Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

200 câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.5 KB, 22 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: TÀI CHÍNH TIỀN TỆ (3 TÍN CHỈ)
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
Câu 1: "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
A. Một loại tín tệ
B. Tiền được làm bằng giấy
C. Tiền ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra
Câu 2: Trong một nền kinh tế, khi tỷ lệ lạm phát được dự đoán sẽ tăng thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
C. Lãi suất thực sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
D. Lãi suất thực sẽ giảm
Câu 3: Giả sử tại một thời điểm trong nền kinh tế, tiền cơ sở là 2.000 tỷ đồng, số nhân tiền tệ
là 2,5 thì mức cung tiền là:
A. 800 tỷ đồng
B. 3.500 tỷ đồng
C. 2.500 tỷ đồng
D. 5.000 tỷ đồng
Câu 4: Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
A. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
B. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 chữ số
C. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 4 chữ số
D. Nền kinh tế cân bằng dưới mức tiềm năng
Câu 5: Tiền polymer tại Việt Nam bao gồm ..….. mệnh giá.
A. 4
C. 6
B. 5
D. 7
Câu 6: Nếu NHTW muốn tăng cung tiền trong nền kinh tế thì NHTW sẽ thực hiện:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc


B. Phát hành trái phiếu
C. Tăng lãi suất tiền gửi
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở
Câu 7: Khi nền kinh tế xảy ra hiện tượng lạm phát, người có lợi là:
A. Người đi vay
B. Người cho vay
C. Các thương gia
D. Nhà nước
Câu 8: Công thức đúng khi nói về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực và tỷ lệ
lạm phát:
A. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất thực = Tỷ lệ lạm phát - lãi suất danh nghĩa
Câu 9: Hình ảnh mặt sau của tờ tiền mệnh giá 200.000 VND là:
A. Mỏ dầu Bạch Hổ - Vũng Tàu
B. Kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long
C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám
D. Chùa Cầu – Hội An


Câu 10: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. Tiền gửi dự trữ của các NHTM tăng
B. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế giảm
C. Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt vào lưu thông
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Câu 11: Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2014 là 4,09%. Theo phân loại lạm phát, tỷ lệ này
là:
A. Bình thường
B. Siêu lạm phát

C. Lạm phát phi mã
D. Lạm phát vừa phải
Câu 12: Số nhân tiền tệ (m) thay đổi ngược chiều với sự thay đổi của nhân tố:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Số vòng quay của tiền
B. Tiền gửi tại các NHTM
D. Mức cung tiền
Câu 13: Hai mươi triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính vào
bộ phận của M1 không?
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông (phương tiện lưu thông tiềm năng)
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia
vào lưu thông bất kỳ lúc nào
D. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
Câu 14: Nội dung của quy luật Gresham là:
A. Đồng tiền tốt đuổi đồng tiền xấu ra khỏi lưu thông
B. Vàng và bạc cùng được sử dụng trong lưu thông
C. Chỉ có vàng được sử dụng trong lưu thông
D. Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt ra khỏi lưu thông
Câu 15: Tỷ lệ lạm phát năm 2013 là 6,04%, lãi suất danh nghĩa là 7,5% thì lãi suất thực tế là:
A. 1,46%
C. 13,54%
B. – 1,46%
D. -13,54%
Câu 16: Lạm phát do cầu kéo là tình trạng lạm phát xảy ra vì:
A. Tổng cầu trong nền kinh tế tăng
C. Xử lý bội chi ngân sách nhà nước
B. Chi phí sản xuất tăng
D. NHTW phát hành tiền
Câu 17: Một quyển sách có giá 99.000 đồng. Điều này thể hiện chức năng .......... của tiền.

A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện thanh toán
Câu 18: Quá trình phát triển của tiền tệ trải qua ......... hình thái.
A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
Câu 19: Chế độ bản vị song song là chế độ:
A. Vàng và bạc đồng thời được sử dụng làm tiền
B. Vàng và đá quý đồng thời được sử dụng làm tiền
C. Đá quý và bạc đồng thời được sử dụng làm tiền
D. Vàng và ngoại tệ mạnh đồng thời được sử dụng làm tiền
Câu 20: Tiêu chuẩn giá cả của tiền tệ là:
A. Tên gọi của tiền tệ và hàm lượng vàng trong 1 đơn vị tiền tệ


B. Tên gọi của tiền tệ, hàm lượng vàng trong 1 đơn vị tiền tệ, tiền ước số
C. Tên gọi của tiền tệ, hàm lượng vàng trong 1 đơn vị tiền tệ, tiền ước số và tiền bội số
D. Tên gọi của tiền tệ, hàm lượng vàng trong 1 đơn vị tiền tệ, tiền bội số
Câu 21: Khi thực hiện chức năng phương tiện cất trữ thì người cất trữ tiền phải trả một khoản
chi phí cơ hội. Đó chính là:
A. Giá trị mất đi do người sở hữu tiền không đầu tư tiền để sinh lời
B. Lãi suất mà ngân hàng trả cho người sở hữu tiền
C. Loại chi phí mà người sở hữu tiền phải trả khi vay vốn
D. Chênh lệch giữa lãi tiền vay và lãi tiền gửi của ngân hàng
Câu 22. Phát biểu không đúng khi nói về sự ra đời của tiền polymer tại Việt Nam:
A. Có thêm nhiều tiền mệnh giá lớn
B. Đáp ứng nhu cầu lưu thông tiền tệ về cơ cấu mệnh giá

C. Các loại tiền cũ trước đó không còn giá trị lưu hành
D. Nâng cao chất lượng tiền, nhất là khả năng chống làm tiền giả
Câu 23. Mệnh giá của loại tiền năm trăm ngàn đồng (500.000 đồng) là:
A. Số tiền ghi trên tờ tiền (500.000 đồng – năm trăm ngàn đồng)
B. Số vàng mua được từ khoản tiền năm trăm ngàn đồng
C. Số tiền nhận được sau khi gửi 500.000 đồng vào ngân hàng sau một năm
D. Giá trị đại diện thực tế của loại giấy bạc 500.000 đồng
Câu 24. Lạm phát cầu kéo là lạm phát do:
A. Cầu hàng hóa tăng nhanh trong nền kinh tế, kéo giá cả hàng hóa tăng
B. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào tăng cao, làm cho giá cả hàng hoá tăng theo
C. Chính phủ phát hành thêm tiền để bù đắp thâm hụt NSNN
D. Giá cả hàng hoá tăng cao trong nền kinh tế nhưng chi phí đầu vào thấp
Câu 25. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:
A. Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng
khoán trên thị trường mở
B. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, vay nợ ngoài nước
C. Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng,
phát hành trái phiếu Chính phủ
D. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng thuế đánh
vào các hàng hóa xa xỉ
Câu 26. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tài chính:
A. Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ ngoài
nước
B. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, bán chứng khoán trên thị trường mở
C. Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng,
phát hành trái phiếu Chính phủ
D. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, phát hành trái
phiếu Chính phủ, vay nợ ngoài nước

