THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
GV: TS. TRẦN HUỲNH THANH NGHỊ
21/11/2017
NHÓM 4:
1.
Nguyễn Nguyên Cát Anh
2.
Lê Minh Đông
3.
Nguyễn Trần Mai Loan
4.
Trần Thị Ánh Nguyệt
5.
Trần Thị Thúy Oanh
6.
Bùi Lê Quang
7.
Nguyễn Thị Tố Uyên
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
2.1
2.2
2.3
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH, THU HỒI GCNĐKĐT
THỦ TỤC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
0
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
Đầu tư thành lập tổ
chức kinh tế
1
Đầu tư góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế
2
Đầu tư theo hình thức
hợp đồng PPP
3
Đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC
4
1
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
1
ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TỔ CHỨC KINH TẾ
Có dự án đầu tư
Điều kiện đối
với NĐT nước
ngoài
CĂN CỨ PHÁP LÝ: ĐIỀU 22
LĐT
Thực hiện thủ tục
cấp GCNĐKĐT
LĐT 2014, tách
GCNĐKĐT và
GCNĐKDN
Tỷ lệ sở hữu vốn
điều lệ
Không hạn chế
ngoại trừ TH theo
quy định của một
số luật liên quan
và Điều ước quôc
tế
Tỷ lệ sở hữu vốn của nhà đầu tư nước ngoài tại
các ngành nghề theo quy định của pháp luật
Việt Nam.
Căn cứ theo Cam kết WTO về dịch vụ
1
Bảng 1. Tỷ lệ căn cứ theo Cam kết WTO về dịch vụ
STT
Ngành nghề
Tỷ lệ vốn của bên nước
ngoài
1
Liên quan đến nông nghiệp, săn bắn và
lâm nghiệp (Mã CPC 881)
Viễn thông không có hạ tầng mạng
(CPC 752**)
Viễn thông có hạ tầng mạng (CPC
752**)
Mạng riêng ảo (VPN) không có hạ
tầng mạng
Mạng riêng ảo (VPN) có hạ tầng mạng
Không vượt quá 51%
6
Các dịch vụ giá trị gia tăng liên quan
đến viễn thông (CPC 7523**) không
có hạ tầng mạng
Không vượt quá 65%
7
Giá trị gia tăng liên quan đến viễn
thông (CPC 7523**) có hạ tầng mạng
Không vượt quá 50%
2
3
4
5
Không vượt quá 65%
Không vượt quá 49%
Không vượt quá 70%
Không vượt quá 49%
Ghi chú
Phải thành
liên doanh
lập
2
Bảng 2. Tỷ lệ căn cứ theo văn bản quy phạm pháp luật khác
STT
22
23
24
25
26
27
Ngành nghề
Ghi chú
Tỷ lệ vốn của bên nước ngoài
trong liên doanh
Liên doanh ngân hàng Không vượt quá 50% (trừ Điều 46 Nghị định
thương mại
trường hợp đặc biệt do Thủ 22/2006/NĐ-CP
tướng chính phủ quyết định)
Kinh doanh dịch vụ bảo
Dưới 50%
Điều
3
Nghị
định
vệ
52/2008/NĐ-CP
Kinh doanh dịch vụ
Tối đa 35%
Điều 21 Nghị định
thẩm định giá
89/2013/NĐ-CP
Kinh doanh dịch vụ xác
Không xác định
Điều
3
Thông
tư
định giá trị doanh nghiệp
127/2012/TT-BTC
để cổ phần hóa
Kinh doanh dịch vụ lai
Không vượt quá 49%
Điều 15 Nghị định
dắt tàu biển
30/2014/NĐ-CP
Kinh doanh vận tải hàng
Không vượt quá 30%
Khoản 1 Điều 11 Nghị định
không
30/2013/NĐ-CP
3
Bảng 3. Tỷ lệ sở hữu cổ phần đối với nhà đầu tư nước ngoài
trong ngân hàng thương mại cổ phẩn của Việt Nam
Đối tượng
Tỷ lệ tối đa trên tổng vốn điều lệ của ngân
hàng
Ghi chú
Một cá nhân nước ngoài
Không được vượt quá 5% vốn điều lệ của
một tổ chức tín dụng Việt Nam.
