CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
CALCULATION SHEET OF
BUILDING‘S SCAFFOLDING COVER - PODIUM
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
GIÀN GIÁO BAO CHE – KHỐI PODIUM
Project /
:
CONDOMINIUM BLOCKS, WARD 22, BINH THANH
DISTRICT/ KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 22 QUẬN BÌNH
THẠNH
Item/ Hạ g mục:
Address /
SCAFFOLDING COVER - PODIUM/ GIÀN GIÁO
BAO CHE –CHO KHỐI PODIUM.
m: 90 NGUYỄN HỮU CẢNH STREET, QUẬN BÌNH
THẠNH, TP.HCM
90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH
THANH DISTRICT, HCMC
I. BASE ON/ CĂN CỨ
I.1. Standard/ Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 2737 – 1995: “Tải trọng và tác động -Tiêu chuẩn thiết kế/ Load and
impact design -Standard”
TCVN 4453 – 1995: “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy
phạm thi công và nghiệm thu/ Structural concrete and reinforced concrete monolithic
- Rules of construction and acceptance”
TCVN 5575 – 2012: “Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế/ Structural steel Design standard”
II. PARAMETER CALCULATION / CÁC THÔNG SỐ PHỤC VỤ TÍNH TOÁN
II.1. Material/ Vật liệu:
Steel/ Thép
1
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Allowed bending strength/ Cường độ chịu uốn cho phép: σ = 2100
kG/cm2
Elastic module / Mô đun đàn hồi: E = 2,1x106 kG/cm2
Plywood/ Ván ép
Allowed bending strength/ Cường độ chịu uốn cho phép: σ = 180
kG/cm2
Elastic module / Mô đun đàn hồi: E = 5,5x104 kG/cm2
Tie rod/ Ty xuyên
Allowed bending strength/ Cường độ chịu uốn cho phép: σ = 3550
kG/cm2
Elastic module / Mô đun đàn hồi: E = 2,0x106 kG/cm2
II.2. Loading/ Tải trọng:
According TCVN 4453 – 1995 and TCVN 2737 - 1995, the loading and
over loading ratio / Giá trị tải trọng và hệ số vượt tải căn cứ vào tiêu chuẩn TCVN
4453-1995 và tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995.
III. CALCULATION DETAIL/ TÍNH TOÁN CHI TIẾT
III.1 LOAD/ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
+ Sử dụng lưới chống rơi.
Hình ảnh lưới dàn giáo bao che
2
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Trường hợp 1: lắp giáo đến tầng 7 ( có tải thi công hoàn thiện)
Hình ảnh lưới dàn giáo bao che
STT
Loại tải trọng
p tc
(kN)
Hệ số
p tt
(kN)
Số
lượng
Tổng
(kN)
5.66
1.45
0.68
0.69
1.21
0.50
1.13
6.00
A
1
2
3
4
5
6
B
Tải trọng thiết bị tác dụng
Giàn giáo 1.7m x 1.25m
Chéo 1.96
Mâm giàn giáo
Cầu thang giàn giáo
Tuýt giằng (ngang, đứng) + cùm
Hệ console chắn vật rơi
Tải trọng thi công tác dụng
0.12
0.03
0.10
0.20
0.04
1.03
1.10
1.10
1.10
1.10
1.10
1.10
0.13
0.03
0.11
0.22
0.05
1.13
11
22
6
6
11
1
7
Tải trọng người đứng trên mâm thang
0.75
1.20
0.90
4
3.60
1.20
2.40
1
2.40
8
3
Đặc điểm hệ dàn giáo bao che:
+ Tổng số tầng tính toán : N = 5 tầng.
+ Tổng số dàn giáo : n = 11 tầng thanh tuýp.
Tải trọng tác dụng:
Tải trọng đồ + thiết bị cầm tay ( đã bao
2.00
gồm các thiết bị xây tô, vữa tô )
Tổng tải trọng tiêu chuẩn Ptc =
Tổng tải trọng tiêu chuẩn Ptt =
Tải trọng tác dụng lên 1 điểm P =
5.07
11.66
5.83
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Vậy, tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên 1 chân dàn giáo là : Ptc = 5.07
kN.
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 chân dàn giáo là : Ptt = 5.83 kN.
Trường hợp 2: lắp giáo đến tầng 9 ( không tải thi công hoàn thiện)
Đặc điểm hệ dàn giáo bao che:
+ Tổng số tầng tính toán : N = 7 tầng.
