Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Biện pháp lắp đặt cẩu tháp công trình cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.55 MB, 126 trang )

CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MÓNG CẨU THÁP TC01 - TC02 (QTD160-5522)
CACULATION SHEET FOR
TOWER CRANE FOUNDATION TC01 - TC02 (QTD160-5522) .

Dự án/ Project: KHU CHUNG CƯ PHƯỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD 22,BINH THANH DISTRICT.
Địa điểm/ Addrees: đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh,thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyen Huu Canh street,22 Ward,Binh Thanh district,Ho Chi Minh City.

Page 1


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MÓNG CẨU THÁP TC01 - TC02 (QTD160-5522)
CACULATION SHEET FOR
TOWER CRANE FOUNDATION TC01 - TC02 (QTD160-5522)
Dự án/ Project: KHU CHUNG CƯ PHƯỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD 22,BINH THANH DISTRICT.
Địa điểm/ Addrees:
đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh,thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyen Huu Canh street,22 Ward,Binh Thanh district,Ho Chi Minh City.

EDITED BY:
ĐÀO VĂN PHONG



CHECKED BY:

APPROVED BY:

Page 2


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MÓNG CẨU THÁP TC01- TC02 (QTD160-5522)
CALCULATION SHEET FOR TOWER CRANE FOUNDATION TC01TC02 (QTD160-5522)

Công trình: SUNWAH PEARL
Project :
SUNWAH PEARL
Hạng mục: MÓNG CẨU THÁP TC01- TC02 (QTD160-5522)
Item :

TOWER CRANE FOUNDATION TC01 -TC02 (QTD160-5522)

Địa điểm:

Quận Bình Thạnh – Tp.HCM

Location:

Binh Thanh District - HCMC


1. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO / INPUT
1.1. Cơ sở, căn cứ tính toán:/ Reference
a. Tiêu chuẩn áp dụng:/ Standard
 TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động -Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737 : 1995 “Loads and effects – Design standard”
 TCXDVN 338:2005 - Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXDVN 338 : 2005 “Steel structures – Design standard”
 TCXDVD 5574:2014 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, tiêu chuẩn thiết kế.
TCXDVN 5574: 2014 “concrete and reinforced concrete structures – Design
standard”
 TCXD 195:1997 - Nhà cao tầng, thiết kế cọc khoan nhồi
TCXD 195 : 1997 “High rise building – Design of bored piles”
 TCXDVN 10304: 2014– Móng cọc, tiêu chuẩn thiết kế
TCXDVN 10304: 2014 “Pile foundations – Design standard”
b. Phần mềm tính toán: Etabs 2016
Software for calculation: Etabs 2016
Page 3


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
c. Hồ sơ khảo sát địa chất của công trình.
Report of geotechnical investigation
1.2. Thông số vật liệu./ Materials
- Bê tông móng: B30 (M400):

Rb = 17.0 MPa

Rbt = 1.2 MPa


Concrete for foundation: Grade B30 (M400)
- Cốt thép d > 10, loại A-III:

Rs = 365 MPa

Rebar d > 10, grade A-III
- Cốt thép d ≤ 10, loại A-I:

Rs = 225 MPa

Rebar d ≤ 10, grade A-III
1.3 Thông số cẩu tháp/ Tower Crane specification:
Cẩu tháp/ Tower crane (QTD160-5522): (QTD160-5522) (Frame/ Khung 2.0mx2.0m)
Bán kính cần thực tế lắp là /Actual installed jib radius:

R=55m

Tải trọng đầu cần/ Weight of jib:

Pmin = 2.2T

Tải trọng cẩu/ Weight of crane:

Pmax = 5T

Theo Catalogue của cẩu tháp thì chiều cao phải neo vào tòa nhà tối đa là 40m, sau đó cứ
24m sẽ bố trí 1 tầng neo (Khi chiều cao cẩu vượt quá 40m).
According to crane catalogue, maxium height anchored to the building is 40m, after that, 1
anchor span shall be installed for each 24m (Crane height is over 40m).

Nội lực lớn nhất tại chân cẩu dùng để tính toán cho móng cẩu (an toàn tính toán, xét trường
hợp cẩu chưa có hệ giằng và chiều cao tự đứng tối đa là 40m).
Maxium internal force at crane foot is used to calculate the crane foundation (safety
calculations, considering the case of crane without bracing and maxium stand height
40m).
Load / Tải trọng tác dụng:
Theo Catalogue móng cẩu tháp QTD160-5522 tải trọng tác dụng lên 4 chân cẩu tháp
trường hợp nguy hiểm nhất tương ứng với cẩu tháp ở trạng thái không làm việc, đạt chiều
cao tự đứng là 40m.

