FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO
Ad:DongHuuLee
KĨ THUẬT TỔNG ÔN TẬP NHANH LÍ THUYẾT THI ĐH – CĐ
PHẦN HOÁ HỌC HỮU CƠ
(Phần 1)
MÙA THI 2013-2014
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài 1. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan. D. stiren.
( Trích câu11 – Mã đề 825 – ĐHKA 2009)
Cần biết
•
Trong giới hạn của đề thi, các chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch nước brom phải là những chất:
- Có liên kết bội : liên kết đôi C = C ( trừ vòng benzen) hoặc liên kết ba C
≡
C.
- Có vòng 3 cạnh ( hay gặp xiclopropan).
- Có nhóm chức anđehit –CHO.
•
Chú ý . ankan, các xicloan kan có vòng > 3 cạnh, bezen không tác dụng với dung dịch nước brom nhưng lại tác
dụng được với Br
2
khan và phản ứng diễn ra theo huớng thế.
•
Công thức cấu tạo của Stiren là C
6
H
5
-CH=CH
2
( Còn gọi là vinyl benzen ).
Bài giải
Theo phân tích trên
⇒
Chọn C.
Bài 2. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
D. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
( Trích câu 16 – Mã đề 825 – ĐHKA 2009)
Cần biết.
i
Công thức tính ( liên kết pi + mạch vòng) đối với hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết cộng hóa trị là:
i
Điều kiện để một chất có đồng phan hình học là các nhóm gắn trên 2 ( C=C) phải khác nhau.
i
Phản ứng xà phòng hóa của este tạo bởi glixerol :
Thực chất đây là phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm của chất béo ( phản ứng điều chế xà
phòng).
Bài giải
- Trong C
10
H
14
O
6
có
4
lk
π
= ⇒
∑
Tổng liên kết
π
trong 3 gốc hiđrocacbon của gốc axit
- R
1
,R
2
,R
3
sẽ bằng 1
, , ,A B C D
→
loại A,C.
- Loại B vì
CH
3
-CH=CH-COONa có đồng phân hình học.
⇒
Đáp án A.
Bài 3. Trong số các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
(Trích Câu 20- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
( )
2 2
2
v
C H X N
a
π
+
+ − − +
=
CH
2
-O-CO-R
1
CH- O-CO-R
2
C
H
2
-
O
-
C
O
-
R
3
+ 3NaOH
CH2- OH
CH
2
-OH
CH
2
-OH
+
R
1
- COONa
R
2
- COONa
R
3
- COONa
t
0
DongHuuLee THPT Cm Thu 1 Thanh Hoỏ.FC HO HC VNG CAO.
Cn bit
Tớnh cht vt lớ ca phenol C
6
H
5
-OH
- cht rn, khụng mu.
- Tan ớt trong nc lnh nhng tan vụ hn 66
0
C, tan tt trong nhiu dung mụi hu c.
- B chy ra v thm mu do hỳt m v b oxi húa bi khụng khớ.
- c, gõy bng.
- Cú lien kt hiro liờn phõn t.
Tớnh cht húa hc
1- Phenol l hp cht cú tớnh axit-gi l axit phenic ( va tỏc dng c vi kim loi Na,K va tỏc
dng c vi baz NaOH, KOH):
2C
6
H
5
-OH + 2Na
2C
c
H
5
ONa + H
2
C
6
H
5
-OH + NaOH
C
c
H
5
ONa + H
2
O
Tuy nhiờn tớnh axit ca phenol rt yu:
- Khụng lm i mu cht ch th.
- Khụng ch b axit mnh nh HCl m cũn b c axit yu ( H
2
CO
3
) y ra khi mui:
C
6
H
5
-ONa + CO
2
+H
2
O
C
6
H
5
OH
(mu trng)
+ NaHCO
3
.
2- Phenol cú tớnh thm mnh hn bezen : phn ng th ca phenol vi Br
2
, HNO
3
din ra d dng hn nhiu (
khụng cn dựng xỳc tỏc, khụng cn Br
2
khan nh benzen) do nhúm OH l nhúm no .
Bi gii
- Phỏt biu (4) :
) Phenol tham gia phn ng th brom v th nitro d hn benzen
, , ,A B C D
loi C vỡ khụng cú
(4).
-Phỏt biu (3) : Phenol dựng sn xut keo dỏn, cht dit nm mc.
L phỏt biu ỳng
, ,A B D
loi A vỡ khụng cú (3).
-Phỏt biu (2) Phenol cú tớnh axit, dung dch phenol khụng lm i mu qu tớm l phỏt biu ỳng
,B D
loi D vỡ
khụng cú (2)
Vy chn B.
Bi 4. Cho cỏc loi t: bụng, t capron, t xenluloz axetat, t tm, t nitron, nilon-6,6. S t tng hp l
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
(Trớch Cõu19- Mó 596 H khi A 2010)
Cn bit
Có 2 loại tơ :
1.Tơ tự nhiên (có sẵn trong tự nhiên): Bông, len, tơ tằm.
2.Tơ hoá học ( đợc chế tạo bằng phơng pháp hoá học) Có 2 nhóm
2.1Tơ tổng hợp:chế tạo từ các polime tổng hợp.Một số loại tơ tổng hợp thờng gặp:
Tơ Nilon - 6,6 : đợc tao từ Hexa metylen điamin và axit ađipic bằng phơng pháp trùng hợp :
t
0
cao
nH
2
N[CH
2
]
6
NH
2
+ nHOOC[CH
2
]
4
COOH
NH[CH
2
]
6
NH - CO [CH
2
]
4
CO
n
+ 2nH
2
O
Tơ lapsan
- Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste đợc tổng hợp từ axit terephtalic và etilenglicol
Tơ Nitron ( hay olon)
- Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic đợc tổng hợp từ Vinylxihanua ( hay acrilonitrin)
xt, t
0
, p
n
nCH
2
= CH
CN
CH
2
- CH
CN
T poliamit( nilon, capron)
T vinylic(vinilon)
2.2.Tơ bán tổng hợp( Hay tơ nhân tạo:
Xu
t phỏt t
polime thiờn nhiờn nh
ng
c ch
bi
n thờm b
ng
ph
ng phỏp húa h
c).Hay g
p:T
visco, t
xenlulozo axetat
Bi gi
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
T
ừ
s
ự
phân tích trên ta th
ấ
y
các loại tơ: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
⇒
Đáp án A.
Bài 5. Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các
α
-aminoaxit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
(Trích Câu 29- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Cần biết
•
Protein có 2 lo
ạ
i :
-
Protein
đơ
n gi
ả
n : t
ạ
o ra t
ừ
các g
ố
c
α
-amino axit.
-
Protein ph
ứ
c t
ạ
p = protin
đơ
n gi
ả
n = thành ph
ầ
n phi protein
•
Lòng tr
ắ
ng tr
ứ
ng ( abumin) là m
ộ
t lo
ạ
i protein hình c
ầ
u (protein t
ồ
n t
ạ
i
ở
2 d
ạ
ng chính : d
ạ
ng hình s
ợ
i
và d
ạ
ng hình c
ầ
u).
•
peptit (tr
ừ
đ
ipeptit) và protein tác d
ụ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng
→
dung d
ị
ch màu tím
( ph
ả
n
ứ
ng màu biure).
•
Quá trình chuy
ể
n hóa tinh b
ộ
t trong c
ơ
th
ể
:
Tinh b
ộ
t
2
H O
amilaza
α
+
−
→
Đ
extrin
2
_
H O
amilaza
β
+
→
Mantoz
ơ
2
H O
Mantaza
+
→
Glucoz
ơ
[ ]
2 2
O
enzim
enzim
CO H O
Glicogen
+
→ +
→
←
.
•
Axit nucleic là poliestec
ủ
a axit phot phoric v
ớ
i pentoz
ơ
( m
ộ
t lo
ạ
i môn saccarit).
Bài gi
ả
i
T
ừ
s
ự
phân tích trên
⇒
Đáp án A
Bài 6. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en.D. 3-etylpent-1-en.
(Trích Câu 37- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Cần biết
•
Cách gọi tên ancol
- Đánh số thứ tự của các nguyên tử C thuộc mạch chính từ phía gần –OH.
- Tên thay thế của ancol :
Vị trí có nhánh + Tên nhánh + Tên hiđrocacbon mạch chính + Vị trí có OH + ol
•
Cách gọi tên anken
- Đánh số thứ tự của các nguyên tử C thuộc mạch chính từ phía gần liên kết đôi.
- Công thức gọi tên anken :
Vị trí có nhánh + Tên nhánh +Tiền tố chỉ số C mạch chính + vị trí C đầu tiên có liên két đôi + en
•
Phản ứng cộng HOH vào anken
- Bản chất
+ Chuyển liên kết đôi C= C thành liên kết đơn.
+ Cộng H và OH vào hai nguyên tử C tại liên kết đôi.
- Quy tắc cộng ( quy tắc Macopnhicop)
+ Áp dụng cho trường hợp có hai hướng cộng ( hay anken không đối xứng với tâm đối xứng là liên kết đôi).
+ Hướng chính : H cộng vào C
tạ
i liên k
ế
t
đ
ôi
có
b
ặ
c th
ấ
p
, OH cộng vào C
tạ
i liên k
ế
t
đ
ôi
có
b
ậ
c cao
+ Hướng phụ : H cộng vào C
tạ
i liên k
ế
t
đ
ôi
có
b
ặ
c cao
, OH cộng vào C
tạ
i liên k
ế
t
đ
ôi
có
b
ậ
c th
ấ
p.
- Đặc diểm phản ứng : mạch C không bị biến dạng trong quá trình phản ứng.Tức sản phẩm và anken ban đầu có
cùng mạch C.
Bài giải
Theo sự phân tích trên, thử từng phương án A,B,C,D thấy thử đến C thì cho kết quả phù hợp với yêu cầu của đề
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
bài.
⇒
Chọn C.
Bài 7. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
(Trích Câu 51- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Cần biết
•
Tất cả các loại nilon đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
•
Cá
c polime
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
b
ằ
ng ph
ươ
ng
phá
p
trù
ng h
ợ
p th
ườ
ng
đượ
c
xé
t trong SGK g
ồ
m:
1- Poli Etilen hay P.E:
nCH
2
= CH
2
0
, ,t xt p
→
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2- Caosu buNa hay poli(buta-1,3-đien):
nCH
2
= CH-CH=CH
2
0
, ,t xt p
→
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
3- Poli Stiren hay P.S
: nC
6
H
5
- CH= CH
2
0
, ,t xt p
→
(-CH
[
]
6 5
C H
-CH
2
-)
n
4-Cao su isopren hay poli(isopren):
nCH
2
= CH(CH
3
)-CH=CH
2
0
, ,
t xt p
→
[
]
2 3 2
( )
n
CH CH CH CH CH
− − = − −
5- Poli(vinyl clorua) hay P.V.C:
nCH
2
=CHCl
0
, ,
t xt p
→
(-CH
2
-CHCl-)
n
6- poliacrilonitrin
: nCH
2
= CH -CN
0
, ,
t xt p
→
[
]
2
( )
n
CH CH CN
− − −
7- Cao su buna –N ( phản ứng đồng trùng hợp)
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nCH
2
=CH–CN
0
, ,
t xt p
→
[
]
2 2 2
( )
n
CH CH CH CH CH CH CN
− − = − − − −
8- Cao su buna –S ( phản ứng đồng trùng hợp
):
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nC
6
H
5
-CH= CH
2
0
, ,
t xt p
→
[
]
2 2 2 6 5
( )
n
CH CH CH CH CH CH C H
− − = − − − −
9- Poli acrylat:
nCH
2
=CH-COOH
0
, ,
t xt p
→
[
]
2
( )
n
CH CH COOH
− − − −
10- poli(mety metacrylat):
nCH
2
=CH(CH
3
)-COOCH
3
0
, ,
t xt p
→
2 3
3
( )
!
n
CH CH COOCH
CH
− − −
11
-
Poli (metacry lat):
nCH
2
=CH(CH
3
)-COOH
0
, ,
t xt p
→
2
3
( )
!
n
CH CH COOH
CH
− − −
12- Poli ( vinyl axetat):
nCH
3
COO-CH=CH
2
0
, ,
t xt p
→
2
3
!
n
CH CH
OCOCH
− − −
•
V
ề
polime
đề
thi th
ườ
ng ra 3
loạ
i câu
hỏ
i:
-
Ngu
ồ
n g
ố
c: thiên nhiên, nhân
tạ
o, t
ổ
ng h
ợ
p.
-
Ph
ươ
ng
phá
p
đ
i
ề
u ch
ế
;
trù
ng h
ợ
p hay
trù
ng ng
ư
ng.
- Tí
nh ch
ấ
t
hó
a
họ
c :
bị thủ
y phân,
tì
m s
ố
m
ắ
t
xí
ch
⇒
Muốn trả lời được những cau hỏi kiểu này cần dùng SGK hệ thống lại 3 vấn đề trên của tất cả các polime của
trong SGK 12.
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
•
Khi giải bằng phương pháp loại trừ, cần quan sát nhanh những điểm giống và khác nhau giữa các đáp án để
loại trừ cho nhanh.
Bài giải
Theo phân tích trên ta có:
-(5) Nilon-6,6 được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
, , ,
A B C D
→
loại A và C vì không chứa (5).
- Nhìn vào B, D thấy sự khác biệt ở hai đáp án này là (4) và (1) nên chỉ quan tâm tới (1) và (4) mà khhoong càn quan
tâm tới (3) và (5). Cụ thể: (1) poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp
⇒
loại D.
⇒
chọn B.
Bài 8. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức
có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
(Trích Câu 1- Mã đề 174 – ĐH khối B – 2010)
Cần biết
•
Các ph
ươ
ng án A,B,C,D c
ũ
ng là m
ộ
t thông tin quan tr
ọ
ng c
ầ
n khai thác tri
ệ
t
để
.