+ Tổng số dàn giáo : n = 15 tầng thanh tuýp.
Tải trọng tác dụng:
STT
A
1
2
3
4
5
6
B
7
8
4
Loại tải trọng
Tài trọng thiết bị tác dụng
Giàn giáo 1.7mx1.25m
Chéo 1.96
Mâm giáo
Cầu thang giàn giáo
Tuýt giằng ( ngang, đứng)+cùm
Hệ console chắn vật rơi
Tải trọng thi công tác dụng
Tải trọng người đứng trên mâm thang
Tải trọng đồ + thiết bị xây tô
Ptc
(kN)
Hệ số
Số
lượng
0.12
0.03
0.1
0.2
0.04
1.03
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
0.13
0.03
0.11
0.22
0.04
1.13
15
30
7
7
15
1
Tổng (kN)
7.40
1.98
0.99
0.88
1.76
0.66
1.13
0.75
2
1.2
1.2
0.90
2.40
4
0
3.60
3.60
-
Ptt( kN)
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Tổng tải trọng tiêu chuẩn Ptc
Tổng tải trọng tiêu chuẩn Ptt
Tải trọng tác dụng lên 1 điểm P
4.78
11.0
5.50
Vậy, tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên 1 chân dàn giáo là : Ptc = 4.78 kN.
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 chân dàn giáo là : Ptt = 5.50 kN.
Trường hợp 3: lắp giáo leo từ tầng 7 đến tầng 9 ( không tải thi công hoàn thiện)
Trọng lượng của thân khung 4.0kN / m (mỗi mét), cao 15m, chúng ta chỉ lắp từ tầng 7 đến tầng 9
( < ½ chiều cao tào khung giáo), Trọng lượng lên 1 giáo là:
400*0.5*1.6=320 kG
5
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Đặc điểm hệ dàn giáo bao che:
+ Tổng số tầng tính toán : N = 5 tầng.
+ Tổng số dàn giáo : n = 11 tầng thanh tuýp.
Tải trọng tác dụng:
STT
A
1
2
3
4
5
6
7
B
7
8
Loại tải trọng
Tài trọng thiết bị tác dụng
Giàn giáo 1.7mx1.25m
Chéo 1.96
Mâm giáo
Cầu thang giàn giáo
Tuýt giằng ( ngang, đứng)+cùm
Hệ console chắn vật rơi
Lắp 2 tầng giáo leo
Tải trọng thi công tác dụng
Tải trọng người đứng trên mâm thang
Tải trọng đồ + thiết bị xây tô
Tổng tải trọng tiêu chuẩn Ptc
Tổng tải trọng tiêu chuẩn Ptt
Tải trọng tác dụng lên 1 điểm P
6
Ptc
(kN)
Hệ số
Ptt( kN)
Số
lượng
0.12
0.03
0.1
0.2
0.04
1.03
3.2
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
0.13
0.03
0.11
0.22
0.04
1.13
3.52
11
22
6
6
11
1
1
0.75
2
1.2
1.2
0.90
2.40
2
0
Tổng (kN)
9.30
1.45
0.73
0.66
1.32
0.48
1.13
3.52
1.80
1.80
4.83
11.1
5.55
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Vậy, tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên 1 chân dàn giáo là : Ptc = 4.83 kN.
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 chân dàn giáo là : Ptt = 5.55 kN.
III.3 TÍNH TOÁN VỚI TRƯỜNG HỢP DẦM I LIÊN KẾT VỚI DẦM/ CONNECT
WITH LATERAL BEAM
TÍNH TOÁN VỚI TRƯỜNG HỢP 1/ CASE 1: Tải trọng 1 chân P = 5.83 kN
- Sau khi mô phỏng mô hình và gán tải trọng tác dụng lên dầm trên Etabs nội lực xuất ra
từ phần mềm Etabs như sau:
7
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Trong đó:
Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân của thép hình I
Hoạt tải : Tải chân giàn giáo
Moment trong dầm I
Lực cắt (kN)
8
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Phản lực (kN)
Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm I như sau:
CÔNG TRÌNH: SUNWAH PEARL
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
ĐỊA ĐIỂM: QUẬN BÌNH THẠNH- TP.HCM
KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH I
Các thông số về thép
1,421 kG/cm2
(m)
(m)
(m)
(m)
(m4)
(m3)
(m3)
(T.m)
(T)
-
0.1
0.2
0.006 0.008 1.8E-05
0.00018 1.0E-04 1.20 1.17
1
(T.m)
1
1.20
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
679
Vậy hệ dầm I consol trường hợp 1 đảm bảo khả năng chịu lực.
