Câu 15 : Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en

B. Butan

C. But-1-in

D. Buta-1,3-đien

Câu 16: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH , thu được etilen. Công thức
của X là
A. CH3CH2Cl

B. CH3COOH


C. CH3CHCl2

D. CH3COOCH  CH2

Câu 17: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien.

B. Penta-1,3-đien.

C. But-2-en.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 18: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH  CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
Câu 19: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol

B. Glixerol

C. Ancol benzylic

D. Ancol etylic


Câu 20: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3


B. Mg(NO3)2

C. Br2

D. NaOH.

Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma () là
A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

Câu 22: Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong phản ứng nào sau đây?
N

i ,t

A. CH3CHO  H2   0CH3CH 2OH
t

B. 2CH3CHO  5O2  0 4CO2  4H2O
C. CH3CHO  Br2  H 2O CH3COOH  2HBr
D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O CH3COONH4  2NH4 NO3  2Ag
Câu 23: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là :
A. 2–metylpropen và but–1–en (hoặc buten–1).
B. propen và but–2–en (hoặc buten–2).

C. eten và but–2–en (hoặc buten–2).
D. eten và but–1–en (hoặc buten–1).
Câu 24: Cho sơ đồ,tìm Y , Z


Cl2

d),t o

cao,

C6 H6 (benzen)   


NaO



H(

 



(tû l



Ö mo




Pcao



l 1:1

),xtF




e,t 0

  X

HC

l

 Y     Z

A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.

C. C6H5OH, C6H5Cl.

D. C6H5ONa, C6H5OH.


Câu 25: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác
dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung
dịch HCl lại thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng
với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a
mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.

B. C2H5-COOH.

C. CH3-COOH.

D. HOOC-COOH.

Câu 27: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH3)3COH.

B. CH3OCH2CH2CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3.

D. CH3CH(CH3)CH2OH.



Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.

B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 28 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra 2 có số mol bằng
số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.

B. no, hai chức.

C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.

D. no, đơn chức.

Câu 28 : Chọn đáp án B
Vì Z + Na sinh ra khí có số mol = Z → Rượu 2 chức → X hai chức CHO
Thể tích H2 phản ứng = V trước – V sau = 4V – 2V = 2V
Vì 2 nhóm chức CHO phản ứng vừa đủ với 2V H2 nên Chọn B
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:

A. HCHO, CH3CHO.

B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH.

D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 30: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm
chính thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-

en). Câu 31: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y
(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12.
Công thức phân tử của X là
A. C6H14.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12.

Câu 32: Cho các chất sau: CH2 = CH - CH2 - CH2 – CH = CH2, CH2 = CH – CH = CH - CH2 CH3, CH3 - C(CH3) = CH – CH3, CH2 = CH – CH2 – CH = CH2. Số chất có đồng phân hình học


A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 33: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X

A. etilen.

B. xiclopropan.

C. xiclohexan

D. stiren.


Câu 34: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol
X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n  2).

B. CnH2n-3CHO (n  2).

C. CnH2n(CHO)2 (n  0).

D. CnH2n+1CHO (n  0).


Câu 35: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng
không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.

B. axit acrylic.

C. anilin.

D. phenol.

Câu 36: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Câu 37: Cho dãy chuyển hóa sau:
t0




X

Phenol   Phenyl




NaO

 

H(

du)

   Y (hợp chất thơm)

axetat Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần
lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol.

B. anhiđrit axetic, natri phenolat

C. axit axetic, natri phenolat.

D. axit axetic, phenol.

Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:
KCN
H O
CH CH Cl   X  3  Y
3

2


t0

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.

B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.

C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.

D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.

Câu 39: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn
benzen. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (4).

Câu 40: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.

B. 2-etylpent-2-en.


C. 3-etylpent-2-en.

D. 3-etylpent-1-en.

Câu 41: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
A. metyl isopropyl xeton.

B. 3-metylbutan-2-on.

C. 3-metylbutan-2-ol.

D. 2-metylbutan-3-on.


Câu 42: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng
số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol
kia. Ancol Y là
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.

B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CH2-OH.

D. CH3-CH(OH)-CH3.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z =
y – x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là
A. axit acrylic.