•
Trong công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o t
ổ
ng quát c
ủ
a este c
ầ
n phân bi
ệ
t
đ
âu là g
ố
c R c
ủ
a axit và
đ
âu là g
ố
c
/
R
c
ủ
a
ancol: R là g
ố
c liên k
ế
t v
ớ
i C c
ủ
a ch
ứ
c –COO- còn
/
R
là g
ố
c liên k
ế
t v
ớ
i O c
ủ
a ch
ứ
c este – COO- (
nhi
ề
u em quan ni
ệ
m sai r
ằ
ng c
ứ
g
ố
c nào
đứ
ng tr
ướ
c là R , còn g
ố
c
đứ
ng sau
/
R
).
•
B
ả
n ch
ấ
t c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng xà
phò
ng hóa :
đứ
t liên k
ế
t
C O
− ×−
củ
a ch
ứ
c –COO-
.
Bài giải
- Vì X có CTPT C
6
H
10
O
4
, , ,
A B C D
→
lo
ạ
i B,D.
- Vì CH
3
OCO-COOC
3
H
7
→
2 ancol CH
3
OH + C
3
H
7
OH không phù h
ợ
p v
ớ
i
đề
( không có s
ố
C g
ấ
p
đ
ôi nhau)
⇒
Lo
ạ
i C.
⇒
chọn A.
Bài 9.
Hai h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X và Y có cùng công th
ứ
c phân t
ử
là C
3
H
7
NO
2
,
đề
u là ch
ấ
t r
ắ
n
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n
th
ườ
ng. Ch
ấ
t X ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH, gi
ả
i phóng khí. Ch
ấ
t Y có ph
ả
n
ứ
ng trùng ng
ư
ng. Các
ch
ấ
t X và Y l
ầ
n l
ượ
t là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
(Trích Câu 6- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Ứ
ng v
ớ
i CTPT ki
ể
u C
x
H
y
NO
2
có th
ể
có nh
ữ
ng lo
ạ
i h
ợ
p ch
ấ
t sau:
- H
ợ
p ch
ấ
t nitro: R-NO
2
( ch
ấ
t l
ỏ
ng ho
ặ
c khí, không tác d
ụ
ng v
ớ
i axit, baz
ơ
)
- Mu
ố
i amoni c
ủ
a axit h
ữ
u c
ơ
: R-COONH
4
( Ch
ấ
t r
ắ
n, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
. Khi tác d
ụ
ng v
ớ
i
baz
ơ
sinh khí ).
RCOONH
4
+ HCl
→
RCOOH + NH
4
Cl
RCOONH
4
+ NaOH
→
RCOONa + NH
3
↑
+ H
2
O
- Aminoaxit: H
2
N- R- COOH( ch
ấ
t r
ắ
n, tinh th
ể
, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
, tham gia ph
ả
n
ứ
ng trùng
ng
ư
ng).
H
2
N-R-COOH + HCl
→
Cl
-
H
3
N
+
-R-COOH
H
2
N-R-COOH + NaOH
→
H
2
N-R-COONa + H
2
O
-Mu
ố
i t
ạ
o b
ở
i amin và axit h
ữ
u c
ơ
: R-COONH
3
/
R
( Ch
ấ
t r
ắ
n, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
. Khi tác
d
ụ
ng v
ớ
i baz
ơ
t
ạ
o khí).
RCOONH
3
/
R
+ HCl
→
RCOOH + NH
3
/
R
Cl
RCOONH
3
/
R
+ NaOH
→
RCOONa + NH
2
/
R
↑
+ H
2
O
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
- Este t
ạ
o b
ở
i aminoaxit và ancol; H
2
N-RCOO
/
R
( Ch
ấ
t khí ho
ặ
c l
ỏ
ng, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
).
•
V
ớ
i h
ợ
p ch
ấ
t C
x
H
y
O
z
N
t
X
v
thì s
ố
liên k
ế
t pi và m
ạ
ch vòng c
ủ
a phân t
ử
đượ
c tính nh
ư
sau:
2 2 2 2
2 2
v
C H X N x y v t
a
π
+
+ − − + + − − +
= =
Nh
ư
ng công th
ứ
c này s
ẽ
không còn
đ
úng khi h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
là mu
ố
i ( h
ợ
p ch
ấ
t ion).
•
Ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
đượ
c dùng
để
th
ự
c hi
ệ
n ph
ả
n
ứ
ng trùng ng
ư
ng th
ườ
ng là aminoaxxit và hay g
ặ
p th
ườ
ng
là : Glyxin, alanin, axitglutamic , axit caproic ( các em ph
ả
i h
ọ
c thu
ộ
c công th
ứ
c c
ủ
a các ch
ấ
t này).
•
Ph
ươ
ng pháp hay nh
ấ
t
để
gi
ả
i các câu lí thuy
ế
t là ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
.
Bài giải
Theo phân tích
ở
trên và
đề
nh
ậ
n th
ấ
y:
- Vì Y tham gia ph
ả
n
ứ
ng trùng ng
ư
ng
⇒
Y là aminoaxit
, , ,
A B C D
→
lo
ạ
i A,C.
- Vì X + NaOH
→
↑
( NH
3
ho
ặ
c amin)
⇒
X ph
ả
i là Mu
ố
i amoni ho
ặ
c mu
ố
i c
ủ
a amin v
ớ
i axit h
ữ
u c
ơ
,
B D
→
Lo
ạ
i D
⇒
Chọn B
Bài 10.
Dãy g
ồ
m các ch
ấ
t
đều
tác d
ụ
ng v
ớ
i H
2
(xúc tác Ni, t
0
) t
ạ
o ra s
ả
n ph
ẩ
m có kh
ả
n
ă
ng ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i
Na là:
A. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH.
B. C
2
H
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
, C
6
H
5
COOH.
C. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
D. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH.
(Trích Câu 15- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Các h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i H
2
ph
ả
i th
ỏ
a mãn m
ộ
t trong hai
đ
i
ề
u ki
ệ
n sau:
-
Có liên k
ế
t b
ộ
i C=C ho
ặ
c C
≡
C.
-
Có ch
ứ
c an
đ
ehit: –CHO
2
0
,
H
Ni t
+
→
- CH
2
OH ( ancol b
ậ
c 1)
-
Có ch
ứ
c xeton:
/
RCOR
2
0
,
H
Ni t
+
→
RCHOH
/
R
( ancol b
ậ
c 2).
•
Các g
ố
c hi
đ
rocacbon không no hay g
ặ
p là :
-
CH
2
=CH- hay C
2
H
3
- ( vinyl)
-
CH
2
=CH-CH
2
- hay C
3
H
5
- ( anlyl).
•
V
ớ
i nh
ữ
ng câu h
ỏ
i tr
ắ
c nghi
ệ
m lí thuy
ế
t mang tính ch
ấ
t li
ệ
t kê thông tin c
ủ
a nhi
ề
u ch
ấ
t thì ph
ươ
ng
pháp gi
ả
i nhanh nh
ấ
t là ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
.
•
Nguyên t
ắ
c c
ủ
a ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
là
tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi
⇒
Ph
ươ
ng án còn l
ạ
i là ph
ươ
ng án
đượ
c l
ự
a ch
ọ
n ( m
ặ
c dù ki
ế
n th
ứ
c c
ủ
a ph
ươ
ng án này có th
ể
ng
ườ
i
h
ọ
c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).
Bài giải
Theo phân tích
ở
trên ta có:
-
Lo
ạ
i B vì CH
3
COOC
2
H
3
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i H
2
nh
ư
ng s
ả
n ph
ẩ
m thu
đượ
c không tác d
ụ
ng
đượ
c
v
ớ
i Na.
-
Lo
ạ
i C vì CH
3
COOH không tác d
ụ
ng v
ớ
i H
2
.
-
Lo
ạ
i D vì CH
3
OC
2
H
5
không tác d
ụ
ng v
ớ
i H
2
⇒
chọn A.
Bài 11.
Cho ph
ả
n
ứ
ng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH
→
C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Ph
ả
n
ứ
ng này ch
ứ
ng t
ỏ
C
6
H
5
-CHO
A. v
ừ
a th
ể
hi
ệ
n tính oxi hóa, v
ừ
a th
ể
hi
ệ
n tính kh
ử
.
B. ch
ỉ
th
ể
hi
ệ
n tính oxi hóa.
C. ch
ỉ
th
ể
hi
ệ
n tính kh
ử
.
D. không th
ể
hi
ệ
n tính kh
ử
và tính oxi hóa.
(Trích Câu 19- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Cần biết
•
Cách xác
đị
nh s
ố
oxi hóa c
ủ
a các nguyên t
ố
trong h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
:
-
Bước 1
: d
ự
a vào ph
ả
n
ứ
ng
đề
cho, xác
đị
nh xem trong ph
ả
n
ứ
ng
đ
ó b
ộ
ph
ậ
n nào b
ị
bi
ế
n
đổ
i.
-
Bước 2
: xác
đị
nh s
ố
oxi hóa c
ủ
a C và N(n
ế
u có) t
ạ
i b
ộ
ph
ậ
n b
ị
bi
ế
n
đổ
i: v
ẽ
c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a b
ộ
ph
ậ
n
đ
ó
ra r
ồ
i d
ự
a vào
độ
âm
đ
i
ệ
n c
ủ
a các nguyên t
ố
có tham gia liên k
ế
t
để
xác
đị
nh xem nguyên t
ố
nào
đượ
c
e ( nguyên t
ố
có
độ
âm
đ
i
ệ
n l
ớ
n h
ơ
n), nguyên t
ố
nào m
ấ
t e ( nguyên t
ố
có
độ
âm
đ
i
ệ
n nh
ỏ
h
ơ
n) t
ừ
đ
ó
s
ẽ
xác
đị
nh
đượ
c s
ố
oxi hóa c
ủ
a C và N(
đượ
c bao nhiêu e thì mang s
ố
oxi hóa âm b
ấ
y nhiêu và
ng
ượ
c l
ạ
i, m
ấ
t bao nhiêu thì mang s
ố
oxi hóa b
ấ
y nhiêu).
•
Các khái ni
ệ
m liên quan
đế
n ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa – kh
ử
:
-
M
ộ
t ph
ả
n
ứ
ng ch
ỉ
là ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa- kh
ử
khi trong ph
ả
n
ứ
ng
đ
ó có s
ự
thay
đổ
i s
ố
oxi
hóa ( t
ă
ng và gi
ả
m) c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nguyên t
ố
.
-
Ch
ấ
t kh
ử
: là ch
ấ
t ch
ứ
a nguyên t
ố
có s
ự
t
ă
ng s
ố
oxi hóa.
-
Ch
ấ
t oxi hóa là ch
ấ
t ch
ứ
a nguyên t
ố
có s
ự
gi
ả
m s
ố
oxi hóa
-
Ch
ấ
t kh
ử
tham gia quá trình oxi hóa ( quá trình cho e)
-
Ch
ấ
t oxi hóa tham gia quá trình kh
ử
( quá trình nh
ậ
n e)
•
Lu
ậ
t nh
ớ
:
Khử - tăng
O – giảm
Nh
ư
ng ph
ả
i b
ả
o
đả
m:
Chất – Trình ngược nhau
.
Bài giải
Theo phân tích
ở
trên nh
ậ
n th
ấ
y:
-Trong ph
ả
n
ứ
ng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Thì b
ộ
ph
ậ
n b
ị
bi
ế
n
đổ
i là nhóm – CHO. C
ụ
th
ể
:
(-C
+1
HO)
→
(-C
+3
OOH) + (-C
-1
H
2
OH)
⇒
C
6
H
5
-CHO v
ừ
a là ch
ấ
t kh
ử
v
ừ
a là ch
ấ
t oxi hóa.
Bài 12.Cá
c dung
dị
ch
phả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
th
ườ
ng
là
A. glixerol, axit axetic, glucoz
ơ
B.
lò
ng tr
ắ
ng tr
ứ
ng, fructoz
ơ
, axeton
C. an
đ
êhit axetic, saccaroz
ơ
, axit axetic D. fructoz
ơ
, axit acrylic, ancol etylic
(Trích Câu 24- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Nh
ữ
ng ch
ấ
t tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
th
ườ
ng
→
dd xanh lam ho
ặ
c
tí
m g
ồ
m :
-
các h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
có t
ừ
2 nhóm –OH kề nhau
tr
ở
lên.
-
Các h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
có nhóm ch
ứ
c –COOH.
-
Các h
ợ
p ch
ấ
t peptit( tr
ừ
đ
i peptit).
Chú ý : Màu xanh lam s
ẽ
b
ị
m
ấ
t
đ
i khi
đ
un nóng do ph
ứ
c
đồ
ng (II) b
ị
phá h
ủ
y.
•
Nh
ữ
ng h
ợ
p ch
ấ
t tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
cao
2
Cu O
→ ↓
(
đỏ
g
ạ
ch).
-
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : ph
ả
i ch
ứ
a nhóm –CHO.
-
C
ụ
th
ể
hay g
ặ
p :
+ an
đ
ehit : R-CHO
+ axit fomic : HCOOH
+este c
ủ
a axit fomic : HCOOR
+ Mu
ố
i c
ủ
a axit fomic : HCOONa.
+ Glucoz
ơ
+ fructoz
ơ
( ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
di
ễ
n ra trong môi tr
ườ
ng ki
ề
m còn d
ư
trong ph
ả
n
ứ
ng
đ
i
ề
u ch
ế
Cu(OH)
2
t
ừ
mu
ố
i Cu
2+
và baz
ơ
OH
-
, mà trong môi tr
ườ
ng này thì fructozo b
ị
chuy
ể
n hóa thành glucoz
ơ
)
+ Mantoz
ơ
( do còn m
ộ
t nhóm – OH hemiaxetal nên có kh
ả
n
ă
ng m
ở
vòng tái t
ạ
o nhóm –
CHO)
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài giải
Theo phân tích trên nh
ậ
n th
ấ
y :
-
Lo
ạ
i C vì có CH
3
CHO không tác d
ụ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng.
