Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Slide báo cáo chuyên đề: ĐÂU LÀ VẤN ĐỀ VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY Ở THỊ TRƯỜNG MỚI NỔI ?( BẰNG CHỨNG TỪ BRAZIL VÀ CÁC NƯỚC BRIK KHÁC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 19 trang )

BÁO CÁO HỌC PHẦN KIỂM SOÁT QUẢN TRỊ CÔNG TY

CHUYÊN ĐỀ:
ĐÂU LÀ VẤN ĐỀ VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY Ở THỊ TRƯỜNG MỚI NỔI ?

( BẰNG CHỨNG TỪ BRAZIL VÀ CÁC NƯỚC BRIK KHÁC)


THỊ TRƯỜNG MỚI NỔI LÀ GÌ ?

-

Thị trường mới nổi là tên gọi sau này thay thế cho cụm từ “ các nước kém phát triển kinh tế” trước đây
Thị trường có nền kinh tế chuyển tiếp từ khép kín sang mở
Tăng đầu tư nước ngoài
Đang trong quá trình tăng trưởng nhanh và công nghiệp hóa


THỊ TRƯỜNG MỚI NỔI LÀ GÌ ?

-

4 thị trường mới nổi đang phát triển nhất:

2001: BRIC
2005: N11
2009: CIVETS
2011: MINT

BRIK: Brazil, Russia, India, Korean



1. Giới thiệu
2. Mẫu, các nguồn dữ liệu khác
3. Chỉ số quản trị doanh nghiệp và các chỉ mục khác
4. Phương pháp luận
5. Kết quả thực nghiệm ở Brazil
6.So sánh kết quả ( giống & khác) Brazil – BRIK
7. Kết luận


Câu 1: Những quy tắc quản trị doanh nghiệp
nào có khả năng có lợi ở các thị trường mới
nổi ?

Vấn đề đặt ra là gì?

Câu 2: Những khía cạnh nào của quản trị
doanh nghiệp quan trọng đối với từng quy
mô công ty ?


CÁC CHỈ SỐ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRÊN CƠ SỞ 6 KHÍA CẠNH KHÁC NHAU CỦA QTDN
+
+
+
+
+
+

Cơ cấu hội đồng quản trị

Thủ tục hội đồng quản trị
Công bố thông tin
Cơ cấu sở hữu
Giao dịch của bên liên quan
Quyền của cổ đông thiểu số


1. CƠ CẤU HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Bao gồm : 2 chỉ mục
– Sự độc lập của HĐQT
- Ủy ban kiểm toán và hội đồng tài chính
 
 

Chỉ số độc lập của HĐQT

BdIn.1

Hội đồng quản trị bao gồm một hoặc nhiều giám đốc độc lập

0.73

BdIn.2

Hội đồng quản trị có ít nhất 30% giám đốc độc lập

0.47

BdIn.3


Hội đồng quản trị có ít nhất 50% giám đốc độc lập

0.20

BdIn.4

CEO không phải là chủ tịch HĐQT

0.71

 

Chỉ số ủy ban kiểm toán và ủy ban tài chính

BdCm.1

Ủy ban kiểm toán có hiện hữu

0.14

BdCm.2

Hội đồng tài chính cố định hoặc dài hạn có hiện hữu

0.68

 



2. CƠ CẤU SỞ HỮU
 

Chỉ số cơ cấu sở hữu

Ow.1

Phần nhỏ cổ phiếu phổ thông do cổ đông lớn nhất nắm giữ

 
0.60

1,5 * ((cổ phiếu phổ thông / (tổng số cổ phần) -1/3) (theo luật Brazil tỷ lệ cổ phần phổ thông / tổng số ít nhất phải bằng 1/3; công
Ow.2

thức này đảm bảo rằng các giá trị có thể đạt được của phần tử này kéo dài (0,1))

0.34

(1 - (tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết được nắm giữ bởi chủ sở hữu lớn nhất) / (tỷ lệ phần trăm của tổng số cổ phần được nắm giữ
Ow.3

bởi chủ sở hữu lớn nhất))

0.14

(((số thành viên của nhóm kiểm soát, được thắng ở 11) -1) / 10). Số lượng thành viên của thỏa thuận cổ đông, nếu có; mặt khác, số
Ow.4

lượng cổ đông 5% cùng nắm giữ 50% cổ phần phổ thông, hoặc 11 (nếu tất cả cùng sở hữu dưới 50%)


0.21

Ow.5

Công ty có 5% từ nhà đầu tư tổ chức bên ngoài

0.08


3. THỦ TỤC HĐQT

 