Page 4


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
According to catalogue of crane QTD160-5522, load effect to 4 feet of crane tower in the
worst case corresponds to a state that cranes do out service, and stand height is 40m.
Theo Catalogue móng cẩu tháp, ta có được: According to catalogue of crane, We have:
BẢNG 1.1 SỐ LIỆU TẢI THEO CATALOGUE CẨU THÁP QTD160-5522
TABLE 1.1 LOAD DATA ACCORDING TO CATALOGUE OF CRANE QTD1605522

Theo Catalogue móng cẩu tháp, ta có được: According to catalogue of crane, We
have:

Page 5


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.


Ghi chú/ Note:
-

Lực hướng lên/ Upward load

-

Lực hướng xuống/ Downward load

-

Các giá trị F2, F3 đều dương, chỉ khác chiều/ Values F2, F3 are both positive, different
direction only.

-

L: bề rộng thân cẩu/ Width of crane’s body

-

F là lực tại chân cẩu tháp / Load of foot ‘s crane

* Làm việc / In service
-

Trường hợp xiên cần/ Oblique rod case:
P1 M
820 4217




n L 2
4
2 2
*F1  1695.94kN
*F1,3 

*F3  1285.93kN
*F4  F2 

-

P1 820

 205kN
n
4

Trường hợp ngang cần / Horizontal rod case:

Page 6


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
P1 M 820 4217



n 2L

4
2x2
*F1  F2  1259.25kN
*F1,2 

P1 M 820 4217



n 2L
4
2 x2
*F3  F4  849.25kN
*F3,4 

* Không làm việc / Out service
-

Trường hợp xiên cần/ Oblique rod case:
P1 M
820 5076



n L 2
4
2 2
*F1  1999.64kN
*F1,3 


*F3  1589.64 kN
*F4  F2 

-

P1 820

 205kN
n
4

Trường hợp ngang cần / Horizontal rod case:
P1 M 820 5076



n 2L
4
2 x2
*F1  F2  1474kN
*F1,2 

P1 M 820 5076



n 2L
4
2 x2
*F3  F4  1064kN

*F3,4 

BẢNG 1.1 SỐ LIỆU TẢI THEO CATALOGUE CẨU THÁP QTD160-5522
TABLE 1.1 LOAD DATA ACCORDING TO CATALOGUE OF CRANE QTD1605522
Lực dọc tại bốn chân cẩu (kN)

In service / Làm
việc
Nghiêng cần/

Ghi chú

(Tự đứng 48.66m)
1

2

3

4

1695.94

205

-1285.93

205

Lực dọc có giá trị âm 

kéo (nhổ)

-849.25

-849.25

Lực dọc có giá trị dương
 nén

Oblique rod case
Ngang cần /

1259.25 1259.25

Horizontal rod
case
Tải ngang/ Horizontal load P= 43.18kN
Out service /

Lực dọc tại bốn chân cẩu (kN)
Page 7


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Không làm việc

Nghiêng cần/

(Tự đứng 40.0m)


Ghi chú

1

2

3

4

1999.64

205

-1589.64

205

Lực dọc có giá trị âm 
kéo (nhổ)

1474

1474

-1064

-1064


Lực dọc có giá trị dương 
nén

Oblique rod case
Ngang cần /

Horizontal rod
case
Tải ngang/ Horizontal load P= 148.2kN
-

Trong đó : In stead of :
o Tĩnh tải : trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép. / Dead load :
the self-weight of pile cap.
o Hoạt tải : tải trọng của chân cẩu tháp. Tải trọng chân cẩu tháp lấy từ
catalouge bao gồm : trọng lượng bản thân đốt cẩu tháp + tải trọng gió tác
dụng lên cẩu tháp. / Live load: load effect to 4 feet of crane tower from
catalogue. That is instead of : self – weight of span crane + wind load
effect to tower crane.