B. axit oxalic.


C. axit ađipic.

D. axit fomic.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3
thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit fomic.

B. anđehit no, mạch hở, hai chức.

C. anđehit axetic.

D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

Câu 45: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng
được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng
bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
B. Axeton không phản ứng được với nước brom.
C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
Câu 47: Cho dãy chuyển hóa sau





C H



t, t 0

,x

Br

X 
2
  

m

K

, as, t

Benzen  
2 4
ol1

:1

OH


/C

  Y    

H O

phẩm chính)

H, t 0



 Z

Ø lÖ

2 5

(trong đó X, Y, Z là sản


Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzylbromua và toluen

B. 1-brom-1-phenyletan và stiren

C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren

D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.


Câu 48: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong
benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 49: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HOC6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH.
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.
t0



Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3Cl

H

Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
A. CH3NH2, CH3COOH.
C. CH3CN, CH3COOH.

O

K
CN
3
      Y

X
B. CH3NH2, CH3COONH4.
D. CH3CN, CH3CHO.

ĐÁP ÁN

01. D

02. A

03. B

04. C


05. D

06. B

07. A

08. C

09. B

10.A

11. A

12. A

13. D

14. D

15. A

16. A

17. D

18. A

19. B


20. B

21. C

22. A

23. C

24. D

25. A

26. D

27. C

28. C

29. C

30.B

31. D

32. C

33. C

34. A


35. D

36. C

37. B

38. D

39. B

40. C

41. B

42. B

43. B

44. A

45. A

46. A

47. B

48. D

49. C


50. C

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 : Chọn đáp án D


Câu 2 : Chọn đáp án A
Câu 3 : Chọn đáp án B
C6H5ONa tan được trong nước tạo dung dịch trong suốt, khi cho HCl vào, do phenol có tính axit
yếu hơn nên bị HCl đẩy ra khỏi muối ( do phenol ít tan trong nước nên thấy dung dịch bị vẩn
đục) .
C6H5ONa + HCl → C6H5OH↓ + NaCl.
Câu 4 : Chọn đáp án C
(a) sai : xicloankan cũng có công thức phân tử tương tự anken do vậy không thể dựa vào dữ kiện
nCO2 = nH2O mà khẳng định được.
(b) đúng : hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon ( trừ 1 số chất vô cơ: oxit cácbon,
muối cacbonat,..)
(c) đúng : Hợp chất hữu cơ là hợp chất giữa cacbon, hiđro và 1 số ít nguyên tố khác (O,N,P,S..)
liên kết chính trong hợp chất hữu cơ là liên kết giữa C và H, do độ âm điện giữa 2 nguyên tố này
khác nhau không nhiều, do vậy, đa phần liên kết trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) sai : đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử ( chứ không phải cùng khối lượng
phân tử) nhưng trật tự sắp xếp các nguyên tố khác nhau → dẫn đến tính chất khác nhau ( vd:
C2H4 = 28, CO cũng = 28)
(e) sai: "Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng xác
định, thường cần đun nóng hoặc cần có xúc tác".
(g) sai: số liên kết pi + vòng ( pi + v) của hợp chất chứa C,H và Halogen được tính bằng công
thức
Số (pi+v) = [2C+2 – (H+X)]/2 = [2.9+2-(14+1+1)]/2 = 2
Một hợp chất muốn có vòng benzen thì số (pi+v) phải lớn hơn hoặc bằng 4 ( vì vòng benzene có
3 nối đôi( mỗi nối đôi có 1 liên kết pi )và 1 vòng)

Câu 5 : Chọn đáp án D
+ Ở điều kiện thường benzen và toluen đều không phản ứng với nước brom→ A sai
+ Este không tạo được liên kết hiđro với nước, do vậy nó rất ít tan trong nước ( không tan) → B
sai.
+ benzyl axetat( CH3COOCH2C6H5) có mùi thơm của hoa nhài, còn amyl axetat (
CH3COOC5H11) mới có mùi thơm của chuối chín → C sai
Câu 6 : Chọn đáp án B
(a) ; (c); (d); (f) đúng
(b) sai : do nhóm OH- đẩy e nên mật độ e trong phenol lớn hơn benzen → khả năng phản ứng thế

của phenol lớn hơn benzen.