-
Lo
ạ
i B vì có CH
3
COCH
3
( xeton) không tác d
ụ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
.
-
Lo
ạ
i D vì có C
2
H
5
OH không tác d
ụ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
⇒
chọn A
Bài 13. Cá
c ch
ấ
t
đề
u
không bị thuỷ
phân trong dung
dị
ch H
2
SO
4
loã
ng,
nó
ng
là
A. t
ơ
capron; nilon-6,6, polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietylen; cao su buna; polistiren
(Trích Câu 26- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Các ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
b
ị
th
ủ
y phân trong môi tr
ườ
ng axit:
-Este và ch
ấ
t béo.
- Cacbohi
đ
rat( - monosaccazit: glucoz
ơ
và fructoz
ơ
)
- Peptit và protein.
- M
ộ
t s
ố
polime: t
ơ
capron; nilon-6,6; poli(vinylaxetat) ( dùng SGK 12 th
ố
ng kê cho
đầ
y
đủ
- ch
ươ
ng
polime ).
•
V
ớ
i nh
ữ
ng câu h
ỏ
i tr
ắ
c nghi
ệ
m lí thuy
ế
t mang tính ch
ấ
t li
ệ
t kê thông tin c
ủ
a nhi
ề
u ch
ấ
t thì ph
ươ
ng
pháp gi
ả
i nhanh nh
ấ
t là ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
.
•
Nguyên t
ắ
c c
ủ
a ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
là
tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi
⇒
Ph
ươ
ng án còn l
ạ
i là ph
ươ
ng án
đượ
c l
ự
a ch
ọ
n ( m
ặ
c dù ki
ế
n th
ứ
c c
ủ
a ph
ươ
ng án này có th
ể
ng
ườ
i
h
ọ
c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).
Bài giải
- Lo
ạ
i A vì có t
ơ
capron và nilon-6,6 b
ị
th
ủ
y phân trong môi tr
ườ
ng axit.
- Lo
ạ
iB vì có poli(vinylaxtat) b
ị
th
ủ
y phân trong môi tr
ườ
ng axit.
- Lo
ạ
i C vì có nilon-6,6.
⇒
Chọn D.
Bài 14.
T
ổ
ng s
ố
h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
no,
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
,
có cù
ng công th
ứ
c phân t
ử
C
5
H
10
O
2
,
phả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i dung
dị
ch NaOH nh
ư
ng không
có phả
n
ứ
ng
trá
ng
bạ
c
là
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
(Trích Câu 32- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
H
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
ch
ứ
a C,H,O tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i NaOH nói riêng và ki
ề
m nói chung bao g
ồ
m:
-
H
ợ
p ch
ấ
t có OH
phenol
( OH g
ắ
n tr
ự
c ti
ế
p lên vòng benzen).
-
H
ợ
p ch
ấ
t có nhóm ch
ứ
c axit – COOH.
-
H
ợ
p ch
ấ
t có nhóm ch
ứ
c este – COO-
•
H
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
tham gia ph
ả
n
ứ
ng tráng g
ươ
ng ph
ả
i có nhóm – CHO .Th
ườ
ng g
ặ
p là :
+ an
đ
ehit : R-CHO
+ axit fomic : HCOOH
+este c
ủ
a axit fomic : HCOOR
+ Mu
ố
i c
ủ
a axit fomic : HCOONa
+ Glucoz
ơ
+ fructoz
ơ
( ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i AgNO
3
/NH
3
di
ễ
n ra trong môi tr
ườ
ng OH
-
, mà trong môi tr
ườ
ng
này thì fructozo b
ị
chuy
ể
n hóa thành glucoz
ơ
).
+ Mantoz
ơ
( do còn m
ộ
t nhóm – OH hemiaxetal nên có kh
ả
n
ă
ng m
ở
vòng tái t
ạ
o nhóm –
CHO).
•
Cách vi
ế
t
đồ
ng phân c
ủ
a axit C
x
H
y
O
2
:
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
-
B
ướ
c 1 : xác
đị
nh xem axit bài cho là no hay không no b
ằ
ng cách tính s
ố
liên k
ế
t pi theo
công th
ứ
c :
2 2
2
C H
π
+ −
=
N
ế
u
1
π
≠
là axit không no.
-
B
ướ
c 2 : Vi
ế
t m
ạ
ch có (x-1) C ( m
ạ
ch th
ẳ
ng, m
ạ
ch nhánh,
đề
r
ấ
t ít khi ra m
ạ
ch vòng)
-
B
ướ
c 3 :
Đ
i
ề
n liên k
ế
t b
ộ
i n
ế
u có ( liên k
ế
t
đ
ôi ho
ặ
c liên k
ế
t ba) vào các m
ạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 2 ( khi
đ
i
ề
n c
ầ
n chú ý các tr
ườ
ng h
ợ
p trùng l
ặ
p và vi ph
ạ
m hóa tr
ị
IV c
ủ
a C
).
-
B
ướ
c 4 :
Đ
i
ề
n nhóm ch
ứ
c COOH vào các m
ạ
ch v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 3.
-
B
ướ
c 5 : Xét các tr
ườ
ng h
ợ
p có
đồ
ng phân hình h
ọ
c n
ế
u có( b
ướ
c này ch
ỉ
th
ự
c hi
ệ
n khi
m
ạ
ch có liên k
ế
t
đ
ôi và
đề
h
ỏ
i d
ướ
i d
ạ
ng «
đồ
ng phân » và b
ỏ
qua b
ướ
c này khi không có
liên k
ế
t
đ
ôi ho
ặ
c có liên k
ế
t
đ
ôi nh
ư
ng
đề
h
ỏ
i «
đồ
ng phân c
ấ
u t
ạ
o ».
•
Cách vi
ế
t
đồ
ng phân c
ủ
a este C
x
H
y
O
2
:
-
Bước 1
: xác
đị
nh xem este bài cho là no hay không no b
ằ
ng cách tính s
ố
liên k
ế
t pi và
vòng theo công th
ứ
c :
V+
2 2
2
C H
π
+ −
=
N
ế
u
1
π
≠
là axit không no.
-
Bước 2
: Vi
ế
t m
ạ
ch có (x-1) C ( m
ạ
ch th
ẳ
ng, m
ạ
ch nhánh,
đề
r
ấ
t ít khi ra m
ạ
ch vòng)
-
B
ướ
c 2 : vì CTCT c
ủ
a este
đơ
n ch
ứ
c luôn có d
ạ
ng RCOO
/
R
t
ổ
ng s
ố
C trong hai g
ố
c R +
/
R
= (x-1)
-
Bước 3
: d
ự
a vào t
ổ
ng C trong hai g
ố
c hãy xét các g
ố
c có th
ể
có ( khi xét c
ầ
n chú ý g
ố
c R
có th
ể
là H t
ứ
c không có C , g
ố
c
/
R
nh
ấ
t thi
ế
t ph
ả
i có t
ừ
1C tr
ở
lên. Ngoài ra, nh
ữ
ng g
ố
c
có t
ừ
3C tr
ở
lên thì có th
ể
t
ồ
n t
ạ
i
ở
d
ạ
ng m
ạ
ch th
ẳ
ng ho
ặ
c m
ạ
ch nhánh).
-
Bước 4
:
Đ
i
ề
n liên k
ế
t b
ộ
i n
ế
u có ( liên k
ế
t
đ
ôi ho
ặ
c liên k
ế
t ba) vào các m
ạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 2 ( khi
đ
i
ề
n c
ầ
n chú ý các tr
ườ
ng h
ợ
p trùng l
ặ
p và vi ph
ạ
m hóa tr
ị
IV c
ủ
a C
).
-
Bước 5
: Xét các tr
ườ
ng h
ợ
p có
đồ
ng phân hình h
ọ
c n
ế
u có( b
ướ
c này ch
ỉ
th
ự
c hi
ệ
n khi
m
ạ
ch có liên k
ế
t
đ
ôi và
đề
h
ỏ
i d
ướ
i d
ạ
ng «
đồ
ng phân » và b
ỏ
qua b
ướ
c này khi không có
liên k
ế
t
đ
ôi ho
ặ
c có liên k
ế
t
đ
ôi nh
ư
ng
đề
h
ỏ
i «
đồ
ng phân c
ấ
u t
ạ
o ».
Bài giải
Theo phân tích trên C
5
H
10
O
2
ch
ỉ
có th
ể
là : axit và este (không tráng g
ươ
ng). C
ụ
th
ể
:
-
các
đồ
ng phân axit : 4
-
các d
ồ
ng phân este không tráng g
ươ
ng : 5
⇒
chọn D.
( b
ạ
n
đọ
c t
ự
vi
ế
t các
đồ
ng phân theo h
ướ
ng d
ẫ
n
ở
trên).
Bài 15.
Trong
cá
c ch
ấ
t : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đ
imetyl ete, s
ố
ch
ấ
t
có khả
n
ă
ng
là
m m
ấ
t
mà
u n
ướ
c brom
là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
(Trích Câu 40- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Nh
ữ
ng ch
ấ
t
là
m m
ấ
t
mà
u n
ướ
c Brom bao g
ồ
m:
-
Xicloankan
có vò
ng 3
cạ
nh.
-
H
ợ
p ch
ấ
t
có
liên k
ế
t b
ộ
i C= C ( -liên k
ế
t C= C trong
vò
ng benzen) ho
ặ
c C
≡
C.
-
Phenol
và
anilin , stiren, naphtalen.
-
H
ợ
p ch
ấ
t
có nhó
m ch
ứ
c –CHO.
-
Glucoz
ơ
và
matoz
ơ
.
•
Ankan
và
ankylbenzen
chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i Br
2
khan.
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài giải
Theo phân
tí
ch
ở
trên nh
ậ
n th
ấ
y,
cá
c ch
ấ
t
là
m m
ấ
t
mà
u dung
dị
ch n
ướ
c brom g
ồ
m : Xiclopropan, Stiren(
C
6
H
5
-CH=CH
2
), metyl acrylat ( CH
2
= CH-COO-CH
3
), Vinylaxetat ( CH
3
COOCH=CH
2
)
⇒
Chọ
n B.
Bài 16.Phá
t bi
ể
u
nà
o sau
đ
ây
đú
ng?
A. Khi
đ
un C
2
H
5
Br v
ớ
i dung
dị
ch KOH
chỉ
thu
đươ
c etilen
B. Dung
dị
ch phenol
là
m phenolphtalein không
mà
u chuy
ể
n
thà
nh
mà
u h
ồ
ng
C.
Dã
y
cá
c ch
ấ
t : C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I
có
nhi
ệ
t
độ
sôi t
ă
ng d
ầ
n t
ừ trá
i sang
phả
i
D.
Đ
un ancol etylic
ở
140
0
C (
xú
c
tá
c H
2
SO
4
đặ
c) thu
đượ
c
đ
imetyl ete
(Trích Câu 41- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Phenol
là
h
ợ
p ch
ấ
t
có tí
nh axit-
gọ
i
là
axit phenic ( v
ừ
a
tá
c
dụ
ng
đượ
c v
ớ
i kim
loạ
i Na,K… v
ừ
a
tá
c
dụ
ng
đượ
c v
ớ
i baz
ơ
NaOH, KOH…):
2C
6
H
5
-OH + 2Na
→
2C
c
H
5
ONa + H
2
C
6
H
5
-OH + NaOH
→
C
c
H
5
ONa + H
2
O
Tuy nhiên
tí
nh axit
củ
a phenol r
ấ
t y
ế
u:
-
Không
là
m
đổ
i
mà
u ch
ấ
t
chỉ thị
.
-
Không
chỉ bị
axit
mạ
nh nh
ư
HCl
mà cò
n
bị cả
axit y
ế
u ( H
2
CO
3
)
đẩ
y ra
khỏ
i mu
ố
i:
C
6
H
5
-ONa + CO
2
+H
2
O
→
C
6
H
5
OH
↓
(màu trắng)
+ NaHCO
3
.
•
Phả
n
ứ
ng
tá
ch n
ướ
c
củ
a ancol:
ROH + HO
2 4
0
/
140
H SO
C
R
→
RO
/
R
+ HOH
•
Phenolphtalein( không
mà
u)
chỉ
chuy
ể
n sang
mà
u h
ồ
ng trong môi tr
ườ
ng baz
ơ
.
•
sả
n ph
ẩ
m
củ
a
phả
n
ứ
ng
củ
a d
ẫ
n xu
ấ
t halogen v
ớ
i baz
ơ
phụ
thu
ộ
c
và
o môi tr
ườ
ng:
C
n
H
2n+1
X + KOH( ho
ặ
c NaOH)
0
2
0
,
2 1
,
2 2
H O t
n n
ancol t
n n
C H OH KX
C H KX H O
+
→ +
→
→ + +
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên d
ễ
th
ấ
y A,B,D sai
⇒
Chọn C.
Bài 17.Có
bao nhiêu ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
mạ
ch h
ở dù
ng
để đ
i
ề
u ch
ế
4-metylpentan-2-ol
chỉ
b
ằ
ng
phả
n
ứ
ng c
ộ
ng
H
2
(
xú
c
tá
c Ni, t
0
)?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
(Trích Câu 43- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Phả
n
ứ
ng
củ
a
mọ
i ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
đề
u
là
m
mạ
ch C không
bị
bi
ế
n
dạ
ng.