 Thiên về an toàn, phần hoạt tải chân cẩu tháp được nhân với hệ số tổ hợp 1.2. Tĩnh
tải do trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép nhân với hệ số tổ hợp 1.1
trong tính toán thiết kế móng cẩu tháp. For safety, live load of tower crane that is
load effect to 4 feet are multiplied by a complex factor that is 1.2. And, dead load
that is the self-weight of pile cap are multiplied by a complex factor that is 1.1.
Load combination as following: COMBO = 1.1 x static load + 1.2 x live load
Tổ hợp tải trọng như sau: Tổ hợp = 1.1 x Tĩnh tải + 1.2 x Hoạt tải
Nội lực lớn nhất tại chân cẩu tháp tương ứng với chiều cao tự đứng 40m (chỉ xét trường
hợp nguy hiểm , tương ứng khi cẩu không làm việc) truyền xuống móng:
Maxium internal force at crane tower foot corresponds to stand height 40m (only

considering the most worst case, when the crane is not working) passed down the
foundation.
2. Mô hình giải móng bằng phần mềm Etabs 2016
Page 8


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Calculating model by Etabs 2016
Model and internal forced/ Mô hình tính và giá trị nội lực:

CASE 1

CASE 2

CASE 3

CASE 4

Load cases of tower crane QTD160-5522/ Các trường hợp tải của cẩu tháp QTD160-5522

Page 9


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

Hình 1. Phương án bố trí cọc

Page 10



CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

Hình 2. Mô hình tổng thể và khai báo chiều dày móng (H = 1500mm).
Figure 2. The general model and assign thickness of pile cap. (H=1500mm).

Page 11


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Hình 3b. Mô hình tổng thể và khai báo độ cứng của cọc.
(Giả thuyết s = 5mm, Ptk = 2020kN. Kz = Ptk/s = 404.0kN/mm; Ky = Kx = 0.1*Kz)
Figure 3b. The general model and assign spring of the point

Hình 4. Phản lực đầu cọc lớn nhất/ the maximum reaction force

Hình 5. Phản lực đầu cọc nhỏ nhất/ the minimum reaction force
Page 12


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Bảng 2.1. Tổng hợp phản lực đầu cọc theo các trường hợp tải
Table 2.1. Nodal Reactions of the piles
TABLE: Nodal Reactions
Point
Text

6
12
13
15
16
6
12
13
15
16

OutputCase
Text
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO
COMBBAO

CaseType
Text
Combination
Combination
Combination
Combination

Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination

Fx
kN

Fy
kN

Fz
kN

25.2

-7.4

329.6

25.1

-7.3

328.4

25.1


-7.3

-575

25.1

-7.3

1416.3

25.1

-7.3

1867.1

0

-25.2

329.5

-0.01206

-25.1

-759.1

0.003514


-25.1

-1209.5

-0.01206

-25.1

328.4

0.003514

-25.1

1232.3

Ta thấy tải trọng tác dụng gây bất lợi nhất cho 1 cọc có thể xảy ra:/ The most disadvantage
for 1 file is :
 Tải trọng gây nén lớn nhất của cọc D600: / The maximum compression pile load of
bored pile D600
Pmax = 1867.1 kN
 Tải trọng gây kéo lớn nhất của cọc D600:/ The maximum tensile piles load of bored
pile D600
Pmin = -1209.5 kN
3. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC./ CALCULATING PILE FOUNDATION
3.1. Thiết kế cọc chịu tải trọng đứng./ Design piles under vertical load
Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất và phản lực đầu cọc, chọn cọc khoan nhồi đường
kính D600mm. Chiều dài 50m tính từ cote 0.00m
Based on report of geotechnical investigation and reaction of pile head, choose
bored pile D600. Length pile 50m from cote +0.00m

Dữ liệu địa chất được nhà thầu cung cấp:
Geotechnical parameters provided by contractor:
Tính toán sức chịu tải cọc D600:
Page 13


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
D? Án : SUNWAH PEARL
Ch? Ð?u Tu :
Ð?a di?m : BINH THANH DISTRICT - HCMC

A. GENERAL DATA
Bore hole
Pile diameter
Pile type

A2
600 mm
N

Depth Top of pile

6.5 m

Depth base of pile

50 m
2


Pile Area

0.28 mm

Pile Perimeter

1.88 m

Ð? sâu m?c nu?c ng?m

0.35 m

Tr?ng lu?ng riêng c?c th? d?t
Pile buoyant weight
Cao trình m?t t?ng h?m
? ng su?t do tr?ng lu?ng b?n thân d?t t?i cao trình sàn h?m
? ng su?t do tr?ng lu?ng b?n thân d?t t?i d? sâu gi?i h?n

