VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
( Rheumatoid arthritis – RA )
Tài liệu học tập
-
Lê Thị Luyến (2017) Bệnh học, Nhà xuất bản Y học.
-
Tài liệu phát tay (2018)- Bộ môn Y học cơ sở.
Tài liệu tham khảo
Bộ môn Nội Trường ĐHY HN (2018) Bài giảng bệnh học
nội khoa Tập 2 – Nhà xuất bản Y học.
-
-
Braunwald E., Fauci A.S., Kasper D., Hauser S.L., Longo
D.L., Jameson J.L. (2015) Harrison’s Principles of Internal
Medicine, 19thedition, McGraw Hill.
-
Greene R.J., Harris N.D. (2008) Pathology and Therapeutics
for Pharmacists - A Basis for Clinical Pharmacy Practice,
3rd edition, Published by the Pharmaceutical Press
Mục tiêu học tập
1.
Trình bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh
sinh của bệnh viêm khớp dạng thấp.
2.
Phân tích được triệu chứng, giai đoạn, tiêu
chuẩn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm
khớp dạng thấp.
3
Định nghĩa
Viêm khớp dạng thấp ( RA ) là một bệnh khớp
mạn tính ở người lớn, biểu hiện bằng viêm
không đặc hiệu màng hoạt dịch của nhiều
khớp, diễn biến kéo dài, tăng dần, cuối cùng
dẫn tới dính và biến dạng khớp
Dịch tễ học
-
Trên thế giới TL mắc ở người lớn 0,5 – 3%.
-
Ở Việt Nam TL mắc 0,5 % dân số.
-
Chủ yếu ở nữ ( 70 – 80%), tuổi trung niên
35 – 55 tuổi ( 80%)
Nguyên nhân
Là bệnh tự miễn hệ thống
-
Tác nhân khởi phát .
-
Yếu tố cơ địa.
-
Yếu tố di truyền: liên quan HLA DR4
-
Yếu tố thuận lợi
Cơ chế bệnh sinh
9
VKDT: mất cân bằng giữa các
cytokines gây viêm và chống viêm
TNF
IL-1
IL-6
IFN
GM-CSF
IL-8
chemokines
Gây viêm
(Pro-inflammatory)
IL-12
IL-15
IL-16
IL-17
IL-18
TGF
IL-4
IL-10
IL-11
IL-13
Các thụ thể
hòa tan,
Kháng thể
đơn dòng
Chống viêm
(Anti-inflammatory)
11
Bình thường
VKDT
Màng hoạt
dịch viêm
Màng hoạt
dịch
Các TB chủ yếu:
•Lympho T
•ĐTB
Màng
máu TB thứ yếu:
•TB xơ
•Tương bào
•TB nội mạc
•TB đuôi gai
Sụn
Dịch
khớp
viêm
Bao
hoạt
dịch
Sụn mỏng
TB chủ yếu
•BCĐNTT
Triệu chứng lâm sàng
Tại khớp
Khởi phát: Viêm cấp tính 1 khớp
Thời gian vài tuần tới vài tháng
Toàn phát:
-
Vị trí: Khớp nhỏ và khớp nhỡ.
Tính chất khớp viêm:
-
Đối xứng.
-
Sưng đau, ít nóng đỏ.
-
Đau tăng về đêm, gần sáng.
-
Hạn chế vận động.
-
Cứng khớp buổi sáng
Diễn biến
16
17
18
Toàn thân
-
BN mệt mỏi, ăn uống kém,gầy sút.
-
Da xanh, niêm mạc nhợt.
-
Rối loạn thần kinh thực vật
Biểu hiện ngoài khớp
-
Hạt dưới da
-
Viêm mao mạch.
-
Gân, cơ, dây chằng và bao khớp: teo cơ,
viêm gân, co kéo hoặc giãn dây chằng.
22
Cơ, gân, dây chằng, bao khớp
-
Teo cơ.
-
Viêm gân.
-
Co kéo hoặc giãn dây dây chằng.
-
Bao khớp: phình to tạo kén hoạt dịch.
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
Kén Baker
Toàn thân
-
Hội chứng thiếu máu.
-
Rối loạn thần kinh thực vật
-
Tổn thương nội tạng: ít gặp
-
Viêm mống mắt, viêm giác mạc.
-
Nhiễm amyloid thận.