Kiểm tra khả năng chịu lực của hê bu lơng:
9
2,328
f.g c
Sx
Ứng suất
trong thanh
Wx
FS
Jx
Check
tf
f.g c
tw
Ứng suất
trong thanh
h
KIỂM TRA LỰC CẮT
FS
1
b
KIỂM TRA MOMEN
Check
I200x100x5.5x8
Só
thanh
Hệ số
an toàn
1
Tên thanh
Lực cắt
SST
NỘI LỰC
Momen
ĐĂC TÍNH THANH
số thanh
fv=
Momen tính
toán
kG/cm2
2,450
Rs =
OK
16.24
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
OK 3.43
83
1,350
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
DỰ ÁN: SUNWAH PEARL
TÍNH LIÊN KẾT BU LÔNG
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
Liên kết
● Thép/Steel
fu
fy
Es
Thép sử dụng loại có cường độ CCT42 :
=
420 MPa
=
260 MPa
=
200 GPa
Liên kết bu lông
Liên kết :
+ Nội lực :
N
=
0 kN
M
=
11.96 kNm
V =
11.66 kNm
Sử dụng Bu lông có cấp bền
5.6
2
A
=
2.01 cm
2
Ab
=
1.57 cm
∑t
=
0.5 cm
Cường độ tính toán bu lông
Cắt
f vb
=
190 MPa
Kéo
f tb =
210 MPa
Ép mặt
f cb
=
540 MPa
b
h
Khả năng chịu lực bu lông
Nvb
=
34.4 kN
Ntb
=
28.2 kN
Ncb
=
38.9 kN
2
hàng ;
Lực cắt t.dụng lên 1 bu lông do V
Lực kéo t.dụng lên 1 bu lông do N, M
Nv
Nk
=
=
Kết luận/ Conclusion:
150 mm
230 mm
Chọn đkính bu lông bằng16 mm
γb
=
0.9
γc
=
0.95
+ Chọn bố trí
4 bu lông thành
Khoảng cách giữa bu lông trong cột
L1
L2
110
140
Kiểm tra khả năng chịu lực
=
=
2
cột
2.9
26.4
kN
kN
Nv
<
min[Nvb ;Ncb ]
Nk
<
[Ntb ]
Liên kết bu lông đủ khả năng chịu lực
Vậy hệ bu lông D16, cấp độ bền 5.6 đảm bảo khả năng chịu lực.
10
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
DỰ ÁN: SUNWAH PEARL
TÍNH LIÊN KẾT HÀN
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
● Vật liệu/Material
CCT42
fy
=
f
=
fu
=
Es
=
● Thông số đường hàn/ Weld's property
N42
f wf
=
180 MPa
βf
=
0.7
γc
=
0.9
260 MPa
245 MPa
420 MPa
200 GPa
● Thiết kế liên kết/ Design connections
Liên kết 1: Liên kết hàn đối đầu dầm I
+ Nội lực :
M
=
11.96 kNm
V
=
11.66 kN
N
=
0 kN
+ Kiểm tra đường hàn;
h f ,min
=
5 mm
h f ,max =
6.6 mm
Diện tích đường hàn
Chọn
Momen kháng uốn đường hàn
Kiểm tra điều kiện
+Tiết diện :
b
=
h
=
tc
=
tb
=
h f ,p
=
5 mm
Aw
=
Ww
=
2
36 cm
3
105 cm
<
Kết luận/ Conclusion:
I 200x100x8x5.5
100 mm
200 mm
8 mm
5.5 mm
V
M
N
1.15 gc f wf
114.0
<
186.3 MPa
Liên kết hàn đủ khả năng chịu lực
TÍNH TOÁN VỚI TRƯỜNG HỢP 2/ CASE 2: Tải trọng 1 chân P = 5.50 kN
- Sau khi mô phỏng mô hình và gán tải trọng tác dụng lên dầm trên Etabs nội lực xuất ra
từ phần mềm Etabs như sau:
Trong đó:
Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân của thép hình I