15 kN/m3
184 KN
6.4 m
32.50 kN/m2
6.00 kN/m2

Ultimate bearing capacity Rc,u

4153 KN

Ultimate bearing capacity of friction Rs


2812 KN

Ultimate end bearing capacity Rb

1341

Factor of safe FS = ?n ? k / ?o

1.75

Page 14


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

Rb

Rs

Rc,u

Rc,a = (Rs+10%Rb)/FS

1341

2812

4153


1683

C. PILE BEARING CAPACITY
Soil type
L?p-K:Cát san l?p
L?p-1:Sét bùn, d?
L?p-1:Sét bùn, d?
L?p-1:Sét bùn, d?
L?p-1:Sét bùn, d?
L?p-1:Sét bùn, d?
L?p-1:Sét bùn, d?
L?p-1:Sét bùn, d?

s?t
s?t
s?t
s?t
s?t
s?t
s?t

nhão
nhão
nhão
nhão
nhão
nhão
nhão

L?p-1:Sét bùn, d? s?t

L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-1:Sét bùn, d? s?t
L?p-2:Sét nhão, bùn
L?p-3:Sét nâu d?

nhão
nhão
nhão
nhão
nhão
nhão
nhão
nhão
nhão

TYPE

L?p-3:Sét nâu d?
L?p-3b:Cát pha
L?p-3b:Cát pha
L?p-4:Sét pha
L?p-5:Cát pha
L?p-5:Cát pha
L?p-5:Cát pha

L?p-5:Cát pha
L?p-5:Cát pha

1
2
2
2
2
2
2
2

42
1
2
3
4
5
6
7
8

2
2
2
2
2
2
2
2

2
3
4

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

4
5
5
6
7
7
7
7
7

20
21
22
23

24
25
26
27
28

S
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
S
S
C
S

S
S
S
S

hi

Depth z

[m]
1.4
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1.6
2
2
2

2
0.4
1.6
2
2
2
2
2

[m]
1.4
3.4
5.4
7.4
9.4
11.4
13.4
15.4
17.4
19.4
21.4
23.4
25.4
27.4
29.4
31.4
33
35
37
39

41
41.4
43
45
47
49
51
53

SPT
N
Búa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
2

27
18
45
45
12
47
46
43
44
39

Ntt
Búa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.83
0.83
0.83
0.83
0.83

1.66
22.41
14.94
37.35
37.35
9.96
39.01
38.18
35.69
36.52
32.37

Cu = 6.25N
Clay
[kPa]
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
5.2
5.2
5.2

5.2
5.2
10.4
140.1
93.4
0.0
0.0
62.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

Rs

Rc,u

Ra

[kN]
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
17
35
52
70
84
110
462
697
1322
1448
1573
2226
2866
3464
4076
4618

[kN]
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
33
51
68
86
100
141
884
978
2486
2749
1761
4304
5269
5892
6417
7284

[kN]
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
19
29
39
49
57
81
505
559
1421
1571
1006
2459
3011
3367
3667
4162

Theo tiêu chuẩn TCVN 10304-2014, khi tính toán móng cẩu tháp có xét tới tổ hợp
gió, thì cho phép tăng thêm 20% sức chịu tải của cọc.
According TCVN 10304-2014, when calculate with tower crane foundation that
have wind load combination, the pile capacity can have increase 20% of capacity of
pile:
Phản lực đầu cọc lớn nhất D600
Pmax = 1867.1 kN < Qa = 1683x1.2=2019.9 kN
 Thỏa mãn điều kiện lực nén.
Satify push condition .
Pmin = -1209.5 kN

Cần kiểm tra điều kiện chịu nhổ.
So, check pull condition.
-

Cường độ chịu nhổ cọc theo cường độ đất nền: / the tensile pile capacity base on
soil friction

Page 15


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Tải trọng gây kéo lớn nhất của cọc D600:/ The maximum tensile piles load of bored
pile D600
Pmin = -1209.5 kN < Qs = -1606.6kN
-

Cường độ chịu nhổ của cọc theo vật liệu làm cọc/ the tensile pile capacity base on
material of pile
Chọn thép dọc trong cọc khoan hồi D600 là: 15Ø20, thép AIII ,
Chose 15Ø20. AIII for bored pile.
Bỏ qua khả năng chịu kéo của bê tông, chỉ tính cốt thép cọc chịu lực kéo.
Ignore tensile capacity of concrete, only rebar of pile works.
=> Pgh = As x Rs = 47.12 x 3.650 = 1720.02 (kN)
|Pmin| = 1209.5 (kN) < Pgh = 1720.02 (kN)
=> Thỏa mãn điều kiện lực nhổ.
Satify pull condition.