Đ
i
ề
u
nà
y
có nghĩ
a
là sả
n ph
ẩ
m
và
ch
ấ
t
phả
n
ứ
ng
có mạ
ch C gi
ố
ng nhau
⇒
N
ế
u bi
ế
t
đượ
c
mạ
ch
củ
a
sả
n ph
ẩ
m
sẽ
suy ra ngay
đượ
c
mạ
ch
C
củ
a ch
ấ
t
phả
n
ứ
ng.
•
Cá
c ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
c
ộ
ng H
2
(Ni,t
0
) sinh ra ancol b
ậ
c 2 g
ồ
m:
- ancol b
ậ
c 2 ch
ư
a no t
ươ
ng
ứ
ng.
- Xeton no t
ươ
ng
ứ
ng.
- Xeton ch
ư
a no t
ươ
ng
ứ
ng
Ghi
chú
: T
ươ
ng
ứ
ng
có nghĩ
a
là cù
ng s
ố
C
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
: Vi CTCT
củ
a 4-Metyl pentan -2-ol
là
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH(OH)-CH
3
nên
cá
c ch
ấ
t c
ộ
ng H
2
sinh ra
nó là
:
- Ancol b
ậ
c 2 ch
ư
a no t
ươ
ng
ứ
ng:
CH
2
=CH(CH
3
)CH
2
CH(OH)CH
3.,
(CH
3
)
2
CH=CHCH(OH)CH
3
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
- Xeton ch
ư
a no t
ươ
ng
ứ
ng: CH
2
=CH(CH
3
)CH
2
COCH
3
, (CH
3
)
2
CH=CHCOCH
3
- Xeton no t
ươ
ng
ứ
ng: CH
3
)
2
CH
2
CH
2
COCH
3
⇒
Chọn B.
Bài 18.
Cho
cá
c ch
ấ
t : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-
đ
ihi
đ
roxi-4-metylbenzen; (5) 4-
metylphenol; (6)
α
-naphtol.
Cá
c ch
ấ
t thu
ộ
c
loạ
i phenol
là
:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
(Trích Câu 50- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Phenol
là
t
ấ
t
cả cá
c ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
có
– OH g
ắ
n tr
ự
c ti
ế
p
và
o
vò
ng benzen ( do
thó
i quen, khi
nó
i t
ớ
i
phenol
họ
c sinh th
ườ
ng
chỉ nghỉ
t
ớ
i C
6
H
5
-OH).
•
V
ớ
i nh
ữ
ng câu h
ỏ
i tr
ắ
c nghi
ệ
m lí thuy
ế
t mang tính ch
ấ
t li
ệ
t kê thông tin c
ủ
a nhi
ề
u ch
ấ
t thì ph
ươ
ng
pháp gi
ả
i nhanh nh
ấ
t là ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
.
•
Nguyên t
ắ
c c
ủ
a ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
là
tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi
⇒
Ph
ươ
ng án còn l
ạ
i là ph
ươ
ng án
đượ
c l
ự
a ch
ọ
n ( m
ặ
c dù ki
ế
n th
ứ
c c
ủ
a ph
ươ
ng án này có th
ể
ng
ườ
i
h
ọ
c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).
Bài giải
-
(3) Xiclohexanol
là
C
6
H
11
-OH : không
có vò
ng ben zen
⇒
(3) không
phả
i
là
phenol
, , ,A B C D
→
loạ
i A.
-
(2) Cumen
là
: C
6
H
5
- CH(CH
3
)
2
⇒
không
có
– OH
⇒
(2) không
phả
i
là
phenol
, ,B C D
→
loạ
i
B,C.
⇒
Chọn D.
Bài 19.
H
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
m
ạ
ch h
ở
X có công th
ứ
c phân t
ử
C
5
H
10
O. Ch
ấ
t X không ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i Na, th
ỏ
a
mãn s
ơ
đồ
chuy
ể
n hóa sau:
32
0
2 4
, c
,
+
+
→ →
CH COOH
H
H SO đa
Ni t
X Y Este có mùi mu
ố
i chín.
Tên c
ủ
a X là
A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 –
đ
imetylpropanal. D. 3 – metylbutanal
.
(Trích Câu 54- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Este
có mù
i chu
ố
i
chí
n
là
CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)
2
: izoamyl axetat.
•
Mọ
i
phả
n
ứ
ng
củ
a h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
v
ớ
i H
2
( Ni,t
0
)
đề
u
là
m
mạ
ch C không
đổ
i.
•
Phả
n
ứ
ng este
hó
a t
ổ
ng
quá
t
củ
a ancol
đơ
n ch
ứ
c
và
axit
đơ
n ch
ứ
c
là
:
RCOOH + HO
/
R
0
2 4
,H SO t
→
←
RCOO
/
R
+ H
2
O
Trong
đó
vai
trò củ
a H
2
SO
4(dặc)
là xú
c
tá
c
và hú
t n
ướ
c.
•
Khi
gọ
i tên an
đ
ehit
phả
i
đá
nh s
ố
th
ứ
t
ự
C tai C thu
ộ
c –CHO.
•
S
ự
chuy
ể
n
hó
a gi
ữ
a an
đ
ehit
và
ancol :
0
2
0
( , )
2
/
H Ni t
CuO t
RCHO RCH OH
+
+
→
←
Bài giải
Theo s
ơ
đồ
:
32
0
2 4
, c
,
+
+
→ →
CH COOH
H
H SO
đ
a
Ni t
X Y
CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)
2
Thì
Y
là HOCH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)
2
⇒
X :
CHO
CH
2
-CH(CH
3
)
2
:3-Metylbutanal
⇒
Chọn D
Bài 20.
Ch
ấ
t X có các
đặ
c
đ
i
ể
m sau: phân t
ử
có nhi
ề
u nhóm –OH, có v
ị
ng
ọ
t, hòa tan Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
th
ườ
ng, phân t
ử
có liên k
ế
t glicozit,
là
m m
ấ
t
mà
u n
ướ
c brom. Ch
ấ
t X
là
A. xenluloz
ơ
B. mantoz
ơ
C. glucoz
ơ
D. Saccaroz
ơ
(Trích Câu 60- Mã
đề
174 –
Đ
H kh
ố
i B – 2010)
Cần biết
•
Liên k
ế
t glucozit
là
liên k
ế
t hay c
ầ
u n
ố
i gi
ữ
a
cá
c m
ắ
t
xí
ch glucoz
ơ
, fructoz
ơ
trong
đ
i ho
ặ
c poli
saccazit.
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
•
Trong
cá
c h
ợ
p ch
ấ
t cacbohi
đ
rat
chỉ có Glucozơ và mantozơ là có nhóm –CHO ( riêng fructozơ thì
chỉ có trong môi trường OH
-
mới có nhóm – CHO vì khi đó fructo zơ đã chuyển thành glucozơ )
•
H
ợ
p ch
ấ
t
là
m m
ấ
t
mà
u n
ướ
c brom
thì phả
i
có nhó
m –CHO ho
ặ
c liên k
ế
t b
ộ
i C= C ho
ặ
c C
≡
C ho
ặ
c
vò
ng không b
ề
n ho
ặ
c
có vò
ng bezen
có
g
ắ
n
nhó
m th
ế
OH- NH
2
Cụ
th
ể
:
-
Xicloankan
có vò
ng 3
cạ
nh.
-
H
ợ
p ch
ấ
t
có
liên k
ế
t b
ộ
i C= C ( tr
ừ
liên k
ế
t C= C trong
vò
ng benzen) ho
ặ
c C
≡
C.
-
Phenol
và
anilin , stiren, naphtalen.
-
H
ợ
p ch
ấ
t
có
n
hó
m ch
ứ
c –CHO.
-
Glucoz
ơ
và
matoz
ơ
.
•
Nh
ữ
ng ch
ấ
t tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
th
ườ
ng
→
dd xanh lam ho
ặ
c
tí
m g
ồ
m :
-
các h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
có t
ừ
2 nhóm –OH kề nhau
tr
ở
lên.
-
Các h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
có nhóm ch
ứ
c axit –COOH.
-
Các h
ợ
p ch
ấ
t peptit( tr
ừ
đ
i peptit).
Chú ý
-
Màu xanh lam s
ẽ
b
ị
m
ấ
t
đ
i khi
đ
un nóng do ph
ứ
c
đồ
ng (II) b
ị
phá h
ủ
y.
-
Xenluloz
ơ
chỉ
tan trong n
ướ
c Svayde t
ứ
c Cu(OH)
2
/NH
3
.
Bài giải
Theo phân
tí
ch
ở
trên nh
ậ
n th
ấ
y:
-X
hò
a tan
đượ
c Cu(OH)
2
ở đ
i
ề
u ki
ệ
n th
ườ
ng
, , ,A B C D
→
A.
- X
có
liên k
ế
t glucozit
, ,B C D
→
Loạ
i C.
- X
là
m m
ấ
t
mà
u n
ướ
c Brom
,B D
→
loạ
i D
⇒
Chọn B
.
Bài 21. Thuỷ
phân
hoà
n to
à
n tinh b
ộ
t trong dung
dị
ch axit vô c
ơ
loã
ng, thu
đượ
c ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X. Cho X
phả
n
ứ
ng v
ớ
i
khí
H
2
(
xú
c
tá
c Ni, t
0
), thu
đượ
c ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
Y.
Cá
c ch
ấ
t X, Y l
ầ
n l
ượ
t
là
A. glucoz
ơ
, saccaroz
ơ
B. glucoz
ơ
, sobitol C. glucoz
ơ
, fructoz
ơ
D.glucoz
ơ
, etanol
(Trích Câu 4- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Phả
n
ứ
ng c
ộ
ng H
2
( Ni, t
0
)
và
o
mọ
i ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
đề
u
là
m
mạ
ch C không
đổ
i t
ứ
c
sả
n ph
ẩ
m
và
ch
ấ
t ban
đầ
u
có mạ
ch C gi
ố
ng nhau.
•
S
ự
chuy
ể
n hóa qua l
ạ
i gi
ữ
a an
đ
ehit và ancol:
An
đ
ehit + H
2
Ni
→
ancol b
ậ
c 1
RCHO + H
2
Ni
→
R-CH
2
-OH
•
V
ớ
i tr
ắ
c nghi
ệ
m,
cá
c ph
ươ
ng
á
n A,B,C,D
là
m
ộ
t thông tin quan
trọ
ng.
Bài giải
- T
ừ
, , ,A B C D
→
X
là
glucoz
ơ
: C
6
H
12
O
6
⇒
Y
cũ
ng
có
6C
, , ,A B C D
→
Loạ
i A
và
D.
- glucoz
ơ
+ H
2
⇒
Trong Y
chỉ có
ch
ứ
c ancol
⇒
Loạ
i C ( h
ợ
p ch
ấ
t
có
ch
ứ
c xeton).
⇒
chọn B.
Bài 22.
Dung
dị
ch
nà
o sau
đ
ây
là
m
quỳ tí
m chuy
ể
n
mà
u xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin
C. Anilin D. Phenylamoni clorua
(Trích Câu 6- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Anilin C
6
H
5
-NH
2
có tí
nh baz
ơ
nh
ư
ng
tí
nh baz
ơ
củ
a amin r
ấ
t y
ế
u. D
ẫ
n ch
ứ
ng:
-
Không
là
m thay
đổ
i
mà
u
củ
a ch
ấ
t
chỉ
thi.
-
Bị
baz
ơ
mạ
nh
đẩ
y
khỏ
i mu
ố
i.
C
6
H
5
-NH
3
Cl
⇔
C
6
H
5
-NH
2
.HCl+ NaOH
→
C
6
H
5
-NH
2
+ NaCl + H
2
O
•
Mu
ố
i
tạ
o b
ở
i axit
mạ
nh
và
baz
ơ
y
ế
u
bị thủ
y phân cho môi tr
ườ
ng axit.
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
•
Môi tr
ườ
ng
củ
a dung
dị
ch aminoaxit
phụ
thu
ộ
c
và
o t
ươ
ng quan gi
ữ
a s
ố
l
ượ
ng
nhó
m –NH
2
và nhó
m –
COOH quy
ế
t
đị
nh.
Cụ
th
ể
:
2
( )
!
( )
n
m
R COOH
NH
−
n m
n m
n m
<
=
>
→
→ →
→
•
M
ộ
t
và
i quy lu
ậ
t v
ề tí
nh baz
ơ
.
-
Cá
c amin no
đề
u
có tí
nh baz
ơ
mạ
nh h
ơ
n ammoniac
và
amin
cà
ng nhi
ề
u C
tí
nh baz
ơ
cà
ng
mạ
nh.
-
Tí
nh baz
ơ
Amin b
ậ
c 1
và
amin b
ậ
c 3 < amin b
ậ
c 2
-
Tí
nh baz
ơ
amin không no
và
amin th
ơ
m < amino.
Amin không no, amin th
ơ
m < NH
3
< amin no < ki
ề
m(NaOH,KOH, ) < C
x
H
y
O
-
( t
ồ
n
tạ
i trong mu
ố
i , x
cà
ng l
ớ
n
tí
nh baz
ơ
cà
ng l
ớ
n).
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
:
-
Glyxin: NH
2
- CH
2
- COOH
⇒
môi tr
ườ
ng trung
tí
nh
⇒
không
là
m thay
đổ
i
mà
u ch
ấ
t
chỉ thị
⇒
loạ
i A.
-
Anilin : C
6
H
5
-NH
2
là
baz
ơ
r
ấ
t y
ế
u
⇒
không
là
m thay
đổ
i
mà
u ch
ấ
t
chỉ thị
⇒
loạ
i C.
