Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Đáp án trắc nghiệm Tin học thi tuyển dụng, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức (Tổng hợp, đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.72 KB, 80 trang )

ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN THI TIN HỌC ỨNG DỤNG CNTT
TỔNG HỢP DÀNH CHO CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

Bộ tài liệu này áp dụng chung tổng hợp cho các kỳ ôn tập và đề thi:
 Thi tuyển dụng cán bộ, viên chức
Thi thăng hạng chuyên viên, chuyên viên chính, chuyên viên cao cấp
Thi nâng ngạch giáo viên hạng I, II, III, giảng viên chính
Được xây dựng theo quy định về chương trình Tin học ứng dụng Công nghệ
thông tin cơ bản, gồm 06 Module (quy định của Thông tư 03 của Bộ Thông
Tin và Truyền thông).
* Lưu ý: Phương án trả lời được gắn sao (*) là đáp án đúng


MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
BAO GỒM CÁC CÂU HỎI VỀ:

IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính
IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT)
IU01.3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT
IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính
IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT


Câu 1. Máy vi tính là:
A. Thiết bị điện tử dùng để tính toán xử lý dữ liệu theo chương trình đã lập
trình trước.*
B. Thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán.
C. Thiết bị để kiểm soát các hoạt động mà có thể biểu diễn dưới dạng số hay
quy luật lôgic.
D. Thiết bị điện tử thực hiện các thao tác đồ hoạ.



Câu 2. Máy tính cá nhân là:
A. Máy tính được thiết kế cho một người sử dụng trong cùng một thời điểm;
có thể được phân thành hai loại chính: Máy tính để bàn và máy tính xách
tay.*
B. Thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán.
C. Thiết bị để kiểm soát các hoạt động mà có thể biểu diễn dưới dạng số hay
quy luật lôgic.
D. Thiết bị điện tử thực hiện các thao tác đồ hoạ.

Câu 3. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng,
khi sử dụng người dùng có thể dùng bút hoặc
công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối
tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua
bàn phím ảo tích hợp trong máy là?


A. Máy tính bảng *
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500

Câu 4. Điện thoại thông minh
(smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng
hỗ trợ tiên tiến *
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi


Câu 5. Desktop computer là gì?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn*
D. Máy tính FX500

Câu 6. Laptop computer (notebook computer) là gì?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính xách tay *


Câu 7. Phần cứng máy tính là:
A. Các bộ phận (vật lý) cụ thể của máy tính hay hệ thống máy tính như là
màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi
xử lý CPU, bo mạch chủ, các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ
CDROM, ổ DVD.*
B. Những phần của máy tính mà chúng ta có thể nhìn thấy được.
C. Những phần của máy tính mà chúng ta có thể cầm được.
D. Những phần của máy tính mà chúng ta có thể sờ được.

Câu 8. Phần mềm máy tính là:
A. Các ứng dụng chạy bên trong máy tính, chúng ta không thể cầm, chạm
vào nó được.*
B. Những phần của máy tính mà chúng ta có thể nhìn thấy được.
C. Những phần của máy tính mà chúng ta có thể cầm được.
D. Những phần của máy tính mà chúng ta có thể chạm vào được.

Câu 9. Các thành phần cơ bản của máy tính gồm có:

A. CPU, Ram, ổ cứng, thiết bị đầu vào, màn hình, ổ đĩa, card mạng.*
B. Màn hình, chuột, bàn phím, thùng máy.
C. Thiết bị vào, thiết bị ra.
D. Bộ xử lý, thiết bị lưu trữ.

Câu 10. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào:


A. Bàn phím.*
B. Màn hình.
C. Loa.
D. Máy in.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây không là thiết bị đầu:
A. Máy in.*
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. Máy scan.
Câu 12. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu ra:
A. Màn hình.*
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. Máy scan.

Câu 13. Thiết bị nào sau đây không là thiết bị đầu ra:
A. Máy scan.*
B. Màn hình.
C. Máy in.
D. Loa.

Câu 14. Thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ:



A. Thẻ nhớ.*
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. Máy scan.

Câu 15. Thiết bị nào sau đây không là thiết bị lưu trữ:
A. Máy scan.*
B. Ổ cứng.
C. Đĩa CD/VCD/DVD.
D. USB

Câu 16. Các loại phần mềm máy tính cơ bản gồm:
A. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.*
B. Phần mềm văn phòng và phần mềm chuyên ngành.
C. Phần mềm xử lý văn bản và phần mềm tiện ích.
D. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu và phần mềm chuyên dụng.

Câu 17. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành:
A. Excel.*
B. Window.
C. Linux.
D. Mac OS.