Hoạt tải : Tải chân giàn giáo
11
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Moment trong dầm I
Lực cắt (kN)
Phản lực (kN)
Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm I như sau:
12
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
CƠNG TRÌNH: SUNWAH PEARL
HẠNG MỤC : GIÀN GIÁO BAO CHE
ĐỊA ĐIỂM : QUẬN BÌNH THẠNH - TP. HCM
KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH I
Các thông số về thép
1,421 kG/cm2
(m)
(m)
(m)
(m)
(m4)
(m3)
(m3)
(T.m)
(T)
-
0.1
0.2
0.0055 0.008 1.8E-05
1.8E-04 1.0E-04 1.17 1.14
1
(T.m)
1
1.17
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
664
2,450
f.g c
Sx
Ứng suất
trong thanh
Wx
FS
Jx
Check
tf
f.g c
tw
OK
3.69
81
1,350
Kiểm tra khả năng chịu lực của hê bu lơng:
DỰ ÁN: SUNWAH PEARL
TÍNH LIÊN KẾT BU LƠNG
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
Liên kết
fu
fy
Es
Thép sử dụng loại có cường độ CCT42 :
=
420 MPa
=
260 MPa
=
200 GPa
Liên kết bu lơng
Liên kết :
+ Nội lực :
N
=
0 kN
M
=
11.68 kNm
V =
11.4 kNm
Sử dụng Bu lơng có cấp bền
5.6
2
cm
A
=
2.01
2
Ab
=
1.57 cm
∑t
=
0.5 cm
Cường độ tính tốn bu lơng
Cắt
f vb
=
190 MPa
Kéo
f tb =
210 MPa
Ép mặt
f cb
=
540 MPa
b
h
Khả năng chịu lực bu lơng
Nvb
=
34.4 kN
Ntb
=
28.2 kN
Ncb
=
38.9 kN
2
hàng ;
Lực cắt t.dụng lên 1 bu lơng do V
Lực kéo t.dụng lên 1 bu lơng do N, M
Nv
Nk
=
=
Kết luận/ Conclusion:
150 mm
230 mm
Chọn đkính bu lơng bằng16 mm
γb
=
0.9
γc
=
0.95
+ Chọn bố trí
4 bu lơng thành
Khoảng cách giữa bu lơng trong cột
L1
L2
110
140
Kiểm tra khả năng chịu lực
=
=
2
cột
2.9
25.8
kN
kN
Nv
<
min[Nvb ;Ncb ]
Nk
<
[Ntb ]
Liên kết bu lơng đủ khả năng chịu lực
Vậy hệ bu lơng D16, cấp độ bền 5.6 đảm bảo khả năng chịu lực.
13
OK
16.67
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
Vậy hệ dầm I consol trường hợp 2 đảm bảo khả năng chịu lực.
● Thép/Steel
FS
1
h
KIỂM TRA LỰC CẮT
Check
I200x100x5.5x8
b
KIỂM TRA MOMEN
Ứng suất
trong thanh
thanh
Hệ số
an toàn
1
Só
Tên thanh
Lực cắt
SST
NỘI LỰC
Momen
ĐĂC TÍNH THANH
số thanh
fv=
Momen tính
toán
kG/cm2
2,450
Rs =
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
DỰ ÁN: SUNWAH PEARL
TÍNH LIÊN KẾT HÀN
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
● Vật liệu/Material
CCT42
fy
=
f
=
fu
=
Es
=
● Thông số đường hàn/ Weld's property
N42
f wf
=
180 MPa
βf
=
0.7
γc
=
0.9
260 MPa
245 MPa
420 MPa
200 GPa
● Thiết kế liên kết/ Design connections
Liên kết 1: Liên kết hàn đối đầu dầm/cột I