-
Phenyl amonoclorua C
6
H
5
-NH
3
Cl
là
mu
ố
i
củ
a baz
ơ
y
ế
u ( C
6
H
5
-NH
2
)
và
axit
mạ
nh (HCl) nên
trong dung
dị
ch
bị thủ
y phân ra môi tr
ườ
ng axit :
C
6
H
5
-NH
3
Cl
⇔
C
6
H
5
-NH
2
.HCl+ HOH
→
C
6
H
5
-NH
2
+ H
3
O
+
+ Cl
-
⇒
Là
m
quỳ hó
a
đỏ
⇒
loạ
i D.
⇒
Chọn B.
Bài 23
. Polime
nà
o sau
đ
ây
đượ
c t
ổ
ng h
ợ
p b
ằ
ng
phả
n
ứ
ng
trù
ng ng
ư
ng ?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)
(Trích Câu 9- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Có
hai ph
ươ
ng
phá
p
đ
i
ề
u ch
ế
polime :
phả
n
ứ
ng
trù
ng h
ợ
p
và phả
n
ứ
ng
trù
ng ng
ư
ng.
•
Cá
c polime
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
b
ằ
ng ph
ươ
ng
phá
p
trù
ng h
ợ
p th
ườ
ng
đượ
c
xé
t trong SGK g
ồ
m:
1- Poli Etilen hay P.E:
nCH
2
= CH
2
0
, ,t xt p
→
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2- Caosu buNa hay poli(buta-1,3-đien):
nCH
2
= CH-CH=CH
2
0
, ,t xt p
→
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
3- Poli Stiren hay P.S
:
nC
6
H
5
- CH= CH
2
0
, ,t xt p
→
(-CH
[
]
6 5
C H
-CH
2
-)
n
4-Cao su isopren hay poli(isopren):
nCH
2
= CH(CH
3
)-CH=CH
2
0
, ,t xt p
→
[
]
2 3 2
( )
n
CH CH CH CH CH
− − = − −
5- Poli(vinyl clorua) hay P.V.C:
nCH
2
=CHCl
0
, ,t xt p
→
(-CH
2
-CHCl-)
n
6- poliacrilonitrin
:
nCH
2
= CH -CN
0
, ,t xt p
→
[
]
2
( )
n
CH CH CN
− − −
7- Cao su buna –N ( phản ứng đồng trùng hợp)
Môi tr
ườ
ng baz
ơ
Môi tr
ườ
ng trung
tí
nh
Môi tr
ườ
ng axit
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nCH
2
=CH–CN
0
, ,t xt p
→
[
]
2 2 2
( )
n
CH CH CH CH CH CH CN
− − = − − − −
8- Cao su buna –S ( phản ứng đồng trùng hợp
):
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nC
6
H
5
-CH= CH
2
0
, ,t xt p
→
[
]
2 2 2 6 5
( )
n
CH CH CH CH CH CH C H
− − = − − − −
9- Poli acrylat:
nCH
2
=CH-COOH
0
, ,t xt p
→
[
]
2
( )
n
CH CH COOH
− − − −
10- poli(mety metacrylat):
nCH
2
=CH(CH
3
)-COOCH
3
0
, ,t xt p
→
2 3
3
( )
!
n
CH CH COOCH
CH
− − −
11-
Poli (metacry lat):
nCH
2
=CH(CH
3
)-COOH
0
, ,t xt p
→
2
3
( )
!
n
CH CH COOH
CH
− − −
12- Poli ( vinyl axetat):
nCH
3
COO-CH=CH
2
0
, ,t xt p
→
2
3
!
n
CH CH
OCOCH
− − −
Bài giải
Theo phân
tí
ch
ở
trên
và
t
ừ
, , ,A B C D
→
Chọn D.
Bài 24
.
Ứ
ng v
ớ
i công th
ứ
c phân t
ử
C
2
H
7
O
2
N
có
bao nhiêu ch
ấ
t v
ừ
a
phả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i dung
dị
ch NaOH
v
ừ
a
phả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i dung
dị
ch HCl ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
(Trích Câu 10- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Ứ
ng v
ớ
i CTPT ki
ể
u C
x
H
y
NO
2
có th
ể
có nh
ữ
ng lo
ạ
i h
ợ
p ch
ấ
t sau:
- H
ợ
p ch
ấ
t nitro: R-NO
2
( ch
ấ
t l
ỏ
ng ho
ặ
c khí, không tác d
ụ
ng v
ớ
i axit, baz
ơ
)
- Mu
ố
i amoni c
ủ
a axit h
ữ
u c
ơ
: R-COONH
4
( Ch
ấ
t r
ắ
n, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
. Khi tác d
ụ
ng v
ớ
i
baz
ơ
sinh khí ).
RCOONH
4
+ HCl
→
RCOOH + NH
4
Cl
RCOONH
4
+ NaOH
→
RCOONa + NH
3
↑
+ H
2
O
- Aminoaxit: H
2
N- R- COOH( ch
ấ
t r
ắ
n, tinh th
ể
, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
, tham gia ph
ả
n
ứ
ng trùng
ng
ư
ng).
H
2
N-R-COOH + HCl
→
Cl
-
H
3
N
+
-R-COOH
H
2
N-R-COOH + NaOH
→
H
2
N-R-COONa + H
2
O
-Mu
ố
i t
ạ
o b
ở
i amin và axit h
ữ
u c
ơ
: R-COONH
3
/
R
( Ch
ấ
t r
ắ
n, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
. Khi tác d
ụ
ng
v
ớ
i baz
ơ
t
ạ
o khí).
RCOONH
3
/
R
+ HCl
→
RCOOH + NH
3
/
R
Cl
RCOONH
3
/
R
+ NaOH
→
RCOONa + NH
2
/
R
↑
+ H
2
O
- Este t
ạ
o b
ở
i aminoaxit và ancol: H
2
N-RCOO
/
R
( Ch
ấ
t khí ho
ặ
c l
ỏ
ng, tác d
ụ
ng c
ả
v
ớ
i axit và baz
ơ
).
•
V
ớ
i h
ợ
p ch
ấ
t C
x
H
y
O
z
N
t
X
v
thì s
ố
liên k
ế
t pi và m
ạ
ch vòng c
ủ
a phân t
ử
đượ
c tính nh
ư
sau:
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
2 2 2 2
2 2
v
C H X N x y v t
a
π
+
+ − − + + − − +
= =
Nh
ư
ng công th
ứ
c này s
ẽ
không còn
đ
úng khi h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
là mu
ố
i ( h
ợ
p ch
ấ
t ion).
Bài giải
Theo phân
tí
ch
ở
trên ta
có
, C
2
H
7
O
2
N
có
th
ể là
:
-
mu
ố
i amoni : CH
3
COONH
4
.
-
Amonoaxit : NH
2
-CH
2
-COOH
⇒
loạ
i
vì
CTPT không
phù
h
ợ
p.
-
Mu
ố
i
củ
a amin: HCOONH
3
CH
3
.
-
Este
tạ
o b
ở
i aminoaxit: không
thõ
a
mã
n
vì
không t
ồ
n
tạ
i hai g
ố
c
(R +
/
R
)=1C
⇒
Chọ
n A.
Bài 25. Phá
t bi
ể
u
đú
ng
là
A. Phenol
phả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i dung
dị
ch NaHCO
3
B. Phenol
phả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i n
ướ
c brom
C. Vinyl axetat
phả
n
ứ
ng v
ớ
i dung
dị
ch NaOH sinh ra ancol etylic
D.
Thuỷ
phân benzyl clorua thu
đượ
c phenol
(Trích Câu 15- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
H
ợ
p ch
ấ
t
là
m m
ấ
t
mà
u
nước brom thì phả
i
có nhó
m –CHO ho
ặ
c liên k
ế
t b
ộ
i C= C ho
ặ
c C
≡
C ho
ặ
c
vò
ng không b
ề
n ho
ặ
c
có vò
ng bezen
có
g
ắ
n
nhó
m th
ế
OH- NH
2
Cụ
th
ể
:
-
Xicloankan
có vò
ng 3
cạ
nh.
-
H
ợ
p ch
ấ
t
có
liên k
ế
t b
ộ
i C= C ( tr
ừ
liên k
ế
t C= C trong
vò
ng benzen) ho
ặ
c C
≡
C.
-
Phenol và
anilin , stiren, naphtalen.
-
H
ợ
p ch
ấ
t
có nhó
m ch
ứ
c –CHO.
-
Glucoz
ơ
và
matoz
ơ
.
•
Ancol
có
-OH g
ắ
n
và
o C không no ( C tham gia liên k
ế
t
đ
ôi ho
ặ
c liên k
ế
t ba)
thì
không b
ề
n nên
bị
chuy
ể
n
vị
.
•
M
ộ
t ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
là
phenol khi
có
OH g
ắ
n tr
ự
c ti
ế
p
và
o
vò
ng benzen.
•
Công th
ứ
c
củ
a vinylaxetat; CH
3
COOCH=CH
2
.
•
Công th
ứ
c
củ
a benzyl clorua: C
6
H
5
-CH
2
-Cl.
Bài giải
Theo s
ự
phân
tí
ch
ở
trên nh
ậ
n th
ấ
y
đá
p
á
n
đú
ng
là
B.
Ngoà
i ra, ta
có
th
ể giả
i b
ằ
ng ph
ươ
ng
phá
p
loạ
i tr
ừ
nh
ư
sau:
-
phả
n
ứ
ng : C
6
H
5
-OH + NaHCO
3
→
không
xả
y ra
⇒
A sai.
-
CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH
0
t
→
CH
3
COONa + CH
2
=CH OH
→
CH
3
CHO
⇒
C sai.
-
C
6
H
5
- CH
2
-Cl + NaOH
2
H O
→
C
6
H
5
-CH
2
-OH + NaCl
⇒
D sai.
-
V
ậ
y
chọ
n B
Bài 26. Thuỷ
ph
ẩ
n ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X trong dung
dị
ch NaOH (d
ư
),
đ
un
nó
ng, thu
đượ
c
sả
n ph
ẩ
m g
ồ
m 2 mu
ố
i
và
ancol etylic. Ch
ấ
t X
là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
C. ClCH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
(Trích Câu 16- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
Hai
loạ
i h
ợ
p ch
ấ
t ph
ổ
bi
ế
n
bị thủ
y phân trong môi tr
ườ
ng ki
ề
m g
ồ
m este
và
d
ẫ
n xu
ấ
t halogen:
•
sả
n ph
ẩ
m
củ
a
phả
n
ứ
ng
củ
a d
ẫ
n xu
ấ
t halogen v
ớ
i baz
ơ
phụ
thu
ộ
c
và
o môi tr
ườ
ng:
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
C
n
H
2n+1
X + NaOH( ho
ặ
c KOH)
0
2
0
,
2 1
,
2 2
H O t
n n
ancol t
n n
C H OH NaX
C H NaX H O
+
→ +
→
→ + +
•
Bả
n ch
ấ
t
củ
a
phả
n
ứ
ng
thủ
y phân este
là
c
ắ
t
đứ
t liên k
ế
t – C-
×
-O-
củ
a ch
ứ
c este
–COO-
RCOO
/
R
+ NaOH
0
t
→
RCOONa +
/
R OH
•
Khi g
ặ
p m
ộ
t câu
nà
o
đó mà
ch
ư
a
tì
m
đượ
c
cá
ch
giả
i nhanh
thì
thay
vì
ng
ồ
i suy
nghỉ hã
y th
ự
c hi
ệ
n
cá
c
phé
p th
ử
: th
ử
t
ừ
ng
đá
p
á
n A,B,C,D . th
ử đế
n
đá
p
á
n
nà
o
thõ
a
mã
n yêu c
ầ
u
củ
a
đề thì
d
ừ
ng.
Bài giải
Theo s
ự
phân
tí
ch
ở
trên ta
có
:
CH
3
COOCH
2
CH
3
+ NaOH
0
t
→
CH
3
COONa + HO-CH
2
CH
3
⇒
loạ
i A.
CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl + NaOH
0
t
→
CH
3
COONa + HOCH
2
CH
2
OH + NaCl
⇒
Loạ
i B.
ClCH
2
COOC
2
H
5
+ NaOH
→
HOCH
2
COONa + HOC
2
H
5
+ NaCl
⇒
Chọ
n C.
Bài 27.
Ứ
ng v
ớ
i công th
ứ
c phân t
ử
C
3
H
6
O có bao nhiêu h
ợ
p ch
ấ
t m
ạ
ch h
ở
b
ề
n khi tác d
ụ
ng v
ớ
i khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
(Trích Câu 28- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
H
ợ
p ch
ấ
t
mạ
ch h
ở
ch
ứ
a C
n
H
2n
O
tá
c
dụ
ng v
ớ
i H
2
sinh ra ancol g
ồ
m:
- ancol không no t
ươ
ng
ứ
ng.
- An
đ
ehit no,
đơ
n ch
ứ
c.
- Xeton no,
đơ
n ch
ứ
c
•
Cá
ch vi
ế
t
đồ
ng phân
củ
a ancol C
x
H
y
O
z
-
B
ướ
c 1:
xá
c
đị
nh ancol
bà
i cho
là
no hay không no,
mạ
ch h
ở
hay
mạ
ch
vò
ng b
ằ
ng
cá
ch s
ử
dụ
ng công th
ứ
c:
2 2
2
C H
v
π
+ −
+ =
-
B
ướ
c 2: Vi
ế
t
mạ
ch g
ồ
m x nguyên t
ử
C
có
th
ể có
(
mạ
ch th
ẳ
ng,
mạ
ch
nhá
nh,
mạ
ch
vò
ng).
-
B
ướ
c 3:
Đ
i
ề
n liên k
ế
t b
ộ
i( n
ế
u
có
)
và
o
cá
c m
ạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 2.
-
B
ướ
c 4:
Đ
i
ề
n OH
và
o
mạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 3 theo 3 nguyên t
ắ
c:
+Không
đ
i
ề
n –OH
và
o C
không no.