Một tổ chức nước ngoài
Không được vượt quá 15% vốn điều lệ, trừ
trường hợp là nhà đầu tư chiến lược
Điều 7 Nghị
định
01/2014/NĐCP
Một nhà đầu tư chiến lược nước Không được vượt quá 20%
ngoài
Một nhà đầu tư nước ngoài và Không được vượt quá 20%
người có liên quan đến nhà đầu
tư nước ngoài đó
Tổng mức sở hữu cổ phần của Không vượt quá 30%
các nhà đầu tư nước ngoài
HÌNH THỨC
ĐẦUĐẦU
TƯ
HÌNH
THỨC
TƯ
TCKT CÓ VĐT NƯỚC NGOÀI
1
TCKT CÓ VĐT NƯỚC NGOÀI
a. NĐT nước ngoài ≥ 51% VĐL/
Đa số thành viên hợp danh là
cá nhân nước ngoài
a. NĐT nước ngoài < 51%
VĐL/
Thiểu số thành viên hợp danh
là cá nhân nước ngoài
b. TCKT (có NDDTNN góp vốn
≥ 51%) ≥ 51% VĐL
b. TCKT (có NDDTNN góp vốn
< 51%) < 51% VĐL
c. NĐTNN, TCKT tại a ≥ 51%
VĐL
c. NĐTNN, TCKT tại a < 51%
VĐL
Thực hiện thủ tục đầu tư đối với NĐT
nước ngoài khi:
1. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế,
2. Đầu tư góp vốn, mua CP, phần
vốn góp của TCKT
3. Đầu tư theo hợp đồng BCC.
Thực hiện thủ tục đầu tư đối NĐT
trong nước khi:
1. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế,
2. Đầu tư góp vốn, mua CP, phần
vốn góp của TCKT
3. Đầu tư theo hình thức PPP
4. Đầu tư theo hợp đồng BCC.
CĂN CỨ PHÁP LÝ: ĐIỀU 23 LĐT, Điều 44 Nghị định 118/2015/NĐ-CP
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
1
NHÀ ĐẦU
TƯ NƯỚC
NGOÀI
ĐT thành lập
tổ chức kinh
tế
QĐ chủ
trương ĐT
(nếu có)
ĐT theo hợp
đồng BCC
QĐ chủ trương
ĐT (nếu có)
Cấp
GCNĐKĐT
Không bắt buộc
phải
thành lập TCKT
ĐT góp vốn,
mua CP, phần
vốn góp TCKT
KHÔNG phải làm
thủ tục QĐ chủ
trương đầu tư
KHÔNG phải
làm thủ tục
cấp
GCNĐKĐT
Thực hiện thủ tục
theo K3 Đ46
NĐ118/2015
NHÀ ĐẦU TƯ
TRONG NƯỚC
Cấp
GCNĐKĐT
Cấp GCNĐKKD
để
thành lập TCKT
KHÔNG CÓ NHỮNG
ĐIỀU KIỆN RÀNG BUỘC
CĂN CỨ PHÁP LÝ: ĐIỀU 22,23,24,25,26,28,29 LĐT
Thỏa điều
kiện theo
K1 Đ22 LĐT
HÌNH THỨC
ĐẦUĐẦU
TƯ
HÌNH
THỨC
TƯ
1
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng
PPP)
Hợp đồng PPP được ký kết
giữa:
Dự án kết cấu hạ tầng, cung cấp
dịch vụ công
• Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền (bộ,
ngành, UBND cấp tỉnh)
• Vốn nhà nước: vốn NSNN,
trái phiếu CP, trái phiếu
CQĐP, ODA
• Nhà đầu tư, doanh
nghiệp trong nước
và/hoặc nước ngoài
• Vốn của nhà đầu tư và có
thể huy động từ TCTD hoặc
NHTM
Lĩnh vực, điều kiện, thủ tục
thực hiện theo NĐ15/2015
CĂN CỨ PHÁP LÝ: ĐIỀU 27 LĐT và NĐ15/2015
THỦ TỤC ĐẦU TƯ
2
GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Xác định
cơ quan
có thẩm
quyền
quyết
định chủ
trương
đầu tư
1
2
Lập
và
nộp
hồ sơ
dự án
đầu
tư
4
Thành
lập
Hội
đồng
thẩm
định
3
Lập
báo
cáo
thẩm
định
dự án
đầu
tư
6
Thẩm
tra dự
án
đầu
tư
5
Ra
quyết
định/t
ừ chối
chủ
trươn
g đầu
tư
THỦ TỤC
ĐẦUĐẦU
TƯ
THỦ
TỤC
TƯ
2
GIAI ĐOẠN CẤP, ĐIỀU CHỈNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ
8
Cấp Giấy
chứng
nhận đăng
ký đầu tư
7
Điều chỉnh
Giấy
chứng
nhận đăng
ký đầu tư
(nếu có)
Thu hồi
Giấy
chứng
nhận đăng
ký đầu tư
(nếu có)
9
THỦ
TỤC
TƯ
THỦ TỤC
ĐẦUĐẦU
TƯ
2
GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
11
Thực
hiện dự
án đầu
tư
10
Chuyển
nhượng
dự án
đầu tư
(nếu có)
13
Giãn
tiến độ
đầu tư
(nếu có)
12