Chỉ số thủ tục HĐQT

Pr.1

Công ty đã có hơn 4 cuộc họp hội đồng quản trị trong năm vừa qua

0.80

Pr.2

công ty có hệ thống để đánh giá hiệu suất CEO

0.38

Pr.3


công ty có hệ thống để đánh giá các giám đốc điều hành khác

0.41

Pr.4

hội đồng quản trị nhận tài liệu trước cuộc họp

0.95

Pr.5

công ty có quy tắc đạo đức

0.58

Pr.6

quy định cụ thể về quản lý trị hội đồng quản trị

0.56

 


4. CÔNG KHAI CÔNG BỐ THÔNG TIN
 

Chỉ số về sự công khai


Di.1

giao dịch với bên liên quan được công khai cho các cổ đông

0.67

Di.2

quản lý có các cuộc họp thường xuyên với các nhà phân tích

0.61

Di.3

công ty công khai chủ sở hữu 5% trực tiếp và gián tiếp

0.41

Di.4

công ty công khai chương trình nghị sự hàng năm của các sự kiện của công ty

0.42

Di.5

Báo cáo tài chính tiếng anh

0.48


Di.6

báo cáo tài chính bao gồm báo cáo lưu chuyển tiền tệ

0.64

Di.7

báo cáo tài chính bao gồm báo cáo lưu chuyển tiền tệ

0.85

Di.8

Báo cáo tài chính trong IAS hoặc US GAAP

0.30

Di.9

Thảo luận của MD & A trong báo cáo tài chính

0.83

Di.10

báo cáo tài chính hàng năm trên trang web của công ty

0.70


Di.11

báo cáo tài chính hàng quý trên trang web của công ty

0.62

Di.12

kiểm toán viên không cung cấp dịch vụ phi kiểm toán

0.80

 


5. GIAO DỊCH CÁC BÊN LIÊN QUAN

 

Chỉ số về các bên liên quan

 

Công ty không có khoản vay cho nội bộ, bán hàng số lượng lớn hoặc mua từ nội bộ, thuê hoặc cho thuê
Rt.1

bất động sản trong nội bộ

0.83


Rt.2

Hội đồng quản trị phải phê duyệt xung đột giao dịch lợi ích với kiểm soát viên

0.70

Rt.3

Giám đốc không quan tâm phải phê duyệt xung đột giao dịch lợi ích với người kiểm soát

0.12

Rt.4

Các cổ đông phải phê duyệt mâu thuẫn giao dịch lãi suất với kiểm soát viên

0.12


6. QUYỀN CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
 

Chỉ số quyền cổ đông thiểu số

Sh.1

bầu cử hàng năm của tất cả các giám đốc

0.39


Sh.2

cổ đông thiểu số bầu một giám đốc

0.47

Sh.3

đóng băng các cổ đông thiểu số dựa trên giá trị kinh tế của cổ phiếu

0.15

Sh.4

quyền mua bán kiểm soát vượt quá số lượng tối thiểu được qui định

0.32

Sh.5

phân xử tranh chấp với cổ đông

0.07

Sh.6

Công ty không có vốn ủy quyền hoặc cung cấp quyền ưu tiên

0.80


Sh.7

thả nổi miễn phí ít nhất 25% tổng số cổ phần

0.65

 


4. Phương pháp luận

MÔ HÌNH 1:
lnQi,t = β0 + β1Xi + β2CGIi + εi,t

Trong đó:
ln Qi,t là logarit tự nhiên của Tobin q cho công ty i, thời gian cố
định t
Xi là một vectơ của các đặc tính công ty
CGIi là một chỉ số quản trị cho công ty i
εi,t là một giá trị lỗi


4. Phương pháp luận

MÔ HÌNH 2:
comp
lnQi,t = β0 + β1Xi + β2CGIi + β3CGII
+ εi,t’

Trong đó:

comp
CGII
là phần bổ sung của chỉ số phụ CGIi


4. Phương pháp luận

MÔ HÌNH 3:
lnQi;t = β0 + β1Xi + β2CGIi + β3(CGIi x DSSi) + β4DSSi + β5CGII

comp

+ εi,t

Trong đó:
DSSi mẫu phụ giả bằng 1 nếu một công ty thuộc về một mẫu phụ nhất định (chẳng hạn như các công ty
sản xuất) và 0 nếu ngược lại.


Bảng A. Thống kê mô tả cho Tổng chỉ số quản trị doanh nghiệp Brazil (BCGI) và các chỉ mục (trước khi bình thường hóa). Mẫu bao gồm 66 công ty tư nhân, phi tài chính đã trả lời Khảo sát CG Brazil năm 2005 và có đủ dữ liệu tài
chính để tính toán Tobin q cho năm 2005 hoặc 2006.