+ M
ỗ
i C
no
chỉ đượ
c
đ
i
ề
n t
ố
i
đ
a m
ộ
t
nhó
m –OH.
+ N
ế
u
cá
c C
có vị trí
gi
ố
ng nhau
thì chỉ đ
i
ề
n –OH
và
o m
ộ
t
vị trí
.
+ N
ế
u
có
liên k
ế
t
đ
ôi
và đề
yêu c
ầ
u vi
ế
t “
đồ
ng phân”
thì phả
i
xé
t
cá
c tr
ườ
ng h
ợ
p
có đồ
ng
phân
hì
nh
họ
c.
•
Cá
ch vi
ế
t
đồ
ng phân
củ
a an
đ
ehit ,
đơ
n ch
ứ
c C
x
H
y
O
-
B
ướ
c 1:
xá
c
đị
nh an
đ
ehit
bà
i cho
là
no hay không no,
mạ
ch h
ở
hay
mạ
ch
vò
ng b
ằ
ng
cá
ch s
ử
dụ
ng công th
ứ
c:
2 2
2
C H
v
π
+ −
+ =
N
ế
u
1
π
=
thì là
an
đ
ehit no,
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
.
-
B
ướ
c 2: Vi
ế
t
mạ
ch g
ồ
m (x-1) nguyên t
ử
C
có
th
ể có
(
mạ
ch th
ẳ
ng,
mạ
ch
nhá
nh,
mạ
ch
vò
ng).
-
B
ướ
c 3:
Đ
i
ề
n liên k
ế
t b
ộ
i ( n
ế
u
có
)
và
o
cá
c
mạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 2.
-
B
ướ
c 4: G
ắ
n
nhó
m –CHO
và
o
mạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 3 ( c
ầ
n
trá
nh
cá
c
vị trí trù
ng
l
ặ
p
và vị trí
vi
phạ
m
hó
a
trị
IV
củ
a cacbon)
-
B
ướ
c 5: N
ế
u
có
liên k
ế
t
đ
ôi
và đề
yêu c
ầ
u vi
ế
t “
đồ
ng phân”
thì phả
i
xé
t
cá
c tr
ườ
ng h
ợ
p
có
đồ
ng phân
hì
nh
họ
c.
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
•
Cá
ch vi
ế
t
đồ
ng phân
củ
a xeton ,
đơ
n ch
ứ
c C
x
H
y
O
-
B
ướ
c 1:
xá
c
đị
nh xeton
bà
i cho
là
no hay không no,
mạ
ch h
ở
hay
mạ
ch
vò
ng b
ằ
ng
cá
ch s
ử
dụ
ng công th
ứ
c:
2 2
2
C H
v
π
+ −
+ =
N
ế
u
1
π
=
thì là
xeton,
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
.
-
B
ướ
c 2: T
ừ
công th
ứ
c c
ấ
u
tạ
o
củ
a xeton
có dạ
ng RCO
/
R
⇒
T
ổ
ng s
ố
C trong hai g
ố
c R
và
/
R
là
(x-1)
⇒
xá
c
đị
nh hai g
ố
c
có
th
ể có ứ
ng v
ớ
i (x-1) nguyên t
ử
C.
-
B
ướ
c 3:
Đ
i
ề
n liên k
ế
t b
ộ
i ( n
ế
u
có
)
và
o
cá
c
mạ
ch C v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 2.
-
B
ướ
c 4: N
ế
u
có
liên k
ế
t
đ
ôi
và đề
yêu c
ầ
u vi
ế
t “
đồ
ng phân”
thì phả
i
xé
t
cá
c tr
ườ
ng h
ợ
p
có
đồ
ng phân
hì
nh
họ
c.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
,
ứ
ng v
ớ
i C
3
H
6
O
có
:
- M
ộ
t
đồ
ng phân ancol không no,
đơ
n ch
ứ
c :CH
2
= CH- CH
2
- OH.
- M
ộ
t
đồ
ng phân an
đ
ehit no,
đơ
n ch
ứ
c CH
3
-CH
2
-CHO.
- M
ộ
t
đồ
ng phân xeton no,
đơ
n ch
ứ
c: CH
3
-CO-CH
3
.
⇒
Chọ
n A.
Ghi
chú
: v
ề
nguyên t
ắ
c, v
ớ
i
cá
ch
hỏ
i
củ
a
bà
i
nà
y ta
phả
i
xé
t
cả đồ
ng phân
hì
nh
họ
c.Tuy nhiên,
cá
c CTCT
v
ừ
a vi
ế
t
đượ
c
đề
u không
có đồ
ng phân
hì
nh
họ
c.
Bài 28.
Hai ch
ấ
t X và Y có cùng công th
ứ
c phân t
ử
C
2
H
4
O
2
. Ch
ấ
t X ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i kim lo
ạ
i Na và
tham gia ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c. Ch
ấ
t Y ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c v
ớ
i kim lo
ạ
i Na và hoà tan
đượ
c CaCO
3
. Công th
ứ
c
c
ủ
a X, Y l
ầ
n l
ượ
t là
A. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO
C. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
(Trích Câu 33- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
V
ớ
i ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
C
n
H
2n
O
2
có
th
ể có
nh
ữ
ng h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
sau:
•
Axit no,
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
: RCOOH(
tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i, Baz
ơ
và
mu
ố
i cacbonat)
•
Este
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
: RCOO
/
R
(
chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i axit
và
baz
ơ
:
phả
n
ứ
ng
thủ
y phân).
•
Ancol không no ( 1 liên k
ế
t
đ
ôi C=C), hai ch
ứ
c : C
n
H
2n-2
(OH)
2
.
Chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i Na.K…
không
tá
c
dụ
ng v
ớ
i baz
ơ
NaOH,KOH…
và
mu
ố
i.
•
Tạ
p ch
ứ
c ancol – an
đ
ehit: HO-C
x
H
2x
-CHO.
Tá
c
dụ
ng
đượ
c v
ớ
i kim
loạ
i Na,K…
và
tham gia
cá
c
phả
n
ứ
ng
củ
a ch
ứ
c –CHO (
trá
ng g
ươ
ng, m
ấ
t
mà
u n
ướ
c Br
2
,
phả
n
ứ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
cao
tạ
o k
ế
t
tủ
a
Cu
2
O
mà
u
đỏ gạ
ch).
•
Tạ
p ch
ứ
c ancol – xeton: HO- RCO
/
R
.
Chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i Na,K…
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
:
-
Loạ
i B,D
vì
HCOOCH
3
chỉ
tham gia
phả
n
ứ
ng
trá
ng g
ươ
ng, không
tá
c
dụ
ng v
ớ
i Na.
-
Loạ
i C
vì
CH
3
COOH
vì chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i Na, không tham gia
phả
n
ứ
ng
trá
ng g
ươ
ng.
-
Chọ
n A.
Bài 29 .
An
đ
ehit no m
ạ
ch h
ở
X có công th
ứ
c
đơ
n gi
ả
n nh
ấ
t C
2
H
3
O. Công th
ứ
c phân t
ử
c
ủ
a X là
A. C
8
H
12
O
4
B. C
6
H
9
O
3
C. C
2
H
3
O D. C
4
H
6
O
2
(Trích Câu 34- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
:
Cá
ch l
ậ
p CTPT
củ
a m
ộ
t ch
ấ
t khi bi
ế
t CT
Đ
G nh
ấ
t:
-B
ướ
c 1: th
ự
c hi
ệ
n
quá trì
nh chuy
ể
n
đổ
i sau:
CTĐGN
→
dạng của CTPT= (CTĐGN)
n
→
Dạng của CTCT = CTPT- Chức (Chức)
z
- B
ướ
c 2: S
ử dụ
ng công th
ứ
c :
H
trong gốc
= 2C
(trong gốc)
+2 -2
×
số liên kết
π
trong gốc – số chức.
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
:
Vì
CT
Đ
GN
củ
a an
đ
ehit no,
mạ
ch h
ở là
C
2
H
3
O
⇒
CTPT
có dạ
ng ( C
2
H
3
O)
n
hay C
2n
H
3n
O
n
⇒
CTCT
củ
a
an
đ
ehit c
ầ
n
tì
m
có dạ
ng : C
n
H
2n
(CHO)
n
( M
ộ
t ch
ứ
c –CHO
có
1 oxi
⇒
có
n oxi
thì hả
i
có
n ch
ứ
c –CHO).
⇒
á
p
dụ
ng công th
ứ
c
đã
nêu
ở
trên ta
có
: 2n = 2.n+ 2- 2
×
0- n
⇒
n = 2
⇒
CTPT
là
C
4
H
6
O
2
⇒
Chọ
n D.
Ghi chú
:
có
th
ể giả
i
bà
i trên b
ằ
ng
cá
ch s
ử dụ
ng công th
ứ
c
tí
nh
2 2
2
C H
v
π
+ −
+ =
củ
a
toà
n phân t
ử
???
Bài 30.
Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic b
ằ
ng CuO nung nóng, thu
đượ
c ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X. Tên
g
ọ
i c
ủ
a X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton D.
đ
imetyl xeton
(Trích Câu 43- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
B
ậ
c
củ
a ancol
là
b
ậ
c
củ
a C
có
–OH( s
ố
nguyên t
ử
C lien k
ế
t v
ớ
i C
có
–OH)
•
ancol isopropylic
là
CH
3
-CH(OH)-CH
3
: ancol b
ậ
c 2
•
Ancol b
ậ
c 1
2
CuO
H
+
+
→
←
an
đ
ehit
•
Ancol b
ậ
c 2
0
2
,CuO t
H
+
+
→
←
Xeton
•
Cá
ch
gọ
i
tên của xeton RCO
/
R
= Tên của hai gốc R và
/
R
) + xeton
Ghi chú
:
cá
c g
ố
c R
và
/
R
đượ
c
gọ
i theo
trì
nh t
ự
ch
ữ cá
i .
Bài giải
Phả
n
ứ
ng oxi
hó
a ancol isopropylic b
ằ
ng CuO:
CH
3
-CH(OH)-CH
3
+ CuO
0
t
→
CH
3
-CO-CH
3
(
đ
imetyl xeton) + Cu + H
2
O
⇒
Chọ
n D.
Bài 31 .
Thu
ố
c th
ử
dùng
để
phân bi
ệ
t dung d
ị
ch NH
4
NO
3
v
ớ
i dung d
ị
ch (NH
4
)
2
SO
4
là
A. dung d
ị
ch NaOH và dung d
ị
ch HCl B.
đồ
ng(II) oxit và dung d
ị
ch HCl
C.
đồ
ng(II) oxit và dung d
ị
ch NaOH D. kim lo
ạ
i Cu và dung d
ị
ch HCl
(Trích Câu 44- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Nguyên t
ắ
c
củ
a s
ự
nh
ậ
n bi
ế
t
là
d
ự
a
và
o
đ
i
ể
m
khá
c nhau v
ề thà
nh ph
ầ
n , c
ấ
u
tạ
o
và tí
nh ch
ấ
t
củ
a
cá
c
ch
ấ
t.
•
Cá
ch nh
ậ
n bi
ế
t ion SO
4
2-
trong dung
dị
ch
là dù
ng dung
dị
ch ch
ứ
a Ba
2+
( trong mu
ố
i ho
ặ
c Ba(OH)
2
).
Ba
2+
+ SO
4
2-
4
BaSO
→ ↓
(tr
ắ
ng)
•
Cá
ch nh
ậ
n bi
ế
t ion NO
3
-
trong dung
dị
ch
là dù
ng Cu
và
H
+
( t
ừ cá
c axit):
Cu + H
+
+ NO
3
-
→
Cu(NO
3
)
2
+ NO
↑
+ H
2
O
NO + O
2
→
NO
2
↑
(
mà
u nâu)
Bài giải
Đ
i
ể
m
khá
c nhau gi
ữ
a NH
4
NO
3
và
(NH
4
)
2
SO
4
là
m
ộ
t mu
ố
i ch
ứ
a NO
3
-
và
m
ộ
t ch
ứ
a SO
4
2-
⇒
Theo phân
tí
ch trên
có
th
ể dù
ng m
ộ
t trong hai
cá
ch trên
để
phân bi
ệ
t hai dung
dị
ch
nà
y
, , ,A B C D
→
Chọ
n D.
Bài 32.
Ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n thích h
ợ
p: ch
ấ
t X ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i ch
ấ
t Y t
ạ
o ra an
đ
ehit axetic; ch
ấ
t X ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i ch
ấ
t
Z t
ạ
o ra ancol etylic. Các ch
ấ
t X,Y,Z l
ầ
n l
ượ
t là:
A.C
2
H
4
, O
2
, H
2
O B. C
2
H
2
, H
2
O, H
2
C. C
2
H
4
, H
2
O, CO D. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O
(Trích Câu 58- Mã
đề
516 – C
Đ
kh
ố
i A – 2010)
Cần biết
•
Phả
n
ứ
ng
đ
i
ề
u ch
ế
an
đ
ehit axetic trong công nghi
ệ
p:
2CH
2
=CH
2
+ O
2
4 2
,NH Cl CuCl
→
2CH
3
CHO
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
•
Phả
n
ứ
ng
đ
i
ề
u ch
ế
ancol etylic trong
phò
ng
thí
nghi
ệ
m:
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
H
+
→
CH
3
-CH
2
-OH.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên
⇒
chọ
n A.
Bài 33.
S
ố
đồ
ng phân c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a amin b
ậ
c m
ộ
t có cùng công th
ứ
c phân t
ử
C
4
H
11
N là
A.
4.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
(Trích Câu 6- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
B
ậ
c
củ
a amin
là
s
ố
g
ố
c hi
đ
rocacbon liên k
ế
t v
ớ
i nguyên t
ử
nit
ơ
.