+ Nội lực :
+Tiết diện :
M
=
11.68 kNm
b
=
V
=
11.4 kN
h
=
tc
N
=
0 kN
=
tb
=
+ Kiểm tra đường hàn;
h f ,min
h f ,p
=
5 mm
Chọn
=
h f ,max
=
6.6 mm
Diện tích đường hàn
=
Aw
Momen kháng uốn đường hàn
Kiểm tra điều kiện
Ww
<
Kết luận/ Conclusion:
I 200x100x5.5x8
100 mm
200 mm
8 mm
5.5 mm
=
5 mm
V
M
N
2
36 cm
3
105 cm
1.15 gc f wf
111.4
<
186.3 MPa
Liên kết hàn đủ khả năng chịu lực
TÍNH TOÁN VỚI TRƯỜNG HỢP 3/ CASE 3: Tải trọng 1 chân P = 5.55 kN
- Sau khi mô phỏng mô hình và gán tải trọng tác dụng lên dầm trên Etabs nội lực xuất ra
từ phần mềm Etabs như sau:
Trong đó:
Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân của thép hình I
Hoạt tải : Tải chân giàn giáo
14
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Moment trong dầm I
Lực cắt (kN)
Phản lực (kN)
15
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm I như sau:
CƠNG TRÌNH: SUNWAH PEARL
HẠNG MỤC : GIÀN GIÁO BAO CHE
ĐỊA ĐIỂM : QUẬN BÌNH THẠNH - TP. HCM
KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH I
Các thông số về thép
1,421 kG/cm2
(m)
(m)
(m)
(m)
(m4)
(m3)
(m3)
(T.m)
(T)
-
0.1
0.2
0.0055 0.008 1.8E-05
1.8E-04 1.0E-04 1.18 1.15
1
(T.m)
1
1.18
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
670
2,450
f.g c
Sx
Ứng suất
trong thanh
Wx
FS
Jx
Check
tf
f.g c
tw
OK
3.66
82
1,350
Kiểm tra khả năng chịu lực của hê bu lơng:
DỰ ÁN: SUNWAH PEARL
TÍNH LIÊN KẾT BU LƠNG
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
Liên kết
fu
fy
Es
Thép sử dụng loại có cường độ CCT42 :
=
420 MPa
=
260 MPa
=
200 GPa
Liên kết bu lơng
Liên kết :
+ Nội lực :
N
=
0 kN
M
=
11.78 kNm
V =
11.5 kNm
Sử dụng Bu lơng có cấp bền
5.6
2
A
=
2.01 cm
2
Ab
=
1.57 cm
∑t
=
0.5 cm
Cường độ tính tốn bu lơng
Cắt
f vb
=
190 MPa
Kéo
f tb =
210 MPa
Ép mặt
f cb
=
540 MPa
b
h
Khả năng chịu lực bu lơng
Nvb
=
34.4 kN
Ntb
=
28.2 kN
Ncb
=
38.9 kN
2
hàng ;
Lực cắt t.dụng lên 1 bu lơng do V
Lực kéo t.dụng lên 1 bu lơng do N, M
Nv
Nk
=
=
Kết luận/ Conclusion:
150 mm
230 mm
Chọn đkính bu lơng bằng16 mm
γb
=
0.9
γc
=
0.95
+ Chọn bố trí
4 bu lơng thành
Khoảng cách giữa bu lơng trong cột
L1
L2
110
140
Kiểm tra khả năng chịu lực
=
=
2
cột
2.9
26.0
kN
kN
Nv
<
min[Nvb ;Ncb ]
Nk
<
[Ntb ]
Liên kết bu lơng đủ khả năng chịu lực
Vậy hệ bu lơng D16, cấp độ bền 5.6 đảm bảo khả năng chịu lực.
16
OK
16.52
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
Vậy hệ dầm I consol trường hợp 3 đảm bảo khả năng chịu lực.