Mean

 

 

Std.Dev


 

Min

 

Max

0.48

0.22

0.00

1.00

Chỉ số sự độc lập của HĐQT

0.53

0.29

0.00

1.00

Ủy ban kiểm toán và hội đồng tài chính

0.48


0.22

0.00

1.00

Chỉ số cơ cấu sở hữu

0.51

0.16

0.18

1.00

Chỉ số thủ tục HĐQT

0.61

0.25

0.17

1.00

Chỉ số về sự công khai

0.61


0.27

0.17

1.00

Chỉ số về bên liên quan

0.44

0.17

0.00

1.00

Chỉ số quyền cổ đông thiểu số

0.41

0.21

0.00

1.00

20.41

5.53


11.05

30.88

0.51

0.11

0.33

0.80

Chỉ số cấu trúc HĐQT

Tổng các phần tử không chuẩn hóa
BCGI (Tổng các chỉ mục/6)


Bảng B. Mối tương quan giữa Chỉ số quản trị doanh nghiệp Brazil (BCGI) và các chỉ mục. Kết quả quan trọng (ở mức 5% hoặc
tốt hơn)

 

BCGI

BCGI

BS

1.00


OW

PR

DI

RP

SH

0.59

0.31

0.61

0.77

0.14

0.56

Chỉ số phụ bổ sung

0.32

0.07

0.29


0.50

-0.11

0.28

Cấu trúc HĐQT (BS)

1.00

-0.09

0.24

0.31

-0.15

0.38

1.00

0.08

0.01

0.22

0.03


1.00

0.51

-0.10

-0.09

1.00

-0.16

0.40

1.00

-0.03

Cấu trúc chủ sở hữu (OW)

Thủ tục HĐQT (PR)

Sự công khai (DI)

Bên liên quan (RP)

Quyền cổ đông thiểu số (SH)

 


 

 

 

 

 

1.00


Tobin q - Được tính là (giá trị sổ sách nợ + giá trị thị trường của cổ phiếu phổ thông và ưu đãi) / (giá trị sổ sách của tài sản)
Tài sản - Tổng tài sản trong hàng triệu Reais Brazil.
Đòn bẩy - Tổng nợ phải trả / tổng tài sản, được thắng ở mức 1
Số năm được liệt kê - Số năm kể từ khi niêm yết ban đầu, tính đến năm 2006
Tăng trưởng doanh số - Tăng trưởng trung bình số học PPE / doanh số - Tỷ lệ tài sản, nhà máy và thiết bị so với doanh số
Thu nhập ròng / tài sản - Tỷ lệ thu nhập ròng trên tài sản, được thắng ở mức 0
EBIT / doanh thu - Tỷ lệ thu nhập trước thu nhập và thuế so với doanh thu, được thắng ở mức 0
Doanh thu cổ phần - Cổ phiếu phổ thông + ưu đãi được giao dịch / (cổ phiếu phổ thông + cổ phiếu ưu đãi)
Quyền sở hữu - Tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông lớn nhất, tính đến năm 2004
Bình chọn bỏ phiếu - 1,5 * ((cổ phiếu phổ thông) / (cổ phiếu phổ thông + cổ phiếu ưu đãi) -1/3) - kể từ năm 2004
ADR giả: 1 nếu công ty đã phát hành ADR tại Mỹ; 0 được đo khác, tính đến năm 2004,
các biến giả trong ngành - 8 biến giả trong ngành, cộng với loại khác còn lại cho tổng số 9 nhóm

Mean

Median


Std.Dev

Min

Max

Tobin's q

1.41

1.25

1.82

0.65

8.86

Ln(Tobin's q)

0.34

0.23

0.60

-0.43

2.18


Ln( tài sản)

13.8

13.7

1.61

9.47

17.36

Đòn bẩy

0.31

0.30

0.26

0.00

1.07

Số năm được liệt kê

23.9

25.0


13.7

2.00

63.0

Tăng trưởng doanh số

0.23

0.21

0.11

0.03

0.62

PPE/SALES

0.47

0.33

0.42

0.00

0.59


Thu nhập ròng / tài sản

0.09

0.06

0.13

0.00

1.31

EBIT / doanh thu

0.12

0.09

0.10

0.00

1.00

Doanh thu cổ phần

0.17

0.11


0.22

0.00

1.00

Quyền sở hữu

0.61

0.62

0.27

0.10

1.00

Bình chọn bỏ phiếu

0.49

0.57

0.24

0.00

1.00


0.26

-

0.24

0.00

1.00

ADR giả


7.KẾT LUẬN

Đặc điểm của quốc gia rất ảnh hưởng đến các khía cạnh quản trị của doanh nghiệp. Vì vậy tác giả khuyến nghị
sử dụng cách các tiếp cận linh hoạt để quản trị doanh nghiệp. Tùy thuộc đặc điểm mỗi quốc gia mỗi công ty mà
có những phương pháp quản trị phù hợp



×