•
Cá
ch vi
ế
t
đồ
ng phân
củ
a amin C
x
H
y
N
-
Bước 1
:
Xá
c
đị
nh amin
bà
i cho
là
no hay không no b
ằ
ng
cá
ch
dù
ng công th
ứ
c :
2 2 2 2 1 2 3
2 2 2
C H N x y x y
v
π
+ − + + − + − +
+ = = =
-
Bước 2
: Vi
ế
t
mạ
ch C (
mạ
ch h
ở
,
mạ
ch
nhá
nh,
đề
r
ấ
t
í
t khi cho amin
mạ
ch
vò
ng)
-
Bước 3
:
Đ
i
ề
n liên k
ế
t b
ộ
i
và
o
cá
c
mạ
ch C vi
ế
t
đượ
c
ở
b
ướ
c 2.
-
Bước 4
: Vi
ế
t
đồ
ng phân amin b
ậ
c m
ộ
t b
ằ
ng
cá
ch
đ
i
ề
n
nhó
m –NH
2
và
o
cá
c
mạ
ch C
ở
trên
( khi
đ
i
ề
n c
ầ
n
trá
nh
cá
c tr
ườ
ng h
ợ
p
trù
ng l
ặ
p ho
ặ
c vi
phạ
m
hó
a
trị củ
a C).
-
Bước 5
: Vi
ế
t
đồ
ng phân amin b
ậ
c hai b
ằ
ng
cá
ch
chè
n
nhó
m –NH-
và
o liên k
ế
t
đơ
n C-C.
-
Bước 6
: Vi
ế
t
đồ
ng phân
củ
a amin b
ậ
c ba b
ằ
ng
cá
ch l
ấ
y t
ổ
ng C
củ
a phân t
ử
chia cho 3 g
ố
c
hi
đ
rocacbon t
ừ đó
ta
sẽ xá
c
đị
nh
đượ
c 3 g
ố
c hi
đ
rocacbon.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên
⇒
C
4
H
11
N
có
4
đồ
ng phân amin b
ậ
c m
ộ
t
⇒
Chọn A.
Bài 34.
Cho các ch
ấ
t HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH (phenol) (T). Dãy g
ồ
m các ch
ấ
t
đượ
c s
ắ
p x
ế
p theo tính axit t
ă
ng d
ầ
n (t
ừ
trái sang ph
ả
i) là:
A.
(T), (Y), (X), (Z).
B.
(X), (Z), (T), (Y)
C.
(Y), (T), (Z), (X).
D.
(Y), (T), (X), (Z).
(Trích Câu 23- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
Tí
nh axit
củ
a
cá
c ch
ấ
t
đượ
c x
ế
p theo th
ứ
t
ự
:
Ancol < H
2
O < phenol < Axit no < axit không no < axit ch
ứ
a halogen < axit vô c
ơ
mạ
nh.
•
Khi g
ặ
p
dạ
ng câu
hỏ
i s
ắ
p x
ế
p theo chi
ề
u t
ă
ng d
ầ
n ho
ặ
c
giả
m d
ầ
n
thì để là
m
chí
nh
xá
c
và
nhanh c
ầ
n
chú ý
- S
ắ
p x
ế
p theo chi
ề
u t
ă
ng d
ầ
n
nghĩ
a
là
ch
ấ
t
nhỏ
nh
ấ
t, y
ế
u nh
ấ
t
đứ
ng
đầ
u.
- S
ắ
p x
ế
p theo chi
ề
u
giả
m d
ầ
n
nghĩ
a
là
ch
ấ
t l
ớ
n nh
ấ
t,
mạ
nh nh
ấ
t
đứ
ng
đầ
u.
V
ớ
i th
ể loạ
i câu
hỏ
i
nà
y,
đã có
r
ấ
t nhi
ề
u
họ
c sinh
là
m
đượ
c nh
ư
ng sai
vì
“hi
ể
u nh
ầ
m” yêu c
ầ
u
củ
a
đề
bà
i.Do
đó
,
để
không nh
ầ
m th
ì
nh
ấ
t thi
ế
t
phả
i n
ắ
m
đượ
c hai l
ư
u
ý
trên ( t
ố
t nh
ấ
t
là
n
ế
u g
ặ
p câu
hỏ
i ki
ể
u
nà
y
thì
nên
phá
c
họ
a yêu c
ầ
u
củ
a
đề
b
ằ
ng m
ộ
t trong hai
mũ
i tên trên).
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
:
-
Đề bà
i
⇒
Y
là
ch
ấ
t
có tí
nh axit y
ế
u nh
ấ
t .
-
Vì
yêu c
ầ
u
củ
a
đề là
s
ắ
p x
ế
p theo chi
ề
u t
ă
ng d
ầ
n nên ta
tì
m ph
ươ
ng
á
n
mà
ch
ấ
t
có tí
nh axit
y
ế
u nh
ấ
t
đứ
ng
đầ
u
⇒
Ph
ươ
ng
á
n
đú
ng
là
ph
ươ
ng
á
n
có
Y
đứ
ng
đầ
u
, , ,A B C D
→
loạ
i A,B.
-
T
ừ
C,D nh
ậ
n th
ấ
y s
ự khá
c nhau gi
ữ
a hai ph
ươ
ng
á
n
nà
y n
ằ
m
ở
X
và
Z
⇒
chỉ
quan tâm phân
tí
ch X
và
Z, không c
ầ
n quan tâm t
ớ
i T.
Cụ
th
ể
:
tí
nh axit
củ
a Z< X(
đ
i
ề
u
nà
y
có đượ
c nh
ờ
d
ự
a
và
o n
ộ
i dung
củ
a c
ầ
n bi
ế
t
đã
nêu trên)
⇒
Z
phả
i
đứ
ng sau X(
vì đề bà
i yêu c
ầ
u s
ắ
p x
ế
p theo
chi
ề
u t
ă
ng d
ầ
n nên
cá
i
nhỏ phả
i
đứ
ng tr
ướ
c)
,C D
→
Chọn C
.
Bài 35.
S
ố
h
ợ
p ch
ấ
t là
đồ
ng phân c
ấ
u t
ạ
o, có cùng công th
ứ
c phân t
ử
C
4
H
8
O
2
, tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i dung
d
ị
ch NaOH nh
ư
ng không tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na là
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
(Trích Câu 30- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
V
ớ
i ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
C
n
H
2n
O
2
có
th
ể có
nh
ữ
ng h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
sau:
Loại chất Axit no,đơn chức,
mạch hở : RCOOH
Este đơn chức,
mạch hở:
RCOO
/
R
Ancol không no (
1 liên kết đôi
C=C), hai chức
C
n
H
2n-2
(OH)
2
Tạp chức
ancol – anđehit:
HO-C
x
H
2x
-CHO.
Tạp chức
ancol – xeton:
HO- RCO
/
R
Tính chất
Quan trọng
( tác dụng với kim
loại, Bazơ và muối
cacbonat)
chỉ tác dụng
với axit và
bazơ:phản ứng
thủy phân).
Đặc tính của loại
hợp chất này là
chỉ tác dụng với
kim loại Na.K…
không tác dụng
với bazơ
NaOH,KOH… và
muối.
Tác dụng được với
kim loại Na,K… và
tham gia các phản
ứng của chức –CHO
( tráng gương, mất
màu nước Br
2
, phản
ứng với Cu(OH)
2
ở
nhiệt độ cao tạo kết
tủa Cu
2
O màu đỏ
gạch).
Chỉ tác dụng với
kim loại Na,K…
Công thức
Tính số
Đồng phân
2
n-3
2
n-2
•
Nh
ậ
n
xé
t: d
ự
a
và
o yêu c
ầ
u
củ
a
đề mà
ta
sẽ
vi
ế
t m
ộ
t s
ố
hay t
ấ
t
cả cá
c
loạ
i
đồ
ng phân
củ
a C
n
H
2n
O
2
.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên nh
ậ
n th
ấ
y:
Vì
C
4
H
8
O
2
tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH nh
ư
ng không tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na nên C
4
H
8
O
2
chỉ có
th
ể là
este
⇒
s
ố đồ
ng phân
là
2
4-2
= 4
⇒
Chọn C.
Bài 36.
Cho các ch
ấ
t: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en,
cis
-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy g
ồ
m các
ch
ấ
t sau khi ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i H
2
(d
ư
, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng m
ộ
t s
ả
n ph
ẩ
m là:
A.
xiclobutan,
cis
-but-2-en và but-1-en.
B.
but-1-en, 2-metylpropen và
cis
-but-2-en.
C.
xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D.
2-metylpropen,
cis
-but-2-en và xiclobutan.
(Trích Câu 31- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
Cá
c
ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
tá
c
dụ
ng
đượ
c v
ớ
i H
2
(xt,t
0
) bao g
ồ
m:
-
Xicloankan
vò
ng 3
cạ
nh ho
ặ
c 4
cạ
nh.
-
Cá
c h
ợ
p ch
ấ
t
có
liên k
ế
t b
ộ
i C =C ho
ặ
c C
≡
C.
-
Cá
c h
ợ
p ch
ấ
t ch
ứ
a –CHO ho
ặ
c ch
ứ
c xeton RCO-
/
R
•
Đặ
c
đ
i
ể
m
củ
a
phả
n
ứ
ng c
ộ
ng H
2
-
bả
n ch
ấ
t
là phá
v
ỡ
liên k
ế
t pi
tạ
i
cá
c liên k
ế
t b
ộ
i ho
ặ
c
phá
liên k
ế
t C-C
tạ
i
vò
ng không b
ề
n .
-
Mạ
ch C không
bị
bi
ế
n
dạ
ng sau
phả
n
ứ
ng( tr
ừ
tr
ườ
ng h
ợ
p
mạ
ch
vò
ng).
Đ
i
ề
u
nà
y
có nghĩ
a
là
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
sả
n ph
ẩ
m
và
ch
ấ
t ban
đầ
u
có mạ
ch C gi
ố
ng nhau
⇒
n
ế
u bi
ế
t
sả
n ph
ẩ
m
sẽ
suy ra ngay ch
ấ
t
ban
đầ
u.
Bài giải
T
ừ
s
ự
phân
tí
ch trên ta th
ấ
y:
-
Loạ
i B
vì
but-1-en
và
2-metylpropen
có mạ
ch C
khá
c nhau.
-
loạ
i C
vì
2-metylbut-2-en
và
but-1-en
có mạ
ch C
khá
c nhau.
-
Loạ
i D
vì
2-metylpropen
có mạ
ch C
khá
c cis-but-2-en.
⇒
chọn A.
Bài 37.
Trong th
ự
c t
ế
, phenol
đượ
c dùng
để
s
ả
n xu
ấ
t
A.
nh
ự
a poli(vinyl clorua), nh
ự
a novolac và ch
ấ
t di
ệ
t c
ỏ
2,4-D.
B.
nh
ự
a rezol, nh
ự
a rezit và thu
ố
c tr
ừ
sâu 666.
C.
poli(phenol-foman
đ
ehit), ch
ấ
t di
ệ
t c
ỏ
2,4-D và axit picric.
D.
nh
ự
a rezit, ch
ấ
t di
ệ
t c
ỏ
2,4-D và thu
ố
c n
ổ
TNT.
(Trích Câu 34- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
Cá
ch
đ
i
ề
u ch
ế
poli(vinyl clorua): nCH
2
=CHCl
0
, ,t xt p
→
(-CH
2
-CHCl-)
n
•
Cá
ch
đ
i
ề
u ch
ế
thu
ố
c tr
ừ
sâu 666:
C
6
H
6
+ 3Cl
2
as
→
C
6
H
6
Cl
6
(hexaclo xiclohexan hay 6.6.6)
•
Đ
i
ề
u ch
ế
axit picric t
ứ
c 2,4,6-Trinitro phenol:
C
6
H
6
2
Cl
+
→
C
6
H
5
Cl
0
/NaOH t+
→
C
6
H
5
ONa
2 2
CO H O+ +
→
C
6
H
5
OH
3 2 4
/HNO H SO+
→
C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH
2,4,6-tri nitrophenol
•
Thu
ố
c n
ổ
TNT ( 2,4,6-tri nitroToluen):
C
6
H
5
-CH
3
+ 3HNO
3
2 4
H SO
→
C
6
H
2
(NO
2
)
3
-CH
3
+ H
2
O
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên nh
ậ
n th
ấ
y:
-
nh
ự
a poli(vinyl clorua)
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
t
ừ
vinyl clorua
⇒
loạ
i A.
-
Thu
ố
c tr
ừ
sâu 666
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
t
ừ
bezen
⇒
loạ
i B.
-
Thu
ố
c n
ổ
TNT
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
t
ừ
Toluen
⇒
loạ
i D
⇒
Chọn C.
Bài 38.
Quá trình nào sau
đ
ây
không
t
ạ
o ra an
đ
ehit axetic?
A.
CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
).
B.
CH
2
=CH
2
+ O
2
(t
o
, xúc tác).
C.
CH
3
−COOCH=CH
2
+ dung d
ị
ch NaOH (t
o
).
D.
CH
3
−CH
2
OH + CuO (t
o
).
(Trích Câu 49- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
•
Phả
n
ứ
ng oxi
hó
a không
hoà
n
toà
n etilen:
2CH
2
= CH
2
+O
2
4
0
,CuCl NH Cl
t
→
2CH
3
CHO
•
ancol b
ậ
c 1 +CuO
0
t
→
an
đ
ehit + Cu + H
2
O
RCH
2
OH + CuO
0
t
→
RCHO + Cu + H
2
O
•
ancol
có
–OH liên k
ế
t v
ớ
i C không no
thì
không b
ề
n
và bị
chuy
ể
n
vị thà
nh ch
ấ
t
khá
c :
Ví dụ
: RCH=CH-OH
→
RCH
2
-OH.