Câu 27. Hiện tượng lạm phát làm cho:
A. Giá cả của hầu hết các hàng hóa tăng lên
B. Đồng tiền trong nước bị mất giá
C. Đồng tiền trong nước bị mất giá so với vàng và ngoại tệ
D. Giá cả hàng hóa tăng liên tục, kéo dài làm nội tệ bị mất giá so với vàng và ngoại tệ


Câu 28. Trong chức năng................của tiền tệ, tiền tệ và hàng hóa vận động song song và
ngược chiều nhau.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
Câu 29. Các loại dấu hiệu giá trị bao gồm:
A. Séc, ủy nhiệm thu, vàng
B. Hối phiếu, séc, vàng
C. Séc, thẻ thanh toán, ủy nhiệm chi
D. Lệnh phiếu, ủy nhiệm chi, bạc
Câu 30. Đây là hình thái giá trị mà việc trao đổi hàng hóa được thực hiện bằng cách trực tiếp
(H - H’).
A. Giá trị giản đơn
C. Giá trị chung
B. Giá trị mở rộng
D. Tiền tệ
Câu 31. Đây là hình thái giá trị mà trong đó 1 loại hàng hoá đặc biệt giữ vai trò là vật ngang
giá chung của quá trình trao đổi.
A. Hình thái giá trị giản đơn
C. Hình thái giá trị chung
B. Hình thái giá trị mở rộng
D. Hình thái tiền tệ

Câu 32. Bản chất của tiền tệ là:
A. Những đồng tiền đúc bằng kim loại quý
B. Những tờ giấy bạc do NHNN phát hành
C. Những chuỗi hạt, vỏ ốc, gia súc, gia cầm
D. Vật ngang giá chung làm phương tiện trao đổi và thanh toán các khoản nợ
Câu 33. Trong quá trình phát triển của tiền tệ, thẻ thanh toán thuộc hình thái tiền tệ:
A. Hóa tệ kim loại
C. Giấy bạc ngân hàng
B. Tín tệ kim loại
D. Hình thức khác
Câu 34. Hình thái tiền tệ mà những tờ giấy bạc ngân hàng không được tự do chuyển đổi ra
vàng:
A. Hóa tệ phi kim loại
C. Tín tệ phi kim loại
B. Hóa tệ kim loại
D. Tín tệ kim loại
Câu 35. Nhược điểm của tiền polymer:
A. Không thấm nước, độ bền, tuổi thọ cao
B. Có khả năng thích ứng với các thiết bị xử lý tiền
C. Dễ bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao
D. Có độ chống giả cao
Câu 36. Ngày nay, tiền giấy mà các quốc gia trên thế giới đang sử dụng là:
A. Tiền giấy khả hoán
C. Tiền giấy khả hoán và bất khả hoán
B. Không sử dụng tiền giấy
D. Tiền giấy bất khả hoán
Câu 37. Nếu số nhân tiền tệ (m) bằng 3, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ ..........để tăng mức
cung tiền (M) lên 120 tỷ đồng.
A. Bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM
B. Mua 360 tỷ trái phiếu của các NHTM

C. Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM
D. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM
Câu 38. Tiền cơ sở (H) bao gồm:
A. Tiền mặt
C. Tiền mặt và dự trữ bắt buộc
B. Tiền mặt và tiền gửi
D. Dự trữ bắt buộc
Câu 39. Lượng cung tiền trong nền kinh tế (M) bao gồm:


A. Tiền mặt
C. Tiền mặt và dự trữ bắt buộc
B. Tiền mặt và tiền gửi
D. Dự trữ bắt buộc
Câu 40. Biện pháp dùng lạm phát chống lạm phát là:
A. Giữ tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải
B. Kiểm soát lạm phát, tạo công ăn việc làm cho người lao động
C. Phát hành thêm tiền để tăng đầu tư, mở rộng sản xuất
D. Ổn định tiền tệ, kiểm soát giá cả, kiềm chế lạm phát
Câu 41: Đây là một khái niệm ngược lại với lạm phát:
A. Thiểu phát
C. Lạm phát phi mã
B. Giảm phát
D. Siêu lạm phát
CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÀI CHÍNH
Câu 1. Tiền đề mang tính chất quyết định sự ra đời và tồn tại của tài chính là:
A. Tiền đề nhà nước
B. Tiền đề sản xuất hàng hóa – dịch vụ
C. Tiền đề sản xuất hàng hóa – tiền tệ
D. Tiền đề kinh tế

Câu 2. Chức năng của tài chính bao gồm:
A. Chức năng phân phối và chức năng giám đốc
B. Chức năng phân phối lần đầu và phân phối lại
C. Chức năng phân phối lần đầu và chức năng giám đốc
D. Chức năng giám đốc và phân phối lại
Câu 3. Mục đích của phân phối lần đầu:
A. Bổ sung vào NSNN để đáp ứng nhu cầu chi tiêu cho toàn xã hội
B. Bù đắp hao phí vật chất (máy móc, nhà xưởng, trang thiết bị,...)
C. Tạo thu nhập cho các lĩnh vực không sản xuất (giáo dục, y tế,...)
D. Điều hòa thu nhập giữa các ngành, các DN, các TCKT, tầng lớp dân cư
Câu 4. Hệ thống tài chính bao gồm các khâu chủ yếu:
A. TCNN và TCDN
B. TCNN, TCDN, tài chính hộ gia đình và tổ chức xã hội, tài chính trung gian
C. TCNN, TCDN và tài chính hộ gia đình và tổ chức xã hội
D. TCNN, TCDN, tài chính trung gian
Câu 5. Tiền đề của việc ra đời, tồn tại và phát triển của tài chính:
A. Tiền đề nhà nước và tiền đề lịch sử
B. Tiền đề kinh tế và tiền đề lịch sử
C. Tiền đề sản xuất hàng hoá - tiền tệ và tiền đề nhà nước
D. Tiền đề kinh tế và tiền đề sản xuất hàng hóa
Câu 6. Hệ thống tài chính của Việt Nam gồm…..khâu:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7. Trong hệ thống tài chính Việt Nam, khâu tài chính cơ sở là khâu:
A. Tài chính nhà nước
B. Tài chính doanh nghiệp
C. Tài chính trung gian
D. Tài chính hộ gia đình và TCXH