4. TÍNH TOÁN THÉP CHO ĐÀI MÓNG
CALCULATE REBAR OF PILE CAP


a) Tính toán cốt thép đài móng
Calculate rebar of pile cap
Mô hình tính toán đài móng làm việc như conson ngàm tại trục đối xứng đài
móng.
Calculation model of pile cap is as a console that is fixed at a central line of
pile cap.

Hình 6. Mặt ngàm của đài móng cẩu tháp QTD160-5522
Picture 6 . Fixed face of pile cap for tower crane QTD160-5522
Page 16


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Cốt thép được tính toán theo công thức tính toán cốt đơn theo TCXDVN 5574-2012 “Bê
tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
Rebar is calculated in accordance with TCXDVN 5574-2012 “Concrete and reinforced
concrete structures – Design standard”
 Bê tông cấp độ bền B30 (tương đương Mác 400 theo TCVN 5574-2012 – Kết cấu
bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế), Rb = 17.00 (kG/cm2)
Concrete grade B30 (equivalent to grade M400 in accordance with TCVN 5574-2012 –
Reinforced concrete structures – Design standard), Rb = 17.00 (kG/cm2)
 Cốt thép cấp bền CIII, Rs =3650 (kG/cm2)
Rebar grade CIII, Rs =3650 (kG/cm2)
 Chiều rộng b = 4 (m), chiều cao tính toán h0 = h –a, với h = 1.5 (m), a = 0.12 (m)
cho cốt thép bên dưới và a = 0.09 (m) cho cốt thép bên trên.
Width b = 4 (m), calculated height h0 = h –a, with h = 1.5 (m), a = 0.12 (m) for bottom
rebar and a = 0.09 (m) for top rebar.





M
R b bh 02

 Kiểm tra điều kiện/ Check condition    R  0.395


  1  1  2



As 

R b bh 0
Rs

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép/ Check rebar content  

As
  min  0.05%
bh 0

- Nội lực được xuất ra từ Safe 12.
The intenal forces is outputed from Safe 12
Chia dãi rộng 1m theo 2 phương cho hết đài móng
Design Strips with width 1m on 2 direction on pile cap

Page 17



CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

Hình 7. Biểu đồ momen theo phương X (Tổ hợp bao)
Page 18


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Picture 7. Bending moment along X direction (Combo bao)

Page 19


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
Hình 8. Biểu đồ momen theo phương Y (Tổ hợp bao)
Picture 8. Bending moment along Y direction (Combo bao)
TÍNH TỐN MĨNG CẨU THÁP
Công trình: SUNWAH PEARL
Hạ ng mục: Thép theo 2 phương X, Y
2

Bê tông mác

400

Rn =


170

(Kg/cm )

Cường độ thép

AI

Ra =

2250

(Kg/cm )

Cường độ thép

AIII

Ra =

3650

(Kg/cm )

Hs
a

Chiều
rộn g

dãi

(cm)

(m)

150.0

1

VỊ TRÍ DẢI

X1, Y1

5.0

Ký hiệu

Moment Momen tính
dãi
toán

g

Đườ ng



(mm)


(cm2/m)

%

(mm)

Tm

(Kgm/m)

Mg

42.65

42650

0.994

20

8.11

0.06

Mn
Mg

25.99
40.76


25990
40760

0.996
1.000

20
20

4.93
7.70

0.03
0.05

Mn

31.87

31870

0.995

20

6.05

0.04

với Þ < 10


2

với Þ > = 10

Khoảng

Fa y.cầ u

kính

2

cá ch

Gia cường
Đường Khoả ng

Kiể m

Fa t.kế

tra

(cm2/m)

kính

cá ch


200

0

200

15.70

150
200

0
0

200
200

20.93
15.70

150

0

200

20.93

Đạt/OK


Bảng 4.1. Bảng tính tốn cốt thép đài móng
Table 4.1. The Table of reinforcement of pile cap calculations .
Bố trí thép dưới d20a150 ( As1 dưới = 20.93cm2) và thép trên chọn d20a200 ( As1 trên =
15.7cm2)
Choose Ø20a150 for below side (As1 trên = 20.93cm2) and upper side is also Ø20a200 (
As1 upper= 15.7cm2)
Chi tiết thép móng, xem bản vẽ đính kèm/ Detail rebar of pile cap, note drawing .
5. KIỂM TRA CHỊU NHỔ CHÂN CẨU THÁP
CHECK TENSILE CAPACITY FOR TOWER CRANE