(e) sai: phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả H2CO3 nên không làm đổi màu dung dịch quỳ.
Câu 7 : Chọn đáp án A
Các phản ứng xảy ra như sau :
CaC2 + H2O → C2H2 (X) + Ca(OH)2.
C2H2 + H2 → C2H4 ( Y ).
C2H4 + H2O → C2H5OH ( Z ).
Câu 8 :Chọn đáp án C
Sản phẩm có tạo muối K → ( loại B và D )
Bảo toàn nguyên tố H và C → CH3COOK thỏa mãn.
Câu 9 : Chọn đáp án B
Phenol tác dụng được với các chất sau : (CH3CO)2O ; NaOH ; Br2 ; HNO3.
Câu 10 : Chọn đáp án A
OH sẽ gắn vào C bậc cao hơn tạo sản phẩm chính ( gắn vào C có mang nhóm CH3 ) → Số chỉ vị
trí nhóm OH và số chỉ vị trí nhóm CH3 phải giống nhau → A đúng .
Câu 11 : Chọn đáp án A
Câu 12 : Chọn đáp án A
Câu 13 : Chọn đáp án D

Câu 14 : Chọn đáp án D
Câu 15 : Chọn đáp án A
Câu 16 : Chọn đáp án A
Câu 17 : Chọn đáp án D
Câu 18 : Chọn đáp án A
Câu 19 : Chọn đáp án B
Câu 20 : Chọn đáp án B
Câu 21 : Chọn đáp án C
propen(C3H6 ) : Σlkδ  ΣC  ΣH 1  3  6 1  8 Chọn C
Câu 22 : Chọn đáp án A
Câu 23 : Chọn đáp án C
2 – Metyl propen : CH2=C(CH3) –CH3

But – 1 – en : CH2=CH–CH2–CH3

Propen : CH2=CH–CH3

But – 2 – en : CH3–CH=CH–CH3

Eten : CH2=CH2
Các bạn nhớ quy tắc cộng: Khi cộng HX thì X ưu tiên cộng vào C bậc cao.Dễ thấy
CH2=CH2 + H2O  Cho 1 sản phẩm


CH3–CH=CH–CH3 + H2O  Cho 1 sản phẩm
Các trường hợp còn lại đều cho hai sản phẩm.
Câu 24 : Chọn đáp án D
Phương trình phản ứng tường minh là :



C 6 H6 

x

t:Fe

Cl   C
H  Cl
2

 HCl

65

C6H5 Cl  NaOH t0Cao,Pcao C
H  ONa

 NaCl

65

C6H5 ONa  HCl  C H OH  NaCl
6 5
Câu 25 : Chọn đáp án A
Dễ thấy A sai ngay vì axit CH3COOH mạnh hơn axit H2CO3:
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O , Muối CH3COONa + CO2  Không phản ứng
Câu 26 : Chọn đáp án D
Để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol  Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2  loại B , C
Vì đốt cháy a mol Y thu được 2a mol CO2  Chọn D
Câu 27 : Chọn đáp án C

CH3-CH(OH)-CH2-CH3 xt H2SO4 đặc , to  CH3-CH=CH-CH3 (2 đp Cis , trans ) + H2O
CH3-CH(OH)-CH2-CH3 xt H2SO4 đặc , to  CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
Câu 28 : Chọn đáp án C
Các chất có phản ứng với Ag2O/NH3
Axit fomic : HCOOH : Có phản ứng tráng bạc, còn vinylaxetilen, propin có phản ứng với
Ag2O/NH3 nhưng đó không phải phản ứng tráng bạc.
HCOOH  Ag2O 
H2CO3

 2Ag

Vinyl axetilen : CH  C CH  CH2 : Có phản ứng tạo kết tủa vàng
2CH  C CH  CH2 Ag2O  2CAg  C CH  CH2 H2O
Propin : CH  C CH3 : Có phản ứng tạo kết tủa vàng
2CH  C CH3 Ag2O  2CAg  C CH3 H2O


Câu 29 : Chọn đáp án C
X + H2SO4  X là muối HCOONa
HCOOCH=CH2 + NaOH  HCOONa (X) + CH3-CHO (Y)
HCOONa + H2SO4  HCOOH (Z) + Na2SO4 (T)
Câu 30 : Chọn đáp án B
CH3 – CH - CH – CH3  CH3-C=CH-CH3 + H2O (2)






CH3


OH

CH3

Sản phẩm chính (theo quy tắc Zaixep ) : Là sản phẩm tách OH cùng với H ở cacbon có bậc cao (
ít H hơn ) .