Câu 8. Người dân mua bảo hiểm do công ty Bảo Việt phát hành, tức là:
A. Tài chính hộ gia đình thu hút nguồn tài chính từ các khâu tài chính trung gian
B. Tài chính hộ gia đình cung ứng nguồn tài chính cho các khâu tài chính trung gian
C. Các khâu tài chính trung gian cung ứng nguồn tài chính cho tài chính hộ gia đình
D. Các khâu tài chính trung gian thu hút nguồn tài chính cho tài chính hộ gia đình


Câu 9. Phân phối lần đầu là quá trình:
A. Luôn luôn diễn ra trước quá trình phân phối lại
B. Diễn ra trên phạm vi vô cùng rộng lớn
C. Chỉ diễn ra ở lĩnh vực sản xuất, cho những người tham gia vào quá trình sản xuất
D. Luôn luôn diễn ra sau quá trình phân phối lại
Câu 10. Mục đích của quá trình phân phối lại:
Bù đắp hao phí vật chất
Hình thành quỹ lương trả cho người lao động
Hình thành các quỹ bảo hiểm
Đảm bảo công bằng xã hội
Câu 11. DN trả lương cho công nhân, tức là:
A. Tài chính DN cung ứng nguồn tài chính cho tài chính hộ gia đình
B. Tài chính DN thu hút nguồn tài chính từ tài chính hộ gia đình
C. Tài chính hộ gia đình cung ứng nguồn tài chính cho tài chính DN
D. Tài chính hộ gia đình thu hút nguồn tài chính cho tài chính DN
Câu 12. Chức năng giám đốc của tài chính được thực hiện qua 2 chức năng của tiền tệ:
A. Thước đo giá trị và phương tiện thanh toán
B. Thước đo giá trị và phương tiện lưu thông
C. Thước đo cất trữ và phương tiện thanh toán
D. Thước đo lưu thông và phương tiện thanh toán
Câu 13. Sự khác nhau giữa tài sản thực và tài sản tài chính:
A. Tài sản thực có giá trị ít hơn tài sản tài chính
B. Tài sản thực là tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không

C. Tài sản tài chính xuất hiện trên hai bản cân đối tài chính, còn tài sản thực chỉ xuất hiện trên
một bản cân đối duy nhất
D. Tài sản tài chính có giá trị không dựa vào nội dung vật chất của nó mà dựa vào các quan hệ
trên thị trường; còn tài sản thực thì ngược lại
Câu 14. Khâu tài chính có chức năng giám đốc, kiểm tra các khâu tài chính khác:
A. Tài chính nhà nước
B. Tài chính doanh nghiệp
C. Tài chính trung gian
D. Tài chính hộ gia đình và TCXH
Câu 15. Mối quan hệ giữa hai chức năng của tài chính là:
A. Chồng chéo
B. Hữu cơ, bổ sung
C. Độc lập
D. Không quan hệ
Câu 16. Phát biểu đúng là:
A. Chức năng phân phối là tiền đề cho chức năng giám đốc
B. Chức năng giám đốc hoàn toàn độc lập với chức năng phân phối
C. Chức năng giám đốc là tiền đề cho chức năng phân phối
D. Chức năng giám đốc bị phụ thuộc vào chức năng phân phối
Câu 17. Khâu tài chính nào trong hệ thống tài chính quốc gia sáng tạo ra giá trị mới của hàng
hóa, dịch vụ:
A. Tài chính nhà nước
C. Tài chính DN
B. Tài chính hộ gia đình và TCXH
D. Tài chính trung gian
Câu 18. Chức năng giám đốc của tài chính được thực hiện:
Định kỳ 1 năm/ 1 lần
Định kỳ 6 tháng/ 1 lần



Thường xuyên và liên tục
Lúc nào cũng được
Câu 19. Tổ chức thuộc khâu tài chính trung gian:
A. Công ty cổ phần Kinh Đô
C. Công ty TNHH MTV TM Quốc Quân
B. Ngân hàng trung ương
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
Câu 20. Khâu sáng tạo ra nguồn tài chính được gọi là khâu:
A. Hỗ trợ
B. Cơ sở
C. Cơ bản
D. Chủ đạo
CHƯƠNG 3: TÀI CHÍNH CÔNG
Câu 1. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định các khoản thu chi của nhà nước trong dự
toán là:
A. Bộ tài chính
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Kho bạc nhà nước
Câu 2. Chu trình NSNN của Việt Nam bao gồm:
A. 2 giai đoạn: lập dự toán NSNN và chấp hành NSNN
B. 3 giai đoạn: lập dự toán NSNN, chấp hành NSNN và quyết toán NSNN
C. 4 giai đoạn: lập dự toán NSNN, chấp hành NSNN, phân bổ NSNN và quyết toán NSNN
D. 5 giai đoạn: lập dự toán NSNN, chấp hành NSNN, phân bổ NSNN, sử dụng NSNN và
quyết toán NSNN
Câu 3. Ngân sách nhà nước được cân đối không dựa trên nguyên tắc:
A. Tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
B. Trường hợp còn bội chi, thì số bội chi phải nhỏ hơn chi đầu tư phát triển
C. Bội chi ngân sách nhà nước chỉ được bù đắp bằng nguồn vay trong nước
D. Vay bù đắp bội chi NSNN phải đảm bảo nguyên tắc không sử dụng cho tiêu dùng, chỉ