Page 20


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

 Lực kéo lớn nhất tác dụng lên 1 chân cẩu là: Nkéo-max = 1589.64 (kN), được lấy theo
catalog của cẩu tháp.
Maximum tensile force on each tower crane foot is Nkéo-max = 1589.64 (kN),
according to a catalog of tower crane
Cấu tạo liên kết chân đế cẩu tháp và đài móng: Đoạn chân cẩu tháp ngàm vào đài
móng đoạn 1000mm, phía chân cẩu tháp có tấm bản mã vuông 360x360mm. Chân
cẩu tháp là dạng thép V200. Phía dưới chân cẩu tháp là 2 thanh V50x50x5, 150 mm
length
Associated tower crane foot with foundation structure is: tower crane foot is
burried into foundation 1000mm length, have a plate at tower crane foot with area
360x360mm. Tower crane foot is a form V200 steel. Bottom of tower crane foot is
2V50x50x5, dài 150mm
Lực chịu nhổ lớn nhất tại 1 chân cẩu tháp được tính như sau:
 N1max = 1589.64(kN)

Cường độ chịu nhổ của 1 chân cẩu tháp:
Tensile force for each foot of tower cranet is:
Diện tích tiếp xúc của đoạn chân cẩu tháp ngàm trong đài móng:
Area of each foot of tower cranet contact with concrete in foundation is:

Page 21


CALCULATION SHEET THE CONSTRUCTION METHOD OF BASEMENT
PROJECT: SUNWAH PEARL – BINH THANH DISTRICT - HCMC.

S1 =0.2 x1.0 x 4=0.8 m 2
Diện tích tiếp xúc bản mã thép với bê tông đài móng
Area of plate contact with concrete in foundation is:

S2 =0.36 x0.36 x 2=0.26 m 2

 S =0.80  0.26  1.06m

2

Diện tích tiếp xúc của thép V50x50x5 với bê tông đài móng
Area of plate contact with concrete in foundation is:

S2 =0.5 x 4 x0.15 x 2=0.6 m 2

 S =0.80  0.26  0.6  1.66m

2


Cường độ chịu nhổ của 1 chân cẩu tháp:
Maximum tensile force for each foot of tower cranet is:

 N    SxRbt =1.66x120= 199.2(T)
Trong đó: tương ứng M400  Rbt = 1.2 Mpa
With concrete M400  Rbt = 1.2 Mpa
 Kiểm tra/ Check:
N1  1589.64kN   N   1992kN  Chân cẩu tháp đảm bảo điều kiện chịu nhổ /

Tower crane foot satify tension capacity
Kết luận: Chân cẩu tháp thỏa mãn điều kiện chịu lực (chịu nhổ).
Conclusion: Tower crane foot satify tensile capacity.
6. KẾT LUẬN
CONCLUSION

- Móng cẩu tháp TC01 TC02 đảm bảo điều kiện chịu lực.
The foundation of tower cranes TC01 TC02 satisfy the strength requirement.

Page 22


QTD160(5522)

Instruction for the Tower Crane

Contents

目录
1. General………………………………………………………………………………………..….……………..3
1.0 Introduction ................................................................................................................................................. 3