Tên gọi : 2 – metyl but – 2 – en .
Câu 31 : Chọn đáp án D
Gọi công thức phân tử của ankan là CnH2n + 2
Crackinh X  hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12  M Y = 12.2 = 24 .
X
V lít
n mol



Y
3V lít
3n (mol) ( do ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất ) .

Bảo toàn khối lượng : m X = m Y
Ta có MY = m Y / 3n = 24  m Y = 72 n  Mx = m X / n = 72n/n = 72
 14n + 2 = 72  n = 5  C5H12
Câu 32 : Chọn đáp án C
Các chất có đồng phân hình học : CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3
Câu 33 : Chọn đáp án C
Xiclo hexan không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường

Câu 34 : Chọn đáp án A
Số mol Ag = 2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit đơn chức
Số mol H2=2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit chưa no chứa 1 pi
Câu 35 : Chọn đáp án D
X tác dụng được với NaOH và Br2, không tác dụng với NaHCO3 đó là phenol
Câu 36 : Chọn đáp án C
Dãy chất điều chế trực tiếp tạo ra CH3CHO là: C2H5OH, C2H4, C2H2
t

(1). C 2 H5OH  CuO  0 CH3CHO  Cu  H2O
P

dCl

;Cu

Cl

(2). 2CH2  CH2  O2   2  22CH3CHO
H
g 
/ 80
C
(3). CH  CH  H2O   2  0 CH3CHO
Câu 37 : Chọn đáp án B
Câu 38 : Chọn đáp án D
Câu 39 : Chọn đáp án B
Câu 40 : Chọn đáp án C
Câu 41 : Chọn đáp án B
Câu 42 : Chọn đáp án B

Y tách nước tạo anken => Y là ancol no đơn chức.
C2H5OH  3H2O; CnH2n + 1OH  (n + 1)H2O
n + 1 = 3.5/3 => n = 4 là C4H9OH mà Y tách nước chỉ tạo một anken
→ Y là CH3-CH2-CH2-CH2-OH
Câu 43 : Chọn đáp án B


Số C trung bình = nCO2/naxit = y/x
Số nhóm COOH = nCO2/naxit = y/x
→ Chất có số C = số nhóm chức ( loại A, C)
Axit fomic cháy có nCO2 = nH2O (loại)
Câu 44 : Chọn đáp án A
Andehit đốt cháy có n CO2 = n H2O → andehit no, đơn
nAg tạo ra / n andehit = 0,04/0,01 = 4 → HCHO.
Câu 45 : Chọn đáp án A
C3H6O có thể là rượu không no, andehit và xeton no
+ X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc → X là rượu
+ Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc → Y là andehit
+ Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc → Z là xeton.
Câu 46 : Chọn đáp án A
+ Liên kết đôi C=O ở fomandehit có phản ứng cộng nước nhưng sản phẩm tạo ra có 2 nhóm OH
cùng đính vào 1 nguyên tử C nên không bền.
+ Hidro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm bền gọi là xianohidrin.
Câu 47 : Chọn đáp án B
C6H6 + CH2=CH2 → C6H5CH2CH3 + Br2 → C6H5CHBr-CH3 + KOH/C2H5OH →
C6H5CH=CH2.
Câu 48 : Chọn đáp án D
(a) sai: phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng
các phát biểu còn lại đúng theo SGK lớp 11.
Câu 49 : Chọn đáp án C

Chỉ có p-HO-CH2-C6H4-OH thỏa mãn (a) và (b).
p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2.
p-HCOO-C6H4-OH tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:3.
p- CH3O-C6H4-OH tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:1, nhưng chỉ có 1H linh động nên phản ứng với

Na chỉ tạo 1/2H2.
Câu 50 : Chọn đáp án C
CH3Cl + KCNH O→ CH3CN + KCl
CH CN  3  CH COOH + NH
3

t0

3

3.