Câu 18. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:


A. Ubuntu.*
B. Mozila Firefox.

C. OpenOffice.
D. Window Media Player.

Câu 19. Bộ phận nào có thể được xem như "bộ não", là một trong những
phần tử cốt lõi nhất của máy tính?
A. CPU*
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nguồn
D. Ổ đĩa quang

Câu 20. Thiết bị nào dưới đây không phải dùng để đưa dữ liệu vào:
A. Loa *
B. Bàn phím
C. Máy quét ảnh
D. Chuột

Câu 21. Kỹ thuật mạng dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm
vi một văn phòng gọi là:


A. LAN *
B. WAN
C. MAN
D. Internet

Câu 22. Mạng Internet là?
A. Mạng bao gồm các mạng LAN, WAN kết nối với nhau thông qua giao
thức TCP/ IP *
B. Mạng bao gồm các mạng WAN kết nối với nhau
C. Mạng bao gồm các mạng LAN kết nối với nhau

D. Tất cả đều đúng

Câu 23. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm
nào?
A. 1997 *
B. 1990
C. 1986
D. 2000

Câu 24. Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập
A. Đối xứng *
B. Ngẫu nhiên
C. Tuần tự
D. Không đối xứng


Câu 25. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa
A. Mạng cục bộ *
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Một ý nghĩa khác

Câu 26. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu *
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

Câu 27. Trong máy tính RAM có nghĩa là
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên *

B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Là bộ xử lý thông tin
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai

Câu 28. Người và máy tính giao tiếp thông qua


A. Hệ điều hành *
B. Bàn phím và màn hình
C. RAM
D. Tất cả đều đúng

Câu 29. Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống *
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng

Câu 30. Dữ liệu là ?
A. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến
đổi…
B. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau
C. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý
D. Tất cả đều đúng *

Câu 31. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường
trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là


A. Hệ điều hành *

B. Phần mềm
C. Các loại trình duyệt trung gian
D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Trong máy tính, PC là từ được viết tắt của
chữ nào sau đây?
A. Personal Computer *
B. Performance Computer
C. Personal Connector
D. Printing Computer

Câu 33. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nao sai?
A. Hệ điều hành bảo đảm giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành là tìm kiếm thông tin trên internet *
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ
dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của
máy tính một cách tối ưu
D. Hệ điều hành Window là hệ điều hành dành cho máy tính của hang
Microsoft

Câu 34. Tablet computer (Tablet) là?


A. Máy tính bảng *
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500

Câu 35. Đâu là một ví dụ về
phần mềm hệ thống?
A. Đĩa mềm

B. Hệ điều hành *
C. Đĩa CD
D. Bàn phím

Câu 36. Để cải thiện hiệu năng của máy tính ta phải
A. Thêm card mạng không dây
B. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính *
C. Thêm các thiết bị không dây
D. Tăng số cổng kết nối

Câu 37. Smartphone là


A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Điện thoại thông minh *

Câu 38. Khi đọc các thông số cấu hình của một
máy tính thông thường: 2GHZ-320GB4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM *

Câu 39. Chương trình điều kiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn
thêm thiết bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là
A. IOS
B. Driver *
C. RAM

D. ROM

Câu 40. Phương án nào sau đây
là đúng?


A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ
điện năng *
B. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện
năng
C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ
điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ
điện năng

Câu 41. Đâu là thiết bị lưu trữ
dữ liệu?
A. Máy in
B. Webcam
C. Cần điểu khiển
D. USB *

Câu 42. Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau?
A. Thiết bị xuất thông tin
B. Thiết bị lưu trữ thông tin
C. Thiết bị thoát thông tin
D. Thiết bị nhập thông tin *

Câu 43. Hãy kể tên một số hệ
điều hành?



A. Linux, Turbo
B. Linux, Windows, Mac OS *
C. Windows, Max
D. Mac OS, Windows
Câu 44. Đơn vị tính nhỏ nhất
của máy tính là gì?
A. Bit *
B. Byte
C. Megabyte
D. Terabyte

Câu 45. 1 KB bằng?
A. 1024 byte *
B. 1000 bit
C. 1024 bit
D. 1000 byte
Câu 46. Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở?
A. Một tuỳ chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng
dụng
B. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
C. Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai *
D. Phần mềm được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể
Câu 47. Mạng Intranet là gì


A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà
quản trị (Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên

ngoài *
C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
D. Là sự kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc,
…)
Câu 48. Thông tin nào sau đây
nói về thư điện tử?
A. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư
điện tử *
B. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người
nhận có thể biết được nội dung
C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
D. Dịch vụ này chưa có


Lợi ích của email so với thư thông thường?
E. Tốc độ gửi, nhận thư nhanh
F. Tốn ít công vận chuyển, lưu trữ
G. Khối lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
H. Tất cả các đáp án đều đúng *
Câu 49. Phát biểu nào là đúng với tin nhắn tức thời (Instant Messages)
A. Cho phép gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh *
B. Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không cần
phải được mời
C. Các thông báo trạng thái được hiển thị duy nhất khi người dùng đang trực
tuyến
D. Không thể thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dùng
Câu 50. Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau *
B. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
C. Là tổ chức về công nghệ thông tin