1.0.1 Brief introduction ........................................................................................................................... 4
1.0.2 Load diagrams ................................................................................................................................ 5
1.0.3 Main technical parameters .............................................................................................................. 6
1.1 Main components ........................................................................................................................................ 7
1.1.1 Slewing mechanism ........................................................................................................................ 7
1.1.2 Counter-jib ...................................................................................................................................... 7
1.1.3 Towerhead ...................................................................................................................................... 7
1.1.4 Hoisting mechanism ....................................................................................................................... 7
1.1.5 Luffing mechanism ......................................................................................................................... 7
1.1.6 Jib ................................................................................................................................................... 7
1.1.7 Mast ................................................................................................................................................ 7
1.1.8 Cab.................................................................................................................................................. 7
1.1.9 Anti-overturn device ....................................................................................................................... 8
1.2 Safe operation .............................................................................................................................................. 9
1.2.1 Operator’s qualifications ................................................................................................................ 9
1.2.3 Load control.................................................................................................................................. 10
1.2.4 Security maintenance .....................................................................................................................11
2. Erecting the crane…………………………………………………………………………………………….. 13
2.1 Receiving the crane ................................................................................................................................... 13
2.1.1 Introduction .................................................................................................................................. 13
2.1.2 Checks to be carried out after receiving the crane ........................................................................ 13
2.2 Installation accessories .............................................................................................................................. 13
2.2.1 General ......................................................................................................................................... 13
2.2.2 Mobile crane ................................................................................................................................. 13
2.2.3 Erecting tools ................................................................................................................................ 14
2.2.4 Anchorages to the building ........................................................................................................... 14
2.3 Erecting the crane – General ..................................................................................................................... 14
2.4 Erecting the stationary crane ..................................................................................................................... 15
2.4.1 Preparing the site .......................................................................................................................... 15
2.4.2 Foundation treatment of stationary crane / Fitting the fixing angles and removable anchor ...................... 19

2.4.2.1 FORCES – STRESSES ............................................................................................................. 19
2.4.2.2 Concrete foundations ................................................................................................................. 22
2.4.2.3 Fixing angles ............................................................................................................................. 26
2.4.2.3.1 Conditions of preparation ....................................................................................................... 26
2.4.2.3.2 Dimensional characteristics of the fixing angles .................................................................... 28
2.4.2.3.3 Fitting the fixing angles .......................................................................................................... 28
2.4.3 Counter-jib ballast ........................................................................................................................ 30
2.4.4 Anchorages to the building ........................................................................................................... 34
1


QTD160(5522)

Instruction for the Tower Crane

2.4.5 Erecting the crane ......................................................................................................................... 40
2.4.5.1 General instructions for erection................................................................................................ 40
2.4.5.2 Erection ...................................................................................................................................... 43
2.4.6 Adding the mast section ................................................................................................................ 67
2.4.7 Checks to be carried out after erection ......................................................................................... 88
2.5 Dismantling the crane (stationary type) ..................................................................................................... 95
2.5.1 Introduction................................................................................................................................... 95
2.5.2 Preparing before dismantling ........................................................................................................ 95
2.5.3 Dismantling the crane tower ......................................................................................................... 95
2.5.4 Removing the counter-jib ballast ................................................................................................ 101
2.5.5 Dismantling the jib ..................................................................................................................... 101
2.5.6 Dismantling the strut................................................................................................................... 101
2.5.7 Dismantling the ballast ............................................................................................................... 101
2.5.8 Dismantling the counter-jib ........................................................................................................ 101
2.5.9 Dismantling the towerhead, basic mast, telescopic cage ............................................................ 101

2.6 Fitting the dismountable telescopic cage ................................................................................................. 103

2


QTD160(5522)

Instruction for the Tower Crane

1. General

1.0 Introduction
The crane is systematically designed according to different requirements, it has 4-type: Stationary, traveling,
climbing, and anchoring.
The manual covers the stationary and anchoring type. For other types, consult us.
The jib combination allows to obtain the jib length used corresponding to the rated hoisting load and rotation
radius. The three mechanisms (hoisting, luffing and slewing mechanism) adopt frequency control.
The erection of the crane requires at least a mobile crane. The crane can meet the height requirement by means
of the addition of the mast sections.
The slewing mechanism and counter-jib, jib and tower-head, cabin, ballast are connected by shafts. The
mechanism can turn 360 degrees (not exceed 3-turn; turn backward when reaching the limitation).
The counter-jib is fitted with the hoisting mechanism, luffing mechanism, electric cabinet and ballast.
The towerhead is connected with the counter-jib by shafts, and fitted with the luffing pulley block.
The jib section is in full steel tube welded structure, connected by the pins according to different length. The
manufacturer can provide the jib section as the standard length.
The mast is 2mx2m. The mast sections are connected by shafts. The mast includes the rest platforms and
ladders.
The counter-jib ballast is made up of the casting block. These blocks are suspended under the counter-jib nose.
Accord with human engineering design of the cab makes the work efficiency high in any case of climates and
regions.


3


×