TỔNG ÔN 2
Câu 1: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và
Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH.
B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO.
D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong
benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 3: Khi cho cùng một lượng chất hữu cơ X tác dụng với Na dư và với NaHCO3 dư thì thu
được số mol khí H2 gấp hai lần số mol khí CO2. Công thức phân tử của X là
A. C7H16O4.
B. C6H10O5.


C. C8H16O4.

D. C8H16O5.

Câu 4: Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4
(6) , H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H
trong nhóm OH là
A. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
B. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
C. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
D. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
Câu 5: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong

dãy làm mất màu nước brom là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6: Số sản phẩm tạo thành khi cho buta-1,3-đien tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1 : 1, ở 400C) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metylfomiat; (3) axit axetic là
A. (1)> (3)> (2).
B. (1) > (2) >(3).
C. (2)> (1)> (3).
D. (3)>(1)>(2).
Câu 8: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học
A. 2,3-điclobut-2-en.
B. but-2-en.

C. pent-2-en.

D. isobutilen.

Câu 9: Cho V lít hơi anđehit mạch hở X tác dụng vừa đủ với 3V lít H2, sau phản ứng thu được m
gam chất hữu cơ Y. Cho m gam Y tác dụng hết với lượng dư Na thu được V lít H2 (các khí đo ở
cùng điều kiện). Kết luận nào sau đây không đúng.
A. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được b mol CO2 và c mol H2O, luôn có a = c - b.
B. Y hòa tan Cu(OH)2 (trong môi trường kiềm) ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh



lam.
C. X là anđehit không no.
D. Khi cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 4 mol Ag.
Câu 10: Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đó a là số liên kết ) có
số liên kết  là
A. n-a.
B. 3n-1+a.
C. 3n+1-2a.
D. 2n+1+a.
Câu 11: Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch Br2, CaCO3, C2H2.
Số chất phản ứng axit axetic là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch
NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận
không đúng là
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X tác dụng được với Na.
D. X tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 13: Có các nhận xét sau về ancol:
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số
nguyên tử cacbon.
3) Khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4
đặc ở 180oC thì chỉ tạo được tối đa một anken.
4) Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

A.2
B.3
C.4
D.5


Câu 14: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(to;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được
chất Z . Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao
su buna. Nhận xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H2O tạo Z.
B. Y là hợp chất no,mạch hở.
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 15: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?
A. But-1-en
B.but-2-en
C.1,2- điclobutan
D.2-clobutan.
Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.
D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
Câu 17: Sơ đồ phản ứng nào không đúng
A. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat.
B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat.
C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
D. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
Câu 18: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm
hữu cơ nào sau đây?

A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2.
B. C6H5COONa
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa.
D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2.
Câu 19: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit
oleic,hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 20: Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc-chức:
A. but-1-en.
B. axetilen.
C. etyl hiđrosunfat.
D. cloetan.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a)
Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b)
Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c)
Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d)
Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.
(e)
Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f)
Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ.
Các phát biểu sai là :
A. b, f.


B. b, d, e.

C. a, b, c, d.

D. a, c, f.

Câu 22: Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số chất tác dụng
được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.


(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2).
B. (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (3), (4).

Câu 24: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là

A. 3,3-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in.
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Câu 25: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của
nhau, chúng có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất
monohalogen. X, Y có tên gọi là
A. hexan; 2-metylpentan
B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan
D. hexan; 2,2-đimetyl butan
Câu 26: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6 và X có mạch cacbon không
nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y
không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H 2 dư tạo ra Z
có công thức phân tử C 6H12. X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X
và Y là
A. Benzen và Hex-1,5-điin.
B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và benzen.
D. Hex-1,4-điin và toluen.
Câu 27. Từ các chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp
nước?
A. CH3CH2CH = CH2.
B. CH3CH2C ≡ CH.
C. CH3CH2C ≡ CCH3 .
D. CH3CH2CH = CHCH3.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư)
đun nóng rồi cô cạn dung dịch thu được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ
của Na. X có tên gọi là :
A. 1,1,2-tribrompropan.