được sử dụng cho mục đích phát triển
Câu 4: Trong các nguồn thu của NSNN, nguồn thu chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Hoạt động kinh tế
B. Thuế
C. Phí
D. Lệ phí
Câu 5: Năm ngân sách của Việt Nam là:
A. Bắt đầu từ ngày 01/7 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 30/6 năm kế tiếp
B. Bắt đầu từ ngày 01/10 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 30/9 năm kế tiếp
C. Bắt đầu từ ngày 01/01 năm này và kết thúc ngày 31/12 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm
Câu 6: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ những nguồn:
A. Đóng góp của DN, cá nhân và hỗ trợ của nhà nước
C. Cá nhân tự đóng
B. Đóng góp của cá nhân và tổ chức nước ngoài
D. Hỗ trợ của nhà nước
Câu 7. Trong trường hợp bội chi NSNN, thì phải đảm bảo:
A. Số bội chi < chi đầu tư phát triển
B. Số bội chi > chi thường xuyên
C. Số bội chi < thu NSNN
D. Số bội chi > chi đầu tư phát triển
Câu 8. Thâm hụt ngân sách nhà nước, hay còn gọi là bội chi ngân sách nhà nước, là tình
trạng:
A. Tổng chi NSNN vượt quá tổng thu NSNN
B. Tổng chi thường xuyên vượt quá tổng thu NSNN
C. Tổng chi đầu tư phát triển vượt quá tổng thu NSNN


D. Tổng chi NSNN vượt quá tổng thu (không mang tính hoàn trả) của NSNN
Câu 9. Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu NSNN ở Việt Nam:

A. Thuế
C. Nhận viện trợ quốc tế
B. Phí
D. Sở hữu tài sản
Câu 10. Nếu cân đối NSNN Việt Nam năm 2014, thu NSNN là 782.700 tỷ đồng, chi NSNN
là 1.006.700 tỷ đồng thì NSNN sẽ:
A. Thặng dư 224.000 tỷ đồng
B. Thâm hụt 224.000 tỷ đồng
C. Chưa xác định vì chưa quyết toán
D. Chưa xác định vì chưa hết năm 2014
Câu 11. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, bởi vì:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế
quốc doanh
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc
biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
C. Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về thuế thường được phổ biến thành luật hay do bộ tài
chính trực tiếp ban hành
Câu 12. Trong các khoản chi sau đây, khoản chi thuộc chi thường xuyên:
A. Chi cho hoạt động các đơn vị sự nghiệp văn hóa – xã hội
B. Chi đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng về kinh tế – xã hội công cộng
C. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước
D. Chi dự trữ nhà nước
Câu 13. Cơ quan đảm nhiệm việc phát hành tiền theo kênh ngân sách:
A. Chính phủ
C. Ngân hàng trung ương
B. Bộ tài chính
D. Kho bạc nhà nước
Câu 14. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:
A. Thu NSNN > chi NSNN

B. Thu NSNN (không mang tính hoàn trả) > chi thường xuyên
C. Thu NSNN (không mang tính hoàn trả) > chi đầu tư phát triển
D. Thu NSNN = chi NSNN
Câu 15. Theo Luật NSNN hiện hành, nội dung các khoản thu NSNN không bao gồm:
A. Viện trợ có hoàn lại và không hoàn lại
B. Thuế, phí, lệ phí do các tổ chức, cá nhân nộp theo quy định
C. Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước
D. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân
Câu 16. Thuế không mang đặc điểm:
A. Tính pháp lý cao
B. Không đối ứng
C. Hoàn trả trực tiếp
D. Không hoàn trả trực tiếp
Câu 17. Giải pháp bù đắp thâm hụt NSNN có chi phí cơ hội thấp nhất là:
A. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
B. Chỉ cần tăng thuế thu nhập DN
C. Vay tiền của dân cư
D. Chỉ cần tăng thuế xuất – nhập khẩu


Câu 18. Dự toán NSNN Việt Nam 2014 có tình hình như sau: tổng chi trong cân đối là
582.200 tỷ đồng, bội chi là NSNN là 119.700 tỷ đồng. Thu trong cân đối NSNN là:
A/ 701.900
B/ 119.700
C/ 582.200
D/ 462.500
Câu 19. Ngân sách nhà nước thặng dư khi:
A. Thu từ thuế > chi tiêu của chính phủ
B. Thu từ thuế < chi tiêu của chính phủ
C. Tổng thu ngân sách < tổng chi ngân sách

D. Tổng thu ngân sách > tổng chi ngân sách
Câu 20. Chi tiêu của nhà nước trong nền kinh tế thị trường nhằm:
A. Bảo đảm các mục tiêu kinh tế - xã hội
C. Trả lương cho người lao động
B. Bảo đảm vốn cho các DN hoạt động
D. Trả nợ nước ngoài
Câu 21. Nguyên tắc tài khóa vàng trong tài trợ thâm hụt NSNN là:
A. Phát hành trái phiếu
B. Bán tài sản quốc gia
C. Chính phủ không nên vay để chi tiêu mà sử dụng cho đầu tư phát triển
D. Vay nợ ngoài nước
CHƯƠNG 4: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1. Đây là phần vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh nghiệp, doanh nghiệp có quyền
chiếm hữu, sử dụng và định đoạt.
A. Vốn vay
C. Các khoản nợ phải trả
B. Vốn chiếm dụng hợp pháp
D. Vốn chủ sở hữu
Câu 2. Căn cứ vào hình thái biểu hiện, vốn kinh doanh của DN bao gồm:
A. Vốn hữu hình, vốn cố định
B. Vốn hữu hình, vốn vô hình
C. Vốn lưu động, vốn vô hình
D. Vốn cố định, vốn lưu động
Câu 3. Hạ giá thành sản phẩm có ý nghĩa quan trọng, vì:
A. Tạo điều kiện để DN thực hiện tốt việc tiêu thụ sản phẩm
B. Giúp DN tăng lợi nhuận và giảm chi phí
C. Tăng thu nhập cho người lao động
D. Giảm chi phí sản xuất cho DN
Câu 4. Vai trò của vốn đối với các DN:
A. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển

B. Điều kiện để DN ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh
C. Điều kiện để DN sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
D. Điều kiện để DN đầu tư và phát triển
Câu 5. Theo nguyên lý chung, vốn lưu động của DN có thể được hiểu là:
A. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của DN
B. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10
năm
C. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn
D. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán
Câu 6. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:


A. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư tài chính dài
hạn của DN
B. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng và đầu tư dài hạn của DN
C. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của DN
D. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ
Câu 7. Đây là tư liệu sản xuất chuyên dùng trong sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và dùng
được vào nhiều chu kì sản xuất.
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Tài sản cố định
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản lưu động
Câu 8. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các DN
Việt Nam là:
A. Vốn chủ sở hữu
B. NSNN hỗ trợ
C. Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại
D. Nguồn vốn nhàn rỗi sẵn có trong các tầng lớp dân cư
Câu 9. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự khác biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của DN

là:
A. Tìm ra các biện pháp quản lý, thực hiện khấu hao tài sản nhanh nhất
B. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay vốn
C. Tìm ra các biện pháp để sử dụng tiết kiệm nguồn vốn
D. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại vốn
Câu 10. Tiêu chuẩn của tài sản cố định hữu hình là:
A. Không cần thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30 triệu đồng trở
lên.
C. Có thời gian sử dụng trên 2 năm;
D. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 10 triệu đồng trở
lên.
Câu 11. Theo thông tư hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ số
45/2013/TT-BTC (ngày 25/4/2013), tiêu chuẩn của TSCĐ hữu hình là có thời gian sử dụng
từ:
A. 6 tháng trở lên
B. trên 1 năm trở lên
C. 5 năm trở lên
D. 10 năm trở lên
Câu 12. Đây là nguồn vốn chỉ mang tính chất tạm thời, DN chỉ có thể sử dụng trong thời gian
ngắn nhưng có ưu điểm nổi bật là DN không phải trả chi phí sử dụng vốn.
A. Vốn chiếm dụng hợp pháp
C. Vốn vay
B. Vốn chủ sở hữu
D. Vốn điều lệ
Câu 13. Nguyên nhân gây ra hao mòn hữu hình của TSCĐ:
A. Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
B. Bằng phát minh, sáng chế lạc hậu
C. DN chấm dứt chu kỳ sống của sản phẩm làm cho TSCĐ bị giảm giá trị
D. Tác động của các yếu tố tự nhiên: độ ẩm, khí hậu, thời tiết,….



Câu 14: TSCĐ bị giảm giá trị trao đổi do có những TSCĐ mới tuy mua với giá cũ nhưng lại
hoàn thiện hơn về mặt kỹ thuật. Đây là biểu hiện của hao mòn:
A. Hữu hình
B. Tài sản lưu động
C. Tài sản cố định
D. Vô hình
Câu 15: Theo thông tư hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ số
45/2013/TT-BTC (ngày 25/4/2013), tiêu chuẩn của TSCĐ hữu hình là nguyên giá tài sản phải
được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ:
A. 5 triệu VND trở lên
B. 10 triệu VND trở lên
C. 20 triệu VND trở lên
D. 30 triệu VND trở lên
Câu 16: Đặc điểm của tài sản cố định:
A. Giá trị được chuyển dịch toàn bộ vào giá trị sản phẩm, dịch vụ mới tạo ra
B. Hình thái vật chất bị thay đổi sau mỗi chu kỳ sản xuất
C. Giá trị được chuyển dịch dần dần vào giá trị sản phẩm, dịch vụ mới tạo ra
D. Tham gia 1 lần chu kỳ sản xuất sản phẩm
Câu 17: Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của DN được hình thành từ:
A. Vốn chủ sở hữu và vốn vay
B. Các khoản nợ phải trả và vốn điều lệ
C. Vốn chủ sở hữu và các khoản nợ phải trả
D. Vốn vay và vốn điều lệ
Câu 18: Để có nguồn vốn đầu tư cho tài sản cố định mới, yêu cầu phải có phương thức thu hồi
vốn khi tài sản cố định bị hao mòn trong quá trình sản xuất. Phương thức này được gọi
là…............................TSCĐ.
A. Bù đắp chi phí hao hụt
B. Tái tạo giá trị

C. Khấu hao
D. Thu hồi giá trị
Câu 19: Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các DN phải có các yếu tố:
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
Câu 20: Đặc điểm của tài sản cố định:
A. Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất
B. Hình thái vật chất thay đổi sau mỗi chu kỳ
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Giá trị được chuyển dịch toàn bộ vào giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 1: NHTM đóng vai trò là thủ quỹ của khách hàng khi thực hiện chức năng:
A. Trung gian tín dụng
B. Phương tiện cất trữ
C. Tạo tiền
D. Trung gian thanh toán
Câu 2: Khi thực hiện chức năng trung gian thanh toán NHTM sẽ:
A. Đứng ra thanh toán cho các chủ thể có tài khoản tại ngân hàng


B. Đứng ra thanh toán cho các chủ thể là cá nhân, DN
C. Đứng ra thanh toán giữa cá nhân với DN có tài khoản tại ngân hàng
D. Đứng ra thanh toán cho các cá nhân có tài khoản tại ngân hàng
Câu 3: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các

dịch vụ
Câu 4: Chức năng của các định chế tài chính là:
A. Điều tiết vốn từ các cá nhân thừa vốn sang các cá nhân thiếu vốn
B. Điều tiết vốn từ các DN thừa vốn sang các cá nhân thiếu vốn
C. Điều tiết vốn từ các chủ thể thừa vốn sang các chủ thể thiếu vốn
D. Điều tiết vốn từ các cá nhân thừa vốn sang các DN thiếu vốn
Câu 5: Trường hợp không phải phương thức luân chuyển vốn gián tiếp là:
A. Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda Việt Nam vay vốn
B. Bạn mua trái phiếu của ngân hàng
C. Bạn mượn 50 triệu VND từ bạn thân
D. Bạn vay ngân hàng TMCP Đông Á 100 triệu VND
Câu 6: Bản chất của NHTW là:
A. Luôn trực thuộc chính phủ
B. Độc quyền phát hành giấy bạc ngân hàng
C. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
D. Giao dịch với công chúng
Câu 7. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của
trái phiếu sẽ:
A. Tăng
C. Không thay đổi
B. Giảm
D. Thay đổi theo chính sách của các NHTM
Câu 8. Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động
B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp
C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM
D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp
Câu 9. Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?
A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn,
nguồn

vốn khác.
B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung.
C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
D: Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.
Câu 10. Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW
B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
Câu 11. Mô hình tổ chức của NHTW tại Việt Nam là mô hình:
A. Trực thuộc


B. Độc lập
C. Vừa độc lập vừa trực thuộc
D. Phức tạp
Câu 12. Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?
A: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
B: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng
C: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.
D: Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng,
tính hoàn trả.
Câu 13. Chính sách tiền tệ do cơ quan nào đảm trách?
A. NHTM
C. NHTW
B. Chính phủ
D. Các tổ chức tín dụng
Câu 14. Trong mô hình NHTW độc lập với chính phủ thì ………… toàn quyền quyết định
việc xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ.
A. NHTW