Tạm
ngừng,
ngừng
dự án
đầu tư
(nếu có)
Chấm
dứt hoạt
động
của dự
án đầu
tư
14
THỦ TỤC
ĐẦUĐẦU
TƯ
THỦ
TỤC
TƯ
2
Tổng vốn đăng ký đầu tư theo đối tác
từ tháng 1-10 năm 2017 (triệu USD)
9,000
8,000
7,000
6,000
5,000
4,000
3,000
2,000
1,000
0
H
àn
7,625
6,072
4,594
1,829
c
uố
Q
N
t
hậ
n
Bả
1,348
1,308
c
e
ds
ng
or
n
uố
ô
p
a
K
Q
sl
g
ga
g
I
n
n
in
ồ
un
Si
rg
H
Tr
i
V
h
is
ir t
B
Nguồn: />
1,260
Đ
à
oa
L
i
576
n
á
Th
an
L
i
476
H
à
La
407
n
H
oa
Kỳ
THỦ TỤC
ĐẦUĐẦU
TƯ
THỦ
TỤC
TƯ
2
Tổng vốn đăng ký theo ngành
từ tháng 01 – 10 năm 2017
13.52%
4.56%
6.03%
48.70%
7.24%
19.95%
Công nghiệp chế
biến, chế tạo
Sản xuất, phân
phối điện, khí,
nước, điều hòa
Hoạt động kinh
doanh bất động sản
Bán buôn và bán lẻ;
sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy
Khai khoáng
Khác
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
2.1
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
2.1
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
QUỐC HỘI
(ĐIỀU 30 LĐT)
THẨM
QUYỀN
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(ĐIỀU 31 LĐT)
UBND CẤP TỈNH
(ĐIỀU 32 LĐT)
LƯU Ý: DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC ĐIỀU 30, 31, 32
LĐT THÌ KHÔNG PHẢI
THỰC HIỆN THỦ TỤC
QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(K2 ĐIỀU 37 LĐT)
=> ĐI ĐẾN BƯỚC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (BƯỚC
7)
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
2.1
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
DA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA QUỐC HỘI (ĐIỀU 30 LĐT)
Di dân tái định cư:
>= 20.000 người (miền núi)
>= 50.000 người (vùng khác)
Dự án có yêu cầu phải áp
dụng cơ chế, chính sách đặc
biệt cần được Quốc hội quyết
định
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
2.1
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
DA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(ĐIỀU 31 LĐT)
Không phân biệt nguồn vốn: di
dân TĐC từ 10.000 (Miền Núi),
20.000 (vùng khác); Cảng Hàng
Không, Cảng biển; Casino; Sân
Golf; KCN – KCX - KCNKT
Dự án có 100% nguồn vốn
nước ngoài đối với KD Vận
tải biển, dịch vụ Viễn thông
Mạng, Rừng, xuất bản, báo
chí, DN khoa học CN, …
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
2.1
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ
DA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP TỈNH (ĐIỀU 32 LĐT)
DA thực hiện tại KCN, KCX,
KCNC, KKT phù hợp với quy
hoạch đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
KHÔNG PHẢI TRÌNH UBND TỈNH
quyết định chủ trương đầu tư
=> Đi đến Bước Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Bước 7)
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
2.1
BƯỚC 2: LẬP VÀ NỘP HỒ SƠ DỰ ÁN
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
UBND CẤP TỈNH
QUỐC HỘI
NGƯỜI THỰC
HIỆN
Chủ đầu tư
NỘI DUNG
Lập và nộp hồ sơ dự án đầu tư cho cơ quan đăng ký đầu tư
(CQĐKĐT)
HỒ SƠ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
-
Theo K1 Đ33 LĐT.
-
Theo K1 Đ33
LĐT,
PA giải phóng
mặt bằng, di
dân, tái định cư,
Đánh giá tác
động MT
Đánh giá tác
động, hiệu quả
KT-XH.