B. 1,2,3-tribrompropan.
C. 1,1,1-tribrompropan.
D. 1,2,2-tribrompropan.
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 30: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CHCH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1),(3) , (4).
B. (1),(2) , (4).
C. (2),(3), (4).
D. (1),(2) , (3).
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3 đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
C. Tơ viso là tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit
ađipic.


Câu 32: Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Dung dịch propan-1,3diol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C. Dung dịch axetandehit tác dụng với Cu(OH)2(đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ gạch.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 33: Cho sơ đồ :


O /


Etilen   2 
H

2O

;H 

  

PuC

l ,C

uCl2



H 2O

 2 1

 X  

,

H

CN


  2X   
X
3

4

 X X4 là axit cacboxylic

đơn chức. Vậy CTCT của X4 là: A.CH3CH2COOH
B.CH3COOH
C.CH2=CHCOOH
D.CH3CH=CHCOOH.
Câu 34. Hidrocacbon x có công thức (CH3)3C – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3)2. Tên gọi của X
theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là :
A. 5 – metyl – e – isopropylhexan
B. 3 – etyl – 2,2,5 – trimetylhexan
B. 2 – metyl – 4 – isopropylhexan
C. 4 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
Câu 35. Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau :
A. NaOH, Na, CaCO3
B. Na, CuO, HCl
C. NaOH, Cu, NaCl
D. Na, NaCl, CuO
Câu 36. Cho các dãy chất : etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong
dãy là :
A. etanol
B. etanal
C. etan
D. axit etanoic
Câu 37. Với các công thức phân tử C2H6, C3H6, C4H8 và C5H10, số chất mạch hở có đồng phân

cis – trans là :
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2
Câu 38. Chọn mệnh đề sai:
A. Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn ở điều kiện thường.
B. Ancol có nhóm –OH nên kh tan trong nước sẽ phân li ra ion –OH
C. Đung ancol C2H5OH trong H2SO4 đặc có thể thoát ra CO2,SO2
D. Từ etanol điều chế được buta-1,3-dien.
Câu 39.Cho 3 chất: CH3CH2CH2Cl (1);CH2=CHCH2Cl(2) và phenyl clorua(3).Đun nóng từng
chất với NaOH dư.Các chất tác dụng với NaOH là :
A.(2) và (3)
B.(1);(3)
C.(1);(2);(3)
D.(1);(2)
Câu 40: Cho các nhận xét sau: phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro
trong vòng benzen dễ bị thay thế (1) ; Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham
gia phản ứng cộng brom (2) ; phenol có tính axit mạnh hơn ancol (3) ; phenol tác dụng được với
dd NaOH và dd Na2CO3 (4) ; phenol tác dụng được với Na và dd HCHO (5) ; phenol và ancol
etilic đều tan tốt trong nước (6) ; Tất cả các đồng phân ancol của C 4H9OH đều bị oxi hóa thành
anđehit hay ancol (7). Số nhận xét đúng là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 41: Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
A. ancol isopentylic
B. 3-metylbutan-1-ol
C. 2-metylbutan-4-ol

D. ancol isoamylic
Câu 42: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen
B. p-xilen
C. metyl benzen

D. vinyl benzen.


Câu 43: Hợp chất X chứa chức ancol và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol
H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít H 2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết
với H2 thì cần V lít H2 (các thể tích khí đều đo ở cùng đk, nhiệt độ và áp suất). CTPT của X có
dạng:
A. HOCnH2nCHO , (n  1)
B. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n  1).
C. (HO)2CnH2n-1CHO (n  2) .
D. HOCnH2n-1(CHO)2 (n  2).
Câu 44: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào
sau đây?
A. C4H8O2
B. C4H8O3
C. C4H6O3
D. C4H6O2
Câu 45: Số liên kết  (xích ma) có trong một phân tử propen là
A. 10.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 46: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 47: Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số
chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 48: Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, thu
được tối đa bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau
đây?
A. pentan.
B. 2,2-đimetylpropan.
C. 2,2-đimetylbutan
D. 2-metylbutan.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H3O (phân tử chỉ chứa chức
anđehit). Công thức phân tử của X là
A. C2H3O.
B. C4H6O2.
C. C6H9O3.
D. C8H12O4.
Câu 50: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt
hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X

A. Cumen.
B. Propylbenzen.
C. 1-etyl-3-metylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.



×