C. Chính phủ
B. NHTM
D. Chính phủ và NHTW
Câu 15. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau, lãi suất
cho vay phụ thuộc vào:
A. Mức độ rủi ro của món vay
B. Giới tính của khách hàng
C. Vị trí địa lý của khách hàng
D. Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên
Câu 16. Lý do khiến cho sự phá sản của các NHTM được coi là nghiêm trọng đối với nền
kinh tế:
A. Một ngân hàng phá sản tạo tâm lý lo sợ về sự phá sản của hàng loạt NH khác
B. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
C. Một số lượng nhất định các DN và công chúng bị thiệt hại
D. Suy giảm toàn bộ nền kinh tế của một đất nước
Câu 17. Để hạn chế tình trạng nợ xấu, các NHTM cần phải:
A. Cho vay càng ít càng tốt
B. Cho vay càng nhiều càng tốt
C. Tuân thủ các nguyên tắc, quy trình tín dụng và thẩm định giá trị tài sản đảm bảo
D. Chỉ cho vay những khách hàng thân thiết
Câu 18. Đây là giá cả của quyền sử dụng vốn:
A. Hạn mức tín dụng
B. Phí
C. Hoa hồng
D. Lãi suất
Câu 19. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân được
coi là quan trọng nhất là nhóm nguyên nhân thuộc về:
A. Chính phủ
B. Hiệp hội ngân hàng thế giới
C. Bản thân ngân hàng

D. Khách hàng
Câu 20. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một NHTM có thể được hiểu là:
A. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của NHTW
B. Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 8%


C. Không có nợ xấu và nợ quá hạn trong quá trình hoạt động kinh doanh
D. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu ở
mức cho phép
Câu 21. Chức năng trung gian tín dụng của một NHTM có thể được hiểu là:
A. Làm cầu nối giữa người đi vay và người cho vay
B. Làm cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán
C. Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính, tín dụng theo quy định của pháp luật
D. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn
Câu 22. Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là:
A: Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội
B: Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
C: Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật
D: Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.
Câu 23. Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách
của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách
của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính
sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH,
nguyên nhân từ các đảm bảo.
Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách
của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo.
Câu 24. Theo điều 4, luật các TCTD ngày 16/10/2010: “NHTM là 1 loại hình NH được thực

hiện tất cả các hoạt động NH và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của luật các
TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận”. Các hoạt động kinh doanh khác bao gồm:
A. Chiết khấu
C. Cung cấp dịch vụ thanh toán
B. Bảo lãnh
D. Kinh doanh vàng, đá quý
Câu 25. Theo Luật dân sự, các tổ chức tín dụng không được cho vay với lãi suất cao gấp
……. lần lãi suất cơ bản.
A. 3
B. 2,5
C. 2
D. 1,5
Câu 26: Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?
A: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay.
B: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và
lãi
C: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn.
D: Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả
gốc và lãi.
Câu 27: Tiền được tạo ra theo chức năng tạo tiền của NHTM là dưới dạng:
A. Hóa tệ phi kim loại
B. Bút tệ
C. Tín tệ kim loại
D. Tiền giấy
Câu 28: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?


A: Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B: Dựa vào uy tín của khách hàng
C: Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn

D: Sử dụng vốn vay có hiệu quả
Câu 29: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do ………… quy định.
A. Nhà nước
B. Ngân hàng trung ương
C. Hiệp hội ngân hàng
D. Ngân hàng thương mại
Câu 30. Điểm khác biệt cơ bản giữa tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là:
A. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào; trong khi tiền gửi thanh toán chỉ
được rút vào cuối tháng
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn được tính lãi bất kỳ lúc nào, trong khi tiền gửi thanh toán
chỉ được tính lãi vào cuối tháng
C. Tiền gửi thanh toán là tên gọi khác đi của tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
D. Tiền gửi thanh toán được mở ra nhằm mục đích thực hiện thanh toán qua ngân hàng chứ
không nhằm mục đích hưởng lãi như tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Câu 31. Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải
ngân.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải
ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.
Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD,
giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.
Câu 32. Khách hàng vay vốn phải đảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng vì:
A. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
C. Nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
D. Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và khả năng thu hồi nợ của NH
Câu 33. Ngân hàng là một loại hình doanh nghiệp đặc biệt vì sản phẩm mà ngân hàng kinh
doanh là:
A. Tiền

B. Quyền sử dụng vốn
C. Tiền và chứng khoán
D. Các giấy tờ có giá
Câu 34. BIDV là ngân hàng thuộc loại hình:
A. Ngân hàng nhà nước
B. Ngân hàng thương mại cổ phần
C. Ngân hàng liên doanh
D. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Câu 35. Thẻ ATM thuộc sản phẩm ……….. của NHTM.
A. Tiền gửi
B. Dịch vụ thanh toán
C. Bảo lãnh
D. Cho vay
Câu 36. ATM (thẻ ngân hàng) là viết tắt của:


A.
Auto Tellers Machine
B.
Automatic Tellers Machine
C.
At The Money
D.
Amount The Money
Câu 37. Đây là khoản tiền mà khách hàng phải trả khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ môi
giới cho khách hàng.
A. Hoa hồng
B. Phí
C. Lãi suất
D. Lệ phí

Câu 38: Đây là khoản tiền mà khách hàng phải trả khi sử dụng các dịch vụ của ngân hàng.
A. Hoa hồng
B. Phí
C. Lãi suất
D. Lệ phí
Câu 39: Đối với sản phẩm tiền gửi của ngân hàng, nếu khách hàng rút trước hạn thì sẽ hưởng
mức lãi suất:
A. Kì hạn
B. Không được hưởng lãi
C. Không kì hạn
D. Không được rút trước hạn
Câu 40: Quan điểm xây dựng mô hình NHTW độc lập với chính phủ là để:
A. Phối hợp một cách đồng bộ, hiệu quả với chính phủ
B. Thiết lập mối quan hệ với chính phủ
C. Chính phủ điều hành về mục tiêu chính sách tiền tệ
D. Hạn chế sự tác động của chính phủ lợi dụng phát hành tiền để bù đắp bội chi NSNN
Câu 41: Ưu điểm của mô hình tổ chức NHTW phụ thuộc chính phủ là:
A. NHTW có thể từ chối trong mục tiêu thâm hụt NSNN
B. NHTW toàn quyền quyết định trong việc xây dựng và thực hiện các chính sách tiền tệ
C. Chính phủ dễ dàng phối hợp và can thiệp vào các chính sách tiền tệ
D. NHTW có thể tăng tính chủ động và giảm độ trễ của chính sách tiền tệ
Câu 42: Nhược điểm của mô hình tổ chức NHTW độc lập chính phủ là:
A. Khó kết hợp hài hòa giữa chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa
B. NHTW mất tính chủ động trong việc xây dựng và thực hiện các CSTT
C. Chính phủ lợi dụng công cụ phát hành tiền để bù đắp thâm hụt NSNN
D. NHTW dễ bị xa rời mục tiêu dài hạn
Câu 43: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?
A. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt.
B.Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn
các loại TD khác.

C. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro
cao hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả
ngắn, trung và dài hạn.
D. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường
cao hơn TD khác.
Câu 44. Phát biểu nào dưới đây là chính xác về tín dụng tiêu dùng?
A. Đây là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng của gia đình.


B. Đây là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầu kinh
doanh của hộ gia đình.
C. Đây là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh của cá nhân và hộ gia đình.
D. Đây là loại cho vay để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình.
Câu 45. Tín dụng tiêu dùng có những đặc điểm nào?
A. Nhu cầu tín dụng phong phú, đa dạng; thời hạn cho vay ngắn
B. Mục đích của tín dụng tiêu dùng rất linh hoạt; rủi ro thấp
C. Lãi suất cho vay thường cao so với các khoản cho vay cùng thời hạn khác
D. Lãi suất cho vay thường cao so với các khoản cho vay cùng thời hạn khác; nhu cầu
tín dụng phong phú, đa dạng; mục đích linh hoạt; rủi ro cao; thời hạn vay
cả ngắn, trung và dài hạn
Câu 46. Tổ chức tín dụng là một khái niệm ………… so với ngân hàng.
A. Như nhau
B. Hẹp hơn
C. Khác
D. Rộng hơn
Câu 47. Ngân hàng TNHH Indovina (IVB) thuộc loại hình:
A. Ngân hàng thương mại nhà nước
B. Ngân hàng thương mại cổ phần
C. Ngân hàng liên doanh
D. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Câu 48. Đây là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
A. Chiết khấu
B. Bảo lãnh
C. Tài trợ thương mại
D. Cầm cố
Câu 49. Thế nào là tín dụng tiêu dùng trả góp?
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay trả gốc một lần và trả
lãi nhiều lần.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay trả gốc nhiều lần và trả
lãi một lần.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay trả gốc và lãi làm
nhiều lần, theo từng kỳ hạn nhất định trong thời hạn vay.
Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay có thể trả gốc và lãi
không theo kỳ hạn nhất định.
Câu 50. Ở Việt Nam hiện nay, loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro?
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro hối đoái
D. Rủi ro tín dụng
Câu 51. Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng được phép:
A. Cấp tín dụng đối với nền kinh tế
B. Nhận tiền gửi của các cá nhân
C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Nhận tiền gửi của các doanh nghiệp
Câu 52. Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM được thực hiện như thế nào?


A. NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những
khách hàng lớn

B. NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín
C. NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn
D. Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, một vài khách hàng, tăng cường cho
vay hợp vốn; đa dạng hoá danh mục đầu tư
Câu 53:
Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn có thể huy
động vốn bằng cách nào?
A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc
B. Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng
C. Phát hành các giấy tờ có giá
D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 54. Dự trữ bắt buộc của các NHTM Việt Nam phải được gửi tại:
A. Ngân hàng thế giới
B. Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
D. Ngân hàng lớn tại Mỹ
Câu 55. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp
B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn
C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện
D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo
Câu 56. Hạn chế của việc sử dụng thẻ ATM là:
A. Có thể rút tiền ngoài giờ hành chính
B. Không cần phải đến quầy giao dịch
C. Được cung cấp các dịch vụ tiện ích kèm theo
D. Đôi khi buồng ATM hết tiền; bị lỗi kỹ thuật khi rút tiền
Câu 57. Chính sách tiền tệ của NHTW không được thực thi qua công cụ là:
A. Lãi suất
B. Thị trường hối đoái
C. Hạn mức tín dụng

D. Thuế
Câu 58: NHTW phát hành tiền qua kênh:
A. Trực tiếp cho DN và dân cư
B. Thị trường ngoại hối
C. Chính phủ, dân cư
D. Công ty tài chính
Câu 59. Lãi suất huy động vốn của các NHTM do ai quyết định?
A. Do từng NHTM quy định
B. Do NHTW quyết định
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định
D. Do các NHTM cùng quyết định
Câu 60. NHTW có thể rút bớt tiền trong lưu thông bằng cách:
A. Mua ngoại tệ
C. Giảm lãi suất chiết khấu
B. Mua trái phiếu chính phủ
D. Tăng dự trữ bắt buộc
Câu 61. Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?
A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện
tốt các đảm bảo TD
B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện


tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD
C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện
tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro
D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực
hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro,
sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn
Câu 62. Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?
A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng

B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý
C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát
D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ
Câu 63. Một trong những chức năng chủ yếu của NHTW là:
A. Kinh doanh tiền tệ
B. Quản lý và điều tiết lượng tiền tệ trong xã hội
C. Ngân hàng của mọi thành phần trong xã hội
D. Thủ quỹ của các doanh nghiệp
Câu 64. Vốn pháp định của NHTM do ai quy định?
A. Do từng ngân hàng thương mại tự quy định
B. Do các ngân hàng thương mại cùng quy định
C. Do NHTM xây dựng trình lên NHTW duyệt
D. Do nhà nước quy định
Câu 65. Thế chấp tài sản được áp dụng đối với tài sản là:
A. Bất động sản và động sản
B. Những giấy tờ có liên quan đến bất động sản
C. Bất động sản và những giấy tờ có liên quan đến bất động sản
D. Động sản và những giấy tờ có liên quan đến động sản
Câu 66. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền (M) thì có thể sử dụng công cụ:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tăng lãi suất tái cấp vốn
B. Tăng lãi suất tiền gửi
D. Bán giấy tờ có giá
Câu 67. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Vốn điều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp định mà nhà nước quy định cho
NHTM
B. Vốn điều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
C. Vốn điều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
D. Vốn điều lệ của NHTM phải bằng vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
Câu 68. Nguồn vốn huy động nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?