-
CĂN CỨ PHÁP
K1,2 Đ33 LĐT
K1 Đ34 LĐT
Theo K1 Đ33
LĐT,
PA giải phóng
mặt bằng, di
dân, tái định cư
Đánh giá tác
động MT
Đánh giá tác
động, hiệu quả
KT-XH,
Đề xuất cơ chế,
chính sách đặc
thù (nếu có).
K1 Đ35 LĐT
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
2.1
BƯỚC 3: THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
UBND CẤP
TỈNH
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
QUỐC HỘI
NGƯỜI THỰC
HIỆN
Thủ tướng Chính
phủ thành lập Hội
đồng Thầm định
NỘI DUNG
CQĐKĐT gửi hồ sơ
dự án đầu tư cho
Bộ KH&ĐT để báo
cáo Thủ tướng
Chính phủ thành
lập Hội đồng thẩm
định nhà nước.
KHÔNG CÓ
KHÔNG CÓ
THỜI HẠN
3 ngày (từ ngày
nhận đủ hồ sơ dự
án đầu tư)
CĂN CỨ PHÁP LÝ
K2 Đ35 LĐT
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
2.1
BƯỚC 4: LẬP BÁO CÁO THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
UBND CẤP TỈNH
NGƯỜI THỰC
HIỆN
CQĐKĐT
NỘI DUNG
-
-
Lấy ý kiến
thẩm định và
thông tin từ
CQNN có liên
quan theo K3
Đ30
NĐ118/2015,
Bộ KH&ĐT
-
Lập báo cáo
thẩm định theo
K6 Đ33 LĐT và
trình UBND
tỉnh.
CQĐKĐT lấy ý
kiến thẩm định
từ CQNN liên
quan, UBND tỉnh
và gửi hồ sơ đến
Bộ KH&ĐT theo
K5 Đ31
NĐ118/2015,
Lập báo cáo
thẩm định theo
K6 Đ33 LĐT và
trình Thủ tướng
CP.
QUỐC HỘI
HĐ thẩm định NN &
Chính Phủ
-
Lập báo cáo thẩm
định theo K6 Đ33 LĐT
và trình Chính Phủ,
-
Chính Phủ xem xét,
cho ý kiến về BC
thẩm định và trình CQ
thẩm tra của QH.
THỜI HẠN
25 ngày (từ ngày 40 ngày tối đa (từ
nhận đủ hồ sơ DA ngày nhận đủ hồ sơ
đầu tư)
DA đầu tư)
90 ngày (từ ngày thành
lập Hội đồng thẩm định
NN)
CĂN CỨ PHÁP
K3,4,5,6 Đ33 LĐT
K3 Đ35 LĐT; Đ20,21
K2,3,4,5 Đ34 LĐT
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
2.1
BƯỚC 5: THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
UBND CẤP TỈNH
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
QUỐC HỘI
NGƯỜI THỰC
HIỆN
Cơ quan thẩm tra
của QH
NỘI DUNG
-
KHÔNG CÓ
KHÔNG CÓ
-
CP gửi HS quyết
định chủ trương
đầu tư đến Cơ
quan thẩm tra,
Lấy ý kiến CQNN
có liên quan để
thẩm tra,
Thẩm tra theo
nội dung K6 Đ35
LĐT và trình
Quốc hội.
THỜI HẠN
60 ngày trước ngày
khai mạc kỳ họp
Quốc hội
CĂN CỨ PHÁP LÝ
K4,5,6,7 Đ35 LĐT
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
QDCTDT
2.1
BƯỚC 6: RA QUYẾT ĐỊNH THÔNG QUA HOẶC TỪ CHỐI CHỦ TRƯƠNG
ĐẦU TƯ
UBND CẤP
TỈNH
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
QUỐC HỘI
NGƯỜI THỰC
HIỆN
UBND cấp tỉnh
Thủ tướng Chính
phủ
Quốc Hội
NỘI DUNG
Ra quyết định/từ
chối chủ trương
đầu tư với nội
dung theo K8 Đ33
LĐT.
Ra quyết định/từ
chối chủ trương
đầu tư với nội
dung theo K8 Đ33
LĐT.
Thông qua Nghị
quyết về chủ
trương đầu với
nội dung theo K8
Đ35 LĐT.
THỜI HẠN
7 ngày (từ ngày
nhận báo cáo
thẩm định)
7 ngày (từ ngày
nhận báo cáo
thẩm định)
KHÔNG ĐỀ CẬP
CĂN CỨ PHÁP
LÝ
K7,8 Đ33 LĐT; K5 K6 Đ34 LĐT; K7
K8 Đ35 LĐT
Đ30 NĐ 118/2015 Đ31 NĐ 118/2015