•
Bả
n ch
ấ
t
củ
a
phả
n
ứ
ng
thủ
y phân este
là đứ
t liên k
ế
t -C-
×
-O-
củ
a ch
ứ
c –COO-:
RCO-
×
-O
/
R
+ NaOH
0
t
→
RCOONa +
/
R OH
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
A,B,C
đề
u
tạ
o ra CH
3
CHO
⇒
Chọn A
(
tạ
o ancol).
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài 39.
Dãy g
ồ
m các ch
ấ
t
đề
u tác d
ụ
ng v
ớ
i ancol etylic là:
A.
HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
B.
Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
C.
NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D.
Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
(Trích Câu 53- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
Theo SGK 11
thì
ancol no,
đơ
n ch
ứ
c tham gia
cá
c
phả
n
ứ
ng sau:
•
Tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i
mạ
nh (Na,K)
→
H
2
↑
C
n
H
2n+1
OH + Na
→
C
n
H
2n+1
ONa + H
2
•
Tá
c
dụ
ng v
ớ
i axit vô c
ơ
→
d
ẫ
n xu
ấ
t halogen + H
2
O
•
Tá
c
dụ
ng v
ớ
i axit h
ữ
u c
ơ
ho
ặ
c anhi
đ
riccacboxylic.
→
este
•
Tá
ch n
ướ
c
0
140 C
→
ete + H
2
O
•
Tá
ch n
ướ
c
0
170 C
→
anken + H
2
O.
•
ancol b
ậ
c 1 +CuO
0
t
→
an
đ
ehit + Cu + H
2
O
RCH
2
OH + CuO
0
t
→
RCHO + Cu + H
2
O
•
ancol b
ậ
c 2 +CuO
0
t
→
xeton + Cu + H
2
O
RCH(
OH)
/
R
+ CuO
0
t
→
RCO
/
R
+ Cu + H
2
O
•
ancol b
ậ
c 3 +CuO
0
t
→
phả
n
ứ
ng không
xả
y ra.
Bài giải
Theo phân
tí
ch trên ta
có
:
-
Loạ
i B
vì
C
2
H
5
OH không
tá
c
dụ
ng v
ớ
i phenol.
-
Loạ
i C
vì
C
2
H
5
OH không
tá
c
dụ
ng v
ớ
i MgO.
-
Loạ
i D
vì
C
2
H
5
OH không
tá
c
dụ
ng v
ớ
i Na
2
CO
3
.
⇒
Chọn A.
Bài 40.
Cho các ch
ấ
t: CH
2
=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH
2
−CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
;
CH
3
−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH−COOH.
S
ố
ch
ấ
t có
đồ
ng phân hình h
ọ
c là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
(Trích Câu 54- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
Mu
ố
n bi
ế
t m
ộ
t ch
ấ
t
có đồ
ng phân
hì
nh
họ
c hay không ta
là
m 5 vi
ệ
c:
1-
Chỉ
l
ự
a
chọ
n nh
ữ
ng ch
ấ
t
có
liên k
ế
t
đ
ôi C=C
để xé
t.
2-
V
ớ
i nh
ữ
ng ch
ấ
t
có
liên k
ế
t
đ
ôi C=C, mu
ố
n bi
ế
t ch
ấ
t
đó có đồ
ng phân
hì
nh
họ
c hay không ta
vẽ
m
ộ
t ô vuông bao
chù
m liên k
ế
t C= C,
cá
c b
ộ
ph
ậ
n
khá
c liên k
ế
t v
ớ
i
cá
c nguyên t
ử
C
tạ
i liên
k
ế
t
đ
ôi ta
tá
ch ra hai phia( trên
và
d
ướ
i) :
3-
So a v
ớ
i b.
4-
So c v
ớ
i d.
5-
K
ế
t lu
ậ
n : công th
ứ
c c
ấ
u
tạ
o
nà
o
có
a
b
≠
đồ
ng th
ờ
i c
d
≠
thì có đồ
ng phân
hì
nh
họ
c.
d
c
b
C = C
a
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
Bài giải
Theo s
ự
phân
tí
ch trên ta th
ấ
y , trong s
ố
nh
ữ
ng ch
ấ
t
bà
i cho,
chỉ có
CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
;
CH
3
−CH=CH−COOH.
Đồ
ng phân
hì
nh
họ
c
⇒
Chọn C.
Bài 41.
Hai h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X, Y có cùng công th
ứ
c phân t
ử
C
3
H
6
O
2
. C
ả
X và Y
đề
u tác d
ụ
ng v
ớ
i
Na;
X tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i NaHCO
3
còn Y có kh
ả
n
ă
ng tham gia ph
ả
n
ứ
ng tráng b
ạ
c. Công th
ứ
c c
ấ
u
t
ạ
o c
ủ
a
X và Y l
ầ
n l
ượ
t là
A.
C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
B.
HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C.
HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO.
D.
C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
(Trích Câu 56- Mã
đề
182 – C
Đ
kh
ố
i A – 2009)
Cần biết
V
ớ
i ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
C
n
H
2n
O
2
có
th
ể có
nh
ữ
ng h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
sau:
•
Axit no,
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
: RCOOH(
tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i, Baz
ơ
và
mu
ố
i cacbonat)
•
Este
đơ
n ch
ứ
c,
mạ
ch h
ở
: RCOO
/
R
(
chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i axit
và
baz
ơ
:
phả
n
ứ
ng
thủ
y phân).
•
Ancol không no ( 1 liên k
ế
t
đ
ôi C=C), hai ch
ứ
c : C
n
H
2n-2
(OH)
2
.
Chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i Na.K…
không
tá
c
dụ
ng v
ớ
i baz
ơ
NaOH,KOH…
và
mu
ố
i.
•
Tạ
p ch
ứ
c ancol – an
đ
ehit: HO-C
x
H
2x
-CHO.
Tá
c
dụ
ng
đượ
c v
ớ
i kim
loạ
i Na,K…
và
tham gia
cá
c
phả
n
ứ
ng
củ
a ch
ứ
c –CHO (
trá
ng g
ươ
ng, m
ấ
t
mà
u n
ướ
c Br
2
,
phả
n
ứ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
ở
nhi
ệ
t
độ
cao
tạ
o k
ế
t
tủ
a Cu
2
O
mà
u
đỏ gạ
ch).
•
Tạ
p ch
ứ
c ancol – xeton: HO- RCO
/
R
.
Chỉ tá
c
dụ
ng v
ớ
i kim
loạ
i Na,K…
Bài giải
Thông qua s
ự
phân
tí
ch trên nh
ậ
n th
ấ
y:C
ả
X và Y
đề
u tác d
ụ
ng v
ớ
i
Na
⇒
X,Y
phả
i
có nhó
m –OH
, , ,A B C D
→
loạ
i A,B,C
vì
trong
cả
ba ph
ươ
ng
á
n
nà
y
có
ch
ấ
t không ch
ứ
a
nhó
m –OH
đó là
HCOOC
2
H
5
⇒
chọn D.
Bài 43.
Dãy g
ồ
m các ch
ấ
t
đề
u có kh
ả
n
ă
ng tham gia ph
ả
n
ứ
ng trùng h
ợ
p là:
A.
1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B.
buta-1,3-
đ
ien; cumen; etilen;
trans
-but-2-en.
C.
stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D.
1,2-
đ
iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
( Trích câu 2 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết
i
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
để
m
ộ
t ch
ấ
t tham gia
đượ
c ph
ả
n
ứ
ng trùng h
ợ
p là:
-Ho
ặ
c có liên k
ế
t
độ
i C = C (không tính liên k
ế
t C=C trong vòng bezen).
- Ho
ặ
c có vòng kém b
ề
n (th
ườ
ng là vòng 3 c
ạ
nh ) ho
ặ
c vòng c
ủ
a caprolactan
CH
2
- CH
2
- C = O
CH
2
- CH
2
- NH
H
2
C
xt,t
0
NH[CO
2
]
5
CO
( )
n
n
caprolactam capron
i
Công th
ứ
c và tên c
ủ
a m
ộ
t s
ố
hi
đ
rocacbon quan tr
ọ
ng ( nh
ư
ng khó nh
ớ
):
-Stiren ( Còn g
ọ
i là vinyl bezen) : C
6
H
5
2
CH CH
− =
- Cumen:
6 5 3 2
C H CH(CH )
- Vinyl axetilen: CH
2
= CH –C
≡
CH.
Bài giải
T
ừ
s
ự
phân tích trên nh
ậ
n th
ấ
y :
-
Lo
ạ
i B vì có cumen .
-
Lo
ạ
i C vì có clobenzen.
-
lo
ạ
i D vì có 1,2-
đ
iclopropan và toluen.
⇒
Đáp án A.
( Các em nên vi
ế
t ph
ả
n
ứ
ng
để
nh
ớ
l
ạ
i ki
ế
n th
ứ
c).
Bài 44.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
đ
úng?
DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá.FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO.
A.
Trùng h
ợ
p stiren thu
đượ
c poli(phenol-foman
đ
ehit).
B.
Trùng ng
ư
ng buta-1,3-
đ
ien v
ớ
i acrilonitrin có xúc tác Na
đượ
c cao su buna-N.
C.
Poli(etylen terephtalat)
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ế
b
ằ
ng ph
ả
n
ứ
ng trùng ng
ư
ng các monome t
ươ
ng
ứ
ng.
D.
T
ơ
visco là t
ơ
t
ổ
ng h
ợ
p.
( Trích câu 6 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
- Ph
ả
n
ứ
ng trùng h
ợ
p Stiren
→
Poli stiren.
-
Ph
ả
n
ứ
ng gi
ữ
a buta-1,3-
đ
ien v
ớ
i acrilonitrin là ph
ả
n
ứ
ng
đồ
ng trùng h
ợ
p.
-
T
ơ
visco là t
ơ
bán t
ổ
ng h
ợ
p
( các em nên xem l
ạ
i các ph
ả
n
ứ
ng này
ở
ch
ươ
ng 4-SGK 12).
⇒
Chọn D.
Bài 45.
Cho các h
ợ
p ch
ấ
t sau:
(a) HOCH
2
-CH
2
OH. (b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH.(c) HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH.
(d) CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH. (e) CH
3
-CH
2
OH. (f) CH
3
-O-CH
2
CH
3
.
Các ch
ấ
t
đề
u tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i Na, Cu(OH)
2
là:
A.
(c), (d), (f).
B.
(a), (b), (c).
C.
(a), (c), (d).
D.
(c), (d), (e).
( Trích câu21 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết
i
H
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
( ch
ứ
a C,H,O) tác d
ụ
ng v
ớ
i Na, K… thì phân t
ử
ph
ả
i :
-
Ho
ặ
c nhóm OH
-
Ho
ặ
c nhóm COOH
i
H
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
( C,H,O) t
ấ
c d
ụ
ng v
ớ
i Cu(OH)
2
thì phân t
ử
ph
ả
i :
-
Ho
ặ
c có t
ừ
2 nhóm OH kề nhau
tr
ở
lên.
-
Ho
ặ
c có nhóm COOH.
i
Khi
đề
bài cho câu h
ỏ
i ki
ể
u “ nhi
ề
u phát bi
ể
u” thì
để
tìm nhanh
đ
áp án
đ
úng nên tìm ra
đ
i
ể
m gi
ố
ng –
khác nhau gi
ữ
a các
đ
áp án A,B,C,D r
ồ
i ch
ỉ
t
ậ
p trung phân tích nh
ữ
ng
đ
i
ề
m khác nhau gi
ữ
a các
đ
áp án.
Bài giải
Theo phân tích trên , xét các
đ
áp án
đề
cho:
Suy ra:
-
Không c
ầ
n phân tích (c).
-
Nên phân tích (d) tr
ướ
c vì n
ế
u (d) sai thì “lên tiên”.Xét (d) th
ấ
y thõa mãn yêu c
ầ
u c
ủ
a
đề
⇒
lo
ạ
i
B.Nh
ư
v
ậ
y còn l
ạ
i:
A.
(f).
C.
(a) .
D.
(e).
- Nh
ậ
n th
ấ
y (a) th
ỏ
a mãn
⇒
Đáp án C.
Bài 46.
S
ố
đ
ipeptit t
ố
i
đ
a có th
ể
t
ạ
o ra t
ừ
m
ộ
t h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m alanin và glyxin là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
( Trích câu22 – Mã
đề
637 –
Đ
HKB 2009)
Cần biết.
i
T
ừ
n aminoaxit s
ẽ
t
ạ
o ra
đượ
c
n!
phân t
ử
(nPeptit) mà trên các phân t
ử
(nPeptit)
đ
ó
đề
u ch
ứ
a các
aminoaxit ban
đầ
u.
i
T
ừ
n aminoaxit s
ẽ
t
ạ
o ra
đượ
c t
ố
i
đ
a
n
k
phân t
ử
(kPeptit) .
Khi làm bài t
ậ
p c
ầ
n xác
đị
nh rõ
đề
yêu c
ầ
u theo ki
ể
u 1 hay ki
ể
u 2.
Bài giải
Theo phân tích trên th
ấ
y bài toán thu
ộ
c tình hu
ố
ng 2 : n = 2, k = 2
⇒
s
ố
đ
i peptit = 2
2
= 4
⇒
Đáp án C.
Bài 47
.
Cho hai h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
X, Y có cùng công th
ứ
c phân t
ử
là C
3
H
7
NO
2
. Khi ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung
d
ị
ch NaOH, X t
ạ
o ra H
2
NCH
2
COONa và ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
Z; còn Y t
ạ
o ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các
ch
ấ
t Z và T l
ầ
n l
ượ
t là
A.
CH
3
OH và CH
3
NH
2
.
B.
C
2
H
5
OH và N
2
.
C.
CH
3
OH và NH
3
.
D.
CH
3
NH
2
và NH
3
.