D. Là một chương trình Chat trực tuyến
Câu 51. Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Không để lộ hồ sơ cá nhân
B. Cảnh giác với thư giả mạo
C. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
D. Tất cả các đáp án đều đúng *


Câu 52. Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người dùng?
A. Virus
B. Spyware
C. Virus, Spyware *
D. Microsoft Office
Câu 53. Hãy chọn phương án đúng để điền
vào dấu 3 chấm: "... là độc quyền của một
tác giả cho tác phẩm của người này"
A. Quyền sao chép
B. Quyền dịch chuyển
C. Quyền tác giả *
D. Tất cả các phương án trên
Câu 54. Để bảo vệ dữ liệu ta
phải làm gì?
A. Không sao lưu dữ liệu để lưu trữ
B. Chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên *
D. Không đặt mật khẩu bảo vệ tài liệu


MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
bao gồm các câu hỏi về:


IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính
IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành
IU02.3 Quản lý thư mục và tệp
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích
IU02.5 Sử dụng tiếng Việt
IU02.6 Sử dụng máy in


Câu 55. Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính *
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 56. Tổ hợp phím Ctrl + C
có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
C. Phục hồi lại thao tác trước đó
D. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm *
Câu 57. Chức năng của Control
Panel trong Windows7 là?
A. Soạn thảo văn bản trên Windows
B. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị,
gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, … *
C. Sao chép các tệp tin trên máy tính
D. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục bộ
Câu 58. Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành
Windows 7 được gọi là biểu tượng Shortcut?
A. My Computer, My Documents, Recycle Bin

B. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
D. Không có đáp án đúng *
Câu 59. Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
A. Read Only *
B. Modify
C. Hidden
A. Delete

Câu 60. Chức năng nào cho phép thay đổi ngày
giờ trong máy tính trên hệ điều hành
Windows?


A. Control Panel/Display
B. Control Panel/Date and Time *
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Folder Options
Câu 61. Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của
hệ điều hành Windows, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác *
C. Trong một file có thể không chứa thông tin
D. Không có đáp án đúng

Câu 62. Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện
chọn các tệp/thư mục liền nhau trong danh
sách file/thư mục cần thực hiện thao tác nào
sau đây?

A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối *
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 63. Chức năng tìm kiếm trong hệ điều hành Windows 7 cho phép tìm file
và folders theo?
A. Ngày tạo
B. Nội dung trong file
C. Tên, Ngày chỉnh sửa, Kích thước *
D. Hình ảnh trong file
Câu 64. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào
sau đây sẽ được thực hiện trước?


A. Hệ điều hành *
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Microsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính

Câu 65. Các kí tự nào sau đây được sử dụng để
thay thế tên file trong thao tác tìm kiếm?
A. Kí tự & và @
B. Kí tự ! và %
C. Kí tự * và ? *
D. Kí tự & và $
Câu 66. Để tắt máy tính đúng
cách ta chọn?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown *
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 67. Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của
một cửa sổ đang ở kích thước cực đại trong
hệ điều hành Windows 7 sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
B. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ đó
D. Thu cửa sổ về kích thước trước đó *
Câu 68. Trong hệ điều hành Windows, muốn
chọn tất cả các đối tượng trong một cửa
sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A *
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 69. Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?


A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho dấu cách
C. Thay thế cho 1 số ký tự *
D. Thay thế cho từ khóa
Câu 70. Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu gì?
A. Dấu chấm than (!)
B. Dấu chấm (.) *
C. @
D. *
Câu 71. Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn
giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư
mục không liền nhau?

A. Ctrl *
B. Alt
C. Shift
D. Enter
Câu 72. Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là?
A. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C. Giảm dung lượng lưu trữ *
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Câu 73. Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB
một cách an toàn, có thể dùng cách nào
sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ
bỏ và chọn Eject *
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
Câu 74. Phần mềm nào dưới đây nếu không được
cài đặt máy tính sẽ không hoạt động?


A. Chrome
B. Vietkey
C. Norton AntiVirus
D. Windows *
Câu 75. Trong hệ điều hành Windows, muốn sao
chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy *
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 76. Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp
tin có phần mở rộng là RAR, ZIP là?
A. Windows 7
B. Windows 8
C. Winrar, 7Zip *
D. Windows 10
Câu 77. Khi sao chép Shortcut để mở một tệp hoặc
thư mục từ máy A sang máy B, thì tại máy B
người dùng có thể làm gì?
A. Vẫn mở được thư mục
B. Không mở được thư mục hoặc tệp *
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Câu 78. Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên
Desktop ta tiến hành cách nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By… *
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By…
Câu 79. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn
hình Desktop, ta nhấp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn chức
năng nào?


×