Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

26 BÀI TẬP AXITS-BAZO-MUỐI - PH DUNG DỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.68 KB, 13 trang )

26 BÀI TẬP AXIT – BAZO – MUỐI – pH DUNG DỊCH
I. Axit, bazơ và muối
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. KCl.

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.

B. K2SO4.

C. KOH.

D. NaCl.

Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.

B. Na2SO4.

C. Ba(OH)2.

D. HClO4.

Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H + trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước
thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.

B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-].

D. [H+] < 0,10M.

Câu 6: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì
đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.

C. [H+] > [NO3-].

B. [H+] < [NO3-].

D. [H+] < 0,10M.

Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.

B. Na3PO4.

C. Ca(HCO3)2.


D. CH3COOK.

Câu 8: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại
muối axit là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 9: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4,HNO3.

C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.

D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.


Câu 10: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.


Câu 11: Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 12: Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 13: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.

B. Al.

C. Zn(OH)2.

D. CuSO4.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.


B. Ba(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Cr(OH)2.

Câu 15: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
.Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. H2SO4.

C. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. NaHCO3
D. NaHCO3.

Câu 17: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.

B. Al(OH)3, Cr(OH)2.

C. Zn(OH)2, Al(OH)3.

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.


Câu 18: Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2,
Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

II. Sự điện li của nước. pH
Câu 20: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.

D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.



Câu 21: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S,
Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 22: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch
có pH lớn nhất là
A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. NH3.

D. NaCl.

Câu 23: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung
dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.

B. CH3COOH.

C. NaCl.

D. H2SO4.


Câu 24: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH
tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.

B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
Na2CO3.

D. HF, KHSO4, H2SO4,

Câu 25: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl,
pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH =
d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c< a < b.

B. c < a< d < b.

C. a < b < c < d.

D. b < a < c <

d.
Câu 26: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3),
KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang
phải là:
A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).


C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Dạng 2: Kết hợp với định luật bảo toàn khối lượng
Ví Dụ 2: Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1 mol và Al3+ : 0,2 mol và hai anion là
Cl-: x mol và SO42- : y mol. Đem cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam hỗn hợp
muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,6 và 0,1

C. 0,5 và 0,15

B. 0,3 và 0,2

Hướng dẫn:
- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có:
0,1x2 + 0,2x3 = Xx1 + y x 2 → X + 2y = 0,8 (*)

D. 0,2 và 0,3


- Khi cô cạn dung dịch, khối lượng muối = tổng khối lượng các ion tạo muối
0,1x56 + 0,2x27 + Xx35,5 + Yx 96 = 46,9
→ 35,5X + 96Y = 35,9 (**)
Từ (*) và (**) →X = 0,2 ; Y = 0,3 → Đáp án D
Ví dụ 3: Chia hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
Phấn 1: Hòa tan haonf toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H 2 (đktc).
Phần 2: Nung trong không khí dư, thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm các oxit.
Khối lượng hỗn hợp X là:

A. 1,56 gam.
C. 2,4 gam. B. 1,8 gam.

D. 3,12 gam.

Hướng dẫn:
Nhận xét: Tổng số mol x điện tích ion dương (của 2 kim loại) trong 2 phần là
Bằng nhau => Tổng số mol x điện tích ion âm trong 2 phần cũng bằng
nhau.
O2 ↔ 2 ClMặt khác: nCl- = nH+ = 2nH2 = 1,792/ 22,4 = 0,08 (mol)
Suy ra: nO (trong oxit) = 0,04 (mol)
Suy ra: Trong một phần: mKim Loại - m oxi = 2,84 - 0,08.16 = 1,56 gam
Khối lượng hỗn hợp X = 2.1,56 = 3,12 gam
Dạng 3: Kết hợp với bảo toàn nguyên tố
Ví Dụ 4: Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với
HNO3 loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại Và
giải phóng khí NO duy nhất, Giá trị của x là
A. 0,045.

B. 0,09.

C. 0,135.

D. 0,18.

Hướng dẫn:
- Áp dụng bảo toàn nguyên tố:
mol

Fe3+ : x mol ; Cu2+ : 0,09 ; SO42- : ( x + 0,045)


- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (trong dung dịch chỉ chứa muối sunfat)
Ta có : 3x + 2.0,09 = 2(x + 0,045)
Ví Dụ 5: Dụng dịch X có chứa 5 ion : Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ , 0,1 mol Cl- và 0,2 mol
NO3-. Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng Kết tủa lớn
nhất thi giá trị tối thiểu cần dùng là:
A. 150ml.
B. 300 ml.
C. 200ml.
D. 250ml.