● Thép/Steel
FS
1
h
KIỂM TRA LỰC CẮT
Check
I200x100x5.5x8
b
KIỂM TRA MOMEN
Ứng suất
trong thanh
thanh
Hệ số
an toàn
1
Só
Tên thanh
Lực cắt
SST
NỘI LỰC
Momen
ĐĂC TÍNH THANH
số thanh
fv=
Momen tính
toán
kG/cm2
2,450
Rs =
CALCULATION SHEET OF BUILDING ‘S SCAFFOLDING COVER – PODIUM
PROJECT: 90 NGUYEN HUU CANH STREET, WARD 22, BINH THANH DISTRICT, HCMC
DỰ ÁN: SUNWAH PEARL
TÍNH LIÊN KẾT HÀN
HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO BAO CHE
● Vật liệu/Material
CCT42
fy
=
f
=
fu
=
Es
=
● Thông số đường hàn/ Weld's property
N42
f wf
=
180 MPa
βf
=
0.7
γc
=
0.9
260 MPa
245 MPa
420 MPa
200 GPa
● Thiết kế liên kết/ Design connections
Liên kết 1: Liên kết hàn đối đầu dầm/cột I
+ Nội lực :
+Tiết diện :
M
=
11.78 kNm
b
=
V
=
11.5 kN
h
=
t
N
=
0 kN
=
c
tb
=
+ Kiểm tra đường hàn;
h f ,min
h f ,p
=
5 mm
Chọn
=
h f ,max
=
6.6 mm
Diện tích đường hàn
=
Aw
Momen kháng uốn đường hàn
Kiểm tra điều kiện
Kết luận/ Conclusion:
Ww
<
I 200x100x5.5x8
100 mm
200 mm
8 mm
5.5 mm
=
V
5 mm
M
N
2
36 cm
3
105 cm
1.15 gc f wf
112.3
<
186.3 MPa
Liên kết hàn đủ khả năng chịu lực
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS / KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
IV.1. Conclusions / Kết luận:
-
The calculation sheet consider the capacity of scaffolding cover system that
don’t have stair. Phần thuyết minh tính toán được thể hiện kết quả tính toán
kiểm tra cho phạm vi giàn giáo bao che không có cầu thang để người di
chuyển lên xuống.
-
The bolt D16 grade 5.6 and weld connection ensure capacity./ Liên kết
bu lông đường kính D16, cấp độ bền 5.6 và liên kết hàn đảm bảo khả
năng chịu lực.
-
Scaffolding cover system ensure capacity. / Hệ giàn giáo bao che đảm bảo khả
năng chịu lực.
IV.2. Recommendations / Kiến nghị:
-
17
Carry out to installing form work follow parameter and dimesion on drawing/
Cần triển khai lắp đặt hệ cốp pha giàn giáo theo các thông số và kích thước
trên bản vẽ.
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
SÀN TIẾP LIỆU
Công trình : KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
H n m
Đ
: SÀN TIẾP LIỆU
đ ểm : 90 NGUYỄN HỮU CẢNH – PHƢỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
TP.HCM
1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5575:2012 – ết c u th p – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 – ết c u ê t ng và ê t ng c t th p tiêu chuẩn thiết kế.
Phần mềm tính toán: Etabs 2016
2. THÔNG SỐ DỮ LIỆU
-
Thép hình I200x200x5.5x8.
-
Thép
-
Sàn ván 18mm
-
Cáp cương D16
[]50x50x2.0
3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
- Trọng lượng ản thân.
- Hoạt tải tính toán: 3.6 ( N/m2).
4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NỘI LỰC TRONG DẦM
-
Sau khi m phỏng m hình và gán tải trọng tác dụng lên dầm trên Eta s nội lực
xu t ra từ phần mềm Etabs như sau:
-2-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
Hình 1 – Mô hình tính toán sàn tiếp liệu
4.1 Xá đ nh nộ lự :
4.1.1 K ểm tr khả năn
h u lự
ủ sàn (18mm):
-3-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
Hình 2 – Biểu đồ moment sàn ván 18mm
-
b h 2 100 1.82
54(cm3 )
6
6
M 0.053 100
Ứng su t pháp lớn nh t:
0.1(kN/ cm2 ) [ ] 1.8(kN/ cm2 )
Wx
54
Moment kháng u n của ván 18mm : Wx
Độ võng lớn nh t của sàn:
Hình 3 – Độ võng lớn nhất của sàn (fmax= 8.4 mm)
-4-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
-
Độ võng giới hạn của sàn : [ f ]
Vậy ván 18mm đảm bảo khả năn
1
1
L
1500 8.6( mm) f max Thỏa
175
175
h u lự
4.1.2 Nộ lự tron dầm ph []50x50x2.0:
Hình 4 – Biểu đồ moment dầm phụ []50x50x2.0 (Mmax = 1 kN.m)
Hình 5 – Biểu đồ lực cắt dầm phụ []50x50x2.0 (Qmax = 1.1 kN)
-5-
THUYẾT MINH TÍNH TỐN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM PHỤ []50x50x2.0
CƠNG TRÌNH: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
HẠNG MỤC: TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA THÉP HÌNH
ĐỊA ĐIỂM: 90 NGUYỄN HỮU CẢNH - PHƢỜNG 22 - QUẬN BÌNH THẠNH - TP.HCM
KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH I
Các thông số về thép
1,610 kG/cm2
1
Wx
Sx
Hệ số
an toàn
(m)
(m)
(m)
(m)
(m4)
(m3)
(m3)
(T.m)
(T)
-
0.05
0.05 0.002 0.002 1.3E-07
5.3E-06 2.9E-06 0.10 0.11
Dầm ph []50x50x2.0 đảm bảo khả năn
1
(T.m)
1
0.10
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
1,901
2,300
f.g c
Jx
Ứng suất
trong thanh
tf
FS
tw
Check
h
f.g c
b
KIỂM TRA LỰC CẮT
OK 1.21
123
1,530
h u lự .