A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C. Tiền gửi thanh toán
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 69. Khi NHTW bán một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung
ứng (M) sẽ:
A. Có thể tăng
C. Chắc chắn sẽ giảm
B. Có thể giảm
D. Chắc chắn sẽ tăng

CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Câu 1. Theo luật chứng khoán 2006, chứng khoán không bao gồm:


A. Hối phiếu
C. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
D. Chứng chỉ quỹ
Câu 2. Hiện nay, sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và sở giao dịch chứng khoán thành phố
HCM trực thuộc:
A. Chính phủ
C. Bộ tài chính
B. Ủy ban chứng khoán nhà nước
D. Ngân hàng nhà nước
Câu 3: Lý do đúng với việc bán khống chứng khoán:
A. Ngăn chặn sự thua lỗ
B. Hưởng lợi từ việc sụt giá chứng khoán
C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán
D. Hạn chế rủi ro về tỷ giá

Câu 4. Đây là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với
một phần vốn nợ của tổ chức phát hành.
A. Kỳ phiếu
C. Cổ phiếu
B. Tín phiếu
D. Trái phiếu
Câu 5. Phát biểu đúng với thị trường sơ cấp là:
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông
C. Không ảnh hưởng lượng tiền trong lưu thông
D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
Câu 6. Những người cuối cùng được chia phần sau khi thanh lý tài sản trong trường hợp công
ty cổ phần bị phá sản là:
A. Nhà nước
C. Các chủ nợ
B. Cổ đông thường
D. Cổ đông ưu đãi
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
A/ Trái phiếu là một chứng khoán vốn
B/ Để huy động vốn vay, doanh nghiệp có thể phát hành cổ phiếu
C/ Lãi suất là giá cả của quyền sử dụng vốn
D/ Chủ thể có quyền sử dụng vốn thì cũng có quyền sở hữu vốn
Câu 8. Phát biểu đúng về cổ đông ưu đãi:
A. Không được quyền biểu quyết trong các cuộc họp cổ đông
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
C. Được chia tài sản cuối cùng khi công ty phá sản
D. Được chia cổ tức cuối cùng
Câu 9. Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn:
A. Ngắn hạn
C. Trung hạn

B. Dài hạn
D. Trung hạn và dài hạn
Câu 10. Cổ đông được cấp một giấy xác nhận sở hữu cổ phần gọi là:
A. Cổ phần
C. Trái phiếu
B. Cổ tức
D. Cổ phiếu
Câu 11: Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là:
A. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000 đồng
B. Tối thiểu 100.000 đồng
C. Tối thiểu 200.000 đồng
D. Tối thiểu 500.000 đồng
Câu 12. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
A. Cổ phiếu phổ thông


B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu
D. Hối phiếu
Câu 13. Trong các nhận định sau, nhận định sai về thị trường chứng khoán thứ cấp là:
A. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém chất lượng
B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành
C. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốn đầu tư
D. Thị trường thứ cấp tạo cho nhà đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư của mình
Câu 14. Mệnh giá chứng khoán chào bán ra công chúng trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam được ghi bằng:
A. Đôla Mỹ
B. Đôla Mỹ và đồng Việt Nam
C. Đôla Úc
D. Đồng Việt Nam

Câu 15. Trả cổ tức bằng cổ phiếu, sẽ làm:
A. Tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông
B. Không thay đổi tỷ lệ quyền lợi của cổ đông
C. Giảm quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông
D. Tăng quan hệ mật thiết giữa các cổ đông
Câu 16. Thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trường vốn
Câu 17. Căn cứ vào sự luân chuyển của nguồn vốn, thị trường chứng khoán chia thành:
A. Thị trường nợ và thị trường trái phiếu
B. Thị trường tập trung và thì trường phi tập trung
C. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp và thị trường tập trung
Câu 18. Căn cứ vào phương thức hoạt động, thị trường chứng khoán chia làm:
A. Thị trường nợ và thị trường trái phiếu
B. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
C. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp và thị trường tập trung
Câu 19. Đây là thị trường chứng khoán mà các giao dịch chủ yếu là dựa vào sự thỏa thuận
giữa người mua và người bán, không có sự kiểm soát từ Hội đồng chứng khoán.
A. Thị trường phi tập trung
B. Thị trường tập trung
C. Thị trường sơ cấp
D. Thị tường thứ cấp
Câu 20. Đây là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ
phần.
A. Cổ đông
C. Cổ phiếu

B. Cổ phần
D. Cổ tức
Câu 21. Đây là nơi diễn ra các giao dịch mua bán chứng khoán sau khi đã phát hành lần đầu.


A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường chứng khoán
Câu 22. Phát biểu đúng về chứng khoán là:
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng cao
B. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao
C. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro cao hơn các chứng khoán dài hạn
D. Rủi ro của các loại chứng khoán là như nhau
Câu 23. Trên thị trường chứng khoán, hành vi tiêu cực là:
A. Giao dịch với nhà đầu tư lớn
B. Mua, bán cổ phiếu với số lượng ít
C. Mua, bán nội gián
D. Mua, bán lại cổ phiếu của công ty niêm yết
Câu 24. Thị trường sơ cấp có thể được phân biệt với thị trường thứ cấp vì trong thị trường sơ
cấp có bán:
A. Những cổ phiếu giá trị thấp
B. Những cổ phiếu chưa bán trước đó
C. Những cổ phiếu của các công ty lớn
D. Những cổ phiếu có tiềm năng sinh lợi cao
Câu 25. Thị trường liên ngân hàng là:
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường cho vay ngắn hạn giữa các ngân hàng

Câu 26. Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
A. Lợi tức cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào kết quả hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử, biểu quyết tại đại hội cổ đông
D. Lợi tức từ vốn mà họ đầu tư vào công ty
Câu 27. Việc phát hành trái phiếu làm tăng ............ của doanh nghiệp.
A. Nợ
B. Vốn
C. Lợi nhuận
D. Thu nhập
Câu 28. Thị trường cho thuê tài chính là thành phần của thị trường …...…..
A. Chứng khoán
B. Tiền tệ
C. Vốn
D. Ngoại hối
Câu 29. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ phiếu
C. Cổ phần
B. Cổ đông
D. Cổ tức
Câu 30. Thị trường chứng khoán thứ cấp là:
A. Thị trường huy động vốn
B. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
C. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
D. Thị trường mua bán chứng khoán của công ty nhỏ và vừa



×