Hướng dẫn:
Có thể qui đổi các ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ thành M2+ ;

M2+ + CO32- → MCO3 ¯

Khi phản ứng kết thúc, phần dung dịch chứa K +, Cl-, và NO3Áp dụng định luật bảo toàn toàn điện tích ta có:
nK+ = nCl- + nNO3- = 0,3 (mol) suy ra: n K2CO3 = 0,15 (mol)
suy ra V K2CO3 = 0,15/1 = 0,15 (lít) = 150ml
Dạng 4: Kết hợp với việc viết phương trình ở dạng ion thu gọn
Ví Dụ 6: Cho hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al vàAl2O3 trong 500 dung
dịch NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 (đktc)Và dung dịch X. Thể tích HCl 2M tối
thiểu cần cho vào X để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
A. 0,175 lít.

B. 0,25 lít.

C. 0,25 lít.


D. 0,52 lít.

Hướng dẫn :
Dung dịch X chứa các ion Na+ ; AlO2- ; OH- dư (có thể). Áp dụng định luật Bảo toàn
điện tích:
n AlO2- + n OH- = n Na+ = 0,5
Khi cho HCl vaof dung dịch X:
H+
H+
3H+

+

OH- → H2O

(1)

+ AlO2- + H2O → Al(OH)3 ↓
+ Al(OH)3 → → Al3+ + 3H2O

(2)
(3)

Để kết tủa là lớn nhất, suy ra không xảy ra (3) và

n H+ = n AlO2- + n OH- = 0,5

Suy ra thể tích HCl = 0,5/2 = 0,25 (lít)
Dạng 5 : Bài toán tổng hợp
Ví dụ 7: Hoàn toàn 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M.Kết thúc

thí nghiệm thu được dung dịch Y và 5,6l khí H2 (đktc). Để kết tủa hoàn toàn các cation
có trong Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M.Thể tích dungdịch HCl đã dùng là:
A: 0,2 lít
Hướng dẫn:
nNa+ = nOH- = nNaOH = 0,6M

B: 0,24 lít

C: 0,3 lít

D: 0,4 lít


Khi cho NaOH vào dung dịch Y(chứa các ion :Mg2+;Fe2+;H+ dư;Cl-) các iondương sẽ
tác dụng với OH- để tạo thành kết tủa .Như vậy dung dịch thu được sau phản ứng chỉ
chứa Na+ và Cl-.
=>nCl- = nNa+=0,6 =>VHCl=0,6/2= 0,3 lít ==> đáp án C.
Ví dụ 8: Để hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe 3O4,Fe2O3 cần vừa
đủ 700ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X và3,36 lít khí H 2 (đktc). Cho
NaOH dư vào dung dịch X rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là :
A: 8 gam

B: 16 gam

C: 24 gam

D:32 gam

III . BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Dung dịch X có chứa a mol Na+ ,b mol Mg2+ ,C mol Cl- và d mol SO42-. Biểu
thức liên hệ giữa a,b,c,d là
A: a+2b=c+2d

B:a+2b=c+d

C:a+b=c+

D : 2a+b=2c+d

Câu 2:Có 2 dung dịch,mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau
trong các ion sau
K+ :0,15 mol, Mg2+ : 0,1 mol,NH4+:0,25 mol,H+ :0,2 mol, Cl- :0,1 mol SO42- :0,075
mol NO3- :0,25 mol,NO3- :0,25 mol và CO32- :0,15 mol. Một trong 2 dung dịch trên chứa
A: K+,Mg2+,SO42- và Cl-;

B : K+,NH4+,CO32- và Cl-

C :NH4+,H+,NO3-, và SO42-

D : Mg2+,H+,SO42- và Cl-

Câu 3: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol ,Mg2+ 0,3 mol,Cl- 0,4 mol,HCO3- y mol. Khi
cô cạn dung dịch Y thì được muối khan thu được là :
A: 37,4 gam

B 49,8 gam

c: 25,4 gam


D : 30,5 gam

Câu 4 : Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+;0,03 mol K+,x mol Cl- và y mol
SO42-.Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và
y lần lượt là:
A:0,03 và 0,02

B: 0,05 và 0,01

C : 0,01 và 0,03

D:0,02 và 0,05

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S vào dung dịch
HNO3 vừa đủ , thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat của các kim loại và giải
khí NO duy nhất. Giá trị là :
A :0,03

B :0,045

C:0,06

D:0,09


Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Cu,Zn,Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3
loãng,dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m+62). Gammuối khan. Nung
hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A: (m+4) gam