Hình 6 – Độ võng của dầm phụ []50x50x2.0 (fmax = 6.5mm)
1
1
l
x1500 7.5(mm) f max Thỏa
200
200
Dầm ph []50x50x2.0 đảm bảo đ ều k ện võn .
-6-
OK
12.48
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG DẦM PHỤ []50x50x2.0
- Chuyển vị cho ph p của dầm phụ: [ f ]
FS
[]50x50x2
Só
thanh
KIỂM TRA MOMEN
Check
1
Tên thanh
Lực cắt
SST
NỘI LỰC
Momen
ĐĂC TÍNH THANH
Ứng suất
trong thanh
fv=
số thanh
kG/cm2
2,300
Momen tính
toán
Rs =
THUYẾT MINH TÍNH TỐN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
4.1.3 Nộ lự tron dầm chính I200x200x5.5x8
Hình 7 – Biểu đồ moment dầm chính I200x200x5.5x8 (Mmax = 57 kN.m)
Hình 8 – Biểu đồ lực cắt dầm chính I200x200x5.5x8 (Qmax = 45.8 kN)
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM CHÍNH I200x200x5.5x8
CƠNG TRÌNH: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
HẠNG MỤC: TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA THÉP HÌNH
ĐỊA ĐIỂM: 90 NGUYỄN HỮU CẢNH - PHƢỜNG 22 - QUẬN BÌNH THẠNH - TP.HCM
KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH I
Các thông số về thép
1,610 kG/cm2
Sx
(m)
(m)
(m)
(m)
(m4)
(m3)
(m3)
(T.m)
(T)
-
0.2
0.2
0.006 0.008 3.2E-05
3.2E-04 1.8E-04 5.70 4.58
Dầm chính I200x200x5.5x8 đảm bảo khả năn
-7-
1
(T.m)
1
h u lự .
5.70
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
1,761
2,300
f.g c
Wx
Ứng suất
trong thanh
Jx
FS
tf
Check
tw
f.g c
h
KIỂM TRA LỰC CẮT
FS
1
b
KIỂM TRA MOMEN
Check
I200X200X5.5X8
Só
thanh
Hệ số
an toàn
1
Tên thanh
Lực cắt
SST
NỘI LỰC
Momen
ĐĂC TÍNH THANH
Ứng suất
trong thanh
fv=
số thanh
kG/cm2
2,300
Momen tính
toán
Rs =
OK
4.89
(kG/cm2 ) (kG/cm2 )
OK 1.31
313
1,530
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA ĐỘ VÕNG DẦM CHÍNH I200x200x5.5x8
Hình 9 – Độ võng của dầm chính I200x200x5.5x8 (fmax = 28mm)
- Chuyển vị cho ph p của dầm phụ: [ f ]
1
1
l
x5700 29( mm) f max Thỏa
200
200
Dầm chính I200x200x5.5x8 đảm bảo đ ều k ện võn .
4.1.4 K ểm tr khả năn
h u lự
ủ
áp ƣơn :
-8-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SÀN TIẾP LIỆU
DỰ ÁN: KHU DÂN CƢ PHƢỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH
Hình 10 – Lực dọc lớn nhất của cáp D16
-
3.14 x1.62
2.01(cm 2 )
4
N 0.03
0.015(kN/ cm 2 ) [ ] 21(kN/ cm 2 ) Thỏa
Ứng su t của cáp:
A 2.01
Diện tích của cáp D16 : As
4.2 KIỂM TRA BU LÔNG LIÊN KẾT:
4.2.1 KIỂM TRA BU LÔNG TẠI VỊ TRÍ NEO DẦM XUỐNG SÀN
-
Ta có phản lực từ phần mềm eta s như sau:
-9-