B: (m+8) gam

C: (m+16) gam

D: (m+32)gam

Câu 7:Cho 2,24 gam hỗn hợp Na2CO3,K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
BaCl2.Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dung dịch thì
thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
A: 2,66 gam

B 22,6 gam

C: 26,6 gam

D : 6,26 gam

Câu 8: Trộn dung dịch chứa Ba2+;OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa
HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol va Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là
A: 3,94 gam

B 5,91 gam

C: 7,88 gam

D : 1,71 gam

Câu 9:Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA
vào nước được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch
X,người ta cho dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3. Kết thúc thí

nghiệm, thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được
khi kết tủa dung dịch Y là:
A: 4,86 gam

B: 5,4 gam

C: 7,53 gam

D : 9,12 gam

Câu 10: Dung dịch X chứa 0.025 mol CO32-;0,1 mol Na+;0,25 mol NH4+ và 0,3 mol
Cl-. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi
không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình
phản ứng giảm đi là :
A: 4,125 gam

B: 5,296 gam

C: 6,761 gam

D : 7,015 gam

Câu 11: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịchNaOH1,8M đến phản
ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa thu được là :
A: 3,12 gam

B: 6,24 gam

C: 1,06 gam


D : 2,08 gam

Câu 12: Dung dịch B chứa ba ion K+;Na+;PO43-. 1 lít dung dịch B tác dụng với
CaCl2 dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khác nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được
37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K +;Na+;PO43- lần lượt là:
A:0,3M;0,3M và 0,6M

B: 0,1M;0,1M và 0,2M

C: 0,3M;0,3M và 0,2M

D : 0,3M;0,2M và 0,2M


Câu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch Xgồm các ion: NH4+,
SO42-,NO3-, rồi tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít(đktc) một chất
duy nhất. Nồng đọ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A: 1M và 1M

B: 2M và 2M

C: 1M và 2M

D : 2M và 1M

Câu 14:Dung dịch X chứa các ion : Fe3+,SO42-,NH4+,Cl-. Chia dung dịch X thành 2
phần bằng nhau:
-Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH,đun nóng thu được 0.672 lít khí
(đktc) và 1,07 gam kết tủa
-Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66gam kết tủa

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là(quá trình cô cạn
chỉ có nước bay
hơi)
A:3,73 gam

B: 7,04 gam

C: 7,46 gam

D : 3,52 gam

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?
A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan. C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 2: Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A. Bản chất của chất điện li.

B. Bản chất của dung môi.

C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 4: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất
điện li mạnh là
A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.

B. NaCl, H2SO3, CuSO4.

C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4.

D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.

Câu 5: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các
chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3.

B. CH3COOH, NaNO3, NH3.


C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4.

D. H2O, CH3COOH, NH3.

Câu 6: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là
A. KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, Na2S, NH4Cl. B. KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4.

C. KHSO4, HClO4, Na2S, CH3COONa, NH4Cl D. KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH3.
Câu 7: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. độ điện li giảm.

B. độ điện li tăng. C. độ điện li tăng 2 lần. D. độ điện li không đổi.

Câu 8: Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH
+ . Độ điện li
của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch
axit axetic ?
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Không xác định được.

Câu 9: Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ
điện li của axit CH3COOH là
A. 1,35%.

B. 1,3%.

C. 0,135%.

D. 0,65%.

Câu 10: Trong các muối sau: BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl,
ZnCl2, KI. Các muối đều không bị thủy phân là

A. BaCl2, NaNO3, KI.

B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2.

C. BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S.

D. NaNO3, K2S, ZnCl2, KI.

Câu 11: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch
đều có pH < 7 là
A. K2CO3, CuSO4, FeCl3.

B. NaNO3, K2CO3, CuSO4.

C. CuSO4, FeCl3, AlCl3.

D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.

Câu 12: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là
A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH.
C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3.

B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S.

D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S.

Câu 13: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là
A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3.

B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2.


C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl.

D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl.

Câu 14: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2.

B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3.
D. dung dịch NH3, dung dịch C6H5NH2.


Câu 15: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO 3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa,
NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaHSO4 và NaHCO3.

B. NaAlO2 và HCl.

C. AgNO3 và NaCl.


D. CuSO4 và AlCl3.

AXIT - BAZƠ - MUỐI
Câu 1: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 2: Cho phản ứng hoá học:
FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1)
Phương trình ion rút gọn của phản ứng (1) là
A. 2FeS2 + 22 + 7 2 + 11SO2 + 11H2O
B. 2FeS2 + 28 + 11 2 + 15SO2 + 14H2O

C. 2FeS + 20 + 7 2 + 9SO2 + 10H2O
D. FeS2 + 24 + 9 + 11SO2 + 12H2O
Câu 3: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl

FeCl2 + H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là


A. (2), (4).

B. (3), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (2).

Câu 4: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


Câu 5: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ?
A. HCOOH, ,, .

B. Al(OH)3, , , .

C. , H2S, , .

D. , ZnO, HCOOH, H2SO4.

Câu 6: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới
đây là lưỡng tính ?
A. , , H2O.

B. ZnO, Al(OH)3, , .

C. , , .

D. Zn(OH)2, Al2O3, , H2O.

Câu 7: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 8: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch H 2SO4, vừa tác

dụng được với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.

C. ZnO, NH4HCO3, Al(OH)3.

D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2.

Câu 9: Để nhận biết các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, BaCl 2, Na2CO3, chỉ dùng một
thuốc thử nào trong số các chất sau ?
A. Na.

B. HCl.

C. KOH.

D. Quỳ tím.

Câu 10: Có 5 dung dịch muối: NH4NO3, KNO3, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Hoá chất sau
đây không nhận biết được các dung dịch muối trên là
A. Na.

B. KOH.

C. HCl.

D. Ba.

Câu 11: Có các dung dịch muối đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: Al(NO 3)3,

(NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ được sử dụng một dung dịch chứa
một chất tan nào sau đây để nhận biết các dung dịch muối ?
A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. HCl.

D. Quỳ tím.

Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na 2CO3 vào dung dịch FeCl3 là
A. có bọt khí sủi lên.


B. có kết tủa màu nâu đỏ.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
D. có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời bọt khí sủi lên.
Câu 13: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2.
Hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí.

B. vẩn đục.

C. sủi bọt khí và vẩn đục.

D. vẩn đục, sau đó trong trở lại.

Câu 14: Cho dung dịch HCl vừa đủ, dung dịch AlCl3 và khí CO2 dư lần lượt vào 3
ống nghiệm đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. có khí thoát ra.


B. dung dịch trong suốt.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa trắng sau đó tan dần.

Câu 15: Ba dung dịch axit sau có cùng nồng độ mol: HCl, H 2SO4, CH3COOH. Giá trị
pH của chúng tăng theo thứ tự là
A. HCl, H2SO4, CH3COOH.

B. CH3COOH, HCl, H2SO4.

C. H2SO4, HCl, CH3COOH.

D. HCl, CH3COOH, H2SO4.

Câu 16: Dung dịch X có chứa Mg2+, Ca2+, Ba2+, K+, H+ và Cl-. Để có thể thu được
dung dịch chỉ có KCl từ dung dịch X, cần thêm vào dung dịch X hoá chất là
A. Na2CO3.

B. K2CO3.

C. NaOH.

D. AgNO3.

Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO 3 thu được là
A. 39,1 gam.


B. 19,7 gam.

C. 39,4 gam.

D. 38,9 gam.

Câu 18: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ
từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít
khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 1,12.

Câu 19: Rót 1 lít dung dịch A chứa NaCl 0,3M và (NH4)2CO3 0,25M vào 2 lít dung
dịch B chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng cả
hai dung dịch giảm là
A. 47,5 gam.

B. 47,2 gam.

C. 47,9 gam.

D. 47,0 gam.

Câu 20: Một dung dịch chứa 0,02 mol , 0,03 mol , x mol và y mol . Tổng khối lượng

các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,03 và 0,02.

B. 0,05 và 0,01.

C. 0,01 và 0,03.

D. 0,02 và 0,05.

BÀI TẬP ĐỘ pH
Câu 1: Cho một dung dịch A của 2 axit trong nước: H2SO4 x mol/l và HCl 0,04 mol/l.
Để dung dịch A có pH = 1 thì giá trị của x là
A. 0,03.

B. 0,06.

C. 0,04.

D. 0,05.

Câu 2: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13.
Giá trị của m là
A. 20,55.

B. 205,5.

C. 2,055.


D. 10,275.

Câu 3: Hoà tan 25 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào nước cất được 500 ml dung dịch Z.
Giá trị gần đúng pH và nồng độ mol của dung dịch Z là
A. pH = 7 ; [CuSO4] = 0,2M.

B. pH < 7 ; [CuSO4] = 0,2M.

C. pH < 7 ; [CuSO4] = 0,3125M.

D. pH > 7 ; [CuSO4] = 0,3125M.

Câu 4: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào V ml dung dịch chứa đồng thời KOH
0,04M và Ba(OH)2 0,08M, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là
A. 160.

B. 60.

C. 150.

D. 140.

Câu 5: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250
ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,1.

B. 0,12.

C. 0,15.


D. 0,08.



×